Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 78/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định 701/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 195/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 82 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài (06 thủ tục) |
1 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
4 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
5 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
6 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
II | Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục) |
1 | Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú |
III | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (52 thủ tục) |
1 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
4 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
5 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
6 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
7 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng) |
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
10 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
11 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
12 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng) |
13 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
14 | Xét, cấp học bổng chính sách |
15 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
16 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
17 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
18 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
19 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
21 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
22 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
23 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
24 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
25 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
26 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
27 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
28 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
29 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
30 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
32 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
33 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
34 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
35 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
36 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
37 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
38 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
39 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
40 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
41 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
43 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
44 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
45 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) |
46 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
47 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
48 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
49 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
50 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
51 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
52 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
IV | Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên (06 thủ tục) |
1 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
2 | Sát nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
3 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
5 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
6 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
V | Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục) |
1 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
VI | Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (06 thủ tục) |
1 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
2 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
4 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
5 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
6 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
VII | Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (02 thủ tục) |
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
2 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
VIII | Lĩnh vực: Giáo dục Tiểu học (02 thủ tục) |
1 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
IX | Lĩnh vực: Giáo dục Trung học (03 thủ tục) |
1 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
2 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
X | Lĩnh vực: Cơ sở vật chất thiết bị trường học (01 thủ tục) |
1 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 40 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học (02 thủ tục) |
1 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
II | Lĩnh vực: Giáo dục Dân tộc (01 thủ tục) |
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
III | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (30 thủ tục) |
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
4 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
5 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
6 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
7 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
8 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
9 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
12 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
13 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
14 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
15 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
16 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
17 | Sát, nhập, chia, tách, trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
18 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
19 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
20 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
21 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
22 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
23 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
24 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
25 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
26 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
27 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
28 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
29 | Công nhận trường tiểu học đạt chất lượng tối thiểu |
30 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục |
IV | Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (02 thủ tục) |
1 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
V | Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non (03 thủ tục) |
1 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
2 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
3 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
VI | Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 thủ tục) |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 05 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (05 thủ tục) |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
4 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Tổng cộng: 127 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 82 thủ tục, cấp huyện 40 thủ tục, cấp xã 05 thủ tục)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 195/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra