- 1Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 3416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thi và tuyển sinh, giáo dục và đào tạo, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ và thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2317/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định sẻ 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 100 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 68 thủ tục, cấp huyện: 27 thủ tục, cấp xã: 05 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 3416/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 3173/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thi và tuyển sinh, giáo dục và đào tạo, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ và thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Sở Giáo dục và Đào tạo sau đây viết tắt là Sở GDĐT.
Ủy ban nhân dân sau đây viết tắt là UBND.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Văn phòng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo sau đây viết tắt là PGDĐT.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau đây viết tắt là Bộ phận Một cửa.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã sau đây viết tắt là Bộ phận Một cửa cấp xã.
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 136 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sô và chuyến hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở GDĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyên Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 26 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở GDĐT, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục - 1.005074
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 136 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 16 giờ |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại - 1.005067
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 136 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 16 giờ |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông - 1.005070
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 136 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở GDĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 26 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở GDĐT, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 24 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở GDĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 100 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 08 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở GDĐT, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
6. Tuyển sinh trung học phổ thông - 3.000181
a) Thời hạn giải quyết: theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDDT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | |
4 | Đóng dấu vào số, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
7. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông - 1.000270
a) Thời hạn giải quyết: không quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: không quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
8. Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học - 1.001088
a) Thời hạn giải quyết: không quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: không quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
1. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh - 1.005065
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 11 - 0273.3993851), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 15 ngày làm việc (120 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Chuyên môn - Sở Nội vụ | 64 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 24 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại - 1.005062
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 11 - 0273.3993851), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 15 ngày làm việc (120 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Chuyên môn - Sở Nội vụ | 64 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyên Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 20 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 08 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên - 1.000744
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 11-0273.3993851), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 15 ngày làm việc (120 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Chuyên môn - Sở Nội vụ | 64 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 24 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên - 1.005057
a) Thời hạn giải quyết: không quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 11 - 0273.3993851), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: không quy định.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Chuyên môn - Sở Nội vụ | Không quy định |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 132 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở GDĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 26 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 06 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở GDĐT, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
2. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục -1.005008
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 136 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 16 giờ |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại - 1.004988
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 136 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 16 giờ |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên - 1.004999
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 132 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở GDĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 26 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 06 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở GDĐT, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 20 ngày làm việc (160 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | 24 giờ |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở GDĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | 100 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 02 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 08 giờ |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở GDĐT, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
6. Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương - 1.005017
a) Thời hạn giải quyết: không quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: không quy định
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên - Sở GDĐT | |
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở GDĐT | |
4 | Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GDĐT | |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở GDĐT, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã | |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở GDĐT, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
7. Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học - 1.005053
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 7 - 0273.3993847), địa chỉ: số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- 1Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 3416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thi và tuyển sinh, giáo dục và đào tạo, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn do tỉnh Hà Nam ban hành
- 11Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ và thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2126/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 19Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 3416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thi và tuyển sinh, giáo dục và đào tạo, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ và thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn do tỉnh Hà Nam ban hành
- 11Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Quyết định 2126/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 17Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2317/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực