Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Theo thống nhất của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 29/5/2023 (điểm 5 Thông báo số 171/TB-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh); ý kiến đề xuất của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 195/BC-STP ngày 17/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(chi tiết theo Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X đính kèm).
Thời gian thực hiện ủy quyền: kể từ ngày ký Quyết định này cho đến ngày 30/6/2025.
- Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền theo đúng quy định; được phép sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị, địa phương mình để thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền; tổng hợp kết quả, thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được ủy quyền, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở, Ban, ngành thuộc lĩnh vực quản lý).
- Các Sở, Ban, ngành căn cứ lĩnh vực quản lý có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức giải quyết các thủ tục hành chính được ủy quyền; định kỳ hằng quý tổng hợp kết quả thực hiện, đề xuất sửa đổi, bổ sung, cập nhật danh mục thủ tục hành chính ủy quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các văn bản ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trước đây (đối với các thủ tục hành chính tại Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X đính kèm Quyết định này)./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ XÂY DỰNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 1.007748.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
02 | 1.010009.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (trong trường hợp có nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
03 | 1.007763.000.00.00.H47 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
04 | 1.007764.000.00.00.H47 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.003793.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
2 | 2.001591.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
3 | 1.001704.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
4 | 1.001671.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
5 | 1.004639.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | 1.004666.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | 1.004667.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
| |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng Tượng đài tranh hoành tráng |
| |
10 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc |
| |
11 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| |
12 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| |
13 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
| |
14 | 1.008895.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
15 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| |
16 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với Thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| |
17 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
| |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| |
22 | 1.000919.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
23 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| |
24 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
| |
25 | Thủ tục tổ chức cuộc thi liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
| |
26 | 1.001782.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.001990.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
2 | 1.004193.000.00.00.H47 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
3 | 1.004177.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
4 | 2.000983.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
5 | 1.011616.000.00.00.H47 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
6 | 1.002255.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
7 | 1.001007.000.00.00.H47 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
8 | 1.000964.000.00.00.H47 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
9 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| |
10 | 1.004446.000.00.00.H47 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
11 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
| |
12 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| |
13 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| |
14 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| |
15 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
| |
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
| |
17 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
| |
18 | 1.004135.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
19 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| |
20 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| |
21 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| |
22 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
| |
23 | 1.010727.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép môi trường |
|
24 | 1.010728.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
25 | 1.010729.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
26 | 1.010730.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép môi trường |
|
27 | 1.004249.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
28 | 1.004240.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
29 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
| |
30 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
| |
31 | 1.004223.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
32 | 1.004211.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
33 | 1.004179.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây ; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
|
34 | 1.004167.000.00.00.H47 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây ; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
35 | 1.000824.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
36 | 1.001740.000.00.00.H47 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
37 | 1.004283.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
38 | 2.001770.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
39 | 1.009669.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
|
40 | 1.000824.000.00.00.H47 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ NỘI VỤ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
| |
02 | 2.002167.000.00.00.H47 | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
|
03 | 1.001550.000.00.00.H47 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
|
04 | 1.000788.000.00.00.H47 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
05 | 1.000780.000.00.00.H47 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.003921.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
2 | 1.003893.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
3 | 1.004427.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
4 | 2.001795.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
5 | 2.001793.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh |
|
6 | 1.004385.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
7 | 2.001791.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
8 | 2.001401.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
9 | 1.003870.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
10 | 1.003232.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
11 | 1.003221.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
12 | 2.001796.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
13 | 2.001426.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
14 | 1.003880.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
15 | 1.004694.000.00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
|
16 | 1.007917.000.00.00.H47 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
|
17 | 1.003727.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
18 | 1.003712.000.00.00.H47 | Công nhận nghề truyền thống |
|
19 | 1.003695.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề |
|
20 | 1.003397.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
|
21 | 1.000055.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
22 | 1.004921.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
23 | 1.004923.000.00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.004949.000.00.00.H47 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
2 | 2.001949.000.00.00.H47 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 2.002379.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y tế). |
|
2 | 2.002380.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
3 | 2.002381.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
4 | 2.002382.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
5 | 2.002383.000.00.00.H47 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
6 | 2.002384.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
7 | 2.002385.000.00.00.H47 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
8 | 2.001208.000.00.00.H47 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. |
|
9 | 2.001100.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
|
10 | 2.001501.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 2.000011.000.00.00.H47 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
2 | 1.004436.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
3 | 1.004435.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ CÔNG THƯƠNG GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Danh mục thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 2.001561.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
2 | 2.001632.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
3 | 2.001617.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
4 | 2.001549.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
5 | 2.001535.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
6 | 2.001266.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
7 | 2.001249.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
8 | 2.001724.000.00.00.H47 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
9 | 2.001272.000.00.00.H47 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
|
10 | 2.001264.000.00.00.H47 | Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
|
11 | 2.001640.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
12 | 2.001607.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
13 | 2.001587.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
14 | 2.001322.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 | 2.001292.000.00.00.H47 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 | 2.001313.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
17 | 2.001300.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
18 | 2.001384.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. |
|
- 1Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cho Sở Công Thương giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính và nội dung quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 844/QĐ-SLĐTBXH năm 2023 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố Hà Nội giải quyết 15 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cho Sở Công Thương giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 4Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính và nội dung quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 844/QĐ-SLĐTBXH năm 2023 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố Hà Nội giải quyết 15 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1725/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra