Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3631/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3376/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 259/TTr- UBND ngày 15/9/2022 và Báo cáo số 2788/BC-UBND ngày 15/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 22.882,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.376,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.733,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 773,20 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 139,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,21 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 216,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 156,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 155,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 32,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2,7 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,82 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,41 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,74 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 93,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 93,31 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hang năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yê n Định theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | TT Quý Lộc | TT Yên Lâm | Định Binh | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.376,56 | 1.239,43 | 442,68 | 820,90 | 692,45 | 473,21 | 383,43 | 386,42 | 805,70 | 487,95 | 390,33 | 281,77 | 500,68 | 704,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.516,55 | 35,79 | 343,13 | 448,51 | 420,19 | 385,14 | 241,59 | 279,87 | 645,07 | 445,22 | 253,43 | 169,86 | 465,26 | 594,80 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.365,43 | 35,79 | 343,13 | 448,51 | 377,23 | 385,14 | 230,46 | 279,87 | 645,07 | 445,22 | 250,28 | 169,86 | 465,26 | 594,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.208,27 | 588,93 | 40,87 | 263,14 | 108,40 | 19,85 | 43,04 | 41,86 | 48,66 | 4,32 | 60,10 | 57,67 | 6,55 | 45,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 403,25 | 167,04 | 9,98 | 4,09 | 29,03 | 15,10 | 1,87 | 6,96 | 7,61 | 12,02 | 0,71 | 0,65 | 4,26 | 3,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 637,73 | 0,24 |
| 11,03 | 101,23 |
| 82,03 | 31,68 | 55,92 |
|
|
| 6,74 | 12,19 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 546,32 | 84,95 | 42,56 | 3,03 | 9,83 | 11,20 | 9,58 | 13,33 | 12,60 | 19,63 | 24,49 | 15,32 | 12,18 | 29,96 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.064,45 | 362,48 | 6,14 | 91,10 | 23,77 | 41,92 | 5,32 | 12,72 | 35,84 | 6,76 | 51,59 | 38,27 | 5,69 | 19,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.733,14 | 499,56 | 379,80 | 442,09 | 765,25 | 274,30 | 264,61 | 206,59 | 273,48 | 197,76 | 283,30 | 153,88 | 238,90 | 289,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,57 |
| 0,86 |
| 4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 285,97 | 276,89 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72,25 | 8,93 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 55,85 | 0,12 | 22,26 | 0,06 | 1,05 | 0,20 |
| 0,05 | 0,31 | 3,03 | 11,82 | 1,84 | 0,18 | 0,13 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 181,47 | 3,26 | 7,69 | 4,90 | 81,95 | 6,38 | 0,15 | 0,27 | 2,50 | 8,46 | 11,89 | 2,49 | 9,99 | 9,80 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 225,10 |
|
| 24,69 | 191,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,65 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 102,86 |
|
| 13,18 | 39,56 |
| 13,40 | 8,95 |
| 0,50 | 4,66 |
| 7,37 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.015,93 | 118,29 | 184,02 | 138,84 | 171,21 | 118,39 | 81,09 | 74,04 | 137,72 | 107,06 | 100,77 | 82,80 | 93,76 | 124,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.793,12 | 73,84 | 124,21 | 93,85 | 98,65 | 85,95 | 57,45 | 38,03 | 95,40 | 63,37 | 73,10 | 53,59 | 58,02 | 71,99 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 753,34 | 23,43 | 17,93 | 31,54 | 51,24 | 8,17 | 18,45 | 28,08 | 27,55 | 25,62 | 17,47 | 13,70 | 25,34 | 36,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 43,83 | 2,33 | 10,50 | 2,28 | 2,25 | 1,63 | 0,48 | 0,44 | 0,94 | 0,81 | 0,90 | 2,15 | 1,28 | 0,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,02 | 0,42 | 4,30 | 0,32 | 0,56 | 0,49 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,13 | 0,15 | 2,81 | 0,25 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,70 | 8,99 | 8,00 | 4,37 | 3,84 | 2,56 | 1,78 | 1,75 | 2,33 | 2,69 | 2,36 | 1,89 | 2,13 | 2,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,80 | 3,71 | 5,85 | 0,56 | 1,70 | 3,23 | 0,29 | 1,46 | 1,36 | 2,85 | 2,33 | 1,19 | 0,27 | 2,28 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 72,24 | 0,10 | 1,91 | 0,02 | 0,29 | 0,14 | 0,11 | 0,12 | 0,09 | 0,25 | 0,14 | 0,06 | 0,07 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,34 | 0,04 | 0,25 | 0,09 | 0,21 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,00 |
| 0,74 | 0,59 | 0,24 |
| 0,36 |
|
|
|
|
| 0,30 | 0,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,82 | 5,03 | 9,61 | 4,87 | 11,23 | 15,95 | 2,03 | 4,01 | 9,50 | 11,11 | 4,10 | 5,76 | 5,86 | 9,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,72 | 0,40 | 0,72 | 0,35 | 1,00 | 0,24 |
|
| 0,39 | 0,20 | 0,21 | 1,63 | 0,21 | 0,47 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,66 |
| 0,89 |
|
|
|
| 0,32 | 0,60 | 0,32 |
| 0,11 | 0,78 |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,49 | 0,40 | 3,79 |
| 1,66 | 0,52 |
| 0,41 | 0,73 | 0,45 | 0,53 | 0,69 | 0,43 | 2,17 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,23 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.107,38 |
|
|
|
| 116,83 | 72,05 | 74,58 | 91,19 | 77,35 | 71,42 | 52,37 | 87,73 | 125,81 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 552,47 | 57,25 | 147,55 | 150,48 | 197,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,04 | 0,48 | 5,35 | 0,32 | 1,52 | 0,53 | 1,83 | 0,71 | 0,73 | 0,56 | 0,67 | 0,50 | 0,47 | 0,45 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,45 |
| 2,17 |
| 0,02 | 0,08 |
|
|
|
| 0,51 | 0,22 |
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,11 |
| 0,03 | 0,13 |
| 0,04 | 0,45 | 0,17 | 0,48 | 0,03 | 0,23 | 0,12 |
| 0,05 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 783,28 | 10,88 | 4,20 | 109,49 | 3,64 | 27,99 | 95,64 | 47,09 | 37,70 |
| 7,20 | 1,17 | 38,19 | 25,16 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 262,09 | 31,99 |
|
| 71,35 | 3,34 |
|
| 1,52 |
| 0,78 | 2,64 |
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 773,20 | 3,67 | 1,16 | 92,81 | 267,19 | 18,60 | 4,77 | 9,58 | 12,69 | 5,69 | 1,62 | 3,71 | 18,33 | 9,54 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 5.646,99 | 1.742,66 | 823,64 | 1355,80 | 1724,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.768,67 | 202,83 | 353,11 | 452,60 | 406,26 | 400,24 | 232,33 | 286,83 | 652,68 | 457,24 | 251,00 | 170,51 | 469,52 | 598,07 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 637,73 | 0,24 |
| 11,03 | 101,23 |
| 82,03 | 31,68 | 55,92 |
|
|
| 6,74 | 12,19 |
6 | Khu du lịch | KDL | 31,43 |
| 0,92 | 0,13 |
| 0,04 | 0,45 | 0,49 | 1,08 | 0,35 | 0,23 | 0,23 | 0,78 | 0,05 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72,25 | 8,93 |
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại – dịch vụ | KTM | 55,85 | 0,12 | 22,26 | 0,06 | 1,05 | 0,20 |
| 0,05 | 0,31 | 3,03 | 11,82 | 1,84 | 0,18 | 0,13 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.504,41 |
|
|
|
| 186,207 | 112,261 | 119,059 | 175,58 | 144,963 | 122,663 | 92,2523 | 145,367 | 199,905 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 509,43 | 3,26 | 7,69 | 42,77 | 312,79 | 6,38 | 13,55 | 9,22 | 2,50 | 8,96 | 16,55 | 2,49 | 17,36 | 11,45 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.376,56 | 768,64 | 634,92 | 409,55 | 402,17 | 348,92 | 1.126,12 | 541,89 | 285,02 | 409,96 | 463,30 | 409,74 | 574,21 | 392,48 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.516,55 | 484,32 | 508,15 | 349,84 | 337,51 | 287,96 | 551,50 | 367,82 | 198,64 | 305,10 | 346,79 | 357,27 | 385,10 | 308,68 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.365,43 | 484,32 | 508,15 | 349,84 | 337,51 | 287,96 | 493,31 | 344,39 | 198,64 | 303,17 | 346,79 | 357,27 | 382,77 | 300,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.208,27 | 29,72 | 69,39 | 7,92 | 4,98 | 26,86 | 413,49 | 39,42 | 77,72 | 63,61 | 58,36 | 34,30 | 40,31 | 13,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 403,25 | 19,91 | 0,52 | 19,45 | 5,52 | 4,42 | 15,81 | 29,33 | 3,83 | 9,46 | 1,87 | 3,55 | 19,63 | 7,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 637,73 | 205,59 | 48,62 | 4,00 |
|
| 21,17 | 40,62 |
| 11,65 |
|
| 4,62 | 0,40 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 546,32 | 14,24 | 4,21 | 12,59 | 15,37 | 4,51 | 55,73 | 37,12 | 2,43 | 15,01 | 8,56 | 3,69 | 74,56 | 9,64 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.064,45 | 14,86 | 4,03 | 15,75 | 38,79 | 25,17 | 68,42 | 27,58 | 2,40 | 5,13 | 47,72 | 10,93 | 49,99 | 52,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.733,14 | 282,82 | 324,67 | 175,67 | 192,63 | 200,17 | 514,06 | 294,93 | 235,30 | 223,76 | 197,49 | 306,00 | 291,08 | 225,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,57 |
| 6,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 285,97 |
|
|
|
|
|
| 8,28 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 55,85 | 0,34 |
| 0,15 | 0,25 | 0,04 | 0,13 | 1,08 | 0,73 | 0,60 |
| 10,66 | 0,11 | 0,71 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 181,47 | 0,58 |
| 3,09 | 0,13 | 5,93 | 9,54 | 0,55 | 2,45 | 0,45 | 0,30 | 5,16 | 3,47 | 0,09 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 225,10 |
|
|
|
| 7,00 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 102,86 |
| 0,17 |
| 8,28 | 0,33 | 1,02 | 4,00 | 1,44 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.015,93 | 130,48 | 138,48 | 95,37 | 89,97 | 84,98 | 217,09 | 84,25 | 132,86 | 99,34 | 88,13 | 98,91 | 128,74 | 95,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.793,12 | 92,34 | 75,09 | 50,91 | 57,62 | 48,26 | 116,15 | 52,65 | 41,81 | 53,19 | 43,29 | 49,75 | 72,45 | 52,16 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 753,34 | 28,64 | 46,22 | 29,35 | 19,99 | 22,29 | 78,08 | 17,89 | 16,46 | 31,94 | 35,66 | 34,89 | 37,83 | 28,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 43,83 | 1,19 | 0,95 | 0,94 | 0,73 | 1,16 | 2,93 | 1,53 | 1,19 | 0,97 | 0,92 | 1,04 | 2,63 | 0,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1302 | 0,41 | 0,33 | 0,17 | 0,14 |
| 0,40 | 0,26 | 0,13 | 0,15 | 0,16 | 0,27 | 0,37 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,70 | 2,26 | 1,68 | 2,56 | 1,08 | 2,45 | 2,93 | 3,72 | 1,80 | 1,94 | 2,10 | 2,55 | 6,37 | 2,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,80 | 0,16 | 1,89 | 0,71 | 0,47 | 1,31 | 1,18 | 1,01 | 0,85 | 2,46 | 0,50 | 2,05 | 1,37 | 1,76 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 72,24 | 0,22 | 0,13 | 0,26 | 0,05 | 1,03 | 0,08 | 0,20 | 66,02 | 0,06 | 0,04 | 0,45 | 0,24 | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,34 | 0,07 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,19 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,00 |
| 0,08 | 0,07 |
| 1,95 |
|
| 0,05 | 0,80 | 0,08 | 2,00 | 0,69 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,82 | 4,99 | 11,71 | 10,11 | 9,65 | 6,45 | 14,60 | 6,55 | 4,17 | 7,81 | 5,25 | 5,88 | 5,74 | 8,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,72 | 0,20 | 0,36 | 0,27 | 0,22 | 0,07 | 0,69 | 0,42 | 0,35 |
| 0,11 |
| 0,86 | 0,35 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,66 | 1,08 | 0,66 |
|
|
| 2,58 |
|
| 0,47 | 4,02 | 1,78 | 1,99 | 0,06 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,49 | 0,10 | 1,88 | 0,49 | 1,35 | 0,20 | 0,95 | 0,42 | 0,50 | 0,33 | 0,34 | 0,32 | 0,35 | 0,48 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
| 0,24 |
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.107,38 | 114,92 | 84,29 | 70,16 | 84,59 | 67,29 | 189,01 | 109,44 | 48,18 | 107,50 | 74,69 | 123,36 | 139,01 | 125,60 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 552,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,04 | 0,38 | 0,68 | 0,73 | 0,33 | 0,32 | 1,38 | 0,51 | 0,62 | 0,59 | 0,22 | 0,55 | 0,96 | 0,65 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,45 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,41 |
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,11 | 0,50 | 0,06 | 0,48 | 0,22 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,13 |
| 0,90 | 0,61 | 0,08 | 0,26 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 783,28 | 34,44 | 91,56 | 5,20 | 7,51 | 34,01 | 88,11 | 15,74 | 41,92 | 12,45 | 27,01 | 1,26 | 15,72 |
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 262,09 |
|
|
|
|
| 4,20 | 70,41 | 5,75 | 2,03 | 1,88 | 63,39 |
| 2,81 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 773,20 | 88,12 | 54,93 | 16,44 | 0,74 | 28,08 | 8,19 | 33,52 | 1,66 | 14,42 | 59,61 | 11,21 | 3,45 | 3,48 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 5.646,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.768,67 | 504,23 | 508,67 | 369,29 | 343,03 | 292,38 | 509,12 | 373,72 | 202,47 | 312,63 | 348,66 | 360,82 | 402,40 | 308,03 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 637,73 | 205,59 | 48,62 | 4,00 |
|
| 21,17 | 40,62 |
| 11,65 |
|
| 4,62 | 0,40 |
6 | Khu du lịch | KDL | 31,43 | 1,58 | 0,72 | 0,48 | 0,22 | 0,04 | 2,63 | 0,05 | 0,13 | 0,47 | 4,92 | 13,05 | 2,07 | 0,32 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 55,85 | 0,34 |
| 0,15 | 0,25 | 0,04 | 0,13 | 1,08 | 0,73 | 0,60 |
| 10,66 | 0,11 | 0,71 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.504,41 | 197,117 | 150,543 | 132,747 | 131,485 | 112,671 | 310,271 | 195,038 | 105,02 | 163,182 | 125,517 | 181,226 | 226,154 | 175,182 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 509,43 | 0,58 | 0,17 | 3,09 | 8,41 | 13,26 | 10,56 | 4,55 | 4,37 | 0,45 | 0,30 | 5,16 | 3,47 | 0,09 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | TT Quý Lộc | TT Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 139,95 | 6,54 | 27,52 | 4,53 | 1,97 | 6,13 | 2,01 | 0,66 | 7,07 | 4,25 | 30,95 | 2,50 | 1,20 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 109,78 |
| 24,55 | 4,53 | 0,68 | 5,60 | 2,01 | 0,66 | 6,94 | 4,25 | 28,92 | 2,50 | 1,20 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 108,88 |
| 24,55 | 4,53 | 0,68 | 5,60 | 1,81 | 0,66 | 6,94 | 4,25 | 28,42 | 2,50 | 1,20 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,16 | 6,54 | 2,50 |
| 0,27 |
|
|
|
|
| 0,93 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,09 |
|
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,16 |
| 0,47 |
| 0,23 | 0,08 |
|
| 0,13 |
| 0,60 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,06 |
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,21 |
| 4,06 | 0,08 | 0,21 | 0,85 |
|
| 0,45 | 0,54 | 6,34 | 0,83 | 0,23 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,08 |
| 2,25 | 0,08 | 0,21 | 0,82 |
|
| 0,45 | 0,54 | 6,34 | 0,83 | 0,23 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 8,49 |
| 1,64 | 0,05 | 0,07 |
|
|
|
| 0,02 | 4,25 | 0,65 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,10 |
| 0,61 | 0,03 | 0,02 | 0,82 |
|
| 0,20 | 0,52 | 2,09 | 0,18 | 0,23 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
| 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,16 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 139,95 | 9,61 | 3,47 |
| 4,22 | 8,00 | 1,69 | 0,66 | 3,33 | 4,24 |
| 0,26 | 3,52 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 109,78 | 6,91 |
|
| 3,70 | 7,05 | 1,55 | 0,36 | 2,07 | 2,81 |
| 0,26 | 2,73 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 108,88 | 6,91 |
|
| 3,70 | 7,05 | 1,55 | 0,36 | 2,07 | 2,81 |
| 0,26 | 2,53 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,16 |
|
|
| 0,50 | 0,40 | 0,14 |
| 0,76 | 1,43 |
|
| 0,69 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,09 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,16 |
| 3,47 |
| 0,02 |
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,10 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,06 |
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,21 | 0,84 | 1,33 |
| 0,35 | 0,57 |
|
| 0,33 | 0,07 |
|
| 0,13 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,08 | 0,55 | 1,33 |
| 0,35 | 0,57 |
|
| 0,33 | 0,07 |
|
| 0,13 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 8,49 | 0,29 | 1,33 |
| 0,03 | 0,13 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,10 | 0,26 |
|
| 0,32 | 0,34 |
|
| 0,31 | 0,04 |
|
| 0,13 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,16 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | TT Quý Lộc | TT Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 216,01 | 6,63 | 33,31 | 4,53 | 12,69 | 6,77 | 2,24 | 0,69 | 9,21 | 7,52 | 44,51 | 4,60 | 8,95 | 9,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 156,40 |
| 30,34 | 4,53 | 0,68 | 5,60 | 2,01 | 0,66 | 8,88 | 6,92 | 35,90 | 2,70 | 5,59 | 9,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 155,20 |
| 30,34 | 4,53 | 0,68 | 5,60 | 1,81 | 0,66 | 8,88 | 6,92 | 35,10 | 2,70 | 5,59 | 9,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 32,58 | 6,54 | 2,50 |
| 6,57 |
|
|
|
|
| 4,06 | 0,13 | 0,46 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,86 | 0,10 |
|
| 4,91 | 0,64 | 0,23 | 0,03 | 0,14 | 0,60 | 0,10 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,66 |
| 0,47 |
| 0,53 | 0,08 |
|
| 0,19 |
| 1,90 | 0,26 | 0,14 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,82 |
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
| 2,55 | 1,51 | 2,76 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,41 |
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,41 |
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,74 |
| 1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 216,01 | 9,84 | 3,49 | 1,73 | 4,47 | 12,20 | 10,09 | 1,10 | 4,92 | 5,19 |
| 8,20 | 3,54 | 0,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 156,40 | 6,91 |
| 1,32 | 3,95 | 11,25 | 1,55 | 0,36 | 3,40 | 3,76 |
| 7,77 | 2,73 | 0,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 155,20 | 6,91 |
| 1,32 | 3,95 | 11,25 | 1,55 | 0,36 | 3,40 | 3,76 |
| 7,77 | 2,53 | 0,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 32,58 |
|
|
| 0,50 | 0,40 | 8,54 |
| 0,76 | 1,43 |
|
| 0,69 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,86 | 0,23 | 0,02 | 0,41 |
|
|
| 0,74 | 0,26 |
|
| 0,43 | 0,02 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,66 |
| 3,47 |
| 0,02 |
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,10 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,82 |
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,41 | 5,50 |
|
|
|
| 1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,41 | 5,50 |
|
|
|
| 1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,74 | 0,35 |
|
| 0,03 | 0,22 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | TT Quý Lộc | TT Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 93,31 |
| 0,14 | 15,62 | 75,35 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 90,82 |
|
| 15,62 | 75,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,27 |
| 0,12 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 93,31 |
| 2,09 |
|
|
| 0,01 | 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,09 |
| 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 90,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | ||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định | 6,89 |
| 6,89 | CQP | Xã Định Tiến | Công văn số 793/UBND-NN ngày 18/01/2021 về việc xin thực hiện dự án đầu tư xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định | Tờ bản đồ số 32; các thửa 721,750,765,766,767, 778, 794, 775, 779, 792, 795, 702,790,791, 801, 749,764, 768, 805, 807, 806, 808 ; tờ số 34, thửa 1,2,3,4,5, 7,8,9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 803 | |
2 | Mở rộng Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy huy Quân sự huyện Yên Định | 0,15 |
| 0,15 | CQP | Thị trấn Quán Lào | Quyết định số 2836/QĐ-BTL ngày 27/12/2018 của Bộ tư lệnh Quân khu 4 Bộ Quốc Phòng Công Văn số 6039/UBND-THKH ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh | Tờ bản đồ số 40; các thửa 244,245,258,259,276, 260,261,257,132; tờ bản đồ số 41, thửa đất số 454, 456,430,429. | |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1.1 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu dân cư Bối Lim | 3,92 |
| 2,33 | ODT | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 26; các thửa 34, 40-42, 49, 50, 60, 61,67-71,84-89,103-105,128-130,144-148, 165-167, 185-188, 239, 240, 213,264; Tờ bản đồ số 47; các thửa 520,521,454, 455, 448, 458,459,452,454,522-524,462468, ...; tờ bản đồ số 48 ; các thửa 225,192, 204, ... | |
0,10 | DKV | ||||||||
1,29 | DGT | ||||||||
0,20 | DTL | ||||||||
2 | Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào | 9,50 |
| 9,50 | ODT | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 26; các thửa 34, 40-42, 49,50,60,61,67-71,84-89,103-105, 128-130, 144148, 165-167, 185-188,239,240,213,264; tờ bản đồ số 47; các thửa 520,521,454, 455, 448, 458, 459, 452, 454, 522-524, 462-468; tờ bản đồ số 48; các thửa 225,192, 204. | |
3 | Khu dân cư Thành Phú, thị trấn Quán Lào | 11,46 |
| 1,78 | DTT | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 26; các thửa 9-12, 15-18, 24-28, 30-35, 37-40, 43-48, 55-59, 65-68, 79-83, 98-100, 102, 124127, 142-144, 162-165, 183-185, 210-212, 237-239, 261-264, 281-285, 303, 304, 314-319, 328, 338, 339, 347-350, 360-362, 382, 395, 404 ... | |
3,46 | DGT | ||||||||
6,22 | ODT | ||||||||
4 | Khu dân cư thôn 6 | 3,00 |
| 1,65 | ODT | Thị trấn Quý Lộc | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ số 38, thửa 3664; tờ số 39, thửa 1174, 1175, 1264, 1263, 1176, 1262, 1261, 1266, 1267, 1268, 1343, 1352, 1351, 1416, 1422, 1483, 1419, 1420, 1421, 1417, 1418, 1350. | |
0,45 | DTL | ||||||||
0,90 | DGT | ||||||||
5 | Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao Khánh | 0,45 |
| 0,45 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 33; các thửa đất 149,154,191 | |
| Khu dân cư Dọc Tran, tổ dân cư phố Phong Mỹ | 0,540 |
| 0,540 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất | |
6 | Khu dân cư Dọc Khan, thôn Đông Sơn | 0,33 |
| 0,33 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 48; các thửa đất 187,341,209,273 | |
8 | Khu dân cư mới phía Đông hồ Thống Nhất | 6,20 |
| 0,10 | DVH | Thị trấn Thống Nhất | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 17; các thửa 9, 6, 15, 17 | |
2,50 | DGT | ||||||||
0,21 | DTT | ||||||||
3,39 | ODT | ||||||||
2.1.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Khu dân cư Bãi Ân | 3,00 |
| 1,65 | ONT | Xã Định Thành | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 30; các thửa số 792-799, 850-852, 915-921, 970-976, 1031; tờ bản đồ số 31; các thửa 354, 388, 389, 390, 422, 466, 439 | |
0,45 | DTL | ||||||||
0,90 | DGT | ||||||||
4 | Khu dân cư mới và khu vực Cơm Thị Cồn Dứa | 2,90 |
| 1,60 | ONT | Xã Yên Phong | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 7; các thửa 845/911; 907/2954, 911/2890, 912/1692, 950/576, 949/2988. Tờ bản đồ số 10; các thửa 2/3483, 33/2212, 34/2167, 32/987, 51/2616,57/1938, 75/2838 | |
0,43 | DTL | ||||||||
0,87 | DGT | ||||||||
5 | Khu dân cư dọc nhà máy nước, Đồng Quán, xã Yên Phú (xen cư 4) | 1,55 |
| 1,55 | ONT | Xã Yên Phú | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8; các thửa 321,303,356,367,368 | |
9 | Khu dân cư Duyên Thượng 2 | 0,63 |
| 0,63 | ONT | Xã Định Liên | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 19; các thửa 939,940,941,995. Tờ bản đồ số 20, 260 | |
10 | Khu dân cư Trịnh Xá | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Yên Ninh | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 22; các thửa 54,98,55,4,5,115,116,146 | |
11 | Khu dân cư mới Sâu Xỉa thôn 2, xã Yên Thịnh | 3,21 |
| 1,77 | ONT | Xã Yên Thinh | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 5; các 1hửa 533, 575, 587, 618, 619, 620, 621, 623, 624, 645, 646, 647, 648, 649, 651, 659, 661, 666, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 687, 688, 689, 690, 704,705, 706, 707, 708, 709, 710, 738, 739, 740, 742, 743, 745, 775, 776, 777, 778, 780, 781, 813, 814, 815, 816, 835, 839, 840, 841, 907 | |
0,48 | DTL | ||||||||
0,96 | DGT | ||||||||
2.1.3 | Đất Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào | 45,20 |
| 5,20 | SKN | Xã Định Long | Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/07/2019; Nghị quyết số 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Trích đo kèm theo | |
40,00 | SKN | Xã Định Liên | |||||||
2.1.4 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định | 17,53 |
| 2,81 | DGT | Xã Định Liên | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Theo thiết kế kỹ thuật | |
2,42 | DGT | Xã Yên Thái, | |||||||
3,97 | DGT | Xã Yên Ninh, | |||||||
5,17 | DGT | Xã Yên Phong, | |||||||
3,16 | DGT | Xã Yên Trường | |||||||
| Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông từ Km39 420/ĐT.516B đi đê tả sông Cầu Chày (thôn Đa Ngọc, xã Yên Phú), huyện Yên Định | 0,140 |
| 0,140 | DGT | Xã Yên Phú | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 30, 35, 36; các thửa 570, 540, 721, 793, 171,... | |
4 | Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá | 19,83 |
| 2,870 | DGT | Xã Định Bình | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Theo thiết kế kỹ thuật | |
7,500 | DGT | Xã Định Hoà | |||||||
7,45 | DGT | Xã Định Thành | |||||||
2,01 | DGT | Xã Định Công | |||||||
5 | Mở rộng đường giao thông, tuyến đường và mương tiêu nước từ QL 45 đến hộ ông Chung đi xuống hồ năng lượng | 0,30 |
| 0,30 | DGT | Xã Yên Thái | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Theo Tuyến (có trích vị trí) | |
6 | Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường tránh phía Bắc với đường tránh phía Nam và tuyến đường nối Tỉnh lộ 516B với Tình lộ 516C huyện Yên Định | 4,74 |
| 0,63 | DGT | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Theo Tuyến (có trích vị trí) | |
4,11 | DGT | Xã Định Bình | |||||||
7 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 516B huyện Yên Định (đoạn đi qua TTQL) | 2,50 |
| 2,00 | DGT | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 39 | |
0,50 | DGT | Xã Định Tăng | Tờ bản đồ số 25 | ||||||
8 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường cầu hoành phía Nam thị trấn Quán Lào | 7,10 |
| 1,200 | DGT | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Theo Tuyến (có trích vị trí) | |
1,430 | DGT | Xã Định Tân | |||||||
4,470 | DGT | Xã Định Hưng | |||||||
12 | Nâng cấp, sửa chữa đường Yên Lâm đi Thống Nhất | 0,27 |
| 0,27 | DGT | Thị trấn Yên Lâm | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 55 | |
20 | Đường Thịnh Thôn đi Trịnh Điện (Phía nam kênh B1A) | 0,66 |
| 0,66 | DGT | Xã Định Hải | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 19; các thửa 529, 502, 530, 531, 532, 533, 534, 544, 543, 594, 678, 595, 596, 599. tờ số 18 và thửa 434, 730, 433, 435, 432, 431, 430, 429, 428, 427, 760, 426, 728, 729, 425, 435, 438, 439, 440, 456, 441, 371, 270, 307 | |
2.1.6 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm, huyện Yên Định | 0,32 |
| 0,32 | DTL | Yên Trung, Yên Tâm | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 17, 19; các thửa 334, 355, 333, 383, 465, 466 ... (có trích vị trí kèm theo) | |
2 | Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K17 170 ~ K17 670 thuộc địa phận xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | 0,80 |
| 0,80 | DTL | Xã Yên Thịnh | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ 12; các thửa 960, 973 (Có trích vị trí kèm theo) | |
5 | Kênh tưới và tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Yên Thái | 0,25 |
| 0,25 | DTL | Xã Yên Thái | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Theo tuyến thiết kế | |
6 | Hệ thống thoát nước thải ra kênh tiêu Mau Bổn của cụm CN số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định | 0,20 |
| 0,20 | DTL | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 20, 27 | |
13 | Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định | 0,10 |
| 0,10 | DTL | Thị trấn Quý Lộc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 38, 39,47; các thửa 1557, 1558, 1559, 1560 ... | |
2.1.7 | Đất công trình năng lượng | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
|
| |
1 | Đường dây và trạm biến áp 110KV Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hoá | 0,49 |
| 0,49 | DNL | Xã Yên Phong, Xã Yên Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Theo thiết kế sơ đồ tuyến | |
2 | Xây dựng DZ 22kv và TBA Định Hòa 10_điện lực Yên Định | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Hòa | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 32 | |
3 | Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TTQL | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Hưng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 19 | |
4 | Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Định Liên 6_điện lực Yên Định | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Liên | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 20 | |
5 | Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kv Yên Định ( E9.26) | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Liên | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 22 | |
6 | Xây dựng ĐZ 22kV và trạm biến áp Định Long 5 - Điện lực Yên Định. | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Long | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 18 | |
7 | Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kv Yên Định ( E9.26) | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Long | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 17 | |
16 | Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Thiệu Hóa, Yên Định | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã Định Hòa, Xã Định Long, Xã Định Liên, Xã Yên Trường, Thị trấn Quý Lộc | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Theo thiết kế sơ đồ tuyến | |
2.1.8 | Đất cơ sở văn hóa | 1,11 |
| 1,11 |
|
|
|
| |
1 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Yên Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8; thửa 1394. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6, 7, 8, 32, 59,81. Tờ bản đồ số 12; các thửa 91,36,54,69,94,72,95,70. | |
2 | Nhà văn hóa thôn 5 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Yên Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8; thửa 1394. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6, 7, 8, 32, 59,81. Tờ bản đồ số 12; các thửa 91,36,54,69,94,72,95,70. | |
3 | Mở rộng Nhà văn hóa khu phố Sơn Phòng | 0,06 |
| 0,06 | DVH | Thị trấn Thống Nhất | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ 27, thửa 55(1) | |
4 | Nhà văn hóa thôn Bái Thủy | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Định Liên | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 21; thửa 691,698 | |
5 | Trung tâm văn hóa, thể thao thôn Xuân Trường | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Xã Yên Tâm | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 24; thửa 220 | |
6 | Xây dựng nhà Văn Hóa thôn Mỹ Quan | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Xã Yên Tâm | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 30; thửa 20,21,54 | |
2.1.9 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
| |
1 | Xây dựng trạm y tế xã Yên Lâm | 0,40 |
| 0,40 | DYT | Xã Yên Lâm | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 43; thửa 108,109 | |
2.1.10 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,04 |
| 2,04 |
|
|
|
| |
1 | Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Quán Lào | 0,25 |
| 0,25 | DGD | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 40; các thửa 56, 57, 46, 31, 32, 45, 33 | |
2 | Đầu tư nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc | 1,50 |
| 1,50 | DGD | Thị trấn Quý Lộc | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 40; các thủa: 1021, 1022, 1051, 1082-1085, 1094-1100, 1160-1169, 1179-1188, 1248-1255, 1264-1276, 1333-1340, 1354-1359, 1419, 1420, 1439, 1732, 1734 | |
3 | Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái | 0,19 |
| 0,19 | DGD | Xã Yên Thái | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 17; các thửa đất 1005, 1111 | |
4 | Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Phong | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Xã Yên Phong | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 6; các thửa 877/1041 | |
2.1.11 | Đất xây dựng cơ sở thể dục TT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
| |
1 | Xây dựng sân thể thao thao Đồng Tình | 0,30 |
| 0,30 | DTT | Xã Định Hưng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 21; các thửa 50,51,153,154,155 | |
2.1.12 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
| |
1 | Bưu điện văn hóa xã Yên Lâm | 0,19 |
| 0,19 | DBV | Thị trấn Yên Lâm | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 43; các thửa 108, 109 | |
2.1.14 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | 0,87 |
| 0,87 |
|
|
|
| |
1 | Tôn tạo, mở rộng khu di tích Bác Hồ xã Yên Trường, huyện Yên Định | 0,40 |
| 0,40 | DDT | Xã Yên Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 15; các thửa 1069, 1113, 1070, 1125, 1126, 1177 | |
2 | Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Lê Đình Kiên | 0,47 |
| 0,47 | DDT | Thị trấn Quán Lào | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 24, thửa số 468 | |
2.1.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
| |
1 | Mở rộng nghĩa tang, nghĩa địa xứ đồng Cánh Gà thôn Phù Hưng 2 | 0,50 |
| 0,50 | NTD | Xã Yên Thái | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 16; các thửa 675, 682, 683, 695698, 709-713, 723, 724, 734-739, 758, 759. Tờ bản đồ số 20; các thửa 5-8, 24 - 26, 43, 44, 60 | |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 208,72 | 6,22 | 207,50 |
|
|
|
| |
2.2.1 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 3,06 |
| 3,06 |
|
|
|
| |
1 | Đất cơ sở y tế | 3,00 |
| 3,00 | DYT | Thị trấn Quán Lào | Công văn 2075/UBND -THKH chấp thuận chủ trương đầu tư (chứng nhận lần đầu: ngày 28/8/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01: ngày 17/02/2021) dự án Trung tâm dưỡng lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền_Công ty cổ phần y dược Trí Đức | Tờ bản đồ số 30; các thửa 78, 433, 69, 88, 107, 108, 58, 68, 70; một phần các thửa đất số 29, 49, 79, 99, 116, 130, 129, 139, 113, 112, 120, 106, 105, 86, 76, 67, 47, 39, 40, 48, 59, 60, 61, 90, 95, 98, 138, 166, 77, 96, 87, 97, 114, 115 | |
2 | Đất cơ sở y tế | 0,06 |
| 0,06 | DYT | Thị trấn Quán Lào | Công văn 14862/UBND-NN ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của UBND huyện Yên Định cho CTY CP Y Dược Trí Đức về việc cho thuê đất ở xã Định Tường | Tờ bản đồ số 26; các thửa 272, 273, 274, 275 bản đồ xã Định Tường cũ | |
2.2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 10,62 |
| 15,62 | SKS | Thị trấn Quý Lộc |
| Tờ bản đồ số 34, 35, 37, 38 (có trích vị trí kèm theo) | |
2 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH sản xuất và thương mại Khánh Thành) | 2,05 |
| 2,05 | SKS | Xã Yên Lâm | Giấy phép thăm dò số 27/GP-UBND ngày 15/01/2021 | Tờ bản đồ số 8, thửa 46 | |
3 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 8,49 | 2,70 | 5,79 | SKS | Xã Yên Lâm | Giấy phép số 222/GD-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá giấy phép khai thác khoáng sản | Tờ bản đồ số 8, thửa 46 | |
4 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Trường Thịnh) | 4,53 | 2,53 | 2,00 | SKS | Xã Yên Lâm | Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án (cấp lần đầu: ngày 26/10/2021) | Tờ bản đồ số 7, thửa số 8 | |
5 | Mở rộng mở đá vôi làm vật liệu thông thường của Công ty CP Chaiman Stone | 17,00 |
| 17,00 | SKS | Xã Yên Lâm | Quyết định số 14029/UBND-CN ngày 16/11/2017 của UBND tỉnh về việc cho Công ty CP Chaiman Stone lập hồ sơ cấp phép thăm dò, khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định | Tờ bản đồ số 36,37 (Kèm theo chấp thuận chủ trương), Giấy phép số 149/GD-UBND ngày 9/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hoá giấy phép khai thác khoáng sản | |
6 | Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty TNHH Tiến Thịnh | 1,40 |
| 1,40 | SKS | Xã Yên Lâm | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Yên Lâm, huyện Yên Định của CTTNHH Tiến Thịnh | Trích lục bản đồ số 813/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hoá lấp ngày 08/11/2017 (Kèm theo chấp thuận chủ trương) | |
7 | Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty Xây lắp điện và XDTL Thăng Bình | 5,00 |
| 5,00 | SKS | Xã Yên Lâm | Quyết định số 10050/UBND-CN ngày 24/08/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương cho Công ty TNHH xây lắp điện và xây dựng thủy lợi Thăng Bình lập hồ sơ mở rộng diện tích, nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định | Giấy phép thăm dò số 407/GP-UBND ngày 26/10/2017 Tờ bản đồ số 36,37 xã Yên Lâm đo vẽ năm 2013 ( Kèm theo chấp thuận chủ trương) | |
8 | Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty TNHH khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh | 6,31 |
| 6,31 | SKS | Xã Yên Lâm | Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư mở rộng và nâng công suất khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định của Công ty khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh | Văn bản thăm dò khoáng sản số 10261/UBND- CN ngày 07/10/2015. Tờ bản đồ số 36,37 xã Yên Lâm đo vẽ năm 2013 ( Kèm theo chấp thuận chủ trương) | |
9 | Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường Công ty TNHH Tiến Thịnh | 6,28 |
| 6,28 | SKS | Xã Yên Lâm | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Trích lục bản đồ số 813/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hoá lấp ngày 08/11/2017 | |
10 | Mở rộng khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 50 tại xã Yên Phong, huyện Yên Định | 2,80 |
| 2,80 | SKS | Xã Yên Phong | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất do UBND xã Yên Phong quản lý để UBND huyện Yên Định tổ chức bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện dự án Mở rộng khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 50 tại xã Yên Phong, huyện Yên Định | Trích lục bản đồ địa chính số 674/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 18/10/2021 | |
11 | Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường của Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng hạ tầng Anh Tuấn | 19.6 |
| 19.6 | SKS | Xã Yên Lâm | Số 284/ GP-UBND, Thanh Hóa ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc cấp giấy phép thăm dò khoáng sản tại Thị Trấn Yên Lâm. | Tờ bản đồ số 52, thửa đất số 22,348,13,23,32,40,44,61. | |
2.2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Yên Lạc |
| Tờ bản đồ số 3; các thửa 667, 700, 701, 727-729, 756, 757, 790, 793-797, 817-821, 844-849, 881-883, 902, 905-907, 925, 928, 930, 949-953, 978, 979, 1000-1006, 1022-1025, 1053-1055, 1079, 1095, 1420, 1430; tờ số 2, các thửa 133139, 140, 141, 145, 146, 150, 263, 264. | |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Thung Thượng, Định Hoà | 2,50 |
| 2,50 | SKC | Xã Định Hoà | Văn bản đề nghị số 02/CT268- bản đồT ngày 06/02/2022 của Công ty CP may xuất khẩu GREEN 268 | Tờ bản đồ số 40; các thửa 54,55,62,63,70-73,77, 85-88,91-94, 99-105,110-112,118,119. | |
9 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,67 |
| 1,67 | SKC | Xã Định Hưng | Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Tờ bản đồ số 26; các thửa 1054,1035, 1007, 986, 984, 965, 980-982,1014, 1015, 1027,1028, 1366, 1064, 1076, 1077, 1079, 1110, 1143, 1166, 1165, 1144, 1109, 1084 và tại các thửa 1363, 1055, 1083, 1082, 1056, 983, 985, 1008-1013, 1029-1034, 1057-1063, 1081, 1080, 1078 | |
10 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,95 |
| 4,95 | SKC | Xã Định Hưng Xã Định Tân | Quyết định số 443/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may mặc xuất khẩu tại xã Định Tân và xã Định Hưng, huyện Yên Định (Cấp lần đầu: ngày 24/02/2020, Điều chỉnh lần thứ 01: ngày 24/3/2021, Điều chỉnh lấn thư 02: ngày 26/01/2022) | Trích lục bản đồ địa chính số 209/TL bản đồ ngày 28/4/2021 do văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá thực hiện | |
11 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,60 |
| 4,60 | SKC | Xã Yên Phong, | Quyết định số 28/QĐ-UBND tỉnh ngày 06/01/2020 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước sạch khu Vực Kiểu tại xã Yên Phong, huyện Yên Định | Tờ bản đồ số 9; các thửa 389, 391,414, 411, 390, 412, 413, 415, 434, 435, 436, 437. Tờ số 10; các thửa 505, 506, 507. Tờ số 12; các thừa 13, 14, 15, 16, 17, 36, 37, 38, 39, 40, 60, 61,62, 63, 65, 85, 87, 64, 66, 86, 105, 106, 88. Tờ số 13; các thưa 22, 23, 47, 48, 70, 02, 24, 46, 69. | |
13 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,40 |
| 1,40 | SKC | Xã Yên Thái | Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Tờ bản đồ số 17; các thửa 920, 950, 982, 1004, 1003, 981, 949, 948, 980, 1001, 1002, 1021, 1022, 1000, 1020, 1039, 1040. | |
15 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,40 |
| 0,40 | SKC | Xã Yên Thịnh |
| Tờ bản đồ số 5; thửa 352 | |
16 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,00 |
| 9,00 | SKC | TT.Yên Lâm |
| Tờ bản đồ số 37; thửa 23,25,28,30,54. Tờ bản đồ số 41; thửa 1. | |
17 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,80 |
| 9,80 | SKC | Xã Định Tăng |
| Tờ bản đồ số 31; các thửa 400, 401, 418-420, 386, 429, 420, 449, 457-459, 441, 450, 474, 501, 516, 533, 562, 582, 583, 598; tờ bản đồ số 32; các thửa 286, 281, 282, 301,293, 317,335,346, 347, 360, 361,369,788-380,397, 396, 402,411,412, 381,398,499,413,424,443,449. 250-253,240-242,259262, 281-285, 268,292-296,302-306,317-321,336339,347-353, 361-363,370-375,381,397-399,413, 403, 412, 425, 404, 414, 415. | |
20 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,81 |
| 3,81 | SKC | Xã Định Tân |
| Tờ bản đồ số 18; các thửa 1, 33, 44, 58, 67, 71 | |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,70 |
| 7,70 | SKC | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 30, thửa 422-426, 492-496, 518. Tờ bản đồ số 31; các thửa 92, 93, 110-115, 132140, 160-164, 186-189, 207-210; tờ bản đồ số 35; các thửa 18-20, 52, 53, 55; tờ bản đồ số 36; các thửa 2-5, 17-23, 105 | |
| Cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,45 |
| 0,45 | SKC | Xã Định Liên |
| Tờ bản đồ số 20; các thửa 1077, 997, 940, 941, 1078 | |
21 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,70 |
| 0,70 | SKC | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 38; các thửa đất 109, 154, 146 | |
2.2.4 | Đất thương mại dịch vụ | 23,60 |
| 23,60 |
|
|
|
| |
1 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,06 |
| 0,06 | TMD | Xã Yên Tâm |
| Tờ bản đồ số 30; các thửa 780, 782 | |
3 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,36 |
| 0,36 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
| Tờ bản đồ số 20; các thửa 83,91,98,108,114,115. | |
4 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,65 |
| 1,65 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
| Tờ bản đồ số 25; các thửa 1052, 1074, 1089, 1105, 1122. Tờ bản đồ số 26; các thửa 370, 380, 402, 415, 430, 440, 456. Tờ bản đồ số 30; các thửa 3,13,14 | |
6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
| Tờ bản đồ số 23; các thửa 144, 185, 186, 187, 201, 215, 233, | |
8 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,16 |
| 1,16 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
| Tờ bản đồ số 23; các thửa 58, 64, 65, 62, 63, 68, 74, 78, 79, 72, 73, 144 | |
9 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,63 |
| 0,63 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
| Tờ bản đồ số 20; các thửa 288, 321, 302, 303, 322, 348, 284, 285, 286, 262, 264, 250, 232, 233, 263. | |
10 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
| Tờ bản đồ số 20; các thửa đất 114, 115, 127, 138, 139, 116, 128, 140 | |
11 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
| Tờ bản đồ số 20; các thửa 140, 139, 138, 160, 150, 161, 129, 162, 184 | |
13 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,09 |
| 0,09 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
| Tờ bản đồ số 26; thửa đất số 286, 330, 331 | |
14 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Thị trấn Yên Lâm |
| Tờ bản đồ số 43; thửa 133 | |
15 | Làng du lịch Yên Trung | 8,57 |
| 8,57 | TMD | Xã Yên Trung | Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp | Trích lục Bản đồ số 949/TL bản đồ ngày 20/12/2021 do văn phòng đăng ký đất đai thanh hoá thực hiện | |
17 | Đất thương mại dịch vụ | 0,57 |
| 0,57 | TMD | Xã Định Hưng |
| Tờ bản đồ số 26; các thửa 1297, 1298, 1282, 1266, 1281, 1315, 1333, 1299, 1216, 1163, 1232, 1215, 1279 | |
18 | Đất thương mại dịch vụ | 1,50 |
| 1,50 | TMD | Thị trấn Quán Lào, Xã Định Liên, Xã Định Long |
| Tờ bản đồ 27; các thửa 130, 131, 132, 133, 128, 129, 113, 124, 134. Tờ bản đồ 20; các thửa 75,76, 92, 93, 94, 101, 102, 103, 108, 116, 128, 129, 141, 151, 130, 117. Tờ bản đồ 19; các thửa 55, 72, 73, 74, 77 | |
20 | Đất thương mại dịch vụ | 0,18 |
| 0,18 | TMD | Xã Định Liên |
| Tờ bản đồ số 19; các thửa 129,3,4, 17 | |
21 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,20 |
| 1,20 | TMD | Xã Định Liên |
| Tờ bản đồ số 19; các thửa 13, 14, 18, 19, 20, 38, 39, 49. Tờ bản đồ số 16; các thửa 116, 117, 118, 111, 110 | |
22 | Đất thương mại dịch vụ | 0,68 |
| 0,68 | TMD | Xã Định Liên |
| Tờ bản đồ 23, các thửa 336, 340, 404, 403, 407, 487, 488, 490, 562, 563, 568, | |
23 | Đất thương mại dịch vụ | 0,88 |
| 0,88 | TMD | Xã Định Liên |
| Tờ bản đồ số 23; các thửa 134, 151, 165, 228, 199,164, 188, 198. | |
25 | Đất thương mại dịch vụ | 2,50 |
| 2,50 | TMD | Xã Định Liên |
| Tờ bản đồ 19; các thửa 246, 257, 258, 261, 283, 286, 285, 315, 316, 318, 317, 335, 336, 337, 321, 364, 365, 370, 390, 389, 397, 398, 445, 444, 464, 463, 507, 399 | |
26 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,67 |
| 0,67 | TMD | Xã Định Liên |
| Tờ bản đồ số 19; các thửa 167 188, 187, 186, 147, 148, 185 | |
27 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Xã Yên Thịnh |
| Tờ bản đồ số 5; các thửa 604, 624-627, 650, 665, 663, 662 | |
28 | Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Yên Hùng | Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Tờ bản đồ số 22; các thửa số 610-618, 641-650, 703-705, 582 | |
29 | Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh | 0,25 |
| 0,25 | TMD | Xã Yên Ninh | Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Tờ bản đồ số 23; các thửa 119,138, 139,187 | |
2.2.5 | Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trang trại nông nghiệp | 0,37 |
| 0,37 | NKH | Xã Yên Tâm |
| Tờ bản đồ số 28; các thửa 170, 182 | |
2 | Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao | 9,96 |
| 9,96 | NKH | Xã Định Thành | Quyết định số 515/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án (cấp lần đầu: ngày 28/01/2022) | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 780/TL bản đồ ngày 23/11/2021 của Văn phòng đăng ký Đất đai Thanh Hoá | |
3 | Trang trại nông nghiệp | 2,24 |
| 2,24 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 06; các thửa đất 209, 213, 227, 248, 247, 266, 265, 264, 298 | |
4 | Trang trại nông nghiệp | 2,60 |
| 2,60 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 31; các thửa đất 57, 53, 51,48, 42, 34, 33, 43 | |
5 | Trang trại nông nghiệp | 6,60 |
| 6,60 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 34; các thửa 134, 172, 176, 188, 179, 197, 201,234 | |
6 | Trang trại nông nghiệp | 0,35 |
| 0,35 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 31, thửa 59 | |
7 | Trang trại nông nghiệp | 1,68 |
| 1,68 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 31, thửa 02 | |
8 | Trang trại nông nghiệp | 2,45 |
| 2,45 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 31, thửa 08, 216, | |
9 | Trang trại nông nghiệp | 2,80 |
| 2,80 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 31, thửa 15, 20 | |
10 | Trang trại nông nghiệp | 3,34 |
| 3,34 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 31, thửa 45, 55, 62 | |
11 | Trang trại nông nghiệp | 2,10 |
| 2,10 | NKH | Xã Yên Phú |
| Tờ bản đồ số 10, thửa 814-816, 820 Tờ bản đồ số 13, thửa 5-10, 15 | |
12 | Trang trại nông nghiệp | 2,75 |
| 2,75 | NKH | Thị trấn Yên Lâm |
| Tờ bản đồ số 34; các thửa 1 -3,5,7,12,1416,19,21 | |
2.2.6 | Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trịnh Thành Trung | 0,0405 | 0,0060 | 0,0240 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CV 470684 | Thửa 121, tờ 53 | |
2 | Trần Minh Quang | 0,0554 | 0,0050 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BH 093975 | Thửa 289, tờ 38 | |
3 | Trịnh Xuân Đông | 0,0622 | 0,0160 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BP 358959 | Thửa 98, tờ 38 | |
4 | Nguyễn Thị Ân | 0,1683 | 0,0125 | 0,1300 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BP 355661 | Thửa 156, tờ 38 | |
5 | Nguyễn Xuân Liêm | 0,0420 | 0,0170 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DD 967800 | Thửa 39, tờ 58 | |
6 | Lê Ngọc Tân | 0,1136 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX 499627 | Thửa 67, tờ 31 | |
7 | Trần Manh Dũng | 0,0770 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX 499619 | Thửa 126, tờ 36 | |
8 | Trịnh Đình Hải | 0,1310 | 0,0600 | 0,0710 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CL 661425 | Thửa 45, tờ 48 | |
9 | Trịnh Đức Mạnh | 0,0387 | 0,0060 | 0,0240 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CV 470686 | Thửa 120, tờ 53 | |
10 | Trịnh Xuân Quang | 0,0771 | 0,0080 | 0,0420 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CV 470685 | Thửa 119, tờ 53 | |
11 | Hoàng Văn Thư | 0,1094 | 0,0500 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR 484429 | Thửa 134, tờ 36 | |
12 | Trịnh Đình Tuấn | 0,0442 | 0,0200 | 0,0242 | ONT | Xã Định Hưng | AE 334212 | Thửa 684, tờ 8 | |
13 | Bùi Văn Minh | 0,0312 | 0,0200 | 0,0112 | ONT | Xã Định Hưng | CĐ981760 | Thửa 1107, tờ 22 | |
14 | Nguyễn Văn Luận | 0,0620 | 0,0200 | 0,0420 | ONT | Xã Định Hưng | AE334472 | Thửa 510, tờ 7 | |
15 | Trịnh Văn Tước | 0,0303 | 0,0200 | 0,0103 | ONT | Xã Định Hưng | AĐ 875470 | Thửa 687, tờ 8 | |
16 | Lưu Đức Tráng | 0,0724 | 0,0200 | 0,0524 | ONT | Xã Định Hưng | CD 098537 | Thửa 662, tờ 26 | |
17 | Đỗ Trọng Thịnh | 0,0336 | 0,0200 | 0,0136 | ONT | Xã Định Hưng | AE334217 | Thửa 656, tờ 8 | |
18 | Bùi Quang Tá | 0,0679 | 0,0200 | 0,0479 | ONT | Xã Định Hưng | CP379074 | Thửa 735, tờ 21 | |
19 | Trịnh Đình Trí | 0,0468 | 0,0200 | 0,0268 | ONT | Xã Định Hưng | CD098539 | Thửa 695, tờ 26 | |
20 | Trịnh Đình Cương | 0,0428 | 0,0200 | 0,0187 | ONT | Xã Định Hưng | CI514895 | Thửa 41, tờ 24 | |
21 | Bùi Văn Chánh | 0,0481 | 0,0200 | 0,0281 | ONT | Xã Định Hưng | CH462022 | Thửa 1160, tờ 22 | |
22 | Nguyễn Văn Tuyển | 0,0326 | 0,0200 | 0,0126 | ONT | Xã Định Hưng | AE 334205 | Thửa 591, tờ 8 | |
23 | Trịnh Xuân Cơ | 0,0364 | 0,0200 | 0,0164 | ONT | Xã Định Hưng | AK378472 | Thửa 605, tờ 11 | |
24 | Lưu Đức Huân | 0,0335 | 0,0200 | 0,0135 | ONT | Xã Định Hưng | BR 484264 | Thửa 526, tờ 26 | |
25 | Đỗ Văn Minh | 0,0345 | 0,0200 | 0,0145 | ONT | Xã Định Hưng | CN 198132 | Thửa 56, tờ 24 | |
26 | Trần Văn Cương | 0,0653 | 0,0200 | 0,0453 | ONT | Xã Định Hưng | CĐ 992121 | Thửa 829, tờ 26 | |
27 | Trịnh Văn Ngọc | 0,0661 | 0,0200 | 0,0461 | ONT | Xã Định Hưng | AE 021509 | Thửa 645, tờ 7 | |
28 | Trịnh Văn Hiền | 0,0443 | 0,0246 | 0,0197 | ONT | Xã Định Hưng | CV 125190 | Thửa 277, tờ 23 | |
29 | Lưu Thiên Ưng | 0,0445 | 0,0200 | 0,0245 | ONT | Xã Định Hưng | CI514074 | Thửa 1116, tờ 22 | |
30 | Bùi Văn Ngọ | 0,0585 | 0,0200 | 0,0385 | ONT | Xã Định Hưng | CD 098060 | Thửa 15, tờ 25 | |
31 | Trịnh Văn Ngoan | 0,0722 | 0,0200 | 0,0522 | ONT | Xã Định Hưng | CĐ 014881 | Thửa 382, tờ 23 | |
32 | Bùi Văn Hanh | 0,0612 | 0,0200 | 0,0412 | ONT | Xã Định Hưng | BR484252 | Thửa 71, tờ 25 | |
33 | Nguyễn Sỹ Sâm | 0,0245 | 0,0200 | 0,0045 | ONT | Xã Yên Thái | CD095435 | Thửa 1047, tờ 17 | |
34 | Lê Đình Hoa | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Yên Thái | CA476749 | Thửa 184, tờ 21 | |
35 | Trịnh Ngọc Giảng | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Yên Thái | CA476750 | Thửa 159, tờ 21 | |
36 | Lê Bá Đạc | 0,0367 | 0,0200 | 0,0167 | ONT | Xã Yên Thái | CV125410 | Thửa 1397, tờ 17 | |
37 | Trịnh Đức Diện | 0,0699 | 0,0389 | 0,0310 | ONT | Xã Yên Thái | CS196462 | Thửa 548, tờ 20 | |
38 | Hoàng Văn Chí | 0,0301 | 0,0237 | 0,0064 | ONT | Xã Yên Thái | DD052735 | Thửa 1024, tờ 17 | |
39 | Ngô Văn Ngọc | 0,0846 | 0,0200 | 0,0646 | ONT | Xã Yên Thái | CL598339 | Thửa 216, tờ 21 | |
40 | Trần Nhật Minh | 0,0429 | 0,0200 | 0,0229 | ONT | Xã Yên Thái | CD095432 | Thửa 1120, tờ 17 | |
41 | Phạm Đình Văn | 0,0525 | 0,0200 | 0,0325 | ONT | Xã Yên Thái | CA476744 | Thửa 219, tờ 21 | |
42 | Phạm Văn Diện | 0,0642 | 0,0200 | 0,0442 | ONT | Xã Yên Thái | CO584847 | Thửa 239, tờ 21 | |
43 | Bùi Văn Chung | 0,0174 | 0,0152 | 0,0022 | ONT | Xã Yên Thái | CV 290552 | Thửa 721, tờ 17 | |
44 | Bùi Thị Thương | 0,0311 | 0,0200 | 0,0111 | ONT | Xã Yên Thái | CĐ 981356 | Thửa 1119, tờ 17 | |
45 | Lê Văn Tuyên | 0,0354 | 0,0200 | 0,0154 | ONT | Xã Yên Thái | CS512558 | Thửa 69, tờ 21 | |
46 | Bùi Quốc Sự | 0,1980 | 0,0200 | 0,1779 | ONT | Xã Định Bình | BR 465783 | Thửa 164, tờ 21 | |
47 | Ngô Thị Năm | 0,2064 | 0,0250 | 0,1814 | ONT | Xã Định Bình | BR 465784 | Thửa 159, tờ 21 | |
48 | Lê Văn Hùng | 0,3026 | 0,0250 | 0,2776 | ONT | Xã Định Bình | AQ 175863 | Thửa 420, tờ 06 | |
49 | Phạm Văn Giang | 0,0392 | 0,0200 | 0,0142 | ONT | Xã Định Công | W 925803 | Thửa 900, tờ 3 | |
50 | Nguyễn Văn Độ | 0,0810 | 0,0200 | 0,0349 | ONT | Xã Định Công | CM 937414 | Thửa 721, tờ 16 | |
51 | Trịnh Văn Cới | 0,0750 | 0,0250 | 0,0500 | ONT | Xã Định Công | Y123819 | Thửa 268, tờ 3 | |
52 | Trịnh Văn Hào | 0,1600 | 0,0250 | 0,1350 | ONT | Xã Định Công | W 925807 | Thửa 270, tờ 3 | |
53 | Vũ Văn Trường | 0,0381 | 0,0200 | 0,0181 | ONT | Xã Định Tiến | CX 504408 | Thửa 554, tờ 28 | |
54 | Bùi Văn Ngọc | 0,0362 | 0,0162 | 0,0200 | ONT | Xã Định Hoà | CĐ 992655 | Thửa 667, tờ 28 | |
55 | Nguyễn Văn Kim | 0,0878 | 0,0200 | 0,0678 | ONT | Xã Định Hoà | W109912 | Thửa 76, tờ 11 | |
56 | Hoàng Văn Công | 0,0604 | 0,0200 | 0,0404 | ONT | Xã Định Hoà | W109960 | Thửa 75, tờ 11 | |
57 | Lê Văn Hùng | 0,0344 | 0,0200 | 0,0144 | ONT | Xã Định Hoà | W 629452 | Thửa 825, tờ 7 | |
58 | Nguyễn Thị Vân | 0,0633 | 0,0500 | 0,0133 | ONT | Xã Yên Tâm | CQ858441 | Thửa 321, tờ 24 | |
59 | Vũ Ngọc Dương | 0,0331 | 0,0100 | 0,0231 | ONT | Xã Yên Tâm | CL 598290 | Thửa 291, tờ 24 | |
60 | Mã Văn Quyết | 0,1107 | 0,0250 | 0,0857 | ONT | Xã Yên Tâm | CX 947974 | Thửa 43, tờ 23 | |
61 | Vũ Ngọc Đông | 0,0346 | 0,0100 | 0,0246 | ONT | Xã Yên Tâm | CL 598291 | Thửa 341, tờ 24 | |
62 | Bùi Văn Sơn | 0,0528 | 0,0200 | 0,0328 | ONT | Xã Yên Tâm | X 803401 | Thửa 165, tờ 8 | |
63 | Nguyễn Văn Bảy | 0,0377 | 0,0200 | 0,0177 | ONT | Xã Yên Tâm | X 803461 | Thửa 214, tờ 8 | |
64 | Nguyễn Hữu Hiếu | 0,0381 | 0,0200 | 0,0181 | ONT | Xã Yên Tâm | X 803738 | Thửa 222, tờ 8 | |
65 | Hồ Văn Khẩn | 0,1570 | 0,0250 | 0,1320 | ONT | Xã Yên Tâm | X 803736 | Thửa 336, tờ 9 | |
66 | Lê Văn Sinh | 0,0358 | 0,0250 | 0,0108 | ONT | Xã Yên Tâm | W 358064 | Thửa 30, tờ 18 | |
67 | Nguyễn Khắc Lân | 0,0300 | 0,0250 | 0,0050 | ONT | Xã Yên Tâm | Y153614 | Thửa 417, tờ 18 | |
68 | Trịnh Văn Thước | 0,1015 | 0,0250 | 0,0765 | ONT | Xã Yên Tâm | Y175465 | Thửa 231, tờ 18 | |
69 | Hoàng Ngọc Khương | 0,0461 | 0,0200 | 0,0261 | ONT | Xã Định Thành | CQ 858216 | Thửa 557, tờ 24 | |
70 | Ngô Thị Hương | 0,0482 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Định Thành | CB 386010 | Thửa 522, tờ 24 | |
71 | Đàm Duy Ký | 0,0415 | 0,0122 | 0,0100 | ONT | Xã Định Thành | CB 447030 | Thửa 1068, tờ 30 | |
72 | Nguyễn Văn Tình | 0,0296 | 0,0200 | 0,0096 | ONT | Xã Định Thành | CN 119573 | Thửa 896, tờ 30 | |
73 | Trần Quang Tự | 0,0627 | 0,0200 | 0,0427 | ONT | Xã Định Thành | CM 937233 | Thửa 770, tờ 30 | |
74 | Trần Quang Trọng | 0,0512 | 0,0200 | 0,0250 | ONT | Xã Định Thành | CD 149323 | Thửa 818, tờ 30 | |
75 | Lê Huy Trường | 0,0349 | 0,0200 | 0,0149 | ONT | Xã Định Thành | CM 119572 | Thửa 938, tờ 30 | |
76 | Nguyễn Văn Hải | 0,0365 | 0,0200 | 0,0165 | ONT | Xã Định Thành | CR 202386 | Thửa 497, tờ 31 | |
77 | Nguyễn Thị Nhâm | 0,0247 | 0,0216 | 0,0031 | ONT | Xã Định Thành | DD 967830 | Thửa 532, tờ 32 | |
78 | Nguyễn Văn Cam | 0,0679 | 0,0250 | 0,0429 | ONT | Xã Định Thành | BY 770918 | Thửa 401, tờ 33 | |
79 | Nguyễn Viết Hải | 0,0467 | 0,0250 | 0,0117 | ONT | Xã Định Thành | BY 770933 | Thửa 644, tờ 33 | |
80 | Phạm Quang Vinh | 0,0420 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Định Thành | CB 447815 | Thửa 554 (1), tờ 33 | |
81 | Phạm Hải Hưng | 0,0220 | 0,0100 | 0,0050 | ONT | Xã Định Thành | CB 447814 | Thửa 554, tờ 33 | |
82 | Trịnh Thị Luyến | 0,0111 | 0,0100 | 0,0011 | ONT | Xã Yên Trung | CP 379831 | Thửa 87, tờ 31 | |
83 | Trịnh Bá Lanh | 0,0198 | 0,0100 | 0,0098 | ONT | Xã Yên Trung | CP 379830 | Thửa 86, tờ 31 | |
84 | Hà Thị Liên | 0,0844 | 0,0200 | 0,0644 | ONT | Xã Yên Trung | CV 125992 | Thửa 162, tờ 25 | |
85 | Trịnh Văn Tuyên | 0,0212 | 0,0150 | 0,0062 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151072 | Thửa 487, tờ 8 | |
86 | Nguyễn Thị Lan | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Yên Trung | CX 512424 | Thửa 630, tờ 20 | |
87 | Vũ Văn Miến | 0,0534 | 0,0250 | 0,0284 | ONT | Xã Yên Trung | phô tô mờ | Thửa 295, tờ 8 | |
88 | Nguyễn Văn Khải | 0,0444 | 0,0250 | 0,0194 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 060128 | Thửa 773, tờ 4 | |
89 | Vũ Văn Thiện | 0,0308 | 0,0200 | 0,0108 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 060014 | Thửa 283, tờ 8 | |
90 | Vũ Văn Thắng | 0,0574 | 0,0100 | 0,0474 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 060006 | Thửa 80, tờ 8 | |
91 | Trịnh Thị Lý | 0,0335 | 0,0200 | 0,0135 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151134 | Thửa 493, tờ 8 | |
92 | Trịnh Xuân Bình | 0,0271 | 0,0200 | 0,0071 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151179 | Thửa 1041, tờ 7 | |
93 | Đỗ Thị Dung | 0,0777 | 0,0200 | 0,0577 | ONT | Xã Yên Trung | W 302892 | Thửa 56, tờ 12 | |
94 | Nguyễn Khắc Đong | 0,0527 | 0,0250 | 0,0277 | ONT | Xã Yên Trung | Đ151160 | Thửa 607, tờ 7 | |
95 | Đỗ Văn Ly | 0,1295 | 0,0250 | 0,1045 | ONT | Xã Yên Trung | W 928449 | Thửa 195, tờ 10 | |
96 | Lê Thị Liên | 0,0312 | 0,0200 | 0,0112 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151034 | Thửa 1142, tờ 7 | |
97 | Nguyễn Văn Dược | 0,0559 | 0,0250 | 0,0309 | ONT | Xã Định Hải | BR 465259 | Thửa 217, tờ 20 | |
98 | Phạm Văn Lương | 0,2850 | 0,0200 | 0,2650 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U 685425 | Thửa 147, tờ 4 | |
99 | Lê Văn Phú | 0,1708 | 0,0200 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U 685405 | Thửa 159, tờ 4 | |
100 | Trịnh Đình Dực | 0,3779 | 0,0532 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | 26/4/2015 | Thửa 83, tờ 38 | |
101 | Trịnh Thị Lừng | 0,1134 | 0,0250 | 0,0884 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U 655327 | Thửa 12, tờ 9 | |
102 | Trịnh Thị Quy | 0,1311 | 0,0225 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BH 093915 | Thửa 14, tờ 9 | |
103 | Lê Đức Trung | 0,0533 | 0,0210 | 0,0323 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 490500 | Thửa 665, tờ 53 | |
104 | Lê Xuân Diêu | 0,1805 | 0,0070 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BY 770249 | Thửa 284, tờ 39 | |
105 | Lê Thị Biên | 0,2079 | 0,0250 | 0,1829 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BL790154 | Thửa 8, tờ 9 | |
106 | Mai Trọng Hợp | 0,0481 | 0,0250 | 0,0231 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U685090 | Thửa 184, tờ 29 | |
107 | Lê Minh Đường | 0,3892 | 0,0250 | 0,3642 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U 685879 | Thửa 188, tờ 13 | |
108 | Lê Văn Nguyên | 0,0656 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U685845 | Thửa 71, tờ 18 | |
109 | Bùi Văn Hưng | 0,0792 | 0,0150 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BN555320 | Thửa 187, tờ 13 | |
110 | Trần Thị Thế | 0,0612 | 0,0070 | 0,0542 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BR 465342 | Thửa 98(6), tờ 46 | |
111 | Hà Minh Chiến | 0,0740 | 0,0200 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CA 328367 | Thửa 79, tờ 18 | |
112 | Trịnh Đình Nghĩa | 0,0544 | 0,0100 | 0,0444 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 512543 | Thửa 35, tờ 49 | |
113 | Trịnh Đình Quý | 0,0545 | 0,0100 | 0,0445 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 512544 | Thửa 32, tờ 49 | |
114 | Phạm Thị Tiếp | 0,0793 | 0,0100 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 504452 | Thửa 113, tờ 34 | |
115 | Phạm Văn Chỉnh | 0,1234 | 0,0100 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 504454 | Thửa 112, tờ 34 | |
116 | Nguyễn Đăng Chung | 0,0937 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CI506015 | Thửa 38, tờ 39 | |
117 | Nguyễn Văn Quyền | 0,1505 | 0,0400 | 0,0600 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | DD 967688 | Thửa 942, tờ 39 | |
118 | Trịnh Thị Loan | 0,0419 | 0,0200 | 0,0219 |
| Xã Yên Trường | CV 125240 | Thửa 1016, tờ 15 | |
119 | Lê Trung Thành | 0,1305 | 0,0250 | 0,1055 | ONT | Xã Định Liên | W346510 | Thửa 550, tờ 8 | |
2.2.7 | Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư |
|
|
|
|
| Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh |
| |
0,0132 |
| 0,0132 | ONT | Xã Yê n Phú | Tờ bản đồ số 8, thửa 153 | ||||
0,0041 |
| 0,0041 | ONT | Xã Định Hưng | Tờ bản đồ số 22, thửa 984 | ||||
0,0049 |
| 0,0049 | ONT | Xã Định Hưng | Tờ bản đồ 25, thửa 154 | ||||
0,0038 |
| 0,0038 | ONT | Xã Định Hưng | Tờ bản đồ 22, thửa 1312 | ||||
0,0056 |
| 0,0056 | ONT | Xã Định Tân | Tờ bản đồ 22, thửa 44 | ||||
0,0057 |
| 0,0057 | ONT | Xã Định Tân | Tờ bản đồ 22, thửa 415 | ||||
0,0065 |
| 0,0065 | ONT | Xã Định Tân | Tờ bản đồ 24, thửa 256 | ||||
0,0033 |
| 0,00325 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 43, thửa 657 | ||||
0,0050 |
| 0,005 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 43, thửa 724 | ||||
0,0058 |
| 0,00575 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 41, thửa 780 | ||||
2.2.7 | Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh | Tờ bản đồ số 39, thửa 528 | |
0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 352 | ||||
0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 360 | ||||
0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 361 | ||||
0,0030 |
| 0,003 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 389 | ||||
0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 388 | ||||
0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 398 | ||||
0,0030 |
| 0,003 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 399 | ||||
0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 400 | ||||
0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 423 | ||||
0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 433 | ||||
0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 531 | ||||
0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 434 | ||||
0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 435 | ||||
0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 456 | ||||
0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 455 | ||||
0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 454 | ||||
0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 453 | ||||
0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 463 | ||||
0,0022 |
| 0,0022 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 530 | ||||
0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 464 | ||||
0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 465 | ||||
0,0063 |
| 0,0063 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 484 | ||||
0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 483 | ||||
0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 482 | ||||
0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 496 | ||||
0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 481 | ||||
0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 480 | ||||
0,0060 |
| 0,006 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 479 | ||||
2.2.7 | Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh | Tờ bản đồ số 39, thửa 478 | |
0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | Tờ bản đồ số 39, thửa 466 | ||||
0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Quán Lào | Tờ bản đồ số 21, thửa 94 | ||||
0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Quán Lào | Tờ bản đồ số 48, thửa 287(1) | ||||
0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Quán Lào | Tờ bản đồ số 22, thửa 646 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 4417/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 14Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 15Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 16Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 18Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 19Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 20Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 21Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 22Quyết định 3513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 24Quyết định 3615/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 3638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 4417/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 3631/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3631/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra