Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3561/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 - TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 39 /NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1004/TTr-STC ngày 18/12/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố, thị xã như sau:

I. Tổng thu NSNN:  30.018.100 triệu đồng:

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn tỉnh: 29.640.000 triệu đồng:

- Thu nội địa: 26.690.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 2.950.000 triệu đồng.

2. Vay để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước: 378.100 triệu đồng.

II. Tổng chi ngân sách địa phương: 16.552.178 triệu đồng:

1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.166.419 triệu đồng:

- Chi đầu tư phát triển: 5.730.300 triệu đồng;

- Chi thường xuyên: 10.021.288 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay: 47.100 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách:  290.150 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.510 triệu đồng;

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 76.071 triệu đồng;

2. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 385.759 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW:  267.372 triệu đồng;

- Bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới: 118.387 triệu đồng

3. Bội chi ngân sách địa phương:  378.100 triệu đồng.

III. Chi ngân sách nhà nước các cấp: 16.552.178 triệu đồng:

1. Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 10.779.943 triệu đồng;

2. Chi ngân sách cấp huyện, thành, thị: 4.699.580 triệu đồng;

3. Chi ngân sách cấp xã: 1.072.655 triệu đồng.

(Chi tiết tại các phụ biểu đính kèm)

Chi đầu tư phát triển và chi thực hiện các Chương trình mục tiêu có Quyết định và biểu chi tiết riêng.

Điều 2. Yêu cầu khi phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018:

1. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố, thị xã quyết định phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, ngân sách cấp dưới:

- Đối với Các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật;

- UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; Căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố, thị xã để quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc, mức bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho từng xã, phường, thị trấn;

2. Căn cứ Quyết định của UBND huyện, thành phố, thị xã về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018: UBND các xã, phường, thị trấn trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình;

3. Ngân sách các cấp, đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện chi ngân sách trong phạm vi dự toán ngân sách được giao. Tổ chức điều hành ngân sách trong phạm vi dự toán được duyệt, thực hiện kiểm soát chi chặt chẽ bảo đảm theo đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, chế độ quy định.

Tiếp tục tăng cường quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn NSNN, Trái phiếu Chính phủ và tín dụng ưu đãi, khắc phục tình trạng bố trí vốn phân tán, dàn trải, dành nguồn trả nợ XDCB, nâng cao hiệu quả đầu tư. Phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển năm 2018 phải thực hiện theo Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/09/2015 của Chính phủ và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/09/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

4. Thực hiện quản lý các khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.

Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.

5. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2018:

- Sử dụng 50% tăng thu ngân sách địa phương không kể tăng thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết (số tăng thu trong tổ chức thực hiện so với dự toán được cấp có thẩm quyền giao);

- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi tiền lương và có tính chất lương);

- Đối với các cơ quan đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo đơn vị (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao);

- Đối với một số địa phương khó khăn, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, xác định số cần bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu trong năm 2018; đồng thời tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài chính.

6. Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất:

- Sử dụng tối thiểu 10% từ nguồn thu này để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2018;

- Sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất để bổ sung Quỹ phát triển đất cấp tỉnh;

- Đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất dịch vụ; đầu tư chương trình xây dựng nông thôn mới; xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội tại địa phương.

7. Đối với các nhiệm vụ chi theo mục tiêu ngân sách cấp tỉnh, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh quyết định, tổng hợp báo cáo Thường trực HĐND tỉnh.

8. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc, các đơn vị dự toán cấp I thuộc Ngân sách tỉnh; UBND huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2018 cho ngân sách cấp xã, các đơn vị trực thuộc.

9. Các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về công khai tài chính ngân sách.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Tài chính giao hướng dẫn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị cấp tỉnh, các huyện, thành phố, thị xã theo quy định hiện hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể, Hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thị hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính;
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc;
- Công báo Vĩnh Phúc;
- Cổng TTGTĐT tỉnh;
- CVNCTH;
- Lưu VT.
(H       b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Trì

 

Biểu 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ghi chú

A

Tổng thu NSNN

30.018.100

 

I

Thu NSNN trên địa bàn

29.640.000

 

1

Thu nội địa

26.690.000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.950.000

 

II

Vay bù đắp bội chi ngân sách

378.100

 

B

Thu ngân sách địa phương

16.552.178

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.507.474

 

II

Bổ sung từ NS TW

976.313

 

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

100.612

 

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

128.384

 

-

Thực hiện chính sách mới

38.376

 

-

Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán

708.941

 

III

Vay để bù đắp bội chi NSĐP

378.100

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

690.291

 

C

Tổng chi Ngân sách địa phương

16.552.178

 

I

Tổng chi Cân đối NSĐP

16.166.419

 

1

Chi đầu tư phát triển

5.730.300

 

2

Chi thường xuyên

10.021.288

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

47.100

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ

1.510

 

5

Dự phòng ngân sách

290.150

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

76.071

 

II

Chi các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ

385.759

 

1

Chi chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

267.372

 

2

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

118.387

 

D

Bội chi ngân sách địa phương

378.100

 

E

Tổng mức vay của ngân sách địa phương

503.600

 

I

Vay trong nước

0

 

II

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

503.600

 

F

Trả nợ gốc vay của NSĐP

125.500

 

I

Từ nguồn vay

125.500

 

II

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

III

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

IV

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

Biểu 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ghi chú

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

I

Nguồn thu NS cấp tỉnh

15.131.366

 

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân câp

13.108.534

 

-

Các khoản thu được hưởng 100%

443.300

 

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

12.665.234

 

2

Bổ sung từ NS TW

976.313

 

 

a - Bổ sung chi cân đối

0

 

 

b - Bổ sung có mục tiêu

976.313

 

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

100.612

 

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

128.384

 

-

Thực hiện chính sách mới

35.876

 

-

Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)

2.500

 

-

Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán

708.941

 

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

668.419

 

4

Vay để bù đắp bội chi NS

378.100

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

15.131.366

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh

10.779.943

 

2

Bổ sung NS cấp huyện

4.351.423

 

-

Bổ sung cân đối

4.233.036

 

-

Bổ sung có mục tiêu

15.387

 

-

Bổ sung mục tiêu khác

103.000

 

III

Bội chi ngân sách tỉnh

378.100

 

B

Ngân sách huyện thị

 

 

 

( Gồm NS cấp huyện và NS cấp xã, P,TT)

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện

4.699.580

 

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

1.100.140

 

-

Các khoản thu được hưởng 100%

594.600

 

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

505.540

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh

3.577.568

 

-

Bổ sung cân đối

3.471.268

 

-

Bổ sung có mục tiêu

3.300

 

-

Bổ sung khác

103.000

 

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

21.872

 

II

Nguồn thu NS cấp xã

1.072.655

 

1

Thu NS hưởng theo phân câp

298.800

 

-

Các khoản thu được hưởng 100%

274.800

 

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

24.000

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

773.855

 

-

Bổ sung cân đối

761.768

 

-

Bổ sung có mục tiêu

12.087

 

III

Chi Ngân sách huyện (thị)

5.772.235

 

1

Chi NS cấp huyện

4.699.580

 

2

Chi NS cấp xã

1.072.655

 

 

Biểu 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ghi chú

 

Tổng thu NSNN

30.018.100

 

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

29.640.000

 

I

Thu nội địa

26.690.000

 

1

Thu DNQDTW

160.000

 

-

Thuế GTGT

155.500

 

-

Thuế TNDN

4.500

 

2

Thu DNQD ĐP

40.000

 

-

Thuế GTGT

24.800

 

-

Thuế TNDN

14.500

 

-

Thuế tài nguyên

700

 

3

Thu DNĐTNN

23.112.000

 

-

Thuế GTGT

3.980.000

 

-

Thuế TNDN

4.630.000

 

-

Thuế TTĐB

14.502.000

 

4

Thu ngoài QD

1.100.000

 

-

Thuế GTGT

767.000

 

-

Thuế TNDN

290.000

 

-

Thuế TTĐB

21.000

 

-

Thuế tài nguyên

22.000

 

-

Trong đó: Thu từ các hộ SX KD

80.000

 

5

Thuế TN cá nhân

580.000

 

6

Thu phí trước bạ

378.000

 

7

Thuế BVMT

340.000

 

8

Thu phí lệ phí

85.000

 

-

Lệ phí TW

13.000

 

-

Lệ phí địa phương

72.000

 

 

T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

7.000

 

9

Thuế SD đất phi NN

15.000

 

10

Tiền thuê đất, mặt nước

100.000

 

11

Thu tiền sử dụng đất

600.000

 

12

Thu cấp quyền khai thác kh.sản

5.000

 

13

Các khoản thu tại xã

10.000

 

14

Thu khác ngân sách

140.000

 

-

Thu khác ngân sách TW

17.000

 

-

Thu khác ngân sách Tỉnh

55.900

 

-

Thu khác ngân sách huyện

29.100

 

-

Thu phạt ATGT

38.000

 

15

Thu Xổ số kiến thiết

25.000

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

2.950.000

 

1

Thuế xuất khẩu

4.000

 

2

Thuế nhập khẩu

905.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

1.000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

2.030.000

 

B

Vay để bù đắp bội chi ngân sách

378.100

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ghi chú

 

TỔNG CHI NSĐP

16.552.178

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.166.419

 

I

Chi đầu tư phát triển

5.730.300

 

1

XDCB tập trung

4.727.200

 

 

Trđó: - Chi trả nợ gốc vay NSĐP

125.500

 

2

Chi từ nguồn thu tiền SDĐ

600.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết

25.000

 

4

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

378.100

 

II

Chi trả nợ lãi do địa phương vay

47.100

 

III

Chi thường xuyên

10.021.288

 

1

Chi quốc phòng

191.590

 

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

51.235

 

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.995.605

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

881.356

 

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

90.852

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

159.689

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

108.000

 

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

99.175

 

9

Chi bảo đảm xã hội

530.316

 

10

Chi sự nghiệp kinh tế

2.801.033

 

11

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

228.922

 

12

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.647.931

 

13

Chi thường xuyên khác

235.584

 

IV

Dự phòng

290.150

 

V

Chi bổ sung quỹ DTTC

1.510

 

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

76.071

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

385.759

 

I

Các CTMT bổ sung từ NSTW

267.372

 

1

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

100.612

 

2

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

128.384

 

3

Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)

2.500

 

4

Thực hiện chính sách mới

35.876

 

II

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

118.387

 

1

Kinh phí lò đốt rác

12.087

 

2

Hỗ trợ KP thực hiện các chương trình nhiệm vụ theo Nghị quyết 07-NQ/TU ngày 12/6/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

103.000

 

3

KP diễn tập KVPT, chiến đấu trị an, PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã

3.300

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

378.100

 

 

Biểu 05

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng

Dự toán năm 2018

Tỉnh

Huyện

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.552.178

10.779.943

4.699.580

1.072.655

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

16.166.419

10.512.571

4.593.280

1.060.568

I

Chi đầu tư phát triển

5.730.300

4.355.300

1.171.400

203.600

1

XDCB tập trung

4.727.200

3.712.200

1.015.000

-

 

Trđó: - Chi trả nợ gốc vay NSĐP

125.500

125.500

-

-

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

240.000

156.400

203.600

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

25.000

25.000

-

-

4

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

378.100

378.100

-

-

II

Chi trả nợ lãi vay ĐTPT

47.100

47.100

-

-

III

Chi thường xuyên

10.021.288

5.927.878

3.259.849

833.561

1

Chi quốc phòng

191.590

141.503

25.404

24.683

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

51.235

40.720

6.099

4.416

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.995.605

1.056.479

1.930.857

8.269

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

881.356

623.457

257.899

-

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

90.852

90.852

-

-

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

159.689

119.201

21.271

19.217

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

108.000

95.196

7.880

4.924

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

99.175

81.945

4.358

12.872

9

Chi bảo đảm xã hội

530.316

213.800

275.683

40.833

10

Chi sự nghiệp kinh tế

2.801.033

2.408.657

336.102

56.274

11

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

228.922

66.380

104.340

58.202

12

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.647.931

774.467

273.739

599.725

13

Chi thường xuyên khác

235.584

215.221

16.217

4.146

IV

Chi dự phòng

290.150

180.783

88.625

20.742

V

Chi lập quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

 

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

76.071

-

73.406

2.665

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

385.759

267.372

106.300

12.087

I

Các CTMT bổ sung từ NSTW

267.372

267.372

-

-

1

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

100.612

100.612

-

-

2

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

128.384

128.384

-

-

3

Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)

2.500

2.500

-

-

4

Thực hiện chính sách mới

35.876

35.876

 

 

II

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

118.387

-

106.300

12.087

1

Kinh phí lò đốt rác

12.087

-

-

12.087

2

Hỗ trợ KP thực hiện các chương trình nhiệm vụ theo Nghị quyết 07-NQ/TU ngày 12/6/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

103.000

-

103.000

-

3

KP diễn tập KVPT, chiến đấu trị an, PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã

3.300

-

3.300

-

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

378.100

378.100

 

 


Biểu 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3561/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Tổng DT HĐND tỉnh giao 2018

10% tiết kiệm làm nguồn CCTL

Dự toán giao cho các đ.vị

Chi ra theo sự nghiệp

SN GD và ĐT

SN Y tế

SN KHCN

SN kinh tế

QLHC

SN VHTT

SN TDTT

SN ĐBXH

SN PTTH

SN ANQP

SN Môi trường

Chi TX khác

A

B

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

17

 

TỔNG CỘNG NGUỒN KP

5.927.878

452.404

5.475.474

997.373

595.989

90.304

2.180.839

694.239

112.818

77.669

199.155

93.461

170.882

63.932

198.814

I

Tổng KP giao

1.916.536

46.840

1.869.696

473.876

332.827

90.304

257.811

365.569

68.827

41.468

81.480

30.818

97.933

28.629

155

1

Ban bảo vệ sức khoẻ

8.541

658

7.883

 

7.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân tộc

5.191

205

4.986

 

 

 

90

3.351

895

 

650

 

 

 

 

3

Ban quản lý khu công nghiệp

8.836

336

8.500

 

 

 

2.450

6.050

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban GPMB và PTQĐ tỉnh - SN KT

5.282

204

5.078

 

 

 

5.078

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

71.424

830

70.594

6.773

 

 

 

 

 

 

 

 

63.821

 

 

6

Đài P/Thanh truyền hình tỉnh

32.310

1.442

30.868

 

 

 

 

 

 

 

50

30.818

 

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ

4.862

249

4.613

-

 

 

 

 

 

 

4.613

 

 

 

 

8

Hội Cựu chiến binh

3.101

70

3.031

 

 

 

 

2.618

 

 

413

 

 

 

 

9

KP Hội Khuyến học

452

-

452

452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Người mù

1.104

-

1.104

 

 

 

 

 

 

 

1.104

 

 

 

 

11

Hội nhà báo - SN VHTT

373

-

373

 

 

 

 

 

373

 

 

 

 

 

 

12

Hội nông dân

7.124

313

6.811

653

 

 

 

5.958

200

 

 

 

 

 

 

13

Hội Phụ nữ

7.384

411

6.973

508

 

 

 

6.285

90

 

90

 

 

 

 

14

Hội Văn học nghệ thuật

2.171

114

2.057

 

 

 

 

 

2.057

 

 

 

 

 

 

15

Liên hiệp Hội khoa học

772

-

772

 

 

-

-

772

 

 

 

 

 

-

 

16

Liên minh HTX

3.287

191

3.096

270

 

 

537

2.145

144

 

 

 

 

 

 

17

Mặt trận Tổ quốc

7.476

308

7.168

-

-

-

-

6.068

-

-

1.100

-

-

-

-

18

Sở Công thương

26.461

454

26.006

 

 

 

11.194

13.819

 

 

 

 

 

994

 

19

Sở Giáo dục - Đào tạo

362.937

8.885

354.051

347.131

 

 

 

6.920

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông Vận tải

93.502

1.264

92.238

 

 

 

80.356

11.881

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch - Đầu tư

9.208

396

8.812

900

 

 

1.451

6.461

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Khoa học CNghệ

97.433

759

96.675

 

 

90.304

 

6.371

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Lao động - TB&XH

71.508

1.617

69.890

1.700

 

 

 

8.589

 

 

59.602

 

 

 

 

24

Sở Ngoại vụ

6.619

322

6.298

 

 

 

2.286

4.012

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Nội vụ

44.519

784

43.735

4.150

 

 

3.800

35.335

 

 

450

 

 

 

 

26

Sở Nông nghiệp & PTNT

89.777

2.999

86.779

1.689

 

 

50.262

30.158

1.600

 

 

 

 

3.069

 

27

Sở Tài chính

12.213

680

11.533

450

 

 

2.880

8.203

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Tài nguyên - Môi trường

66.095

1.390

64.705

 

 

 

31.559

9.730

180

 

 

 

 

23.236

 

29

Sở Thông tin - Truyền thông

25.110

1.315

23.795

220

 

 

5.847

7.142

10.586

 

 

 

 

 

 

30

Sở Tư pháp

20.348

597

19.751

 

 

 

3.583

7.813

8.355

 

 

 

 

 

 

31

Sở Văn hoá - TT - DLịch

92.974

2.361

90.613

3.426

 

 

 

7.751

37.968

41.468

 

 

 

 

 

32

Sở Xây dựng

43.971

389

43.583

-

-

-

34.715

8.688

-

-

180

-

-

-

-

33

Sở Y tế

342.866

4.576

338.290

4.345

324.723

 

 

9.222

 

 

 

 

 

 

 

34

Thanh tra tỉnh

13.142

242

12.901

 

 

 

774

12.127

-

 

 

 

 

 

 

35

Tỉnh đoàn VPhúc

12.403

529

11.875

-

 

 

700

7.449

3.542

 

184

 

 

 

 

36

Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc

119.326

3.292

116.035

 

 

 

19.975

85.795

2.000

 

8.265

 

 

 

 

37

Trường Cao đẳng KTKT (dự kiến)

30.110

2.291

27.819

27.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

15.971

-

15.971

15.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc (dự kiến)

39.683

1.294

38.389

38.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường chính trị (dự kiến)

13.808

815

12.993

12.993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường TH VH nghệ thuật

6.037

-

6.037

6.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hỗ trợ chi TX Đoàn Đại biểu QH (QLHC)

1.200

-

1.200

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

43

HĐND tỉnh

18.712

1.059

17.653

 

 

 

 

17.653

 

 

 

 

 

 

 

44

Văn phòng UBND tỉnh

27.344

1.764

25.580

 

 

 

-

25.580

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Bảo trợ người tàn tật và TE mồ côi - ĐBXH

1.094

-

1.094

 

 

 

 

 

 

 

1.094

 

 

 

 

46

Hội doanh nghiệp

273

-

273

 

 

 

273

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội nạn nhân CĐ da cam - ĐBXH

253

-

253

 

 

 

 

 

 

 

253

 

 

 

 

48

Hội Người cao tuổi - SN VHTT

453

-

453

 

 

 

 

 

453

 

 

 

 

 

 

49

Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC

378

-

378

 

 

 

 

378

 

 

 

 

 

 

 

50

Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác

155

-

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155

51

Công an tỉnh

36.065

1.033

35.032

 

 

 

 

 

385

 

3.400

 

30.417

830

 

52

Sở cảnh sát PCCC

4.100

405

3.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.695

 

 

53

Hội Cựu TNXP - ĐBXH

33

-

33

 

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

 

54

Hội Luật gia (QLHC)

44

-

44

 

 

 

 

44

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội Đông Y - SNYT

221

-

221

 

221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

BS Quỹ BVMT Vốn BS - SNMT

500

-

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

II

KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có KH và đủ hồ sơ tài liệu, căn cứ thực hiện

4.011.342

405.565

3.605.778

523.497

263.163

0

1.923.028

328.670

43.991

36.200

117.675

62.642

72.948

35.303

198.659

1

QLHC

394.640

65.970

328.670

0

0

0

0

328.670

0

0

0

0

0

0

0

 

KP thực hiện các khoản chi tăng theo c.độ tiền lương mới, Phụ cấp CNTT và khác...

20.000

4.000

16.000

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KP s/chữa, mua sắm tài sản

100.000

20.000

80.000

 

 

 

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng NQ, văn bản các ngành

5.000

-

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến các khoản chi thực hiện chính sách mới

17.000

1.700

15.300

 

 

 

 

15.300

 

 

 

 

 

 

 

 

KP triển khai ISO 9001-2015 (phiên bản mới)

4.500

-

4.500

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện dự án ƯDCNTT tổ chức XD Đảng

9.500

950

8.550

 

 

 

 

8.550

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014 và NQ số 31/2017/NQ- HĐND Tỉnh, thôi việc theo ng.vọng

200.000

20.000

180.000

 

 

 

 

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Nghị định 26/2015 cán bộ không tái cử và các nhiệm vụ khác

38.640

19.320

19.320

 

 

 

 

19.320

 

 

 

 

 

 

 

2

SN GD-ĐT

569.202

45.705

523.497

523.497

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP hỗ trợ theo NQ 30/2017 HĐND

50.000

5.000

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP miễn, giảm HP theo NĐ 86/2015

30.000

-

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP các cuộc thi tuyển, thi nâng ngạch, thăng hạng...

2.500

250

2.250

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến tăng HS và học bổng HS dân tộc nội trú

3.500

-

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ GV dạy trẻ khuyết tật theo QĐ 08 TTg và tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số

5.500

550

4.950

4.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến các khoản chi thực hiện chính sách mới

52.802

5.280

47.522

47.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tăng cường cơ sở vật chất trường học

155.000

14.725

140.275

140.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP Đào tạo trình độ sơ cấp dưới 3 tháng theo KH 5719/KH-UBND ngày 28/7/2017 (QĐ 1956 TTg)

14.000

1.400

12.600

12.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp

2.000

200

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất

15.000

1.500

13.500

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP bồi dưỡng kỹ năng thực hành nghề cho GV nghề theo KH 7620/KH-UBND ngày 27/10/2016

3.000

300

2.700

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ đào tạo nghề phục vụ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh theo NQ HĐND tỉnh

25.000

2.500

22.500

22.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đề án đổi mới căn bản, toàn diện GD (DK 2018 tập huấn thay sách 0,4 ; BD CNTT 6,5 tỷ)

6.900

-

6.900

6.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục đào tạo 2014 - 2020

119.000

-

119.000

119.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua sắm TTB dạy nghề trong các trường nghề

30.000

3.000

27.000

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP Hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ 207/2015 HĐND

55.000

11.000

44.000

44.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

SN Y tế

285.733

22.571

263.163

0

263.163

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo

47.578

-

47.578

 

47.578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua thẻ BHYT người dân tộc ở vùng khó khăn

7.100

-

7.100

 

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tăng cường CSVC ngành y tế

110.000

10.000

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT Cựu TNXP: 1.500 đtg

1.053

-

1.053

 

1.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT Cựu chiến binh: 8500 đtg

6.000

-

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT cho dân công hỏa tuyến theo QĐ số 49/2015/QĐ- TTg: 22.000 đtg

15.450

-

15.450

 

15.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT Cựu quân nhân: 38.000 đtg

26.700

-

26.700

 

26.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các nhiệm vụ và chính sách mới

57.852

11.570

46.282

 

46.282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Đề án pt hệ thống y tế tỉnh V.Phúc

10.000

1.000

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP BCĐ và KP đảm bảo các hoạt động kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm

4.000

-

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

SN ĐBXH

130.687

13.012

117.675

0

0

0

0

0

0

0

117.675

0

0

0

0

 

Quỹ GQVL - Ng hàng chính sách

15.000

-

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

Quỹ XKLĐ - Ng hàng chính sách

15.000

-

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ nhà ở NCC theo QĐ 22 TTg

17.020

-

17.020

 

 

 

 

 

 

 

17.020

 

 

 

 

 

Chi tặng quà đối tượng chính sách (tết +27/7)

35.000

-

35.000

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo

4.000

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

KP thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg

795

-

795

 

 

 

 

 

 

 

795

 

 

 

 

 

DK chế độ CB CCB theo NĐ 115

500

-

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

KP dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất và chính sách mới thuộc ĐBXH

43.372

13.012

30.360

 

 

 

 

 

 

 

30.360

 

 

 

 

5

SN Kinh tế

2.145.681

222.653

1.923.028

0

0

0

1.923.028

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP hỗ trợ theo Nghị quyết số 45/2016 của HĐND pt du lịch sinh thái

250.000

50.000

200.000

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP triển khai hỗ trợ giống gối vụ

15.000

-

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP t/h các dự án tái cơ cấu ngành nông nghiệp

152.000

20.000

132.000

 

 

 

132.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Đề án khuyến khích PT CN hỗ trợ gđ 2017-2020 (QĐ số 2707/QĐ-UBND ngày 13/10/2017)

68.000

-

68.000

 

 

 

68.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ chi trả đất dịch vụ và hỗ trợ dồn thửa đổi ruộng...

105.000

21.000

84.000

 

 

 

84.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột xuất khác

165.000

16.500

148.500

 

 

 

148.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP chương trình XTTM

2.585

-

2.585

 

 

 

2.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP quỹ bình ổn giá

20.000

-

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn SN có tính chất đầu tư

215.226

21.523

193.703

 

 

 

193.703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện quy hoạch các ngành, các lĩnh vực

30.000

-

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các giải pháp an toàn giao thông theo Đề án của UBND tỉnh

40.000

-

40.000

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí

170.000

-

170.000

 

 

 

170.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ hoạt động xe buýt

53.500

-

53.500

 

 

 

53.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP h.trợ BV và phát triển rừng theo TTLT 80/2013

1.100

110

990

 

 

 

990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP cấp bù chênh lệch lãi suất theo quyết định số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở

590

-

590

 

 

 

590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tuyên truyền CTXD nông thôn mới

3.000

-

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT

45.000

4.500

40.500

 

 

 

40.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các nhiệm vụ và chính sách mới

100.000

20.000

80.000

 

 

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP bổ sung để hỗ trợ chi phí phục vụ công tác thu lệ phí của các sở, ngành (thu nộp NSNN cao hơn dự toán)

3.880

970

2.910

 

 

 

2.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện chương trình tiết kiệm năng lượng

2.500

250

2.250

 

 

 

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP NSĐP chi cho G.Thông, Tr.học

20.000

-

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện dự án nâng cao năng lực PCCCR giai đoạn 2017-2020

8.000

800

7.200

 

 

 

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội

100.000

10.000

90.000

 

 

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các chính sách của NQ 57/2017 HĐND tỉnh

260.000

52.000

208.000

 

 

 

208.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP triển khai dự án thành lập bản đồ địa chính mới, đo đạc chỉnh lý, XD CSDL địa chính thị xã Phúc Yên

10.000

-

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP bổ sung quỹ đầu tư phát triển

20.000

-

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ Chương trình Thanh long ruột đỏ

24.800

-

24.800

 

 

 

24.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tuyên truyền và hỗ trợ khởi nghiệp

2.500

-

2.500

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông

50.000

5.000

45.000

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP bù trả nguồn KP thực hiện NQ 204/2015/NQ-HĐND

208.000

-

208.000

 

 

 

208.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6

SN PTTH

62.936

294

62.642

0

0

0

0

0

0

0

0

62.642

0

0

0

 

KP dự kiến thực hiện các nhiệm vụ, chính sách mới

2.936

294

2.642

 

 

 

 

 

 

 

 

2.642

 

 

 

 

KP tăng cường trang thiết bị theo lộ trìình số hoá giai đoạn 2

60.000

-

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

 

7

SN VHTT

47.805

3.814

43.991

0

0

0

0

0

43.991

0

0

0

0

0

0

 

KP dự kiến thực hiện các nhiệm vụ, chính sách mới

26.640

2.664

23.976

 

 

 

 

 

23.976

 

 

 

 

 

 

 

KP diễn tập an ninh mạng cấp tỉnh

500

50

450

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

KP TTruyền P/biến pháp luật, xét xử lưu động 2 ngành VKS và Toà án theo NQ 209/2015

1.365

-

1.365

 

 

 

 

 

1.365

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện QĐ 1163/2017/TTg về PBGDPL đồng bào thiểu số giai đoạn 2017-2020

400

40

360

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

 

 

KP cuộc vận động người VN ưu tiên dùng hàng VN

800

-

800

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

Trang thiết bị nhà văn hóa

4.500

-

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

KP ngày hội VHTTDL vùng Đông Bắc 8 tỉnh (luân phiên 2018 đến Vĩnh Phúc)

3.000

-

3.000

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

KP kỷ niệm năm tròn, năm chẵn các ngành

5.000

500

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng đời sống VH khu CNg QĐ 682 ngày 11/3/2014

600

60

540

 

 

 

 

 

540

 

 

 

 

 

 

 

KP tuyên truyền các sự kiện lớn của tỉnh

5.000

500

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

8

SN Môi trường

37.570

2.267

35.303

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35.303

0

 

KP t/h các chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường

22.670

2.267

20.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.403

 

 

KP thực hiện các dự án chuyển tiếp, các nhiệm vụ trong lĩnh vực môi trường - Sở TNMT

9.400

-

9.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.400

 

 

KP đánh giá tác động môi trường cấp huyện

5.000

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

KP xử lý chất thải nguy hại môi trường

500

-

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

9

SN TDTT

40.000

3.800

36.200

0

0

0

0

0

0

36.200

0

0

0

0

0

 

KP đảm bảo chính sách về TDTT; KP tổ chức Đại hội TDTT cấp tỉnh; KP tham gia ĐH TDTT quốc gia

22.000

2.000

20.000

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến thực hiện các nhiệm vụ, chính sách mới

18.000

1.800

16.200

 

 

 

 

 

 

16.200

 

 

 

 

 

10

SN AN QP

82.022

9.074

72.948

0

0

0

0

0

0

0

0

0

72.948

0

0

 

KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ khác

18.654

-

18.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.654

 

 

 

KP hỗ trợ xây dựng Nhà Ban chỉ huy QS cấp xã theo Đề án

18.000

-

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

KP diễn tập KVPT cấp huyện, dự kiến các khoản chi phát sinh đột xuất

45.368

9.074

36.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.294

 

 

11

Chi TX khác

215.066

16.407

198.659

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

198.659

 

KP Hỗ trợ các Hội khi UBND tỉnh giao nhiệm vụ

45.000

-

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp

2.000

-

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

Các khoản chi TX khác

164.066

16.407

147.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147.659

 

Chi hỗ trợ Đại hội các đơn vị trong năm 2018

4.000

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Việc điều hành chi đối với kinh phí phân khai sau của năm 2018 phải căn cứ vào khả năng thu ngân sách, khi đảm bảo nguồn mới thực hiện.

 

Biểu 07

DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CÂP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3561 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Ghi chú

Thu NSĐP hưởng 100%

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+4

3

4

5

6

7

8

9

1

Vĩnh Yên

2.207.300

477.607

33.700

443.907

326.406

103.220

-

907.233

 

2

Phúc Yên

25.753.560

208.632

13.600

195.032

421.301

220

-

630.153

 

3

Tam Đảo

93.170

52.895

4.700

48.195

390.583

703

-

444.181

 

4

Bình Xuyên

920.550

226.486

5.200

221.286

412.433

3.512

-

642.431

 

5

Tam Dương

122.250

79.137

4.000

75.137

423.962

1.201

3.093

507.393

 

6

Yên Lạc

127.250

89.239

6.200

83.039

515.307

2.905

4.737

612.188

 

7

Vĩnh Tường

265.720

173.336

6.600

166.736

694.488

2.833

2.342

872.999

 

8

Lập Thạch

102.550

56.470

3.600

52.870

575.122

1.972

6.645

640.209

 

9

Sông Lô

47.650

35.138

2.700

32.438

473.434

1.821

5.055

515.448

 

 

TỔNG SỐ

29.640.000

1.398.940

80.300

1.318.640

4.233.036

118.387

21.872

5.772.235

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 - tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 3561/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Trì
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản