Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với đơn vị thuộc Bộ lập đề nghị xây dựng Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật hàng năm để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; cho ý kiến, thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật.
2. Văn phòng Bộ thực hiện việc đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường và gửi đăng Công báo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định của pháp luật.
3. Các đơn vị thuộc Bộ:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật;
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
b) Tiếp tục thực hiện rà soát thường xuyên để đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. | Luật | 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 | Đất đai năm 2013 | 01/7/2014 | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
2. | Lệnh | 22/2013/L-CTN ngày 09/12/2013 | về việc công bố Luật Đất đai | 09/12/2013 |
|
3. | Nghị quyết | 1126/2007/NQ-UBTVQH ngày 21/6/2007 | quy định về hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp | 01/7/2007 |
|
4. | Nghị định | 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 | quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai | 01/7/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2023 bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/5/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
5. | Nghị định | 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 | quy định về giá đất | 01/7/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
6. | Nghị định | 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 | về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | 01/7/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/02/2020 bởi Nghị định số 06/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai. |
7. | Nghị định | 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 | sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai | 03/3/2017 | - Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2019 bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. |
8. | Nghị định | 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 | về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai | 05/01/2020 | Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn và đo đạc và bản đồ. |
9. | Nghị định | 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 | quy định về khung giá đất | 19/12/2019 |
|
10. | Nghị định | 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 | sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | 20/02/2020 |
|
11. | Nghị định | 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 | sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai | 08/02/2021 | Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
12. | Nghị định | 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 | sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai | 20/5/2023 |
|
13. | Quyết định | 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 | quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha | 06/04/2022 |
|
14. | Quyết định | 06/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 | quy định thí điểm về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với quy mô dưới 500 ha thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa | 24/02/2023 |
|
15. | Quyết định | 231/2001/QĐ-TCĐC ngày 13/7/2001 | về việc ban hành hướng dẫn tổng kiểm tra sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và đánh giá hiệu quả sử dụng bản đồ và hồ sơ địa chính trong công tác quản lý đất đai | 13/7/2001 |
|
16. | Thông tư | 03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012 | quy định việc quản lý, sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi | 26/5/2012 |
|
17. | Thông tư | 14/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 | ban hành Quy định kỹ thuật điều tra thoái hoá đất | 14/01/2013 |
|
18. | Thông tư | 30/2013/TT-BTNMT ngày 14/10/2013 | quy định thực hiện lồng ghép việc đo đạc lập hoặc chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính | 29/11/2013 |
|
19. | Thông tư | 17/2014/TT-BTNMT ngày 21/4/2014 | hướng dẫn việc xác định ranh giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa | 01/7/2014 |
|
20. | Thông tư | 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 05/7/2014 | Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
21. | Thông tư | 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | quy định về hồ sơ địa chính | 05/7/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
22. | Thông tư | 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | quy định về bản đồ địa chính | 05/7/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 09/01/2019 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi các Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai. |
23. | Thông tư | 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 | quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | 17/7/2014 | Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 10/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên môi trường. |
24. | Thông tư | 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 | quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai | 13/8/2014 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
25. | Thông tư | 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 | quy định việc điều tra, đánh giá đất đai | 13/8/2014 |
|
26. | Thông tư | 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 | quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất | 13/8/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 13/03/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT quy định về cấp và quản lý chứng chỉ định giá đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
27. | Thông tư | 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 | quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | 13/8/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
28. | Thông tư | 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 | hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP | 13/3/2015 | - Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2019 bởi Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
29. | Thông tư | 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 | Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp | 15/4/2015 | - Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/10/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
30. | Thông tư | 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015 | về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất | 12/6/2015 |
|
31. | Thông tư | 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 | quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai | 01/02/2016 |
|
32. | Thông tư | 75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 | quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai | 01/8/2016 |
|
33. | Thông tư | 33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 | định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai | 22/12/2016 |
|
34. | Thông tư | 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 | quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai | 01/3/2017 |
|
35. | Thông tư | 01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017 | quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao | 30/3/2017 |
|
36. | Thông tư | 05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 | quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | 15/7/2017 |
|
37. | Thông tư | 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 | quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 06/9/2017 |
|
38. | Thông tư | 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai | 05/12/2017 | - Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư 53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
39. | Thông tư | 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 | định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | 25/11/2017 |
|
40. | Thông tư | 53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 | quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai | 05/12/2017 |
|
41. | Thông tư | 69/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 | ban hành trình tự xác định khung giá đất |
|
|
42. | Thông tư | 70/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 | ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng khung giá đất | 20/03/2018 |
|
43. | Thông tư | 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 | quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. | 01/3/2019 | Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
44. | Thông tư | 13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019 | quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 23/09/2019 |
|
45. | Thông tư | 18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019 | quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất | 16/12/2019 |
|
46. | Thông tư | 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 | quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 26/05/2021 |
|
47. | Thông tư | 03/2021/TT-BTNMT ngày 12/5/2021 | hướng dẫn nội dung chi tiết phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; lập và phê duyệt phương án sử dụng đất đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần | 28/06/2021 |
|
48. | Thông tư | 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. | 01/9/2021 | - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
49. | Thông tư | 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 | Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 22/9/2021 |
|
50. | Thông tư | 20/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất | 06/02/2023 |
|
51. | Thông tư | 02/2023/TT-BTNMT | sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | 20/5/2023 |
|
52. | Thông tư | 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 | sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai | 16/10/2023 |
|
53. | Thông tư liên tịch | 08/2008/TTLT-BQP-BTNMT ngày 28/01/2008 | hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ; nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc phòng quản lý | 17/5/2008 | Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
54. | Thông tư liên tịch | 21/2010/TTLT-BTNMT-BQP ngày 26/10/2010 | quy định việc quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên | 10/12/2010 | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng ban hành |
55. | Thông tư liên tịch | 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 | quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | 20/5/2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tư pháp ban hành |
56. | Thông tư liên tịch | 15/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 04/4/2015 | hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 19/5/2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
57. | Thông tư liên tịch | 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 04/4/2015 | hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 19/5/2015 | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
58. | Thông tư liên tịch | 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 | hướng dẫn thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất | 08/8/2016 | Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
59. | Thông tư liên tịch | 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 | quy định về hồ sơ và trình tự thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất | 08/8/2016 | Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
60. | Thông tư liên tịch | 22/2016/TTLT-BNNPTNT- BTNMT ngày 30/6/2016 | quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu | 01/12/2016 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
61. | Luật | 28/2023/QH15 ngày 27/11/2023 | Tài nguyên nước | 01/07/2024 | Chưa có hiệu lực |
62. | Luật | 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 | Tài nguyên nước | 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
63. | Lệnh | 15/2012/L-CTN ngày 02/7/2012 | công bố Luật Tài nguyên nước | 02/7/2012 |
|
64. | Nghị định | 120/2008/NĐ-CP ngày 12/01/2008 | về quản lý lưu vực sông | 27/12/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) | Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 hướng dẫn Luật Tài nguyên nước |
65. | Nghị định | 112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 | về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi | 13/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | - Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2015 bởi Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
66. | Nghị định | 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 | quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước | 01/7/2015 | Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
67. | Nghị định | 54/2015/NĐ-CPngày 08/6/2015 | quy định ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả | 01/8/2015 |
|
68. | Nghị định | 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 | quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | 01/9/2017 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/05/2021 bởi Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và Nghị định số Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước. |
69. | Nghị định | 167/2018/NĐ-CP | quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất | 26/12/2018 |
|
70. | Nghị định | 23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 | quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông | 10/4/2020 |
|
71. | Nghị định | 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 | sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15/5/2021 |
|
72. | Nghị định | 02/2023/NĐ-CP ngày 1/2/2023 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước | 20/3/2023 |
|
73. | Quyết định | 81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 | về phê duyệt Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước đến năm 2020 | 14/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
74. | Quyết định | 15/2003/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2003 | ban hành quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ, nước sông | 01/01/2004 |
|
75. | Thông tư | 21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009 | quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước. | 20/12/2009 | Hết hiệu lực một phần ngày 21/11/2017 bởi Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước. |
76. | Thông tư | 15/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 | quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 | 05/8/2013 |
|
77. | Thông tư | 16/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 | quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/100.000 | 05/8/2013 |
|
78. | Thông tư | 17/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 | quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/200.000 | 05/8/2013 |
|
79. | Thông tư | 19/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 | quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất | 03/9/2013 |
|
80. | Thông tư | 08/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 | quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 | 07/4/2014 |
|
81. | Thông tư | 09/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 | quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 | 07/4/2014 |
|
82. | Thông tư | 10/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 | quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:100.000 | 07/4/2014 |
|
83. | Thông tư | 11/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 | quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 | 07/4/2014 |
|
84. | Thông tư | 12/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 | về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 07/4/2014 |
|
85. | Thông tư | 13/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 | về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 07/4/2014 |
|
86. | Thông tư | 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 | quy định về hành nghề khoan nước dưới đất | 26/8/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 15/10/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
87. | Thông tư | 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 | quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước | 10/9/2014 |
|
88. | Thông tư | 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 | quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước | 10/11/2014 | Hết hiệu lực một phần ngày 30/10/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
89. | Thông tư | 01/2015/TT-BTNMT ngày 09/01/2015 | về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước | 24/02/2015 |
|
90. | Thông tư | 08/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 | quy định kỹ thuật bơm nước thí nghiệm trong điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 15/4/2015 |
|
91. | Thông tư | 59/2015/TT-BTNMT ngày 14/12/2015 | quy định kỹ thuật khoan điều tra, đánh giá và thăm dò nước dưới đất | 05/02/2016 |
|
92. | Thông tư | 24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 | quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt | 25/10/2016 |
|
93. | Thông tư | 16/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2017 | ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước | 15/9/2017 |
|
94. | Thông tư | 30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 | ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước | 26/10/2017 |
|
95. | Thông tư | 36/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy | 21/11/2017 |
|
96. | Thông tư | 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 | ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước | 21/11/2017 |
|
97. | Thông tư | 64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 | quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng | 05/02/2018 |
|
98. | Thông tư | 65/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 | quy định kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa | 05/02/2018 |
|
99. | Thông tư | 71/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa | 12/02/2018 |
|
100. | Thông tư | 72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 | quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng | 12/02/2018 |
|
101. | Thông tư | 75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 | quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất | 12/02/2018 |
|
102. | Thông tư | 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 | quy định về quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ | 01/3/2018 | Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
103. | Thông tư | 19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2018 | ban hành quy định tiêu chí chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh | 01/01/2019 |
|
104. | Thông tư | 31/2018/TT-BTNMT | quy định nội dung, biểu mẫu, báo cáo trong lĩnh vực tài nguyên nước | 26/12/2018 |
|
105. | Thông tư | 34/2018/TT-BTNMT | quy định về điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 26/12/2018 |
|
106. | Thông tư | 04/2020/TT-BTNMT ngày 3/6/2020 | quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh | 20/7/2020 |
|
107. | Thông tư | 09/2020/TT-BTNMT ngày 17/ 9/2020 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn liên tỉnh | 3/11/2020 |
|
108. | Thông tư | 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 | quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước | 30/11/2021 |
|
109. | Thông tư | 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 | Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước | 14/9/2023 |
|
110. | Luật | 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 | khoáng sản | 01/7/2011 | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
111. | Lệnh | 17/2010/L-CTN ngày 30/11/2010 | Công bố Luật Khoáng sản | 30/11/2010 |
|
112. | Nghị quyết | 101/2019/QH14 ngày 27/11/2019 | Nghị quyết kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XIV |
| Tại khoản 6 Điều 1 quy định không thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (từ ngày 01/7/2011 đến hết ngày 31/12/2013) |
113. | Nghị quyết | 43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 | Về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Từ ngày 11/01/2022 đến ngày 31/12/2023 |
|
114. | Nghị định | 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 | quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 15/05/2012 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2017 bởi Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khoáng sản. |
115. | Nghị định | 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 | quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản | 15/01/2017 | - Hết hiệu lực một phần ngày 15/09/2019 bởi Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
116. | Nghị định | 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 | Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 15/9/2019 | Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
117. | Nghị định | 23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 | Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông | 10/04/2020 | Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
118. | Nghị định | 51/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 | về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia | 01/4/2021 |
|
119. | Quyết định | 04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 | quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư | 10/03/2018 |
|
120. | Quyết định | 12/2001/QĐ-BCN ngày 09/3/2001 | ban hành Quy định tạm thời Nội dung chủ yếu của công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000 | 09/3/2001 |
|
121. | Quyết định | 18/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2005 | ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất | 09/01/2006 |
|
122. | Quyết định | 04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006 | ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất | 11/05/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
123. | Quyết định | 20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006 | ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất | 14/01/2007 |
|
124. | Quyết định | 25/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 | về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên than | 09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
125. | Quyết định | 26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 | về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat | 09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
126. | Quyết định | 27/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 | về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên bauxit | 09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
127. | Quyết định | 14/2008/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2008 | về ban hành quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ sa khoáng thiếc, vàng và titan | 30/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
128. | Thông tư | 22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009 | quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ đá sét | 01/01/2010 |
|
129. | Thông tư | 11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 | quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất | 20/08/2010 | - Hết hiệu lực một phần ngày 24/6/2013 Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT - Hết hiệu lực một phần ngày 15/4/2022 bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT 03/2022/TT-BTNMT ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý . |
130. | Thông tư | 33/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 | quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ quặng sắt | 28/01/2011 |
|
131. | Thông tư | 37/2010/TT-BTNMT ngày14/12/2010 | quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo | 15/02/2011 |
|
132. | Thông tư | 02/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 | về quy định kỹ thuật đo địa vật lý lỗ khoan | 15/03/2011 |
|
133. | Thông tư | 03/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 | quy định nội dung lập bản đồ địa chất khoáng sản chi tiết và thiết kế, bố trí dạng công việc đánh giá khoáng sản | 15/03/2011 |
|
134. | Thông tư | 04/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 | quy định kỹ thuật đo địa chấn trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và địa chất công trình | 15/03/2011 |
|
135. | Thông tư | 05/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 | quy định kỹ thuật phương pháp thăm dò trọng lực mặt đất | 15/03/2011 |
|
136. | Thông tư | 17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 | quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản | 15/01/2013 |
|
137. | Thông tư | 23/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 | về Quychuẩn kỹ thuật Quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền | 05/03/2013 |
|
138. | Thông tư | 24/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 | về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn | 05/03/2013 |
|
139. | Thông tư | 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 | sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT | 24/06/2013 | Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
140. | Thông tư | 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 | quy định về giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản | 22/07/201 3 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
141. | Thông tư | 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 | quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản | 15/02/2014 |
|
142. | Thông tư | 31/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất | 08/8/2014 |
|
143. | Thông tư | 32/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ | 08/8/2014 |
|
144. | Thông tư | 33/2014/TT-BTNMT ngày 106/2014 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện | 08/8/2014 |
|
145. | Thông tư | 38/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 | ban hành Quy chế giám sát quá trình thực hiện Đề án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản do tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư. | 18/8/2014 |
|
146. | Thông tư | 52/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 | quy định về phân cấp trữ lượng và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên | 27/10/2014 |
|
147. | Thông tư | 53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 | quy định nộp mẫu vật địa chất khoáng sản và Bảo tàng Địa chất | 28/10/2014 |
|
148. | Thông tư | 62/2014/TT-BTNMT ngày 09/12/2014 | ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản | 10/6/2015 |
|
149. | Thông tư | 03/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 | quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản vàng gốc | 01/4/2015 |
|
150. | Thông tư | 04/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 | quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản chì - kẽm | 01/4/2015 |
|
151. | Thông tư | 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 | quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại | 15/4/2015 |
|
152. | Thông tư | 37/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 | quy định kỹ thuật về kiểm tra nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn | 20/8/2015 |
|
153. | Thông tư | 47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015 | Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản | 28/12/2015 | - Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý - Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
154. | Thông tư | 51/2015/TT-BTNMT 26/11/2015 | hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành khoáng sản | 11/01/2016 |
|
155. | Thông tư | 73/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 | quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản đồng | 15/02/2016 |
|
156. | Thông tư | 79/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 | quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo địa chấn phản xạ 2D trên đất liền cho các trạm địa chấn từ 180 kênh đến 750 kênh | 15/02/2016 |
|
157. | Thông tư | 74/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 | quy định về thăm dò phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản apatit | 15/02/2016 |
|
158. | Thông tư | 01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 | quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp | 01/3/2016 |
|
159. | Thông tư | 11/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 | 03/8/2016 |
|
160. | Thông tư | 42/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 | quy định kỹ thuật về đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liều trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản | 10/02/2017 |
|
161. | Thông tư | 43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 | quy định kỹ thuật về thu thập, thành lập tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản | 10/02/2017 |
|
162. | Thông tư | 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 | quy định công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản | 10/02/2017 |
|
163. | Thông tư | 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 | quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản | 15/3/2017 | - Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2018 bởi Thông tư 51/2017/TT-BTNMT về bổ sung Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Taì nguyên và Môi trường. |
164. | Thông tư | 25/2017/TT-BTNMT ngày 06/9/2017 | quy định quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 23/10/2017 |
|
165. | Thông tư | 39/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 | ban hành định mức kinh tế định mức-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000 | 30/11/2017 |
|
166. | Thông tư | 50/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 | quy định nội dung công tác điều tra, đánh giá di sản địa chất, công viên địa chất | 15/01/2018 |
|
167. | Thông tư | 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 | sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | 15/01/2018 |
|
168. | Thông tư | 54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000 | 22/01/2018 |
|
169. | Thông tư | 60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 | quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn | 26/01/2018 |
|
170. | Thông tư | 62/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1:100.000; lập các bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác khoan máy trên biển | 12/02/2017 |
|
171. | Thông tư | 68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản phần đất liền | 19/02/2018 |
|
172. | Thông tư | 15/2018/TT-BTNMT ngày 25/10/2018 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác phân tích XRF bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định hàm lượng các nguyên tố hóa học trong mẫu đất | 10/12/2018 |
|
173. | Thông tư | 23/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 | Quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do Nhà nước đã đầu tư | 08/01/2019 |
|
174. | Thông tư | 24/2018/TT-BTNMT ngày 22/11/2018 | quy định trình tự tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư |
|
|
175. | Thông tư | 28/2018/TT-BTNMT | quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản | 26/12/2018 |
|
176. | Thông tư | 26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 | Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản | 18/02/2020 |
|
177. | Thông tư | 05/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 | Quy định kỹ thuật về thăm dò, đánh giá trữ lượng đá khối sử dụng làm ốp lát và mỹ nghệ | 20/10/2020 |
|
178. | Thông tư | 16/2020/TT-BTNMT ngày 18/12/2020 | Quy định kỹ thuật về công tác khai đào công trình và lấy mẫu địa chất, khoáng sản tại công trình khai đào | 08/02/2021 |
|
179. | Thông tư | 17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020 | Quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế | 09/02/2021 |
|
180. | Thông tư | 12/2021/TT-BTNMT ngày 17/8/2021 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; công tác bay đo từ và trọng lực; công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp ICP-MS | 05/10/2021 |
|
181. | Thông tư | 19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý | 06/02/2023 |
|
182. | Thông tư liên tịch | 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 | quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 24/10/2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính ban hành |
183. | Thông tư liên tịch | 61/2014/TTLT-BTNMT-BKHĐT-BTC ngày 14/11/2014 | hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản lý vốn góp của tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản | 29/12/2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính ban hành |
184. | Luật | 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 | Đa dạng sinh học | 01/7/2009 | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
185. | Lệnh | 18/2008/L-CTN ngày 28/11/2008 | công bố Luật Đa dạng sinh học | 28/11/2008 |
|
186. | Luật | 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 | Bảo vệ môi trường | 01/01/2022 |
|
187. | Lệnh | 17/2020/L-CTN | Về việc công bố Luật | 30/11/2020 |
|
188. | Lệnh | 09/2014/L-CTN ngày 26/6/2014 | công bố Luật Bảo vệ môi trường | 26/6/2014 |
|
189. | Nghị định | 64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 | sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiểm được ưu tiên bảo vệ | 05/09/2019 |
|
190. | Nghị định | 66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 | về Bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước | 15/09/2019 |
|
191. | Nghị định | 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 | quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học | 30/7/2010 | - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2017 bởi Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
192. | Nghị định | 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 | về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen | 10/8/2010 | - Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2012 bởi Nghị định 108/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen - Hết hiệu lực một phần ngày 17/09/2018 Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
193. | Nghị định | 108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011 | sửa đổi, bổ sung điều 28 Nghị định 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen | 15/01/2012 |
|
194. | Nghị định | 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 | quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | 01/01/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 05/09/2019 bởi Nghị định 64/2019/NĐ-CP sửa đổi Điều 7 Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
195. | Nghị định | 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 | về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen | 01/7/2017 | Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
196. | Nghị định | 118/2020/NĐ-CP ngày 02/10/2020 | sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. | 02/10/2020 |
|
197. | Nghị định | 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 | quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường | 10/01/2022 |
|
198. | Nghị định | 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 | quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | 25/08/2022 |
|
199. | Quyết định | 34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005 | ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước | 14/3/2005 |
|
200. | Quyết định | 79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007 | phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước đa dạng sinh học và Nghị định thư Catagena về an toàn sinh học | 07/7/2007 |
|
201. | Quyết định | 171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 | về việc thành lập Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu | 10/12/2007 |
|
202. | Quyết định | 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 | về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích | 26/5/2008 | Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2011 bởi Quyết định 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường |
203. | Quyết định | 157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008 | về việc thành lập ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai | 26/12/2008 |
|
204. | Quyết định | 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 | về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường | 20/8/2011 |
|
205. | Quyết định | 78/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014 | về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam | 20/02/2015 |
|
206. | Quyết định | 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 | ban hành quy chế ứng phó với sự cố chất thải | 01/05/2020 |
|
207. | Quyết định | 13/2023/QĐ-TTg ngày 22/5/2023 | ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất | 01/06/2023 |
|
208. | Nghị quyết liên tịch | 01/2004/NQLT- MTTQ-BTNMT ngày 28/10/2004 | về việc phối hợp thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia | 08/12/2004 |
|
209. | Nghị quyết liên tịch | 01/2004/NQLT/ TLĐ-BTNMT ngày 15/11/2004 | về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững | 20/12/2004 |
|
210. | Nghị quyết liên tịch | 01/2005/NQLT- HLHPNVN- BTNMT ngày 07/01/2005 | về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững | 31/3/2005 |
|
211. | Nghị quyết liên tịch | 08/2005/NQLT- BTNMT- ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005 | về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững | 31/3/2005 |
|
212. | Quyết định | 07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005 | về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện | 17/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
213. | Quyết định | 15/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 | về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu | 07/10/2006 |
|
214. | Quyết định | 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 | quyết định ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 08/02/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | - Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2015 bởi Thông tư 12/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy - Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2015 bởi Thông tư 13/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 Thông tư 67/2015/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 66/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 77/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản - Hết hiệu lực một phần ngày 12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
215. | Thông tư | 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 | ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường | 01/01/2010 | - Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2012 bởi Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư 32/2013/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
216. | Thông tư | 18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 | quy định về định mức sử dụng diện tích nhà, xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường | 18/11/2010 |
|
217. | Thông tư | 19/2010/TT-BTNMT ngày 12/10/2010 | quy định đăng ký, lưu hành, sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải ở Việt Nam | 10/12/2010 |
|
218. | Thông tư | 36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 | quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo | 15/2/2011 |
|
219. | Thông tư | 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 | quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 15/2/2011 |
|
220. | Thông tư | 41/2010/TT-BTNMT ngày 28/12/2010 | quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 15/2/2011 |
|
221. | Thông tư | 42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 | quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 15/2/2011 | Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
222. | Thông tư | 17/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 | quy định về quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) | 01/8/2011 |
|
223. | Thông tư | 18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 | quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa | 01/8/2011 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2015 bởi Thông tư 65/2014/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 18/2011/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường |
224. | Thông tư | 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 | quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế- kỹ thuật về tư liệu môi trường. | 25/01/2012 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ dữ liệu thông tin tài nguyên môi trường |
225. | Thông tư | 43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 | quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 15/02/2012 |
|
226. | Thông tư | 44/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011 | quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 01/3/2012 |
|
227. | Thông tư | 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 | ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 15/02/2012 |
|
228. | Thông tư | 07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012 | quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường | 20/8/2012 |
|
229. | Thông tư | 09/2012/TT-BTNMT ngày 22/8/2012 | quy định việc cung cấp, trao đổi thông tin và dữ liệu về sinh vật biến đổi gen | 08/10/2012 |
|
230. | Thông tư | 10/2012/TT-BTNMT ngày 12/10/2012 | ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 12/12/2012 |
|
231. | Thông tư | 27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 | quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 01/3/2013 |
|
232. | Thông tư | 08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013 | quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen | 01/7/2013 |
|
233. | Thông tư | 13/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 | quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng phương pháp phân tích định tính, định lượng axít deoxyribonucleic | 05/8/2013 |
|
234. | Thông tư | 14/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 | quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển | 05/8/2013 |
|
235. | Thông tư | 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 | ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 01/01//2014 | Hết hiệu lực một phần ngày 12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
236. | Thông tư | 51/2014/TT-BTNMT ngày 05/9/2014 | ban hành quy chuẩn môi trường trên địa bàn thủ đô Hà Nội | 01/01/2015 |
|
237. | Thông tư | 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 | quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại | 15/4/2015 |
|
238. | Thông tư | 11/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 | quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 01/6/2015 |
|
239. | Thông tư | 12/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 | quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 01/6/2015 |
|
240. | Thông tư | 13/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 | quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 01/6/2015 |
|
241. | Thông tư | 62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015 | quy định về Giải thưởng Môi trường Việt Nam | 01/02/2016 |
|
242. | Thông tư | 76/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 | ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 01/3/2016 |
|
243. | Thông tư | 03/2016/TT-BTNMT ngày 10/3/2016 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt). | 01/5/2016 |
|
244. | Thông tư | 04/2016/TT-BTNMT ngày 29/4/2016 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia (quy chuẩn quốc gia về chăn nuôi). | 15/6/2016 |
|
245. | Thông tư | 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 | hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 08/11/2016 |
|
246. | Thông tư | 50/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 | quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | 01/6/2017 |
|
247. | Thông tư | 02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 | quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường | 24/4/2017 |
|
248. | Thông tư | 03/2017/TT-BTNMT ngày 21/3/2017 | hướng dẫn nghiệp việc cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất đầu tư từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam | 05/5/2017 |
|
249. | Thông tư | 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường | 01/10/2017 |
|
250. | Thông tư | 31/2017/TT-BTNMT ngày 27/9/2017 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 01/12/2017 |
|
251. | Thông tư | 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 | ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. | 29/10/2018 | Hết hiệu lực một phần ngày 08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT |
252. | Thông tư | 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 | ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. | 29/10/2018 | Hết hiệu lực một phần ngày 08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT |
253. | Thông tư | 35/2018/TT-BTNMT | quy định về tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại | 28/12/2018 |
|
254. | Thông tư | 01/2019/TT-BTNMT ngày 08/3/2019 | quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường | 08/03/2019 |
|
255. | Thông tư | 15/2019/TT-BTNMT ngày 11/9/2019 | quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại | 28/10/2019 |
|
256. | Thông tư | 21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019 | quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia | 05/02/2020 |
|
257. | Thông tư | 07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 | quy định chi tiết các nội dung tại điểm c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước | 21/10/2020 |
|
258. | Thông tư | 10/2020/TT-BTNMT ngày 29/9/2020 | quy định về báo cáo tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen | 16/11/2020 |
|
259. | Thông tư | 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường | 16/08/2021 |
|
260. | Thông tư | 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 | quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường | 10/01/2022 |
|
261. | Thông tư | 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh | 12/09/2023 |
|
262. | Thông tư | 04/2023/TT-BTNMT ngày 06/7/2023 | quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 1 Điều 7 và khoản 2 Điều 75 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. | 06/07/2023 |
|
263. | Thông tư | 20/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 | ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát | 30/05/2024 |
|
264. | Thông tư liên tịch | 12/2005/TTLT- BTM-BTNMT- BGTVT ngày 08/7/2005 | hướng dẫn điều kiện an toàn môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển | 10/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | Bộ Thương mại trước đây chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
265. | Thông tư liên tịch | 31/2009/TTLT- BCT-BTNMT ngày 04/11/2009 | hướng dẫn việc thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương | 26/12/2009 | Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
266. | Thông tư liên tịch | 50/2012/TTLT-BTC- BTNMT ngày 30/3/2012 | về chế độ tài chính cho hoạt động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | 20/05/2012 | Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
267. | Thông tư liên tịch | 22/2012/TTLT- BLĐTBXH- BTNMT ngày 05/9/2012 | hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 20/10/2012 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
268. | Thông tư liên tịch | 05/2016/TTLT-BNN-BTNMT ngày 16/5/2016 | hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng | 30/6/2016 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
269. | Thông tư liên tịch | 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/10/2014 | hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 15/12/2014 | Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
270. | Luật | 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 | Khí tượng thủy văn | 01/7/2016 | - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2021 bởi Luật Đầu tư 2020. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2021 bởi Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020. |
271. | Lệnh | 18/2015/L-CTN ngày 04/12/2015 | công bố Luật Khí tượng thủy văn | 04/12/2015 |
|
272. | Nghị định | 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn | 01/7/2016 | - Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2020 bởi Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
273. | Nghị định | 48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020 | sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn | 01/06/2020 | Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
274. | Quyết định | 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 | về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường | 01/07/2009 |
|
275. | Quyết định | 47/2011/QĐ-TTg ngày 22/8/2011 | về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường | 01/11/2011 |
|
276. | Quyết định | 05/2020/QĐ-TTg ngày 31/01/2020 | quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước | 20/3/2020 |
|
277. | Quyết định | 18/2021/QĐ-TTg ngày 22/4/2021 | quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/4/2021 | 22/4/2021 |
|
278. | Quyết định | 10/2023/QĐ-TTg ngày 24/4/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn trực thuộc Bộ Tài nguyên và môi trường | 15/6/2023 |
|
279. | Quyết định | 136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997 | ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thuỷ văn |
| Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
280. | Quyết định | 614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997 | ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn |
| Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
281. | Quyết định | 21/2006/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2006 | ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ | 01/01/2007 |
|
282. | Quyết định | 24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2006 | ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn | 01/02/2007 |
|
283. | Quyết định | 17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí tượng thủy văn | 14/02/2009 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
284. | Thông tư | 24/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 | quy định về định mức diện tích xây dựng các trạm Khí tượng Thủy văn | 01/01/2010 |
|
285. | Thông tư | 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 | sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn | 10/6/2011 |
|
286. | Thông tư | 39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn | 15/12/2013 |
|
287. | Thông tư | 40/2013/TT-BTNMT ngày 10/11/2013 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn | 25/12/2013 |
|
288. | Thông tư | 51/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác điều tra lũ | 15/02/2014 |
|
289. | Thông tư | 58/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo | 14/02/2014 |
|
290. | Thông tư | 44/2015/TT-BTNMT ngày 01/10/2015 | về quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế kỹ thuật công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị chuẩn và thiết bị kiểm định phương tiện đo khí tượng thuỷ văn | 16/11/2015 |
|
291. | Thông tư | 70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015 | quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | 15/02/2016 |
|
292. | Thông tư | 07/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 | quy định các bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia | 01/7/2016 |
|
293. | Thông tư | 08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 | quy định đánh giá tác động của biến đổi và đánh giá khí hậu quốc gia. | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần ngày 07/01/2022 bởi Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 07/01/2022 quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu. |
294. | Thông tư | 09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 | quy định về lập, thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết | 01/7/2016 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức |
295. | Thông tư | 37/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 | ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt | 09/02/2017 |
|
296. | Thông tư | 38/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 | ban hành quy định kỹ thuật quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn | 09/02/2017 |
|
297. | Thông tư | 39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 | quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn. | 10/02/2017 |
|
298. | Thông tư | 40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 | quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường | 10/02/2017 | Hết hiệu lực một phần ngày 19/08/2022 bởi Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
299. | Thông tư | 27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 | quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn | 01/11/2017 |
|
300. | Thông tư | 40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 | ban hành quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thuỷ văn, hải văn, môi trường không khí và nước | 08/12/2017 |
|
301. | Thông tư | 41/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 | ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng | 08/12/2017 |
|
302. | Thông tư | 42/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 | ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thuỷ văn | 08/12/2017 |
|
303. | Thông tư | 43/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 | ban hành quy định kỹ thuật kiểm tra khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | 08/12/2017 |
|
304. | Thông tư | 48/2017/TT-BTNMT ngày 20/11/2017 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | 21/5/2018 |
|
305. | Thông tư | 52/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15/01/2018 |
|
306. | Thông tư | 14/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 | quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn | 03/12/2018 |
|
307. | Thông tư | 16/2019/TT-BTNMT ngày 30/9/2019 | Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo hải văn | 15/11/2019 |
|
308. | Thông tư | 22/2019/TT-BTNMT ngày 25/11/2019 | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ | 25/06/2020 |
|
309. | Thông tư | 18/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới. | 30/06/2021 |
|
310. | Thông tư | 20/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt | 15/02/2021 |
|
311. | Thông tư | 08/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn | 30/12/2021 |
|
312. | Thông tư | 13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 | Quy định việc thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia | 21/10/2021 |
|
313. | Thông tư | 14/2021/TT-BTNMT ngày 31/8/2021 | Quy định kỹ thuật xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ | 15/10/2021 |
|
314. | Thông tư | 08/2022/TT-BTNMT ngày 05/7/2022 | Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 19/8/2022 |
|
315. | Thông tư | 14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | 28/4/2023 |
|
316. | Thông tư | 15/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 | Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím | 12/12/2022 |
|
317. | Thông tư | 18/2022/TT-BTNMT ngày 21/11/2022 | Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia | 09/01/2023 |
|
318. | Thông tư | 22/2022/TT-BTNMT ngày 20/12/2022 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn | 20/6/2023 |
|
319. | Thông tư | 24/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn | 28/02/2023 |
|
320. | Thông tư | 25/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 | Quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm | 15/3/2023 |
|
321. | Thông tư | 07/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn | 15/9/2023 |
|
322. | Thông tư | 13/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 | Quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng | 01/12/2023 |
|
323. | Thông tư liên tịch | 18/2009/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 21/10/2009 | hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường | 01/12/2009 | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
324. | Nghị định | 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 | Quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. | 07/01/202 |
|
325. | Quyết định | 01/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 | Ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính. | 18/01/2022 |
|
326. | Quyết định | 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 | về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch | 05/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
327. | Thông tư | 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 | quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto | 07/5/2014 | - Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2016 bởi Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 31/12/2015sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
328. | Thông tư | 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 | quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản | 22/5/2015 |
|
329. | Thông tư | 08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 | quy định về đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và đánh giá khí hậu quốc gia | 01/7/2016 |
|
330. | Thông tư | 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 | Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu | 07/01/2022 | Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
331. | Thông tư | 17/2022/TT-BTNMT ngày 15/11/2022 | Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải | 15/02/2023 |
|
332. | Thông tư | 06/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 | Hướng dẫn lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch | 01/10/2023 |
|
333. | Thông tư liên tịch | 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 | hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch | 04/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | Hết hiệu lực một phần ngày 29/01/2011 bởi Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
334. | Thông tư liên tịch | 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/12/2010 | sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch | 29/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký) | Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
335. | Thông tư liên tịch | 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 | quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô- dôn | 01/01/2012 | - Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018 bởi Thông tư số 03/2018/TT-BTNMTngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 04/02/2019 bởi Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn - Hết hiệu lực một phần ngày 01/05/2020 bởi Thông tư 05/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô- dôn. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
336. | Thông tư liên tịch | 03/2013/TTLT-BTNMT-BTC- BKHĐT ngày 05/3/2013 | Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu. | 20/4/2013 | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
337. | Luật | 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018 | Đo đạc và bản đồ | 01/01/2019 |
|
338. | Lệnh | 05/2018/L-CTN ngày 25/6/2018 | Công bố Luật Đo đạc bản đồ | 25/6/2018 |
|
339. | Nghị định | 119/CP ngày 16/9/1994 | về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp | 16/9/1994 |
|
340. | Nghị định | 27/2019/NĐ-CP 13/3/2019 | Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ | 01/5/2019 | - Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/3022 bởi Nghị định 136/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
341. | Nghị định | 18/2020/NĐ-CP 11/02/2020 | Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ | 01/4/2020 | Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
342. | Nghị định | 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ | 15/02/2022 | Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
343. | Quyết định | 83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 | về sử dụng Hệ quy chế và Hệ toạ độ quốc gia Việt Nam | 11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký) |
|
344. | Quyết định | 112/KT ngày 15/5/1989 | ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000 | 01/4/1990 | Hêt hiệu lực một phần ngày 20/6/2012 bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTNMTngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
345. | Quyết định | 1125/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994 | ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000 | 01/6/1995 | Hết hiệu lực một phần ngày 23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
346. | Thông tư | 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 | hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
| Hết hiệu lực một phần |
347. | Quyết định | 179/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 | về việc ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | 31/3/1998 | Hết hiệu lực một phần |
348. | Quyết định | 180/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 | về việc ban hành cơ sở toán học, độ chính xác nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:10.000 | 01/06/1998 |
|
349. | Thông tư | 109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998 | sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp | 12/6/1998 |
|
350. | Quyết định | 720/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999 | về việc ban hành Quy phạm thành bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000, 1/10.000 và 1/25.000 | 30/12/1999 |
|
351. | Quyết định | 70/2000/QĐ-ĐC ngày 25/02/2000 | về việc ban hành Quy phạm kỹ thuật số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 và 1/100.000 | 11/03/2000 |
|
352. | Quyết định | 218/QĐ-TCĐC ngày 22/6/2001 | về việc ban hành phần mềm tính chuyển tọa độ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | 22/6/2001 |
|
353. | Thông tư | 973/2001/TT- TCĐC ngày 20/6/2001 | hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ toạ độ quốc gia VN-2000 | 05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
|
354. | Quyết định | 431/2001/QĐ- TCĐC ngày 13/11/2001 | về việc ban hành Qui định tạm thời về qui trình đo thủy chuẩn hạng 1, 2 bằng máy thủy chuẩn điện tử và bộ mia có dạng mã vạch | 13/11/2001 |
|
355. | Quyết định | 15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 | quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số | 17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | Hết hiệu lực một phần (mục 3 nội dung bản đồ QĐ số 15/2005/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành. |
356. | Quyết định | 17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005 | quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số | 31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | Hết hiệu lực một phần ngày 23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
357. | Quyết định | 09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006 | ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 | 01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | - Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành - Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành |
358. | Quyết định | 11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006 | ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 | 01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | - Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số 11/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành - Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành |
359. | Quyết định | 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 | ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ | 16/3/2007 |
|
360. | Quyết định | 03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 | quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 | 06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | Hết hiệu lực một phần (Điều 2, Điều 5 Chương I, nội dung Chương II, Chương III, Chương IV QĐ số 03/2007/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành |
361. | Quyết định | 05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 | về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 | 29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
362. | Quyết định | 24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 | ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ | 10/02/2008 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
363. | Quyết định | 11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 | quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao (QCVN 11:2008/BTNMT) | 20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
364. | Thông tư | 06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009 | quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ | 01/01/2010 |
|
365. | Thông tư | 24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 | quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia | 01/11/2011 |
|
366. | Thông tư | 23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ | 10/01/2012 |
|
367. | Thông tư | 27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 | Quy định về kiểm nghiệm và hiệu chuẩn một số thiết bị đo đạc bản đồ biển | 05/9/2011 |
|
368. | Thông tư | 40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011 | quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý | 06/01/2012 |
|
369. | Thông tư | 06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012 | quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ | 16/7/2012 |
|
370. | Thông tư | 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 | quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết | 24/9/2012 | Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản Các quy định có liên quan đến công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò khoáng sản quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành |
371. | Thông tư | 20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ | 06/02/2013 |
|
372. | Thông tư | 10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013 | quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000 | 15/7/2013 |
|
373. | Thông tư | 20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ | 16/9/2013 |
|
374. | Thông tư | 21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang | 15/9/2013 |
|
375. | Thông tư | 22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang | 21/10/2013 |
|
376. | Thông tư | 23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn | 21/10/2013 |
|
377. | Thông tư | 24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết | 21/10/2013 |
|
378. | Thông tư | 25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng | 28/10/2013 |
|
379. | Thông tư | 35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh | 15/12/2013 |
|
380. | Thông tư | 36/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai | 15/12/2013 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
381. | Thông tư | 37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên | 15/12/2013 |
|
382. | Thông tư | 38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn | 15/12/2013 |
|
383. | Thông tư | 44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu | 11/02/2014 |
|
384. | Thông tư | 45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La | 11/02/2014 |
|
385. | Thông tư | 46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình | 11/02/2014 |
|
386. | Thông tư | 47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên | 11/02/2014 |
|
387. | Thông tư | 48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái | 11/02/2014 |
|
388. | Thông tư | 03/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An. | 31/3/2014 |
|
389. | Thông tư | 04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình. | 31/3/2014 |
|
390. | Thông tư | 05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang. | 31/3/2014 |
|
391. | Thông tư | 06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị. | 31/3/2014 |
|
392. | Thông tư | 07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên - Huế. | 31/3/2014 |
|
393. | Thông tư | 14/2014/TT-BTNMT ngày 19/3/2014 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa | 05/5/2014 |
|
394. | Thông tư | 39/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 | quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét LiDAR | 18/08/2014 |
|
395. | Thông tư | 47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 | quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp | 08/10/2014 |
|
396. | Thông tư | 48/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 | quy định kỹ thuật về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp | 03/11/2014 |
|
397. | Thông tư | 49/2014/TT-BTNMT | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp | 01/01/2015 |
|
398. | Thông tư | 21/2015/TT-BTNMT ngày 22/05/2015 | về định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ | 06/7/2015 |
|
399. | Thông tư | 23/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 Đo đạc bản đồ | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định | 20/7/2015 |
|
400. | Thông tư | 24/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh | 20/7/2015 |
|
401. | Thông tư | 25/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên | 20/7/2015 |
|
402. | Thông tư | 28/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi | 20/7/2015 |
|
403. | Thông tư | 29/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam | 20/7/2015 |
|
404. | Thông tư | 31/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng | 20/8/2015 |
|
405. | Thông tư | 32/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận | 20/8/2015 |
|
406. | Thông tư | 33/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận | 20/8/2015 |
|
407. | Thông tư | 34/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 | về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa | 20/8/2015 |
|
408. | Thông tư | 68/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 | quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 | 15/02/2016 |
|
409. | Thông tư | 69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 | quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh | 15/02/2016 |
|
410. | Thông tư | 72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 | 15/02/2016 |
|
411. | Thông tư | 02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý | 15/4/2016 |
|
412. | Thông tư | 14/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 | ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương | 01/9/2016 |
|
413. | Thông tư | 15/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 | ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước | 01/9/2016 |
|
414. | Thông tư | 16/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 | ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An | 01/9/2016 |
|
415. | Thông tư | 21/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 | ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh | 18/10/2016 |
|
416. | Thông tư | 22/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 | ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 18/10/2016 |
|
417. | Thông tư | 23/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 | ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai | 18/10/2016 |
|
418. | Thông tư | 48/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 | Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000. | 15/02/2017 |
|
419. | Thông tư | 12/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre | 15/8/2017 |
|
420. | Thông tư | 13/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hồ Chí Minh | 15/8/2017 |
|
421. | Thông tư | 17/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang | 15/9/2017 |
|
422. | Thông tư | 18/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang | 15/9/2017 |
|
423. | Thông tư | 19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long | 15/9/2017 |
|
424. | Thông tư | 21/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh | 17/10/2017 |
|
425. | Thông tư | 22/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang | 17/10/2017 |
|
426. | Thông tư | 23/2017/TT-BTNMT ngày 31/8/2017 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp | 19/10/2017 |
|
427. | Thông tư | 46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 | quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 01/12/2017 | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Thông tư 24/2018/TT-BTNMT quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
428. | Thông tư | 55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 01/02/2018 |
|
429. | Thông tư | 56/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp | 01/02/2018 |
|
430. | Thông tư | 63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 | quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 | 15/02/2018 |
|
431. | Thông tư | 04/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ. | 22/10/2018 |
|
432. | Thông tư | 05/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh. | 22/10/2018 |
|
433. | Thông tư | 06/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam. | 22/10/2018 |
|
434. | Thông tư | 07/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang. | 22/10/2018 |
|
435. | Thông tư | 10/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau | 15/11/2018 |
|
436. | Thông tư | 11/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu. | 15/11/2018 |
|
437. | Thông tư | 12/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 | ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng. | 15/11/2018 |
|
438. | Thông tư | 17/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 | quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ | 01/01/2019 |
|
439. | Thông tư | 22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 | 04/01/2019 |
|
440. | Thông tư | 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 | quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 01/01/2019 |
|
441. | Thông tư | 25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ | 01/02/2019 |
|
442. | Thông tư | 02/2019/TT-BTNMT ngày 29/03/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh phần đất liền thành phố Hải Phòng | 10/09/2019 |
|
443. | Thông tư | 03/2019/TT-BTNMT ngày 26/04/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc | 13/06/2019 |
|
444. | Thông tư | 04/2019/TT-BTNMT ngày 30/05/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình | 15/07/2019 |
|
445. | Thông tư | 05/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định | 14/08/2019 |
|
446. | Thông tư | 06/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Ninh Bình | 14/08/2019 |
|
447. | Thông tư | 10/2019/TT-BTNMT ngày 08/07/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên | 23/08/2019 |
|
448. | Thông tư | 11/2019/TT-BTNMT ngày 26/07/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương | 10/09/2019 |
|
449. | Thông tư | 14/2019/TT-BTNMT ngày 16/08/2019 | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc và bản đồ trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 | 01/10/2019 |
|
450. | Thông tư | 17/2019/TT-BTNMT ngày 30/09/2019 | Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ quét LiDAR mặt đất trên trạm cố định | 15/11/2019 |
|
451. | Thông tư | 23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 | Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 | 10/02/2020 |
|
452. | Thông tư | 02/2020/TT-BTNMT ngày 29/04/2020 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông | 15/06/2020 |
|
453. | Thông tư | 03/2020/TT-BTNMT ngày 29/05/2020 | Quy định kỹ thuật về mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia | 15/07/2020 |
|
454. | Thông tư | 06/2020/TT-BTNMT ngày 31/08/2020 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở (mã số QCVN 42:2020/BTNMT) | 01/03/2021 |
|
455. | Thông tư | 11/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020 | Quy định kỹ thuật xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia | 30/11/2020 |
|
456. | Thông tư | 12/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020 | Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:10.000, 1:25.000 | 30/11/2020 |
|
457. | Thông tư | 15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 | Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 | 15/01/2021 | Hết hiệu lực một phần (Phụ lục số 1, Phụ lục số 5 và các nội dung quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 3, các nội dung quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 4 của Thông tư số 15/2020/TT-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số Số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 có hiệu lực thi hành. |
458. | Thông tư | 02/2021/TT-BTNMT ngày 29/04/2021 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng | 16/06/2021 |
|
459. | Thông tư | 04/2021/TT-BTNMT ngày 29/05/2021 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Gia Lai | 15/07/2021 |
|
460. | Thông tư | 06/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum | 16/08/2021 |
|
461. | Thông tư | 07/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 | Quy định kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 | 16/08/2021 |
|
462. | Thông tư | 19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia | 15/12/2021 |
|
463. | Thông tư | 20/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Lắk | 15/12/2021 |
|
464. | Thông tư | 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 70:2022/BTNMT) | 30/12/2022 |
|
465. | Thông tư | 07/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 71:2022/BTNMT) | 30/12/2022 |
|
466. | Thông tư | 10/2022/TT-BTNMT ngày 29/09/2022 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội | 15/11/2022 |
|
467. | Thông tư | 16/2022/TT-BTNMT ngày 13/11/2022 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000 | 30/12/2022 |
|
468. | Thông tư | 03/2023/TT-BTNMT ngày 27/6/2023 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 (mã số QCVN 72:2023/BTNMT) | 29/12/2023 |
|
469. | Thông tư | 08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000, (mã số QCVN 72:2023/BTNMT) | 31/01/2024 |
|
470. | Thông tư | 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 (mã số QCVN 74:2023/BTNMT) | 29/3/2024 |
|
471. | Thông tư | 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 (mã số QCVN 75:2023/BTNMT) | 01/5/2024 |
|
472. | Thông tư | 21/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 | 30/5/2024 |
|
473. | Thông tư liên tịch | 06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT ngày 13/10/2005 | hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh | 18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Bưu chính Viễn thông trước đây ban hành |
474. | Thông tư liên tịch | 06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006 | hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia | 16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) | Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng ban hành |
475. | Nghị định | 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 | về hoạt động viễn thám | 20/02/2019 | Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
476. | Thông tư | 37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011 | quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh | 30/11/2011 |
|
477. | Thông tư | 05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 | quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh | 20/6/2012 |
|
478. | Thông tư | 10/2015/TT-BTNMT ngày 25/03/2015 | quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng | 12/5/2015 |
|
479. | Thông tư | 39/2015/TT-BTNMT ngày 09/07/2015 | quy định kỹ thuật vận hành trạm thu ảnh vệ tinh | 25/8/2015 |
|
480. | Thông tư | 69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 | quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh | 15/02/2016 |
|
481. | Thông tư | 71/2015/TT-BTNMT ngày 24/12/2015 | quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh viễn thám | 15/02/2016 |
|
482. | Thông tư | 35/2016/TT-BTNMT ngày 28/11/2016 | quy định quy trình thực hiện công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia | 16/01/2017 |
|
483. | Thông tư | 52/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 | quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế-kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1 | 16/02/2017 |
|
484. | Thông tư | 08/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 | quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám | 24/7/2017 |
|
485. | Thông tư | 09/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 | quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia | 24/7/2017 |
|
486. | Thông tư | 10/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 | quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000 | 24/7/2017 |
|
487. | Thông tư | 13/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 | quy định kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp. | 03/11/2018 |
|
488. | Thông tư | 08/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 | 20/8/2019 |
|
489. | Thông tư | 09/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. | 20/08/2019 |
|
490. | Thông tư | 12/2019/TT-BTNMT ngày 05/8/2019 | Ban hành ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám | 20/09/2019 |
|
491. | Thông tư | 13/2020/TT-BTNMT ngày 30/10/2020 | ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám. | 15/12/2020 |
|
492. | Thông tư | 05/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 | ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia | 15/08/2022 |
|
493. | Thông tư | 12/2023/TT-BTNMT ngày 12/10/2023 | Quy định kỹ thuật giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám | 01/12/2023 |
|
494. | Thông tư | 16/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023 | Quy định kỹ thuật giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám | 15/12/2023 |
|
495. | Thông tư | 25/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 | ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học | 01/07/2024 |
|
496. | Thông tư | 26/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 | quy định về kỹ thuật giám sát bằng công nghệ viễn thám đối với một số nội dung, hạng mục trong khai thác mỏ lộ thiên | 15/02/2024 |
|
497. | Quyết định | 308/QĐ-TCĐC ngày 25/7/2002 | về việc ban hành Quy trình hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh | 25/7/2002 |
|
498. | Luật | 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 | tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | 01/7/2016 | - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2024 bởi Luật Phòng thủ dân sự 2023. |
499. | Lệnh | 10/2015/L-CTN ngày 08/7/2015 | công bố Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
|
|
500. | Nghị định | 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 | quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển | 30/03/2021 |
|
501. | Nghị định | 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | 01/7/2016 |
|
502. | Nghị định | 41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | 01/7/2016 |
|
503. | Quyết định | 14/2018/QĐ-TTg ngày 12/03/2018 | quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | 01/05/2018 |
|
504. | Thông tư | 33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 | quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật tầu nghiên cứu biển | 15/02/2010 |
|
505. | Thông tư | 23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010 | quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo | 01/01/2011 |
|
506. | Thông tư | 24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 | quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia | 01/01/2011 |
|
507. | Thông tư | 25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 | quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo | 01/01/2011 |
|
508. | Thông tư | 34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 | quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo | 01/02/2011 |
|
509. | Thông tư | 36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 | quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo | 15/02/2011 |
|
510. | Thông tư | 37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 | quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo | 15/02/2011 |
|
511. | Thông tư | 38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 | quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển | 15/02/2011 |
|
512. | Thông tư | 40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010 | quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo | 15/02/2011 |
|
513. | Thông tư | 27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 | quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển | 05/9/2011 |
|
514. | Thông tư | 34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 | quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp | 15/9/2011 | Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2022 bởi Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
515. | Thông tư | 41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011 | quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo | 16/01/2012 |
|
516. | Thông tư | 56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 | quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu | 01/3/2014 |
|
517. | Thông tư | 72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 | về định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 | 15/02/2016 |
|
518. | Thông tư | 10/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 | quy định chi tiết về nội dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo | 01/7/2016 |
|
519. | Thông tư | 18/2016/TT-BTNMT ngày 25/7/2016 | quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo | 09/9/2016 |
|
520. | Thông tư | 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 | quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | 10/10/2016 | Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2024 bởi Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
521. | Thông tư | 26/2016/TT-BTNMT ngày 26/9/2016 | quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. |