Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 475/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 02 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát các quy định, thủ tục hành chính của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ trên Cổng Dịch vụ quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 18/TTr-SGDKHCN ngày 02 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu. Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo, gồm: 67 TTHC (Phụ lục 1).
- Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ, gồm: 49 TTHC (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 475/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (07 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.006388. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
2 | 1.005074. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
3 | 1.005067. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
4 | 1.005070. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
5 | 1.006389. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
6 | 1.001088. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Trực tiếp | Không quy định | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | X |
|
7 | 3.000181. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Tuyển sinh trung học phổ thông | Trực tiếp | Không quy định | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (08 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.005069. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
2 | 1.005073. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
3 | 2.001988. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp trung cấp sư phạm) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; | X |
|
4 | 1.005082. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
5 | 1.005354. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
6 | 2.001989. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
7 | 1.005088. 000 00.00. H04 | Thủ tục: Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
8 | 1.005087. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
|
|
III. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC DÂN TỘC (04 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.005084. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
2 | 1.005081. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
3 | 1.005079. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
4 | 1.005076. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.005065. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
2 | 1.005062. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
3 | 1.000744. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
4 | 1.005057. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
V. LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (17 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.005015. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
2 | 1.005008. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
3 | 1.004988. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
4 | 1.004999. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
5 | 1.004991. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
6 | 1.005017. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Trực tiếp | Không quy định | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Giáo dục năm 2019; - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
|
7 | 1.005053. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
8 | 1.005049. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
9 | 1.005025. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
10 | 1.005043. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
11 | 1.005036. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
12 | 1.005195. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong. gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
13 | 1.005359. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
14 | 1.005061. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
15 | 2.001985. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; | X |
|
16 | 2.001987. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; | X |
|
17 | 1.000181. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | X |
|
VI. LĨNH VỰC: KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (04 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.000715. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 tháng 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | X |
|
2 | 1.000713. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 tháng 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học | X |
|
3 | 1.000711. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 tháng 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | X |
|
4 | 1.000259. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 40 ngày làm việc (kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi) | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
|
|
VII. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (10 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.000288. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 03 tháng 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | X |
|
2 | 1.000280. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 03 tháng 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. - Thông tư số 13/2020/TT/BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; - Thông tư số 14/2020/TT/BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông; - Thông tư số 29/2021/TT/BGDĐT ngày 10/10/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số thông tư do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. | X |
|
3 | 1.000691. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 03 tháng 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | X |
|
4 | 2.000011. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30/9; Đối với huyện: ngày 05/10; Đối với tỉnh: ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30/12 hằng năm | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
5 | 1.004436. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
6 | 1.002982. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Trực tiếp | - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
|
|
7 | 1.005144. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Theo học kỳ hoặc theo năm học | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo. |
|
|
8 | 1.000729. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 30 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
9 | 1.004435. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng; - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
10 | 1.008723. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục | X |
|
VIII. LĨNH VỰC: ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI (11 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.001492. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
2 | 1.001499. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Phê duyệt liên kết giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 40 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
|
|
3 | 1.001497. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
4 | 1.001496. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
5 | 1.000939. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 30 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
6 | 1.000716. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
7 | 1.008722. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
8 | 1.006446. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
9 | 1.000718. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
10 | 1.001495. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
11 | 1.001493. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | X |
|
IX. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH (01 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.009394. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 35 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số | X |
|
X. LĨNH VỰC: VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (01 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.004889. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc. (Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng) | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: 250.000 đồng/lần (Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp); 500.000 đồng/lần (Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp) | - Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam; - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam | X |
|
Tổng số: 67 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 55 TTHC;
- DVCTT toàn trình: 01 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 29 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ: 36 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB: 61 TTHC;
+ Thẩm quyền của UBND tỉnh: 02 TTHC;
+ Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 20 TTHC;
+ Thẩm quyền của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ: 39 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT: Đang xây dựng./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 475/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời gian giải quyết | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 2.002379. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Lệ phí: 200.000 đồng /1 chứng chỉ. | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | X |
|
2 | 2.002380. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: - 2.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang chụp răng); - 2.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang chụp vú); - 2.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang di động); - 3.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường); - 3.000.000 đồng (thẩm định thiết bị đo mật độ xương); - 5.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình); - 8.000.000 đồng (thẩm định thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính); - 16.000.000 đồng (thẩm định Hệ thiết bị PET/CT) | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | X |
|
3 | 2.002381. 000.00.00. H04 | Thủ tục: gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: gia hạn giấy phép bằng 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | X |
|
4 | 2.002382. 000.00.00. H04 | Thủ tục: sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | X |
|
5 | 2.002383. 000.00.00. H04 | Thủ tục: bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | X |
|
6 | 2.002384. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | X |
|
7 | 2.002385. 000.00.00. H04 | Thủ tục: khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật số 18/2008/QH1 Luật năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | X |
|
II. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (28 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.001677. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong. gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Lệ phí: 1.000.000 đồng (Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh) 1.500.000 đồng (Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh) 1.000.000 đồng (Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh) 1.000.000 đồng (Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh) 2.000.000 đồng (Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh) | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | X |
|
2 | 1.001693. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: 1.000.000 đồng | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | X |
|
3 | 1.001716. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | X |
|
4 | 1.001747. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Lệ phí: - 2.000.000 đồng (Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN) - 1.000.000 đồng (Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN) - 1.000.000 đồng (Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN) - 1.500.000 đồng (Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN) - 1.500.000 đồng (Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN) - 1.000.000 đồng (Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN) | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | X |
|
5 | 1.001770. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: 1.000.000 đồng | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | X |
|
6 | 1.001786. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Lệ phí: 3.000.000 đồng | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | X |
|
7 | 1.002690. 000.00.00. H04 | Thủ tục: hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Luật chuyển giao công nghệ 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
8 | 1.002935. 000.00.00. H04 | Thủ tục: công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 15 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; |
|
|
9 | 1.004460. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|
|
10 | 1.004467. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|
|
11 | 1.004473. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; - Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|
|
12 | 1.006427. 000.00.00. H04 | Thủ tục: đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Trong 05 ngày làm việc (đối với trường hợp đặc cách) - Trong 45 ngày làm việc (đối với trường hợp không phải là đặc cách) | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X |
|
13 | 2.000058. 000.00.00. H04 | Thủ tục: đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ; - Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ |
|
|
14 | 2.001137. 000.00.00. H04 | Thủ tục: hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Luật Chuyển giao công nghệ 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
15 | 2.001143. 000.00.00. H04 | Thủ tục: hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 07 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Luật Chuyển giao công nghệ 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
16 | 2.001148. 000.00.00. H04 | Thủ tục: mua sáng chế, sáng kiến | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Chuyển giao công nghệ 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; |
|
|
17 | 2.001164. 000.00.00. H04 | Thủ tục: hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong 25 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Chuyển giao công nghệ 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; |
|
|
18 | 2.001179. 000.00.00. H04 | Thủ tục: xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016; - Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.; - Thông tư 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.; - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. |
|
|
19 | 2.001643. 000.00.00. H04 | Thủ tục: hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong. gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày làm việc | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Luật Chuyển giao công nghệ 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
|
20 | 2.002248. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: 5.000.000 - 10.000.000 đồng (Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng) | - Luật chuyển giao công nghệ 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | X |
|
21 | 2.002249. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: 3.000.000 - 5.000.000 Đồng (Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng) | - Luật Chuyển giao công nghệ 2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | X |
|
22 | 2.000079. 000.00.00. H04 | Thủ tục: thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Khoa học và công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ. | X |
|
23 | 2.001525. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
24 | 2.002144. 000.00.00. H04 | Thủ tục: Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Khoa học và Công nghệ 2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X |
|
25 | 2.000461. 000.00.00. H04 | Thủ tục: xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | Trực tiếp | Trong 06 tháng | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Khoa học và Công nghệ 2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ; | X |
|
26 | 2.002278. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
27 | 1.008379. 000.00.00. H04 | Thủ tục: xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 60 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
28 | 1.008377. 000.00.00. H04 | Thủ tục: xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 150 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Khoa học và Công nghệ 2013; - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ; - Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam | X |
|
III. LĨNH VỰC: SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 TTHC) |
|
| |||||||
1 | 1.003542. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Phí: 250.000 đồng/ trường hợp | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005; - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011; - Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp; | X |
|
2 | 2.001483. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https:/dichvucong.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; - Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. | X |
|
IV. LĨNH VỰC: TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (12 TTHC) |
|
| |||||||
01 | 1.001392. 000.00.00. H04 | Thủ tục: miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | - Trực tiếp; - Trực tuyến 1 phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. | X |
|
02 | 1.000449. 000.00.00. H04 | Thủ tục: điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong 03 ngày làm việc; - Thời hạn bổ sung hồ sơ: Trong 30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo; - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: Trong 05 ngày làm việc. | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn. | X |
|
03 | 2.000212. 000.00.00. H04 | Thủ tục: công bố sử dụng dấu định lượng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong 03 ngày làm việc; - Thời hạn bổ sung hồ sơ: Trong 30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo; - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: Trong 05 ngày làm việc. | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn. | X |
|
04 | 2.001100. 000.00.00. H04 | Thủ tục: thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định. | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. | X |
|
05 | 2.001207. 000.00.00. H04 | Thủ tục: đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức cá nhân, sản xuất, kinh doanh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này; - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn; + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Lệ phí: 150.000 đồng/ trường hợp | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. | X |
|
06 | 2.001208. 000.00.00. H04 | Thủ tục: chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định; | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. | X |
|
07 | 2.001209. 000.00.00. H04 | Thủ tục: đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này; - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn; + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Lệ phí: 150.000 đồng/ trường hợp | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. | X |
|
08 | 2.001259. 000.00.00. H04 | Thủ tục: kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | - Trực tiếp; - Trực tuyến 1 phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. | X |
|
09 | 2.001269. 000.00.00. H04 | Thủ tục: đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (cấp hội đồng sơ tuyển tỉnh) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Hằng năm | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc gia. | X |
|
10 | 2.001501. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | UBND tỉnh | Không quy định | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. | X |
|
11 | 2.001277. 000.00.00. H04 | Thủ tục: đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này; - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy; + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Lệ phí: 150.000 đồng/ trường hợp | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. | X |
|
12 | 2.002253. 000.00.00. H04 | Thủ tục: cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm xét hồ sơ, nếu đáp ứng điều kiện quy định, đơn vị tổ chức xét thưởng được cấp Giấy xác nhận | Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | Không quy định | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp; - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | X |
|
Tổng số: 49 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 32 TTHC;
- DVCTT toàn trình: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 12 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ: 37 TTHC;
- Thu phí: 08 TTHC;
- Thu lệ phí: 07 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB: 37 TTHC;
+ Thẩm quyền của UBND tỉnh: 03 TTHC;
+ Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 0 TTHC;
+ Thẩm quyền của Sở Giám đốc Giáo dục, Khoa học và Công nghệ: 34 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT: 02 TTHC;
+ Thẩm quyền của UBND tỉnh: 0 TTHC;
+ Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 0 TTHC;
+ Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ: 02 TTHC./.
- 1Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Quyết định 421/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi, thẩm quyền của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 421/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi, thẩm quyền của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 475/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra