- 1Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1915/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 2521/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2347/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/01/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính và 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Thay thế 03 thủ tục hành chính và 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ tự 10 tại mục I phần A Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng và bãi bỏ 01 quy trình nội bộ số thứ tự 10 phần B ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ tại cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/Cách thức thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002385 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2018/QH12 ngày 03/6/2008; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002380 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. | |
3 | Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002381 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết bị. + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 đồng. + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000 đồng/1 thiết bị. + Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị. | |
4 | Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002382 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | |
5 | Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002383 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | |
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002384 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | |
7 | Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) Mã TTHC: 2.002379 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. |
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC 1.011937 | 01 tháng từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | Lệ phí 250.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC 1.011938 | 20 ngày từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | 250.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC 1.011939 | 03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt | Không | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (01 TTHC)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.001565 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
Mã TTHC: 2.002379
1.1. Quy trình ban hành thông báo mức phí, lệ phí: Tổng thời gian thực hiện 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký nháy Văn bản thông báo | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
B4 | Xem xét phê duyệt Văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 1,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
1.2. Quy trình cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ được phí, lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực thế và dự thảo Chứng chỉ hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Chứng chỉ (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002380
2.1. Quy trình ban hành thông báo mức phí, lệ phí: Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký nháy Văn bản thông báo | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày |
B4 | Xem xét phê duyệt Văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 1,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
2.2. Quy trình cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ được phí, lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 10,5 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
3. Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002381
3.1. Quy trình ban hành thông báo mức phí, lệ phí: Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký nháy Văn bản thông báo | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
B4 | Xem xét phê duyệt Văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 1,5 ngày |
B5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
3.2. Quy trình gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ được phí, lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 10,5 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
4. Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002382
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực thế và dự thảo chứng chỉ hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc văn bản trả yêu cầu bổ sung hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
5. Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002383
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng Quản lý CN&CN | 10,5 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý CN&CN | 01 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002384
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực thế và dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc văn bản trả yêu cầu bổ sung hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 02 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 01 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
7. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002385
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận phiếu khai báo
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực thế và dự thảo Giấy chứng nhận khai báo | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 0,5 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận khai báo (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 1.011937
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo thông báo trả hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý CN&CN | 12 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý CN&CN | 02 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 2.001483
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Dự thảo thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ | Chuyên viên Phòng Quản lý CN&CN | 10 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý CN&CN | 01 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
3. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 1.011939
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý CN&CN | 30 ngày |
B3 | Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý CN&CN | 10 ngày |
B4 | Xem xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở KH&CN | 10 ngày |
B5 | Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
B8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
B9 | Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày |
B10 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
B11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 QT)
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ số thứ tự 10 phần B ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực khoa học và công nghệ tại cấp tỉnh.
TT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
- 1Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 7Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động hoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1915/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 2521/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 16Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động hoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực