Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2521/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1642/TTr-SKHCN ngày 08/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 50 thủ tục hành chính cấp tỉnh chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Sở Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 50 TTHC |
| |||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 07 TTHC | Trong đó: đã ủy quyền giải quyết 10 TTHC | |||||||||
1 | Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ (07) |
| ||||||||
1.1 | 1.011812.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 17,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
1.2 | 1.011814.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 16,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
1.3 | 1.011816.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | -Luật 07/2017/QH14 - Luật chuyển giao công nghệ; Nghị định 76/2018/NĐ-CP; Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công |
|
1.4 | 1.011815.000.00.00.H47 | Mua sáng chế, sáng kiến | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chuyển giao công nghệ 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 14/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
1.5 | 2.000058.000.00.00.H47 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng 14/6/2005; Luật 39/2013/QH13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng 16/6/2013; Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 78/2014 của Chính phủ; Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ KH&CN |
|
1.6 | 1.008377.000.00.00.H47 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | - Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I): 66 ngày - Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II): 51 ngày - Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III): 21 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014; Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ |
|
1.7 | 1.008379.000.00.00.H47 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | - Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác: 66 ngày - Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác: 51 ngày - Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác: 21 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014; Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ |
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 33 +10 TTHC được UBND tỉnh ủy quyền): 43 TTHC | ||||||||||
1 | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (10) | |||||||||
1.1 | 2.001208.000.00.00.H47 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm ngày 21/11/2007, hàng hóa; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
1.2 | 2.001501.000.00.00.H47 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 |
1.3 | 2.001100.000. 00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 |
1.4 | 2.000212.000.00.00.H47 | Công bố sử dụng dấu định lượng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Đo lường ngày 11/11/2011; Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
|
1.5 | 2.001259.000.00.00.H47 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ |
|
1.6 | 1.001392.000.00.00.H47 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ |
|
1.7 | 1.000449.000.00.00.H47 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Đo lường ngày 11/11/2011; Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ; Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ KHCN |
|
1.8 | 2.001209.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 150.000 đồng /giấy đăng ký | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/200 của Chính phủ; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN; Thông tư số 183/2016/TT-BTC 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN |
|
1.9 | 2.001207.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 150.000 đồng /giấy đăng ký | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009của Chính phủ; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN; Thông tư số 183/2016/TT-BTC 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN |
|
1.10 | 2.001277.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 150.000 đồng /giấy đăng ký | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN; Thông tư số 183/2016/TT-BTC 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN |
|
2 | Lĩnh vực An toàn bức xạ (07) | |||||||||
2.1 | 2.002385.000.00.00.H47 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | X |
| X | Không có | Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ; Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 |
2.2 | 2.002380.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định: - Tính cho cơ sở 1 thiết bị: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000đ + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000đ + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000đ + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000đ + Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000đ + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000đ + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000đ + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000đ - Tính cho cơ sở từ 2-3 thiết bị: (95 % mức thu quy định) - Tính cho cơ sở từ 4-5 thiết bị: (90% mức thu quy định) - Tính cho cơ sở từ 6 thiết bị trở lên (85% mức thu quy định) | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008 ; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.3 | 2.002381.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định: Đối với cơ sở gia hạn giấy phép thu 75% mức thu phí thẩm định cấp phép mới - Tính cho cơ sở 1 thiết bị: + Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000đ + Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000đ + Thiết bị X-quang di động: 1.500.000đ + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000đ + Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 2.250.000đ + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000đ + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000đ + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000đ - Tính cho cơ sở có từ 2-3 thiết bị lên (95% mức thu quy định) - Tính cho cơ sở có từ 4-5 thiết bị lên (90% mức thu quy định) - Tính cho cơ sở có từ 6 thiết bị trở lên lên (85% mức thu quy định) | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008 ; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.4 | 2.002382.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.5 | 2.002384.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.6 | 2.002379.000.00.00.H47 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí 200.000đ/ 1 chứng chỉ | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.7 | 2.002383.000.00.00.H47 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
3. | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ ( 03) | |||||||||
3.1 | 1.011937.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | 01 tháng | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định: 250.000đ | Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005; Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ; Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ KH&CN; Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
3.2 | 1.011938.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định: 250.000đ | Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005; Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ; Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ KH&CN; Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
3.3 | 1.011939.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 3 tháng | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022: - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ |
|
3 | Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ (23) | |||||||||
3.1 | 1.001716.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 3.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 15/2023 /TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.2 | 1.001786.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 3.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 15/2023 /TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.3 | 1.001693.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3.4 | 1.001770.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3.5 | 1.001677.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: - Đổi tên văn phòng đại diện: 1.000.000đ - Đổi tên tổ chức: 1.000.000đ - Đổi tên địa chỉ trụ sở: 1.500.000đ - Đổi tên người đứng đầu: 1.000.000đ - Đổi tên lĩnh vực hoạt động: 2.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 15/2023 /TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.6 | 1.001747.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí - Đổi tên tổ chức: 1.000.000đ - Đổi tên Cơ quan Quyết định thành lập hoặc Cơ quan quản lý: 1.000.000đ - Đổi địa chỉ trụ sở: 1.500.000đ - Đổi tên người đứng đầu: 1.000.000đ - Thay đổi vốn: 1.500.000đ - Đổi tên lĩnh vực hoạt động: 2.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.7 | 2.002278.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; Thông tư số 10/2021/TT-BKHCN ngày 17/11/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.8 | 2.001525.000.00.00.H47 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; Thông tư số 10/2021/TT-BKHCN ngày 17/11/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.9 | 2.001143.000.00.00.H47 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ KH&CN |
|
3.10 | 2.001137.000.00.00.H47 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ KH&CN |
|
3.11 | 1.002690.000.00.00.H47 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ KH&CN |
|
3.12 | 2.001643.000.00.00.H47 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017; Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 |
|
3.13 | 2.001179.000.00.00.H47 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - Đối với trường hợp không tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ: 10 ngày - Đối với trường hợp có tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ: 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ; Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ KH&CN; Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
3.14 | 2.002248.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng | Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài |
|
3.15 | 2.002249.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng | Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng KH&CN; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3.16 | 2.002544.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Nghị định số 31/2021/NĐCP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ; Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/ 2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3.17 | 2.002546.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm) - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020; - Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐCP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3.18 | 2.002548.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Nghị định số 31/2021/NĐCP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3.19 | 1.011819.000.00.00.H47 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ KH&CN; Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ KH&CN |
|
3.20 | 2.000079.000.00.00.H47 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 28 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | Luật Khoa học và Công nghệ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/ 01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.21 | 2.002144.000.00.00.H47 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 28 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | Luật Khoa học và Công nghệ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/ 01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ KH&CN |
|
3.22 | 1.011818.000.00.00.H47 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ KH&CN; Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ KH&CN |
|
3.23 | 1.011820.000.00.00.H47 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ KH&CN; Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ KH&CN |
|
- 1Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1704/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam
- 6Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1704/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam
- 6Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 3Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 4Nghị định 105/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
- 5Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 6Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 7Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 8Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Luật năng lượng nguyên tử 2008
- 10Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 11Thông tư 04/2009/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009
- 13Nghị định 67/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 14Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 15Thông tư 08/2010/TT-BKHCN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Luật đo lường 2011
- 17Thông tư 04/2012/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi theo Thông tư 04/2009/TT-BKHCN và 18/2011/TT-BKHCN do Bộ Khoa học và Công nghiệp ban hành
- 18Nghị định 86/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật đo lường
- 19Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 21Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 22Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 23Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 24Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ
- 25Thông tư 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 26Nghị định 40/2014/NĐ-CP quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
- 27Thông tư 07/2014/TT-BKHCN về trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 28Thông tư 14/2014/TT-BKHCN về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 29Thông tư 21/2014/TT-BKHCN về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 30Thông tư 31/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 78/2014/NĐ-CP về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ ban hành
- 31Thông tư 33/2014/TT-BKHCN về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 32Thông tư 02/2015/TT-BKHCN Quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 33Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- 34Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 35Luật Đầu tư 2020
- 36Luật Chuyển giao công nghệ 2017
- 37Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- 38Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 39Thông tư 298/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 40Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 41Nghị định 13/2019/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- 42Thông tư 169/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 43Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 44Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 45Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 46Thông tư 03/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 07/2014/TT-BKHCN quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 47Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 48Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 49Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- 50Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 51Thông tư 02/2018/TT-BKHCN quy định về chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 52Thông tư 14/2017/TT-BKHCN quy định về tiêu chí xác định phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 53Quyết định 30/2018/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 54Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 55Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2019
- 56Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 57Nghị định 27/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 40/2014/NĐ-CP quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định 87/2014/NĐ-CP quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam
- 58Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2022
- 59Nghị định 142/2020/NĐ-CP quy định về tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
- 60Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 61Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 62Thông tư 10/2021/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 13/2019/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 63Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 64Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 65Quyết định 12/2023/QĐ-TTg về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 66Thông tư 11/2023/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 14/2014/TT-BKHCN quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư 10/2017/TT-BKHCN quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 67Thông tư 14/2023/TT-BKHCN về Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 68Thông tư 15/2023/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 32/2011/TT-BKHCN và 03/2014/TT-BKHCN do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 69Nghị định 65/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ
- 70Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 71Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 72Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2521/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra