Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
*******

Số: 10/2007/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Pháp chế, Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường
.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động quan trắc và phân tích môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Khôi Nguyên

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 07 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1:

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

1.1. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;

1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn;

1.3. Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.

2. Cơ sở xây dựng định mức:

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động.

- Thường quy kỹ thuật Y học lao động và Vệ sinh môi trường, Sức khỏe trường học của Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường, Bộ Y tế xuất bản năm 2002.

- Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005.

- Luật tài nguyên nước ngày 20 tháng 05 năm 1998.

- Quyết định số 2920/QĐ-MTg ngày 21 tháng 12 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.

- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV ngày 23/11/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.

Trong Định mức này cụm từ tiêu chuẩn môi trường được sử dụng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường và được hiểu như cụm từ quy chuẩn kỹ thuật về môi trường theo quy định của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

3. Định mức KT-KT bao gồm các định mức thành phần sau:

3.1. Định mức lao động công nghệ:

Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số).

Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:

3.1.1. Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số.

3.1.2. Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc và phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.

3.1.3. Định mức: quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 8 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác quan trắc lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,2).

3.2. Định mức dụng cụ:

- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).

- Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là tháng.

- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.

3.3. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).

- Thời hạn của thiết bị trong định mức này không quy định, sẽ theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).

- Số liệu về “công suất” của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.

3.4. Định mức vật liệu:

- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc)

- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.

4. Định mức cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật – dự toán cho từng công việc cụ thể.

5. Tập định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa.

6. Quy định chữ viết tắt:

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

BHLĐ

Bảo hộ lao động

2

Định mức KT-KT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

3

KS5

Kỹ sư bậc 5

4

KK

Không khí

 

1KK

Không khí tại hiện trường

 

2KK

Không khí trong phòng thí nghiệm

5

NM

Nước mặt

 

1NM

Nước mặt lục địa tại hiện trường

 

2NM

Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

6

QTV4

Quan trắc viên bậc 4

7

TO

Tiếng ồn

 

1TO

Tiếng ồn tại hiện trường

 

2TO

Tiếng ồn trong phòng thí nghiệm

8

TCN

Tiêu chuẩn ngành

9

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

10

TCKTTV

Tổng cục Khí tượng thủy văn

11

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

12

YHLĐ-VSMT

Y học lao động – Vệ sinh môi trường

7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

Phần 2:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

Chương 1:

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

1. Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có)

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

1 QTV3

0,190

2

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió

1 QTV3

0,190

3

1KK3

Áp suất khí quyển

1 QTV3

0,190

4

1KK4

TSP, Pb

1 QTV4

0,310

5

1KK5

CO

1 QTV4

0,310

6

1KK6

NO2

1 QTV4

0,430

7

1KK7

SO2

1 QTV4

0,430

8

1KK8

O3

1 QTV4

0,630

9

1KK9

HC (trừ Metan)

1 QTV4

0,750

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

1

Đầu đo

cái

3

0,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,152

3

Ủng

đôi

12

0,152

4

Tất sợi

đôi

6

0,152

5

Mũ cứng

cái

12

0,152

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

1

Đầu đo

cái

3

0,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,152

3

Ủng

đôi

12

0,152

4

Tất sợi

đôi

6

0,152

5

Mũ cứng

cái

12

0,152

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1KK3

Áp suất khí quyển (TCN của TCKTTV 94TCN6-2001)

1

Đầu đo

cái

3

0,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,152

3

Ủng

đôi

12

0,152

4

Tất sợi

đôi

6

0,152

5

Mũ cứng

cái

12

0,152

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1KK4

TSP, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)

1

Đầu lấy mẫu

cái

5

0,160

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,248

3

Ủng

đôi

12

0,248

4

Tất sợi

đôi

6

0,248

5

Mũ cứng

cái

12

0,248

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,160

7

Găng tay

đôi

6

0,248

8

Khẩu trang y tế

cái

6

0,248

9

Nhíp

cái

36

0,160

10

Đĩa cân

cái

60

0,160

11

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,200

12

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,200

1KK5

CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,200

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,200

3

Micropipet lml

cái

1,5

0,200

4

Đầu cone lml

cái

1

0,200

5

Bình tia

cái

1

0,200

6

Chai CO

cái

2,5

0,200

7

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,200

8

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,200

9

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,248

10

Ủng

đôi

12

0,248

11

Tất sợi

đôi

6

0,248

12

Mũ cứng

cái

12

0,248

13

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

14

Găng tay

đôi

6

0,248

15

Khẩu trang y tế

cái

6

0,248

1KK6

NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,280

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,280

3

Micropipet lml

cái

1,5

0,280

4

Pipet

cái

1

0,280

5

Đầu cone lml

cái

1

0,280

6

Bình tia

cái

1

0,280

7

Chai NO2

cái

2,5

0,280

8

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,280

9

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,280

10

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,344

11

Ủng

đôi

12

0,344

12

Tất sợi

đôi

6

0,344

13

Mũ cứng

cái

12

0,344

14

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,344

15

Găng tay

đôi

6

0,344

16

Khẩu trang y tế

cái

6

0,344

17

Ống hấp thụ

cái

1

0,280

1KK7

SO2 (TCVN 5971-1995)

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,280

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,280

3

Micropipet lml

cái

1,5

0,280

4

Pipet

cái

1

0,280

5

Đầu cone lml

cái

1

0,280

6

Bình tia

cái

1

0,280

7

Chai SO2

cái

2,5

0,280

8

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,280

9

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,280

10

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,344

11

Ủng

đôi

12

0,344

12

Tất sợi

đôi

6

0,344

13

Mũ cứng

cái

12

0,344

14

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,344

15

Găng tay

đôi

6

0,344

16

Khẩu trang y tế

cái

6

0,344

17

Ống hấp thụ

cái

1

0,280

1KK8

O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,400

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,400

3

Micropipet lml

cái

1,5

0,400

4

Pipet

cái

1

0,400

5

Đầu cone lml

cái

1

0,400

6

Bình tia

cái

1

0,400

7

Chai O3

cái

2,5

0,400

8

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,400

9

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,400

10

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,504

11

Ủng

đôi

12

0,504

12

Tất sợi

đôi

6

0,504

13

Mũ cứng

cái

12

0,504

14

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,360

15

Găng tay

đôi

6

0,504

16

Khẩu trang y tế

cái

6

0,504

17

Ống hấp thụ

cái

1

0,400

1KK9

HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Thùng đựng chai lấy mẫu

cái

5

0,480

2

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,480

3

Micropipet lml

cái

1,5

0,480

4

Pipet

cái

1

0,480

5

Đầu cone lml

cái

1

0,480

6

Bình tia

cái

1

0,480

7

Dây điện đôi dài 50m

dây

36

0,480

8

Ổ cắm điện có cầu chì

cái

36

0,480

9

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,600

10

Ủng

đôi

12

0,600

11

Tất sợi

đôi

6

0,600

12

Mũ cứng

cái

12

0,600

13

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,960

14

Găng tay

đôi

6

0,600

15

Khẩu trang y tế

cái

6

0,600

16

Ống hấp thụ

cái

1

0,480

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

1

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,080

2

Nhiệt ẩm kế Asman

cái

-

0,080

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

1

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,080

2

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

1KK3

Áp suất khí quyển (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

1

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,080

2

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

1KK4

TSP, Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152 - 1996)

1

Thiết bị lấy mẫu bụi

bộ

1

0,140

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,020

3

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

4

Điện năng

kw

 

1,260

1KK5

CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,070

2

Thiết bị lấy mẫu khí

bộ

1

0,070

3

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,020

4

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

5

Điện năng

kw

 

1,260

1KK6

NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,100

2

Thiết bị lấy mẫu khí

bộ

1

0,100

3

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,040

4

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

5

Điện năng

kw

 

1,850

1KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,100

2

Thiết bị lấy mẫu khí

bộ

1

0,100

3

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,040

4

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

5

Điện năng

kw

 

1,850

1KK8

O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,160

2

Thiết bị lấy mẫu khí

bộ

1

0,160

3

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,040

4

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

5

Điện năng

kw

 

2,860

1KK9

HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ - VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Bộ lấy mẫu khí

bộ

1

0,200

2

Thiết bị lấy mẫu khí

bộ

1

0,200

3

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

bộ

0,5

0,040

4

Máy định vị GPS cầm tay

bộ

Pin khô

0,040

5

Điện năng

kw

 

3,530

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

10/2007/QĐ-BTNMT

hộp

0,020

6

Kim bấm

hộp

0,020

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Kim bấm

hộp

0,020

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK3

Áp suất khí quyển (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Mực in

hộp

0,002

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

6

Kim bấm

hộp

0,020

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK4

TSP, Pb (TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996)

1

Sổ công tác

cuốn

0,002

2

Giấy lọc sợi thủy tinh

hộp

0,003

3

Khăn lau 30*30

cái

0,010

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK5

CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Túi nilon

cái

0,010

3

PdCl

gam

0,002

4

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,002

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Khăn lau 30*30

cái

0,010

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK6

NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Túi nilon

cái

0,010

3

Axít acetic

ml

0,120

4

NaOH

ml

0,030

5

Túi nilon

cái

0,010

6

PdCl

gam

0,002

7

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,002

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Khăn lau 30*30

cái

0,010

10

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Túi nilon

cái

0,010

3

HgCl2

gam

0,440

4

KCl

gam

0,240

5

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,002

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Khăn lau 30*30

cái

0,010

8

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK8

O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Túi nilon

cái

0,010

3

Kl

gam

0,450

4

KOH

gam

0,240

5

KH2PO4

gam

0,450

6

Na2HPO4

gam

0,450

7

I2

gam

0,200

8

CrO3

gam

1,000

9

H2SO4

gam

1,000

10

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,002

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Khăn lau 30*30

cái

0,010

13

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1KK9

HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

Túi nilon

cái

0,010

3

Axít Asetic

ml

0,200

4

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,002

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Khăn lau 30*30

cái

0,010

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

2. Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có)

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2KK4a

TSP

1KS5

0,250

2

2KK4b

Pb

1KS6

0,450

3

2KK5

CO

1KS6

0,650

4

2KK6

NO2

1KS6

0,650

5

2KK7

SO2

1KS6

0,800

6

2KK8

O3

1KS6

0,850

7

2KK9

HC trừ Metan

1KS6

0,900

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

2KK4a

TSP (TCVN 5067 - 1995)

1

Nhíp

cái

36

0,200

2

Đĩa cân

cái

60

0,160

3

Kim kẹp giấy

cái

36

0,200

4

Kim bấm

cái

36

0,200

5

Áo blu

cái

12

0,200

6

Dép xốp

đôi

6

0,200

7

Găng tay

đôi

6

0,200

8

Khẩu trang y tế

cái

6

0,200

9

Quạt trần 100w

cái

36

0,033

10

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,033

11

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

12

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,013

13

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,050

14

Đèn neon 40w

bộ

30

0,200

15

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,050

16

Bàn làm việc

cái

72

0,200

17

Ghế tựa

cái

60

0,200

18

Điện năng

kw

 

0,464

2KK4b

Pb (TCVN 6152 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,360

2

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,360

3

Pitet 1ml

cái

1

0,360

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,360

5

Bình tia

cái

1

0,360

6

Bình tam giác

cái

1

0,360

7

Phễu lọc

cái

1,5

0,150

8

Cốc thủy tinh 50ml

cái

1,5

0,360

9

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,150

10

Bình định mức 50ml

cái

1

0,150

11

Bình định mức 250ml

cái

1

0,150

12

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,150

13

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,150

14

Áo blu

cái

12

0,360

15

Dép xốp

đôi

6

0,360

16

Găng tay

đôi

6

0,360

17

Khẩu trang y tế

cái

6

0,360

18

Quạt trần 100w

cái

36

0,060

19

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,060

20

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

21

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,023

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,090

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,360

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

25

Bàn làm việc

cái

72

0,360

26

Ghế tựa

cái

60

0,360

27

Điện năng

kw

 

0,754

2KK5

CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,520

2

Chai CO

cái

1

0,520

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,520

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,520

5

Bình tia

cái

1

0,520

6

Bình tam giác

cái

1

0,520

7

Cốc thủy tinh 50ml

cái

1,5

0,520

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,150

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,150

10

Bình định mức 250ml

cái

1

0,150

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,150

12

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,150

13

Áo blu

cái

12

0,520

14

Dép xốp

đôi

6

0,520

15

Găng tay

đôi

6

0,520

16

Khẩu trang y tế

cái

6

0,520

17

Quạt trần 100w

cái

36

0,087

18

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,087

19

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

20

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,033

21

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

22

Đèn neon 40w

bộ

30

0,520

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

24

Bàn làm việc

cái

72

0,360

25

Ghế tựa

cái

60

0,360

26

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,150

27

Điện năng

kw

 

0,754

2KK6

NO2 (Tiêu chuẩn thường quy YHLĐ&VSMT Bộ Y tế - 1993)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,520

2

Ống nghiệm

cái

1

0,520

3

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,520

4

Pipet 10ml

cái

1

0,520

5

Bình tia

cái

1

0,520

6

Bình tam giác

cái

1

0,520

7

Bình định mức 25ml

cái

1

0,150

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,520

9

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,150

10

Bình định mức 50ml

cái

1

0,150

11

Bình định mức 100ml

cái

1

0,150

12

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,150

13

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,150

14

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,150

15

Áo blu

cái

12

0,520

16

Dép xốp

đôi

6

0,520

17

Găng tay

đôi

6

0,520

18

Khẩu trang y tế

cái

6

0,520

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,087

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,087

21

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,033

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,520

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

cái

72

0,360

27

Ghế tựa

cái

60

0,360

28

Điện năng

kw

 

0,754

2KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,640

2

Ống nghiệm

cái

1

0,640

3

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,640

4

Pipet 10ml

cái

1

0,640

5

Bình tam giác

cái

1

0,640

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,150

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,640

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,150

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,150

10

Bình định mức 100ml

cái

1

0,150

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,150

12

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,150

13

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,150

14

Áo blu

cái

12

0,640

15

Dép xốp

đôi

6

0,640

16

Găng tay

đôi

6

0,640

17

Khẩu trang y tế

cái

6

0,640

18

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

19

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

20

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

21

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

25

Bàn làm việc

cái

72

0,640

26

Ghế tựa

cái

60

0,640

27

Điện năng

kw

 

0,928

2KK8

O (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,680

2

Ống nghiệm

cái

1

0,680

3

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,680

4

Pipet 10ml

cái

1

0,680

5

Bình tam giác

cái

1

0,680

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,150

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,680

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,150

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,150

10

Bình định mức 100ml

cái

1

0,150

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,150

12

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,150

13

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,150

14

Áo blu

cái

12

0,680

15

Dép xốp

đôi

6

0,680

16

Găng tay

đôi

6

0,680

17

Khẩu trang y tế

cái

6

0,680

18

Quạt trần 100w

cái

36

0,113

19

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,113

20

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

21

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,043

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,170

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,680

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

25

Bàn làm việc

cái

72

0,680

26

Ghế tựa

cái

60

0,680

27

Điện năng

kw

 

0,987

2KK9

HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,720

2

Ống nghiệm

cái

1

0,720

3

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,720

4

Pipet 10ml

cái

1

0,720

5

Bình tia

cái

1

0,720

6

Bình tam giác

cái

1

0,720

7

Bình định mức 25ml

cái

1

0,150

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,720

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,300

10

Bình định mức 100ml

cái

1

0,150

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,150

12

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,150

13

Áo blu

cái

12

0,720

14

Dép xốp

đôi

6

0,720

15

Găng tay

đôi

6

0,720

16

Khẩu trang y tế

cái

6

0,720

17

Quạt trần 100w

cái

36

0,120

18

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,120

19

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

20

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,043

21

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,180

22

Đèn neon 40w

bộ

30

0,720

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,180

24

Bàn làm việc

cái

72

0,720

25

Ghế tựa

cái

60

0,720

26

Điện năng

kw

 

1,050

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

2KK4a

TSP (TCVN 5067 - 1995)

1

Tủ sấy mẫu

cái

0,3

0,200

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,06

0,160

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,033

4

Điện năng

kw

 

1,19

2KK4b

Pb (TCVN 6152 - 1996)

1

Tủ sấy mẫu

cái

0,3

0,360

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,06

0,240

3

Máy quang phổ AAS

cái

3,0

0,360

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,060

5

Điện năng

kw

 

11,21

2KK5

CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,360

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,3

0,520

3

Cân phân tích                  

cái

0,06

0,240

4

Nồi nấu có bộ phận lắc

bộ

1

0,360

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,520

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,087

7

Điện năng

kw

 

7,26

2KK6

NO2 (Tiêu chuẩn thường quy YHLĐ&VSMT Bộ Y tế - 1993)

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,360

2

Tủ lưu chất chuẩn

bộ

0,3

0,520

3

Tủ lạnh lưu mẫu

bộ

0,3

0,520

4

Cân phân tích                  

cái

0,06

0,240

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,520

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,087

7

Điện năng

kw

 

5,550

2KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,360

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,3

0,640

3

Cân phân tích                  

cái

0,06

0,240

4

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,640

5

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,107

6

Điện năng

kw

 

5,061

2KK8

O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,360

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,3

0,680

3

Cân phân tích                  

cái

0,06

0,240

4

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,680

5

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,113

6

Điện năng

kw

 

5,324

2KK9

HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,360

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,3

0,720

3

Cân phân tích                  

cái

0,06

0,240

4

Máy sắc khí

cái

0,15

0,720

5

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,120

6

Điện năng

kw

 

5,548

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

2KK4a

TSP (TCVN 5067 - 1995)

1

Sổ công tác

cuốn

0,002

2

Khăn lau 30*30

cái

0,010

3

Kim kẹp giấy

cái

0,020

4

Kim bấm

cái

0,020

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK4b

Pb (TCVN 6152 - 1996)

1

HCl

gam

0,300

2

HNO3

gam

0,150

3

H2O230%

ml

0,450

4

Dung dịch chuẩn Pb

ml

0,200

5

Khí Acetylen

bình

0,002

6

Giấy lọc

hộp

0,100

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Khăn lau 30*30

cái

0,010

9

Kim kẹp giấy

cái

0,020

10

Kim bấm

cái

0,020

11

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK5

CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)

1

PdCl2

gam

0,200

2

Na2CO3

gam

4,000

3

Na2WO4 , 2H2O

gam

0,300

4

Na2MO4

gam

0,080

5

HCl

ml

0,300

6

H3PO4

ml

0,150

7

Li2SO4 , H2O

gam

0,450

8

Brôm

ml

0,005

9

H2SO4

gam

1,000

10

Axit oxalic

gam

0,250

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Khăn lau 30*30

cái

0,010

14

Kim kẹp giấy

cái

0,020

15

Kim bấm

cái

0,020

16

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK6

NO2 (Tiêu chuẩn thường quy YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Triethanolamine

gam

0,600

2

Axit sulphanilic

ml

0,050

3

Axit acetic

ml

0,050

4

α-Naphtylamin

ml

0,050

5

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Khăn lau 30*30

cái

0,010

8

Kim kẹp giấy

cái

0,020

9

Kim bấm

cái

0,020

10

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK7

SO2 (TCVN 5971 - 1995)

1

HgCl2

gam

0,430

2

KCl

gam

0,240

3

EDTA

gam

0,030

4

Axit sulphamic

gam

0,240

5

Formaldehyt

ml

0,200

6

Pararosanilin

gam

0,160

7

n-Butanol

ml

0,120

8

HCl

ml

0,100

9

KIO3

gam

0,200

10

Na2S2O3

gam

0,200

11

Iốt

gam

0,250

12

KI

gam

0,800

13

Na2SO3

gam

0,400

14

Na2S2O5 0,1N

ống

0,500

15

Sổ công tác

cuốn

0,002

16

Khăn lau 30*30

cái

0,010

17

Kim kẹp giấy

cái

0,020

18

Kim bấm

cái

0,020

19

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK8

O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)

1

KH2PO4

gam

0,500

2

Na2HPO4

gam

0,500

3

KI

gam

0,500

4

I2

gam

0,500

5

Na2S2O3 0,1N

ml

0,450

6

H2O3

ml

0,450

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Khăn lau 30*30

cái

0,010

9

Kim kẹp giấy

cái

0,020

10

Kim bấm

cái

0,020

11

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2KK9

HC trừ Metan (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

1

Túi nilon

cái

0,010

2

Axít Acetic

ml

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30*30

cái

0,010

5

Kim kẹp giấy

cái

0,020

6

Kim bấm

cái

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

Chương 2:

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

1. Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.

- Thực hiện phương pháp đo.

- Tổng hợp các số liệu đo.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

1QTV3

0,190

2

1TO2

Cường độ dòng xe

1QTV3

1,000

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

1TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

1QTV3

0,250

2

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

1QTV3

0,630

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

Tiếng ồn giao thông

1TO1

LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Chụp đầu đo

cái

3

0,080

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,152

3

Giầy

đôi

12

0,152

4

Tất sợi

đôi

6

0,152

5

Mũ cứng

cái

12

0,152

6

Khẩu trang y tế

cái

6

0,152

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Ghế ngồi

cái

60

0,800

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,800

3

Giầy

đôi

12

0,800

4

Tất sợi

đôi

6

0,800

5

Mũ cứng

cái

12

0,800

6

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,800

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1TO3

LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Chụp đầu đo

cái

3

0,100

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

3

Giầy

đôi

12

0,200

4

Tất sợi

đôi

6

0,200

5

Mũ cứng

cái

12

0,200

6

Khẩu trang y tế

cái

6

0,200

7

Ô che mưa che nắng

cái

24

0,100

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Chụp đầu đo

cái

3

0,250

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,504

3

Giầy

đôi

12

0,504

4

Tất sợi

đôi

6

0,504

5

Mũ cứng

cái

12

0,504

6

Khẩu trang y tế

cái

6

0,504

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,250

1.2.3. Định mức thiết bị : ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

Tiếng ồn giao thông

1TO1

LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

 

Thiết bị đo tiếng ồn tích phân

bộ

Pin khô

0,060

 

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,040

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1TO3

LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

 

Thiết bị đo tiếng ồn tích phân

bộ

Pin khô

0,060

 

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,050

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

 

Thiết bị đo tiếng ồn tích phân

bộ

Pin khô

0,250

 

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,100

1.2.4. Định mức vật liệu : tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Tiếng ồn giao thông

1TO1

LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,300

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30*30

cái

0,010

5

Kim kẹp giấy

cái

0,020

6

Kim bấm

cái

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

1TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Sổ nhật ký hiện trường

cuốn

1,000

2

Khăn lau 30*30

cái

0,010

3

Kim kẹp giấy

cái

0,020

4

Kim bấm

cái

0,020

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1TO3

LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,300

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30*30

cái

0,010

5

Kim kẹp giấy

cái

0,020

6

Kim bấm

cái

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Pin chuyên dụng

cục

0,300

2

Băng giấy in

gam

0,020

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Khăn lau 30*30

cái

0,010

5

Kim kẹp giấy

cái

0,020

6

Kim bấm

cái

0,020

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2. Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: tổng hợp tài liệu và bảng biểu số liệu.

- Thực hiện xử lý số liệu đo.

- Lập báo cáo quan trắc.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

1KS5

0,200

2

2TO2

Cường độ dòng xe

1KS5

0,350

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

1KS5

0,200

2

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

1KS5

0,350

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

Tiếng ồn giao thông

2TO1

LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Áo blu

cái

12

0,160

2

Dép xốp

đôi

6

0,160

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,027

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,027

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,001

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,010

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,040

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,120

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,120

11

Ghế tựa

cái

60

0,120

12

Điện năng

kw

 

0,181

2TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Áo blu

cái

12

0,280

2

Dép xốp

đôi

6

0,280

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,047

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,047

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,018

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,070

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,280

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,280

11

Ghế tựa

cái

60

0,280

12

Điện năng

kw

 

0,409

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

2TO3

LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Áo blu

cái

12

0,160

2

Dép xốp

đôi

6

0,160

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,027

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,027

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,001

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,010

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,040

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,120

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,120

11

Ghế tựa

cái

60

0,120

12

Điện năng

kw

 

0,181

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Áo blu

cái

12

0,280

2

Dép xốp

đôi

6

0,280

3

Quạt trần 100w

cái

36

0,047

4

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,047

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,018

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,070

8

Đèn neon 40w

bộ

30

0,280

9

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

10

Bàn làm việc

cái

72

0,280

11

Ghế tựa

cái

60

0,280

12

Điện năng

kw

 

0,409

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

Tiếng ồn giao thông

2TO1

LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Máy tính xử lý số liệu

bộ

0,4

0,027

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,027

3

Điện năng

kw

 

0,583

2TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Máy tính xử lý số liệu

bộ

0,4

0,047

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,047

3

Điện năng

kw

 

1,018

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

2TO3

LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Máy tính xử lý số liệu

bộ

0,4

0,027

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,027

3

Điện năng

kw

 

0,583

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1-1982)

1

Máy tính xử lý số liệu

bộ

0,4

0,047

2

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,047

3

Điện năng

kw

 

1,108

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Tiếng ồn giao thông

2TO1

LAeq , LAmax (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Kim kẹp giấy

cái

0,020

7

Kim bấm

cái

0,020

2TO2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Kim kẹp giấy

cái

0,020

7

Kim bấm

cái

0,020

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

2TO3

LAeq , LAmax , LA50 (TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Kim kẹp giấy

cái

0,020

7

Kim bấm

cái

0,020

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

1

Giấy A4

gam

0,020

2

Mực máy in

hộp

0,020

3

Đĩa CD

cái

1,000

4

Đĩa mềm (đĩa A)

cái

1,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Kim kẹp giấy

cái

0,020

7

Kim bấm

cái

0,020

Chương 3:

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

1. Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết bị tại hiện trường.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường (nếu có).

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1NM1

Nhiệt độ, pH

1QTV3

0,250

2

1NM2

Oxy hòa tan (DO)

1QTV3

0,250

3

1NM3

- Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

- Độ dẫn điện (EC)

1QTV3

0,250

4

1NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

1QTV3

0,150

5

1NM5

- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

- Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1QTV3

0,150

6

1NM6

- Nitơ amôn (NH4+)

- Nitrite (NO2-)

- Nitrate (NO3-)

- Tổng N, Tổng P

- Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-)

- Clorua (Cl-)

- Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

1QTV3

0,250

7

1NM7

Dầu mỡ

1QTV3

0,150

8

1NM8

Coliform

1QTV3

0,150

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn

(tháng)

Định mức

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988)

1

Đầu đo

Cái

3

0,160

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,200

3

Ủng

Đôi

12

0,200

4

Tất sợi

Đôi

6

0,200

5

Mũ cứng

Cái

12

0,200

6

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,160

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 - 1995)

1

Đầu đo

cái

3

0,160

2

Cốc nhựa

cái

1

0,200

3

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,200

4

Bình tia

cái

1

0,200

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

6

Ủng

đôi

12

0,200

7

Tất sợi

đôi

6

0,200

8

Mũ cứng

cái

12

0,200

9

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,160

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)

1

Điện cực độ dẫn Pt

cái

2

0,200

2

Đầu đo

cái

3

0,160

3

Cốc nhựa

cái

1

0,200

4

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,200

5

Bình tia

cái

1

0,200

6

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

7

Ủng

đôi

12

0,200

8

Tất sợi

đôi

6

0,200

9

Mũ cứng

cái

12

0,200

10

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,160

1NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,120

2

Bình tia

cái

1

0,120

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

đôi

12

0,120

5

Tất sợi

đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM5

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,120

2

Bình tia

cái

1

0,120

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

đôi

12

0,120

5

Tất sợi

đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM6

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn (tính cho 1 thông số)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,200

2

Bình tia

cái

1

0,200

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,200

4

Ủng

đôi

12

0,200

5

Tất sợi

đôi

6

0,200

6

Mũ cứng

cái

12

0,200

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM7

Dầu mỡ

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,120

2

Bình tia

cái

1

0,120

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

đôi

12

0,120

5

Tất sợi

đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1NM8

Coliform

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,120

2

Bình tia

cái

1

0,120

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,120

4

Ủng

đôi

12

0,120

5

Tất sợi

đôi

6

0,120

6

Mũ cứng

cái

12

0,120

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,080

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kw)

Định mức

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,200

3

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 - 1995)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,200

3

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,200

3

  Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

2

Thiết bị định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM5

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

2

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM6

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,200

2

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM7

Dầu mỡ

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

2

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1NM8

Coliform

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,120

2

Máy định vị GPS

bộ

Pin khô

0,060

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

STT

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 - 1988)

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10

ml

4,000

2

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 - 1995)

1

Dung dịch điện cực DO

ml

3,000

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

3,000

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

4

Pin chuyên dụng

cục

0,300

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

4

Cồn lau đầu đo

ml

10,00

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

6

Pin chuyên dụng

cục

0,300

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM5

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM6

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM7

Dầu mỡ

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

1NM8

Coliform

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

0,200

2

Chai đựng mẫu

cái

0,200

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Bản đồ địa hình

tờ

0,020

2. Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, bị tài liệu và biểu mẫu, dụng cụ máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có)

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số:

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

1KS5

0,500

2

2NM5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

1KS5

0,400

3

2NM5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

1KS5

0,600

4

2NM6a

Nitơ amôn (NH4+)

1KS5

0,500

5

2NM6b

Nitrite (NO2-)

1KS5

0,500

6

2NM6c

Nitrate (NO3-)

1KS5

0,500

7

2NM6d

Tổng P

1KS5

0,800

8

2NM6đ

Tổng N

1KS5

1,000

9

2NM6e

Kim loại nặng (Pd, Cd)

1KS6

1,000

10

2NM6g

Kim loại nặng (Hg, As)

1KS6

1,200

11

2NM6h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)

1KS6

0,800

12

2NM6i

Sulphat (SO42-)

1KS5

0,600

13

2NM6k

Photphat (PO43-)

1KS5

0,600

14

2NM6l

Clorua (Cl-)

1KS5

0,600

15

2NM7

Dầu mỡ

1KS6

2,000

16

2NM8

Coliform

1KS6

2,000

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số:

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

2NM4

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559 - 1988)

1

Bình định mức 100ml

cái

1

0,400

2

Bình định mức 250 ml

cái

1

0,400

3

Bình tam giác 250 ml

cái

1

0,400

4

Phễu lọc thủy tinh

cái

2

0,400

5

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,400

6

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,400

7

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,400

8

Áo blu

cái

12

0,400

9

Dép xốp

đôi

6

0,400

10

Găng tay

đôi

6

0,400

11

Khẩu trang y tế

cái

6

0,400

12

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

13

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

16

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

17

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

18

Bàn làm việc

cái

72

0,320

19

Ghế tựa

cái

60

0,320

20

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

21

Điện năng

kw

 

0,580

2NM5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (TCVN 6001 - 1995)

1

Chai đựng hóa chất

Cái

2,5

0,320

2

Chai BOD

cái

1

0,320

3

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,320

4

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,320

5

Bình định mức 50ml

cái

1

0,320

6

Bình định mức 100ml

cái

1

0,320

7

Bình định mức 250ml

cái

1

0,320

8

Bộ sục khí

bộ

24

0,320

9

Chai bảo quản dung dịch

cái

3

0,320

10

Xô chứa dung dịch xục khí

cái

24

0,320

11

Đầu điện cực

cái

4

0,320

12

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,320

13

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,320

14

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,320

15

Áo blu

cái

12

0,320

16

Dép xốp

đôi

6

0,320

17

Găng tay

đôi

6

0,320

18

Khẩu trang y tế

cái

6

0,320

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,053

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,053

21

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

22

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,020

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,320

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

25

Bàn làm việc

cái

72

0,320

26

Ghế tựa

cái

60

0,320

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,080

28

Điện năng

kw

 

0,464

2NM5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA - 5220)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,480

2

Ống phá mẫu có nắp kín

cái

1,5

0,480

3

Bình định mức 50ml

cái

1

0,480

4

Bình định mức 100ml

cái

1

0,480

5

Bình định mức 250ml

cái

1

0,480

6

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,480

7

Pipet 5 ml

cái

1

0,480

8

Micropipet 5 ml

cái

1,5

0,480

9

Burret chuẩn độ

cái

2,5

0,480

10

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,480

11

Bình nhỏ giọt

cái

1

0,480

12

Bình tia

cái

1

0,480

13

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,480

14

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,480

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,480

16

Áo blu

cái

12

0,480

17

Dép xốp

đôi

6

0,480

18

Găng tay

đôi

6

0,480

19

Khẩu trang y tế

cái

6

0,480

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

26

Bàn làm việc

cái

72

0,480

27

Ghế tựa

cái

60

0,480

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

29

Điện năng

kw

 

0,696

2NM6a

Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,400

2

Bình chưng cất

cái

1

0,400

3

Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)

cái

1

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

1

1,000

6

Ống đong 250ml

cái

1

0,400

7

Bình tia

cái

1

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,400

9

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,400

10

Bình tam giác 500ml

cái

1

0,400

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,400

12

Đĩa thủy tinh

cái

1,5

0,400

13

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,400

14

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,400

15

Áo blu

cái

12

0,400

16

Dép xốp

đôi

6

0,400

17

Găng tay

đôi

6

0,400

18

Khẩu trang y tế

cái

6

0,400

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

21

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

22

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

25

Bàn làm việc

cái

72

0,400

26

Ghế tựa

cái

60

0,400

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

28

Điện năng

kw

 

0,579

2NM6b

Nitrite (NO2-)(TCVN 6178 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,400

2

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,400

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

1

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

1

1,000

6

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,400

8

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,400

9

Bình tam giác 25ml

cái

1

0,400

10

Bình tam giác 50ml

cái

1

0,400

11

Bình tam giác 100ml

cái

1

0,400

12

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,400

14

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,400

15

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,400

16

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,400

17

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,400

18

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,400

19

Áo blu

cái

12

0,400

20

Dép xốp

đôi

6

0,400

21

Găng tay

đôi

6

0,400

22

Khẩu trang y tế

cái

6

0,400

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

28

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

29

Bàn làm việc

cái

72

0,400

30

Ghế tựa

cái

60

0,400

31

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

32

Điện năng

kw

 

0,579

2NM6c

Nitrate (NO3-) (TCVN 6180 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,400

2

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,400

3

Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)

cái

1

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

1

1,000

6

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,400

7

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,400

8

Cốc thủy tinh 1 lít

cái

1,5

0,400

9

Cốc thủy tinh 250 ml

cái

1,5

0,400

10

Bình định mức 50ml

cái

1

0,400

11

Bình định mức 100ml

cái

1

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,400

13

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,400

14

Bình tia

cái

1

0,400

15

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,400

16

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,400

17

Cuvet 1 cm

cái

1,5

0,400

18

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,400

19

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,400

20

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,400

21

Áo blu

cái

12

0,400

22

Dép xốp

đôi

6

0,400

23

Găng tay

đôi

6

0,400

24

Khẩu trang y tế

cái

6

0,400

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

27

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

28

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,025

29

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

30

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

31

Bàn làm việc

cái

72

0,400

32

Ghế tựa

cái

60

0,400

33

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

34

Điện năng

kw

 

0,579

2NM6d

Tổng P (ALPHA 4500-P)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,640

2

Bình tam giác

cái

1

0,640

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

1

3,000

4

Micropipet 10 ml

cái

1,5

0,640

5

Pipet 5 ml

cái

1

0,640

6

Bình định mức 50ml

cái

1

0,640

7

Bình định mức 100ml

cái

1

0,640

8

Bình định mức 25ml

cái

1

0,640

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,640

10

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,640

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,640

12

Đũa thủy tinh

cây

1,5

0,640

13

Bình tia

cái

1

0,640

14

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,640

15

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,640

16

Cuvet 1 cm

cái

1,5

0,640

17

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,640

18

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,640

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,640

20

Áo blu

cái

12

0,641

21

Dép xốp

đôi

6

0,641

22

Găng tay

đôi

6

0,641

23

Khẩu trang y tế

cái

6

0,641

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

30

Bàn làm việc

cái

72

0,640

31

Ghế tựa

cái

60

0,640

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

33

Điện năng

kw

 

0,928

2NM6đ

Tổng N (ALPHA 4500-N)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,800

2

Bình tam giác

cái

1

0,800

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

1

3,000

4

Micropipet 10 ml

cái

1,5

0,800

5

Pipet 5 ml

cái

1

0,800

6

Bình định mức 50ml

cái

1

0,800

7

Bình định mức 100ml

cái

1

0,800

8

Bình định mức 25ml

cái

1

0,800

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,800

10

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,800

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,800

12

Đũa thủy tinh

cây

1,5

0,800

13

Bình tia

cái

1

0,800

14

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,800

15

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,800

16

Cuvet 1 cm

cái

1,5

0,800

17

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,800

18

Bình nhựa 5 lít

cái

8

0,800

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,800

20

Áo blu

cái

12

0,801

21

Dép xốp

đôi

6

0,801

22

Găng tay

đôi

6

0,801

23

Khẩu trang y tế

cái

6

0,801

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

29

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

30

Bàn làm việc

cái

72

0,800

31

Ghế tựa

cái

60

0,800

32

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

33

Điện năng

kw

 

1,157

2NM6e

Kim loại nặng Pd, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990 - 1995)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,800

2

Pipet 10ml

cái

1

0,800

3

Micropipet 1 ml

cái

1,5

0,800

4

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,800

5

Bình tia

cái

1

0,800

6

Bình định mức 25 ml

cái

1

0,800

7

Bình định  mức 50 ml

cái

1

0,800

8

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,800

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,800

10

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,800

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,800

12

Tuyp Graphit

cái

2

0,800

13

Đèn Wimac = 200h

cái

12

0,800

14

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,800

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,800

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,800

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,800

18

Áo blu

cái

12

0,800

19

Dép xốp

đôi

6

0,800

20

Găng tay

đôi

6

0,800

21

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,133

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,133

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

28

Bàn làm việc

cái

72

0,800

29

Ghế tựa

cái

60

0,800

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

31

Điện năng

kw

 

1,157

2NM6g

Kim loại nặng Hg, As (TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,960

2

Pipet 10ml

cái

1

0,960

3

Micropipet 1 ml

cái

1,5

0,960

4

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,960

5

Bình tia

cái

1

0,960

6

Bình định mức 25 ml

cái

1

0,960

7

Bình định  mức 50 ml

cái

1

0,960

8

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,960

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,960

10

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,960

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,960

12

Tuyp Graphit

cái

2

0,960

13

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,960

14

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,960

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,960

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,960

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,960

18

Áo blu

cái

12

0,960

19

Dép xốp

đôi

6

0,960

20

Găng tay

đôi

6

0,960

21

Khẩu trang y tế

cái

6

0,960

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

28

Bàn làm việc

cái

72

0,960

29

Ghế tựa

cái

60

0,960

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

31

Điện năng

kw

 

1,401

2NM6h

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,640

2

Pipet 10ml

cái

1

0,640

3

Micropipet 1 ml

cái

1,5

0,640

4

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,640

5

Bình tia

cái

1

0,640

6

Bình định mức 25 ml

cái

1

0,640

7

Bình định mức 50 ml

cái

1

0,640

8

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,640

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1

0,640

10

Đũa thủy tinh

cái

5

0,640

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,640

12

Tuyp Graphit

cái

2

0,640

13

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,640

14

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,640

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,640

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,640

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,640

18

Áo blu

cái

12

0,640

19

Dép xốp

đôi

6

0,640

20

Găng tay

đôi

6

0,640

21

Khẩu trang y tế

cái

6

0,640

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,107

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,107

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

28

Bàn làm việc

cái

72

0,640

29

Ghế tựa

cái

60

0,640

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

31

Điện năng

kw

 

0,928

2NM6i

Sulphat (SO42-)(TCVN 6200 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,480

2

Bình tam giác  250ml

cái

1

0,480

3

Pipet 10ml

cái

1

0,480

4

Micropipet 5 ml

cái

1,5

0,480

5

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,480

6

Cốc thủy tinh 250 ml

cái

1,5

0,480

7

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,480

8

Bình định  mức 50 ml

cái

1

0,480

9

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,480

10

Bình tia

cái

1

0,480

11

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,480

12

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

13

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

14

Áo blu

cái

12

0,080

15

Dép xốp

đôi

6

0,080

16

Găng tay

đôi

6

0,004

17

Khẩu trang y tế

cái

6

0,480

18

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

19

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

20

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

21

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

22

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

24

Bàn làm việc

cái

72

0,480

25

Ghế tựa

cái

60

0,480

26

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

27

Điện năng

kw

 

0,769

2NM6k

Photphat (PO43-) (TCVN 6202 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,480

2

Bình tam giác 250 ml

cái

1

0,480

3

Ống chứa mẫu 15 ml (có nắp)

cái

1

3,000

4

Cái lọc

cái

1

3,000

5

Ống hút

cái

1

1,000

6

Pipet 10ml

cái

1

0,480

7

Micropipet 5 ml

cái

1,5

0,480

8

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,480

9

Cốc thủy tinh 250 ml

cái

1,5

0,480

10

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,480

11

Bình định  mức 50 ml

cái

1

0,480

12

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,480

13

Bình tia

cái

1

0,480

14

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,480

15

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

17

Áo blu

cái

12

0,480

18

Dép xốp

đôi

6

0,480

19

Găng tay

đôi

6

0,480

20

Khẩu trang y tế

cái

6

0,480

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

23

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

24

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

26

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

27

Bàn làm việc

cái

72

0,480

28

Ghế tựa

cái

60

0,480

29

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Điện năng

kw

 

0,769

2NM6l

Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,480

2

Micropipet 5 ml

cái

1,5

0,480

3

Pipet 10 ml

cái

1

0,480

4

Đầu cone 5 ml

cái

1

0,480

5

Đầu cone 1 ml

cái

1

0,480

6

Bình tia

cái

1

0,480

7

Burret chuẩn độ

cái

8

0,480

8

Bình định mức 50 ml

cái

1

0,480

9

Bình định mức 100ml

cái

1

0,480

10

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,480

11

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,480

12

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,480

13

Áo blu

cái

12

0,080

14

Dép xốp

đôi

6

0,080

15

Găng tay

đôi

6

0,004

16

Khẩu trang y tế

cái

6

0,480

17

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

18

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

19

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

20

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

21

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

cái

72

0,480

24

Ghế tựa

cái

60

0,480

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

26

Điện năng

kw

 

0,769

2NM7

Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,600

2

Micropipet 5 ml

cái

1,5

1,600

3

Pipet 10 ml

cái

1

1,600

4

Bình tia

cái

1

1,600

5

Ống đong 100ml

cái

1

1,600

6

Ống đong 250 ml

cái

1

1,600

7

Bình tam giác 250ml

cái

1

1,600

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

1,600

9

Bình định mức 100ml

cái

1

1,600

10

Bình định mức 1000ml

cái

1

1,600

11

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

1,600

12

Đũa thủy tinh

cái

1,5

1,600

13

Bếp điện

cái

12

1,600

14

Bình nhựa 2 lít

cái

12

1,600

15

Bình nhựa 5 lít

cái

12

1,600

16

Áo blu

cái

12

1,600

17

Dép xốp

đôi

6

1,600

18

Găng tay

đôi

6

1,600

19

Khẩu trang y tế

cái

6

1,600

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,267

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,267

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,013

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,100

24

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,400

26

Bàn làm việc

cái

72

1,600

27

Ghế tựa

cái

60

1,600

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,400

29

Điện năng

kw

 

2,329

2NM8

Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996)

1

Chai đựng hóa chất

Chai

2,5

1,600

2

Màng lọc

cái

1

1,600

3

Ống nghiệm 25*150

ống

1

1,600

4

Ống nghiệm không nắp

ống

1

1,600

5

Ống nghiệm có nắp

ống

1

1,600

6

Micropipet 1 ml

cái

1,5

1,600

7

Pipet 5 ml

cái

1

1,600

8

Đầu cone 0,1 ml

cái

1

1,600

9

Đầu cone 1 ml

cái

1

1,600

10

Đầu cone 5 ml

cái

1

1,600

11

Bình tia

bình

1

1,600

12

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

1,5

1,600

13

Đũa thủy tinh

cái

1,5

1,600

14

Ống duham

ống

1

1,600

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

1,600

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

1,600

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

1,600

18

Áo blu

cái

12

1,600

19

Dép xốp

đôi

6

1,600

20

Găng tay

đôi

6

1,600

21

Khẩu trang y tế

cái

6

1,600

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,267

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,267

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,013

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,100

26

Đèn neon 40w

bộ

30

1,600

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,400

28

Bàn làm việc

cái

72

1,600

29

Ghế tựa

cái

60

1,600

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,400

31

Điện năng

kw

 

2,329

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kw)

Định mức

2NM4

Cặn lơ lửng (SS)

1

Tủ sấy

cái

0,30

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,400

3

Máy lọc chân không

bộ

0,45

0,350

4

Cân phân tích

cái

0,60

0,350

5

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,067

6

Điện năng

kw

 

5,747

2NM5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

1

Tủ ủ BOD

cái

0,80

0,320

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,320

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,320

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,053

5

Điện năng

kw

 

4,045

2NM5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

 

 

 

1

Tủ hút

cái

0,100

0,480

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,320

3

Thiết bị phản ứng COD

bộ

0,450

0,320

4

Cân phân tích

bộ

0,600

0,320

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

7

Điện năng

kw

 

5,997

2NM6a

Nitơ amôn (NH4+)

1

Nồi hấp

bộ

0,800

0,320

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,320

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,400

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,320

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,550

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,067

7

Điện năng

kw

 

6,717

2NM6b

Nitrite (NO2+)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,320

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,400

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,320

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,550

0,320

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,067

7

Điện năng

kw

 

6,168

2NM6c

Nitrate (NO3-)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,320

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,400

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,320

4

Máy phân tích quang phổ UV-VIS

bộ

0,550

0,320

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,320

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,067

7

Điện năng

kw

 

6,168

2NM6d

Tổng Phốtpho (Tổng P)

1

Tủ hút

cái

0,10

0,500

2

Tủ sấy

cái

0,30

0,500

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,800

4

Cân phân tích

cái

0,60

0,500

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,107

8

Điện năng

kw

 

10,320

2NM6đ

Tổng Nitơ (Tổng N)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,500

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,500

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,800

4

Cân phân tích

cái

0,600

0,500

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,550

0,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,20

0,133

8

Điện năng

kw

 

12,800

2NM6e

Kim loại nặng (Pb, Cd)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,500

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,500

3

Lò vi sóng

cái

0,100

0,500

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,300

0,500

5

Cân phân tích

cái

0,600

0,500

6

Máy phân tích quang phổ AAS

bộ

3,000

0,500

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,500

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,133

9

Điện năng

kw

 

30,100

2NM6g

Kim loại nặng (Hg, As)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,600

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,600

3

Lò vi sóng

cái

0,100

0,600

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,300

0,600

5

Cân phân tích

cái

0,600

0,600

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3,000

0,600

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,600

0,600

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,600

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,160

10

Điện năng

kw

 

39,160

2NM6h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr)

1

Tủ hút

cái

0,100

0,450

2

Tủ sấy

cái

0,300

0,450

3

Lò vi sóng

cái

0,100

0,450

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,300

0,450

5

Cân phân tích

cái

0,600

0,450

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3,000

0,450

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,450

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,107

9

Điện năng

kw

 

26,86

2NM6i

Sulphat (SO42-)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,400

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,480

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,400

4

Bộ lọc hút chân không

bộ

0,450

0,400

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,400

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

7

Điện năng

kw

 

7,279

2NM6k

Photphat (PO43-)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,480

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,480

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,480

4

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,550

0,480

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,480

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

7

Điện năng

kw

 

8,701

2NM6l

Clorua (Cl-)

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,400

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,480

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,160

0,480

4

Cân phân tích

cái

0,600

0,400

5

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,550

0,400

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,400

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

8

Điện năng

kw

 

8,257

2NM7

Dầu mỡ

1

Tủ sấy

cái

0,100

1,500

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

1,600

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,160

1,600

4

Cân phân tích

cái

0,600

1,500

5

Máy quang phổ UV-1601

bộ

0,550

1,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

1,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,267

8

Điện năng

kw

 

27, 250

2NM8

Coliform

1

Tủ ấm

cái

0,300

0,500

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

1,600

3

Tủ cấy vi sinh

cái

0,450

1,600

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

bộ

0,450

0,500

5

Máy đếm Coliform

cái

0,330

0,500

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,500

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,267

8

Điện năng

kw

 

18,430

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

STT

 

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4559 – 1998)

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10

ml

4,000

2

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 – 1995)

1

Dung dịch điện cực DO

ml

3,000

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

3,000

3

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

4

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

5

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

6

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

7

Pin chuyên dụng

cục

0,300

8

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

4

Cồn lau đầu đo

ml

10,00

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

6

Pin chuyên dụng

cục

0,300

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

2NM4

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559 – 1988)

1

Nước cất

lít

0,100

2

Giấy lọc

hộp

0,100

3

Sổ công tác

cuốn

0,002

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2NM5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (TCVN 6001 – 1995)

1

FeCl3, 6H2O

gam

0,050

2

CaCl2

gam

0,050

3

MgSO4, 7H2O

gam

0,050

4

KH2PO4

gam

0,020

5

K2HPO4

gam

0,040

6

Na2HPO4

gam

0,070

7

NH4Cl

gam

0,030

8

Gluco

gam

0,060

9

Glutamic

gam

0,060

10

Cồn lau dụng cụ

ml

3,000

11

Giấy pH

hộp

0,100

12

Sổ công tác

cuốn

0,002

13

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD) (APHA – 5220)

1

K2Cr2O7

gam

0,290

2

H2SO4

ml

1,620

3

Ag2SO4

gam

0,150

4

HgSO4

gam

0,200

5

Kaliphtalat

gam

0,300

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6a

Nitơ amôn NH4+ (TCVN 6179 – 1996)

 

 

1

Dung dịch NH4+ chuẩn

ml

0,500

2

NaKC4H4O6

gam

0,500

3

Trilon B

gam

0,500

4

HgI2

gam

0,600

5

KI

gam

0,300

6

NaOH

gam

0,300

7

ZnSO4

gam

0,300

8

Nước cất không chứa NH4+

ml

0,500

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Giấy thử pH

hộp

0,100

11

Sổ công tác

Cuốn

0,002

12

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6b

Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 – 1996)

1

ZnSO4

gam

0,500

2

NaOH 1N

gam

0,400

3

Axít sulphanilic

gam

0,400

4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

gam

0,400

5

Naphtylaminclohydrat

gam

0,500

6

H2SO4

ml

0,400

7

Dung dịch chuẩn NaSO2

ml

0,500

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6c

Nitrate (NO3-) (TCVN 6180 – 1996)

1

Axit phenoldisulfonic

ml

0,500

2

Dungdịch ureaxetic

ml

0,400

3

Dung dịch NH3 đặc

ml

0,400

4

KNO3

gam

0,400

5

Ag2SO4

gam

0,500

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

9

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6d

Tổng P (ALPHA 4500-P)

1

H2SO4

ml

0,800

2

Phenolphtalein

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

(NH4) Mo7O24, 4HO

gam

0,600

5

NaOH 1N

ml

0,500

6

Kali antimontatrat

gam

0,400

7

Axit ascorbic

gam

0,300

8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2MN6đ

Tổng N (ALPHA 4500 - N)

1

NaOH

gam

0,800

2

H3BO3

gam

0,200

3

K2S2O8

gam

0,200

4

Axit glutamic

gam

0,600

5

KNO2

gam

0,400

6

HCL 1N

ml

0,500

7

CHCl3

ml

0,500

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6e

Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 5989 - 1995 và 5990 - 1995)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6g

Kim loại nặng Hg, As (TCVN 5991 - 1995 và 6182 -1996)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6h

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr,  Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996)

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

NaOH

gam

10,000

4

H2O2

ml

10,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6i

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996)

1

Natrimethyl đỏ

gam

0,500

2

HCl 1:1

ml

0,500

3

BaCl2, 2 H2O

gam

1,000

4

AgNO

gam

0,200

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

7

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6k

Photphat (PO43-) (TCVN 6202 -1996)

1

HSO4 5N

ml

0,500

2

Kaliantimontactrat

gam

0,100

3

(NH4)6Mo7O24, 4H2O

gam

0,200

4

Axit ascorbic

ml

0,400

5

KH2PO4

gam

1,000

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

8

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM6l

Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996)

1

K2CrO4

gam

0,100

2

H2O2 30%

ml

0,700

3

Phenolphtalein

gam

0,600

4

NaOH

gam

0,800

5

H2SO4 đậm đặc

lít

0,200

6

AgNO3

gam

0,200

7

NaCl

gam

0,200

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

9

Giấy thử pH

hộp

0,100

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

11

Sổ công tác

cuốn

0,002

12

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM7

Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993)

 

 

1

HCl

ml

4,000

2

NaOH

gam

0,200

3

Dung môi

ml

150,000

4

Na2SO4

gam

20,000

5

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,400

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

Giấy lau

cuộn

0,200

8

Giấy thử pH

hộp

0,100

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

11

Khăn lau 30*30

cái

0,010

2NM8

Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167 - 2 - 1996)

1

Canh thang lactose LT

gam

36,000

2

Canh thanh BGBL

gam

72,000

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

4

Bông

kg

0,010

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

6

Khăn lau 30*30

cái

0,010

 

MỤC LỤC

 

 

Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/07/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa

 

 

37379

Phần 1.

Quy định chung

37380

Phần 2.

Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân  tích môi trường

37383

Chương 1.

Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh

37383

1.

Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

37383

1.1

Thành phần công việc

37383

1.2.

Định mức kinh tế kỹ thuật

37383

1.2.1.

Định mức lao động

37383

1.2.2.

Định mức dụng cụ

37384

1.2.3.

Định mức thiết bị

37390

1.2.4.

Định mức vật liệu

37392

2.

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

37396

2.1

Thành phần công việc

37396

2.2.

Định mức kinh tế kỹ thuật

37396

2.2.1.

Định mức lao động

37396

2.2.2.

Định mức dụng cụ

37397

2.2.3.

Định mức thiết bị

37406

2.2.4.

Định mức vật liệu

37408

Chương 2.

Hoạt động quan trắc tiếng ồn

37413

1.

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

37413

1.1.

Thành phần công việc

37413

1.2.

Định mức kinh tế kỹ thuật

37413

1.2.1

Định mức lao động

37413

1.2.2.

Định mức dụng cụ

37414

1.2.3.

Định mức thiết bị

37416

1.2.4.

Định mức vật liệu

37416

2.

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

37418

2.1

Thành phần công việc

37418

2.2.

Định mức kinh tế kỹ thuật

37418

2.2.1.

Định mức lao động

37418

2.2.2

Định mức dụng cụ

34719

2.2.3.

Định mức thiết bị

37422

2.2.4.

Định mức vật liệu

37423

Chương 3.

Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa

37425

1.

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

37425

1.1.

Thành phần công việc

37425

1.2.

Định mức kinh tế kỹ thuật

37425

1.2.1.

Định mức lao động

37425

1.2.2.

Định mức dụng cụ

37426

1.2.3

Định mức thiết bị

37429

1.2.4.

Định mức vật liệu

37431

2.

Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa  trong phòng thí nghiệm (2NM)

37433

2.1.

Thành phần công việc

37433

2.2.

Định mức kinh tế kỹ thuật

37433

2.2.1.

Định mức lao động

37433

2.2.2.

Định mức dụng cụ

37434

2.2.3.

Định mức thiết bị

37458

2.2.4.

Định mức vật liệu

37465

 

Mục lục

37475

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 10/2007/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/07/2007
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Phạm Khôi Nguyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 681 đến số 682
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 06/06/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản