Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 464/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long;

Theo đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2097/TTr-STNMT ngày 11/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, với các nội dung sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 01/CH kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 02/CH kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 03/CH kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04/CH kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 4,32ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Minh Long:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Minh Long để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Minh Long và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Minh Long và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong168)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,723.07

7,272.96

6,812.15

1,545.15

3,499.09

3,593.73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LƯA

1,062.05

220.70

96.57

167.56

206.21

371.01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,007.44

216.89

75.94

164.47

198.74

351.40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

371.34

180.77

61.83

27.74

60.98

40.02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,555.19

833.64

1,001.98

170.30

248.49

300.77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,768.17

3,560.64

3,961.48

317.55

828.21

1,100.29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,956.27

2,474.96

1,689.78

861.38

2,149.22

1,780.93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,141.24

848.52

198.07

17.91

43.71

33.04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.51

1.66

0.50

0.61

1.03

0.71

1.8

Đất làm muối

LMU

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5.54

0.59

0.00

0.00

4.95

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PAW

983.51

266.42

134.56

182.33

201.61

198.58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

19.82

0.00

0.00

18.82

1.00

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

0.60

0.00

0.00

0.60

0 00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

0.00

0 00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.87

0.07

0.00

0.15

0.15

0.50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1 55

0.00

0.00

0.06

1 49

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

313.29

88.62

40.44

63.54

62.63

58.05

 

Trong đó:

 

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất giao thông

DGT

188.44

49.52

29.46

40.36

32.10

37.00

-

Đất thủy lợi

DTL

62.73

26.71

0.45

5.31

15.89

14.37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.19

0.00

0.04

0.13

002

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1.71

0.16

0.36

0.91

0.15

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12.90

1.49

1.73

4.17

3.55

1.96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9.44

2.16

0.75

2.38

2 78

1.37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.27

0.10

0.02

0.04

0 04

0.07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.23

0.03

0.05

0.09

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia

DKG

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.01

0.00

0.00

0.01

0.00

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.79

0.00

0.00

0.00

0.79

0.00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.03

0.00

0.00

0.03

0.00

0.00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

35.96

8.25

7.58

9.72

7.28

3.13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

0.59

0.20

0.00

0.39

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1.37

0.00

0.00

0.00

0.00

1.37

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3.49

0.74

0.17

0.68

1.36

0.54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.89

0.12

0.00

1.51

0.26

0.00

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

175.68

49 97

11.68

45.36

37.46

31.21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5.52

0.42

1.11

3.11

0.38

0.50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.66

0.00

0.02

0.00

0.64

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.04

0.03

0.00

0.01

0.00

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

458.32

126.40

81.14

48.24

96.13

106.41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.41

0.05

0.00

0.25

0.11

0.00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

23.09

5.98

0.80

3.96

9.66

2.68

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

0.00

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

0.00

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0.00

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPT

0.00

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

0.00

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

0.00

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

0.00

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.45

0.50

0.60

1.85

0.00

0.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.60

0.00

0.30

1.80

0.00

0.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.60

0.00

0.30

1.80

0.00

0.50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.85

0.50

0.30

0.05

0.00

0.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.47

0.10

0.10

0.27

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.01

0.00

0.00

0.01

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.01

0.00

0.00

0.01

0.00

0.00

-

Đất thủy lợi

DTL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

NTD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0.03

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.43

0.07

0.10

0.26

0.00

0.00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.45

0.50

0.60

1.85

0.00

0.50

 

Trong đó:

 

0.00

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.60

0.00

0.30

1.80

0.00

0.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.60

0.00

0.30

1.80

0.00

0.50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.85

0.50

0.30

0.05

0.00

0.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

000

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

0.00

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất thủy lợi

DTL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

-

Đất chợ

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0 00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.00

000

0.00

0.00

0.00

0.00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0 00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp )

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GDI)

1.7

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp

QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện.

2447

 

 

2,447.00

 

 

 

2

Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên (GĐ1)

0.36

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13 và 19 Long Hiệp

Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QD-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện.

70

 

 

70

 

 

 

3

Sân vận động Long Môn (GĐ1)

0.7

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/1000 xã Long Môn

Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QD-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện.

600

 

 

600

 

 

 

4

Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, Thanh An (GĐ1)

0.5

Thanh An

Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An

Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện.

550

 

 

550

 

 

 

5

Cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn

1.0

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 59 tỉ lệ 1/1000 xã Long Sơn

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án: cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn; QĐ 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

450

 

450

 

 

 

 

6

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi

0.06

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 27

Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện.

190

 

 

190

 

 

 

Tổng

4.32

 

 

 

4307.00

0.00

450.00

3857.00

0.00

0.00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Đường Suối Tía -Thôn 3 (giai đoạn 2) phần phát sinh lần 2

0.04

0.04

 

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10, số 14

 

2

Đường Long Môn đi Sơn Cao - Sơn Hà

6.66

0.05

 

Long Môn

Tờ bản đồ số 15 BĐLN; 4 BĐLN

 

3

Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long

5.35

1.54

 

Xã Long Hiệp; Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; Tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã Long Hiệp

 

4

chống sạt lở bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu- nhà ông Long thôn Dư Hữu

0.30

0.07

 

Long Mai

Tờ bản đồ số 31

 

5

Sân bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi

0.32

0.22

 

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10

 

6

Nhà văn hóa thể thao thôn Long Thượng

0.07

0.03

 

Long Mai

Tờ bản đồ số 15

 

7

Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Ánh Dương

0.20

0.20

 

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9, số 13

 

8

Chỉnh trang trung tâm huyện: Hạng mục: Quảng trường, san nền, kè, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên cây xanh

2.70

0.72

 

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 05; 10;14

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Gò Tranh Giữa, xã Long Sơn, huyện Minh Long (Trụ điện)

0.02

0.01

 

Long Sơn

Tờ bản đồ số 9,4,8,15,16

 

10

Xây dựng nhà trực vận hành Tổ quản lý điện tổng hợp Minh Long

0.03

0.03

 

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10

 

11

Xây dựng trụ điện 22kv

0.01

0.01

 

Long Mai

Tờ bản đồ số 16;52

 

12

Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GĐ1)

1.7

1.70

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 05 tỷ lệ 1/1000 xã Long Hiệp

 

13

Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên (GĐ1)

0.36

0.04

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13 và 19 xã Long Hiệp

 

14

Nhà Văn hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi

0.06

0.60

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 27 xã Long Hiệp

 

15

Sân vận động Long Môn (GDI)

0.7

0.30

 

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 05 tỷ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/1000 xã Long Môn

 

16

Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1)

0.5

0.50

 

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An

 

Tổng

19.02

6.06

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Điều chỉnh tờ bản đồ

Lý do xin điều chỉnh

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Xây dựng trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long)

xã Long Mai

0.01

Tờ bản đồ số 16; 28

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Xây dựng trụ điện 22kv diện tích 0,01 ha; tờ bản đồ 16; 52 nay điều chỉnh lại tên công trình: Xây dựng trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long); tờ bản đồ 16; 28.

Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2022. UBND huyện Minh Long có công văn số 295/UBND- KTTH ngày 26/4/2022 về việc điều chỉnh vị trí tờ bản đồ thực hiện thu hồi đất để xây dựng trụ điện 22 kv thuộc dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long

 

Tổng cộng

 

0.01

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 464/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản