- 1Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1952/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1644/TTr-SGDĐT ngày 05 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
- Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (08 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trường THPT nơi đăng ký tuyển sinh hoặc qua trực tuyến (nếu có) | Không | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Chưa quy định cụ thể | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. | Cơ sở giáo dục phổ thông | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (08 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
8 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (04 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh. | 15 ngày làm việc | Trụng tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (20 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
7 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học; Hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
12 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
14 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
15 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
16 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
17 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
19 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
20 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
VI | LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (04 TTHC) | ||||
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. |
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính cồng | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. |
3 | Cấp Giấy Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (11 TTHC) | ||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên. | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. |
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
6 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | - Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. - Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 05 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ. |
7 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; Cơ sở giáo dục. | Không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
10 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
11 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên. | 15 ngày làm việc | Trụng tâm Phục vụ hành chính công; Cơ sở giáo dục; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngậy 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. |
VIII | LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (12 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. | 15 ngày làm việc | Trụng tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
9 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
12 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
IX | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (06 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Theo quy định hiện hành | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
2 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú | Không | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
3 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định (Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT) | Tại nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
4 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Tạị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
5 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Tại nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
6 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số |
X | LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 TTHC) | ||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 20 ngày làm việc (trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng). | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Thực hiện theo Thông tư số 164/2016/TT-BTC | - Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam. - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (05 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sập nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (06 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 09 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT |
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (09 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trường THCS nơi đăng ký tuyển sinh hoặc qua trực tuyến (nếu có) | Không | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định cụ thể | Cơ sở giáo dục | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
8 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Do sở giáo dục và đào tạo quy định | Cơ sở giáo dục | Không | - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
9 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (05 TTHC) | ||||
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (02 TTHC) | ||||
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Chọ phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
VI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (09 TTHC) | ||||
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT. |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT. |
3 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
4 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; cơ sở giáo dục | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
7 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
8 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
9 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 17 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (05 TTHC) | ||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 2126/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và nâng cấp Dịch vụ công được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 2126/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và nâng cấp Dịch vụ công được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1952/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Đức Chín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực