Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2023/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
Thông tư này ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại Điều 18, Điều 20, Điều 22, Điều 26 và Điều 27 của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các thủ tục hành chính quy định tại
Điều 3. Biểu mẫu ban hành kèm Thông tư
Ban hành kèm theo Thông tư này biểu mẫu hồ sơ để thực hiện các thủ tục hành chính sau:
1. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này.
2. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư này.
3. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục mua sáng chế, sáng kiến quy định tại Phụ lục 3 của Thông tư này.
4. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư này.
5. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 8 năm 2023.
2. Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên Biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân | BM I.1 |
2 | Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) | BM I.2 |
3 | Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM I.3 |
4 | Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn | BM I.4 |
5 | Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | BM I.5 |
6 | Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | BM I.6 |
7 | Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | BM I.7 |
8 | Quyết định thu hồi Quyết định về việc công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | BM I.8 |
BM I.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Kính gửi: ...(1) ….
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị(2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân: …………………………………………………………………
- Điện thoại:……………………………………….. Email: ………………………………………
- Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………………………..
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (3)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ……………………………….
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ………………..
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có)(4)
...., ngày....tháng… năm ….. |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công nhận quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,...
(4): Các tài liệu (nếu có) theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
BM I.2
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thông tin tổ chức, cá nhân cam kết(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân: …………………………………………………………………
- Điện thoại:……………………………………………….. Email: ………………………………
CAM KẾT:
nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp đối với…. (2)………. và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung cam kết, tài liệu kèm theo.
…., ngày.... tháng.... năm …. |
____________________
Ghi chú:
(1): Nếu người cam kết là cá nhân thì ghi họ tên; trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó. Nếu người cam kết là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp bản cam kết.
(2): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
BM I.3
14/2023/TT-BKHCN
1. Sự cần thiết phải công nhận: ………………………………………………………………
2. Mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường
2.1. Bản vẽ, thiết kế, quy trình, sơ đồ: …………………………………………………………
2.2. Kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá, thử nghiệm: …………………………………….
2.3. Giá trị kinh tế - xã hội, môi trường: ………………………………………………………..
3. Nội dung, phạm vi, quy mô thực hiện nghiên cứu, ứng dụng chuyển giao:
………………………………………………………………………………………………………
..., ngày…. tháng… năm … |
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
BM I.4
14/2023/TT-BKHCN
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: ………………………………………………………………………………….
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao: ……………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao: ……………………………………………………………
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
………………………………………………………………………………………………………
…., ngày....tháng… năm ….. |
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
BM I.5
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CÔNG NHẬN(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…., ngày ….tháng ….năm…. |
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận:
3. Họ và tên người đánh giá (chức danh, học hàm, học vị):
4. Nơi công tác/Địa chỉ:
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ (2):
1. Việc tuân thủ các quy định pháp luật về quyền sở hữu đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Ý kiến nhận xét: …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
2. Nội dung, phương pháp thực hiện nghiên cứu, thử nghiệm, chuyển giao, ứng dụng
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
3. Đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực cụ thể
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
4. Phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
5. Giá trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của đất nước, địa phương
Ý kiến nhận xét: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ: (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện công nhận | |
Đủ điều kiện công nhận với các điều chỉnh được nêu dưới đây (*) | |
Không đủ điều kiện công nhận (**) |
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do:…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nội dung đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu quy định tại khoản 4 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
BM I.6
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CÔNG NHẬN(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày ... tháng ... năm 20... |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ………………………………
2. Tên cá nhân/tổ chức đề nghị công nhận: ……………………………………………………
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm) (2): …………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: …………………………………………………………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên:………… / …………
Vắng mặt:………… người gồm:
…………………………………………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự Hội đồng:
TT | Họ và tên | Cơ quan công tác |
1 | ||
2 | ||
.... |
II. NỘI DUNG PHIÊN HỌP:
1. Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng) điều khiển phiên họp;
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu ông/bà…………………… làm thư ký của Hội đồng.
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu báo cáo tóm tắt.
4. Thành viên Hội đồng trao đổi, thảo luận độc lập, đánh giá:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện công nhận | |
Đủ điều kiện công nhận với các điều chỉnh nêu dưới đây (*) | |
Không đủ điều kiện công nhận (**) |
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do:………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc………… giờ, ngày………… tháng….. năm…… và các thành viên hội đồng nhất trí thông qua./.
Thư ký Hội đồng | Chủ tịch Hội đồng |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Thành viên Hội đồng quy định tại điểm b khoản 6 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
BM I.7
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CÔNG NHẬN (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ- ….. | ……, ngày tháng năm 20.... |
…………………… (2) ……………………
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ………… (3)…………………………………………………… ;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu thành lập theo Quyết định số....;
Theo đề nghị của ...(4)....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận (Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ) là kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ do (Tên tổ chức/cá nhân) tự đầu tư, nghiên cứu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. ...(4)..., Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN(2) |
............................
(2): Ghi tên chức vụ người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(3): Nêu căn cứ trực tiếp để ban hành quyết định (văn bản thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức).
(4): Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến vấn đề giải quyết trong nội dung quyết định.
(5): Ghi tên chức vụ người đứng đầu đơn vị soạn thảo, văn bản.
BIỂU MẪU HỒ SƠ THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC:
(1) HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(2) HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẶC MUA CÔNG NGHỆ TẠO RA TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA, TRỌNG ĐIỂM, CHỦ LỰC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên Biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Đơn đề nghị(1) | BM II.1 |
2 | Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM II.2 |
3 | Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) | BM II.3 |
4 | Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua) | BM II.4 |
5 | Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM II.5 |
6 | Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM II.6 |
7 | Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM II.7 |
____________________
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một trong hai nội dung sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
BM II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ(1)
Kính gửi: ...(2)...
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị(3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: ………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân: ………………………………………………………………
- Điện thoại:………………………………………… Email: …………………………………..
- Lĩnh vực hoạt động: …………………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ……………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: …………….
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem xét, đánh giá hồ sơ:(5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến): ………………………………………………..
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức hỗ trợ: ……………………………………………………..
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến): ……………………………………………….
- Đề xuất Tên chương trình, đề án do Bộ, ngành, địa phương quản lý: …………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị mua (dự kiến): ……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức mua: ………………………………………………………..
….., ngày....tháng… năm.…… |
____________________
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một trong hai nội dung sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,....
(5) Lựa chọn phương án đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
BM II.2
14/2023/TT-BKHCN
(Kèm Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ kinh phí, mua: ……………………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an ninh: …………………………………………………………………………
2. Đối với hỗ trợ kinh phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
…., ngày ....tháng....năm …. |
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
BM II.3
14/2023/TT-BKHCN
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: ……………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao: ……………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao: …………………………………………………………….
1.4. Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
…………………………………………………………………………………………………………
…., ngày....tháng....năm …. |
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
BM II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…., ngày…. tháng…. năm 20.... |
BẢN KIẾN NGHỊ XEM XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính gửi:………… (2) …………
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị(3)
- Tên cơ quan, tổ chức: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại:………………………………………… Email: …………………………………….
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ(4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ……………….
3. Sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao: ……………………………………………….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
____________________
Ghi chú:
(1) : Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực tiễn hoặc là tổ chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ...
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
BM II.5
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…., ngày…. tháng….. năm…. |
I. Thông tin chung:
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ………………………………
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua: …………………………………………….
3. Họ và tên thành viên (chức danh, học hàm, học vị): …………………………………………
4. Nơi công tác/Địa chỉ: …………………………………………………………………………….
II. Nội dung đánh giá:
A. Đối với hồ sơ đề nghị mua(2)
1. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
2. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
3. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có ý nghĩa đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an ninh
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
4. Tính khả thi của phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
B. Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ(3)
1. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
2. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
3. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
4. Phương án khả thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Đạt | □ |
Không đạt | □ |
IV. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ: (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện mua/hỗ trợ | |
Đủ điều kiện mua/hỗ trợ với các điều chỉnh nêu dưới đây(*) | |
Không đủ điều kiện mua/hỗ trợ (**) |
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do:………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nội dung đánh giá hồ sơ đề nghị mua kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ quy định tại khoản 1 Điều 19; điểm a khoản 4 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nội dung đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
BM II.6
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
I. Những thông tin chung
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:………………………………
2. Tên cá nhân/tổ chức đề nghị đánh giá: ……………………………………………………
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm) (2):………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: ……………………………………………………..
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên:………… / …………
Vắng mặt:………… người gồm:
……………………………………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự Hội đồng:
TT | Họ và tên | Cơ quan công tác |
1 | ||
2 | ||
… |
II. NỘI DUNG PHIÊN HỌP:
1. Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng) điều khiển phiên họp;
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu ông/bà………… làm thư ký của Hội đồng.
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ báo cáo tóm tắt.
4. Thành viên Hội đồng trao đổi, thảo luận độc lập, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí/mua | |
Đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí/mua với các điều chỉnh nêu dưới đây (*) | |
Không đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí/mua (**) |
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
(**) Lý do:………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Biên bản được lập xong lúc….. giờ, ngày… tháng…. năm….. và các thành viên hội đồng nhất trí thông qua./.
Thư ký Hội đồng | Chủ tịch Hội đồng |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Thành viên Hội đồng quy định tại điểm b khoản 6 Điều 20 Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../……….. | ………., ngày….. tháng …. năm 20….. |
Kính gửi: ....(Tên tổ chức, cá nhân đề nghị)...
Thực hiện quy định tại Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị);
Căn cứ kết quả họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được thành lập theo Quyết định số……..;
(Tên cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ) thông báo kết quả làm việc của Hội đồng đánh như sau:
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: …………………………………………
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………………..
3. Kết luận của Hội đồng: Tại Biên bản họp Hội đồng ngày.... tháng ... năm ... gửi kèm theo công văn này.
Trân trọng!
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2) |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Ghi tên chức vụ người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
BIỂU MẪU HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên Biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến | BM III.1 |
2 | Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng | BM III.2 |
3 | Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao | BM III.3 |
4 | Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | BM III.4 |
5 | Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | BM III.5 |
6 | Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | BM III.6 |
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHÀ NƯỚC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính gửi: ...(1)...
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị (2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: ……………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân: …………………………………………………….……………
- Điện thoại: ..……………………………... Email: …………………………….….………………
- Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………………
2. Thông tin về sáng chế, sáng kiến (3)
2.1. Tên sáng chế/sáng kiến: ………………………………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng chế được bảo hộ: …………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng kiến được cơ quan có thẩm quyền công nhận: ………………
2.2. Văn bằng bảo hộ sáng chế/ giấy chứng nhận đăng ký sáng kiến: ………………………
2.3. Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến: ………………………………………………
2.4. Tính mới, tính ưu việt của sáng kiến, sáng chế: ……………………………………………
2.5. Kinh phí đề nghị mua sáng chế/sáng kiến: ………………/đồng. (Bằng chữ:....)
2.6. Đề xuất tên cơ quan, tổ chức mua: …………………………………………………………………..
...., ngày ... tháng....năm..... |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Nếu người sở hữu sáng chế, sáng kiến là cá nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người sở hữu là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị; Minh chứng (nếu có) để xác định giá của sáng chế (có thể xác định thông qua chi phí đã bỏ ra để nghiên cứu, hoặc xác định thông qua chứng thư định giá của cơ quan có thẩm quyền/được chỉ định,…).
(4): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN HIỆU QUẢ ÁP DỤNG SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN TRONG THỰC TIỄN VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG QUY MÔ ÁP DỤNG
1. Thông tin về sáng chế, sáng kiến:
1.1 Tên sáng chế, sáng kiến:...............................................................................................
1.2. Chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến: ................................................................................
1.3. Thời hạn bảo hộ: ..........................................................................................................
2. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế, sáng kiến:
2.1. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế, sáng kiến: ...............................................
2.2. Quy mô ứng dụng sáng chế, sáng kiến:........................................................................
2.3. Điều kiện, khả năng hoàn thiện, chuyển giao, mở rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến: ....................................................................................................................
……, ngày.... tháng.... năm …… |
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………., ngày tháng năm 20….. |
VỀ SỰ CẦN THIẾT MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính gửi: …….(2)……
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị
- Tên cơ quan, tổ chức: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………… Email: ……………………………………………
2. Thông tin về sáng chế, sáng kiến đề nghị mua
- Tên sáng chế/sáng kiến: ………………………………………………………………………
- Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến: ………………………………………………
- Văn bằng bảo hộ sáng chế/Giấy chứng nhận sáng kiến: …………………………………
3. Sự cần thiết và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao sáng chế, sáng kiến:
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao sáng chế, sáng kiến: …………………………
CƠ QUAN/TỔ CHỨC KIẾN NGHỊ |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng thực tiễn hoặc khai thác, có khả năng mua sáng chế, sáng kiến....
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………., ngày …. tháng …. năm ….. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
I. Thông tin chung:
1. Tên sáng chế, sáng kiến: ……………………………………………………………………
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: ………………………………………………………………
3. Họ và tên thành viên đánh giá (chức danh, học hàm, học vị): ……………………………
4. Nơi công tác/Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
II. Nội dung đánh giá (2)
1. Hiệu lực, phạm vi bảo hộ, nội dung giải pháp của sáng chế được bảo hộ
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đạt | |
Không đạt |
2. Nội dung sáng kiến được cơ quan có thẩm quyền công nhận
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đạt | |
Không đạt |
3. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế, sáng kiến
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đạt | |
Không đạt |
4. Nhu cầu của doanh nghiệp, công chúng
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đạt | |
Không đạt | |
5. Điều kiện, khả năng mở rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đạt | |
Không đạt |
6. Khả năng ứng dụng sáng chế, sáng kiến phục vụ lợi ích xã hội trong sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công; phục vụ quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân dân
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đạt | |
Không đạt |
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ: (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện xem xét mua | |
Đủ điều kiện xem xét mua với các điều chỉnh nêu dưới đây(*) | |
Không đủ điều kiện xem xét mua (**) |
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
…………………………………………………………………………….………………………..
………...……………………………………………………………………………………………
(**) Lý do: ………...………………………………………………………………………………
………...……………………………………………………………………………………………
CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ |
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nội dung đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
I. Những thông tin chung
1. Tên sáng chế, sáng kiến: ……………………………………………………………………
2. Tên cá nhân/tổ chức đề nghị: ………………………………………………………………
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm) (2): ………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: ………………………………………………………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ………/………..
Vắng mặt: ………… người gồm:
………………………………………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự Hội đồng:
TT | Họ và tên | Cơ quan công tác |
1 |
|
|
2 |
|
|
…. |
|
|
II. NỘI DUNG PHIÊN HỌP:
1. Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng) điều khiển phiên họp;
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu ông/bà ……………… làm thư ký của Hội đồng.
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị mua sáng chế, sáng kiến báo cáo tóm tắt.
4. Thành viên Hội đồng trao đổi, thảo luận độc lập, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện xem xét mua | |
Đủ điều kiện xem xét mua với các điều chỉnh nêu dưới đây (*) | |
Không đủ điều kiện xem xét mua (**) |
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc ……… giờ, ngày ………tháng ………năm……… và các thành viên hội đồng nhất trí thông qua./.
Thư ký Hội đồng | Chủ tịch Hội đồng |
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Thành viên Hội đồng quy định tại điểm b khoản 6 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/………. | ………., ngày.... tháng....năm 20.... |
Kính gửi: (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị)
Thực hiện quy định tại Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến của (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị);
Căn cứ kết quả họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến được thành lập theo Quyết định số……;
(Tên cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ) thông báo kết quả làm việc của Hội đồng như sau:
1. Tên sáng chế/sáng kiến: …………………………………..…………………………………
2. Văn bằng bảo hộ sáng chế/ giấy chứng nhận đăng ký sáng kiến: ………………………
3. Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến: ….………………………………………….
4. Kết luận của Hội đồng: Tại Biên bản họp Hội đồng ngày....tháng...năm... gửi kèm theo công văn này.
Trân trọng!
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2) |
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Ghi tên chức vụ người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
BIỂU MẪU HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG BỐ CÔNG NGHỆ MỚI, SẢN PHẨM MỚI TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên Biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Đơn đề nghị đánh giá, thẩm định công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM IV.1 |
2 | Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ mới, sản phẩm mới) | BM IV.2 |
3 | Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng, so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương hoặc đang được sử dụng tại nước khác | BM IV.3 |
4 | Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM IV.4 |
5 | Phiếu đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM IV.5 |
6 | Biên bản họp Hội đồng đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM IV.6 |
7 | Quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | BM IV.7 |
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kính gửi: ………(1) ………
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị: (2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân: …………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………Email: ……………………………………………………
- Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………………
2. Thông tin về công nghệ mới, sản phẩm mới (3)
- Tên công nghệ, sản phẩm mới: …………………………………………………………………
- Nguồn gốc, xuất xứ: ………………………………………………………………………………
- Lĩnh vực công nghệ: ………………………………………………………………………………
- Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ: ……………………………….……………………….………….
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật: ……………………………………………………………
- Tính mới, tính ưu việt: ……………………………………………………………………………
…...(Tên tổ chức, cá nhân đề nghị)…….. cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung, quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ, sản phẩm nêu trên.
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có) (4)
….., ngày …. tháng….. năm.... |
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công bố công nghệ mới, sản phẩm mới được tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(4): Tài liệu (nếu có) quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Thông tin tổ chức, cá nhân cam kết (1):
- Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………………..
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân: …………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………Email: ………..……………………………………
- Lĩnh vực hoạt động: …………………………………….………………………………………
…………………(Tên tổ chức, cá nhân cam kết)………………… cam kết:
1. Là chủ sở hữu hợp pháp công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam:
- Tên công nghệ mới, sản phẩm mới (2): ………………………………………………………
- Lĩnh vực công nghệ: ……………………………………………………………………………
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung cam kết và tài liệu kèm theo.
3. Tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ và các quy định pháp luật khác có liên quan.
…., ngày.... tháng.... năm….. |
___________________
Ghi chú:
(1): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(2): Ghi tên công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
14/2023/TT-BKHCN
1. Giá của công nghệ, sản phẩm mới do với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu:
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
2. Đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng, so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương hoặc đang được sử dụng tại nước khác:
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
………, ngày....tháng....năm …… |
___________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
14/2023/TT-BKHCN
1. Việc tuân thủ các quy định pháp luật về quyền sở hữu; quyền sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; kết quả kiểm nghiệm, điều kiện lưu hành:
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
2. Phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao; giá trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của đất nước, địa phương:
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
………, ngày....tháng....năm …… |
___________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức.
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH HỒ SƠ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………, ngày ….. tháng …… năm…… |
I. Thông tin chung:
1. Tên công nghệ mới, sản phẩm mới: ……………………………………………………………………
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………………………
3. Họ và tên thành viên đánh giá (chức danh, học hàm, học vị): ……………………………
4. Nơi công tác/Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
II. Nội dung đánh giá, thẩm định (2):
1. Việc tuân thủ các quy định pháp luật về quyền sở hữu, quyền sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng; kết quả kiểm nghiệm, điều kiện lưu hành
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
Đạt | |
Không đạt |
2. So sánh về giá của công nghệ mới, sản phẩm mới so với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
Đạt | |
Không đạt |
3. Đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng, so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương hoặc đang sử dụng tại nước khác
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
Đạt | |
Không đạt |
4. Phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
Đạt | |
Không đạt |
5. Giá trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của đất nước, địa phương
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
Đạt | |
Không đạt |
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ: (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện công bố | |
Đủ điều kiện công bố với các điều chỉnh nêu dưới đây (*) | |
Không đủ điều kiện công bố (**) |
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
……………………………..………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
(**) Lý do:
……………………………..………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tại ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nội dung đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 2 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
..../2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
I. Những thông tin chung
1. Tên công nghệ mới, sản phẩm mới: ……………………………………………………………………
2. Tên cá nhân/tổ chức đề nghị: …………………………………………………….……………………..
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm) (2):……………………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: ……………………………………………………………………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: …………/…………
Vắng mặt: …………người gồm:
………………………………………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự Hội đồng:
TT | Họ và tên | Cơ quan công tác |
1 | ||
2 | ||
… |
II. NỘI DUNG PHIÊN HỌP:
1. Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng) điều khiển phiên họp;
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu ông/bà ………………… làm thư ký của Hội đồng.
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ báo cáo tóm tắt.
4. Thành viên Hội đồng trao đổi, thảo luận độc lập, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đủ điều kiện công bố | |
Đủ điều kiện công bố với các điều chỉnh nêu dưới đây(*) | |
Không đủ điều kiện công bố (**) |
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc ………… giờ, ngày ……… tháng ……… năm……… và các thành viên hội đồng nhất trí thông qua./.
Thư ký Hội đồng | Chủ tịch Hội đồng |
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Thành viên Hội đồng quy định tại điểm b khoản 6 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
.../2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CÔNG BỐ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-……. | ……….., ngày ….. tháng …… năm…. |
………………(2)…………………….
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ ……………………………(3) ……………………………………………………………;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ ngày được thành lập theo Quyết định số...;
Theo đề nghị của ... (4)....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có giá, chất lượng tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu:
1. Tên công nghệ mới, sản phẩm mới: …………………………………………………………
2. Tên chủ sở hữu, tác giả: ………(5)……………………………………………………………
Điều 2. ...(4)...có trách nhiệm công bố; đăng thông tin trên Cổng thông tin điện tử của…(1)…
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. ...(4)..., Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2) |
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Ghi tên chức vụ người đứng đầu cơ quan quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(3): Nêu các căn cứ trực tiếp để ban hành quyết định (văn bản thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức).
(4): Ghi tên chức vụ người đứng đầu đơn vị soạn thảo văn bản.
(5): Tên tổ chức, cá nhân tác giả và đồng tác giả công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; có thể nêu đủ danh sách thành viên tham gia nghiên cứu.
- 1Công văn 862/BKHCN-ĐTG năm 2018 về áp dụng pháp luật cho hợp đồng chuyển giao công nghệ có yếu tố nước ngoài do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 138/QĐ-TTg năm 2022 sửa đổi Quyết định 1851/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Thúc đẩy chuyển giao, làm chủ và phát triển công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam trong các ngành, lĩnh vực ưu tiên giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 168/QĐ-BKHCN năm 2023 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn đến năm 2030 "Tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2030" do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 12/2023/QĐ-TTg về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1496/QĐ-BKHCN năm 2023 về Kế hoạch chi tiết lập Đề nghị xây dựng Luật Khoa học và Công nghệ sửa đổi do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Chuyển giao công nghệ 2017
- 2Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- 3Công văn 862/BKHCN-ĐTG năm 2018 về áp dụng pháp luật cho hợp đồng chuyển giao công nghệ có yếu tố nước ngoài do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 138/QĐ-TTg năm 2022 sửa đổi Quyết định 1851/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Thúc đẩy chuyển giao, làm chủ và phát triển công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam trong các ngành, lĩnh vực ưu tiên giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 168/QĐ-BKHCN năm 2023 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn đến năm 2030 "Tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2030" do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 12/2023/QĐ-TTg về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 28/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 1496/QĐ-BKHCN năm 2023 về Kế hoạch chi tiết lập Đề nghị xây dựng Luật Khoa học và Công nghệ sửa đổi do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thông tư 14/2023/TT-BKHCN về Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 14/2023/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/06/2023
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 845 đến số 846
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra