Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 466/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 104/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 118 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:

1. Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

2. Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
CVP, PCVP theo dõi khối;
Trung tâm PVHCC tỉnh;
Phòng KGVX;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn


QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 28 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 05 TTHC

1

1.005069.000.00.00.H34

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

2

1.005088.000.00.00.H34

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

3

1.005073.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

4

2.001988.000.00.00.H34

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

 

5

1.005087.000.00.00.H34

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

 

II

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 04 TTHC

1

1.005017.000.00.00.H34

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

 

2

1.005015.000.00.00.H34

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

3

1.004999.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

4

1.004991.000.00.00.H34

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

III

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài: 06 TTHC

1

1.000716.000.00.00.H34

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

2

1.001492.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

3

1.001493.000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

4

1.000939.000.00.00.H34

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

5

1.008722.000.00.00.H34

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

6

1.008723.000.00.00.H34

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

IV

Lĩnh vực giáo dục trung học: 03 TTHC

1

1.006388.000.00.00.H34

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

2

1.005070.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

3

1.005068.000.00.00.H34

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

 

V

Lĩnh vực giáo dục dân tộc: 03 TTHC

1

1.005084.000.00.00.H34

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

2

1.005079.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

3

1.005076.000.00.00.H34

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

 

VI

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 06 TTHC

1

1.004435.000.00.00.H34

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

 

2

1.004436.000.00.00.H34

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

 

3

1.000288.000.00.00.H34

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

 

4

1.000280.000.00.00.H34

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

5

1.000691.000.00.00.H34

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

 

6

2.000011.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

VII

Lĩnh vực thi, tuyển sinh: 01 TTHC

1

1.009394.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 08 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 03 TTHC

1

1.005466.000.00.00.H34

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

2

2.001805.000.00.00.H34

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

 

3

1.004712.000.00.00.H34

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

II

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 01 TTHC

1

1.002407.000.00.00.H34

Xét, cấp học bổng chính sách

 

III

Lĩnh vực: Giáo dục Thường xuyên: 04 TTHC

1

1.005062.000.00.00.H34

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

2

1.005065.000.00.00.H34

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

3

1.000744.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

4

1.005057.000.00.00.H34

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 45 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài: 06 TTHC

1

1.006446.000.00.00.H34

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

2

1.001495.000.00.00.H34

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

3

1.001499.000.00.00.H34

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

4

1.001497.000.00.00.H34

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

5

1.001496.000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

6

1.000718.000.00.00.H34

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

II

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 03 TTHC

1

1.005082.000.00.00.H34

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

2

1.005354.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

3

2.001989.000.00.00.H34

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

III

Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 14 TTHC

1

2.001985.000.00.00.H34

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

2

2.001987.000.00.00.H34

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

3

1.005061.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

4

1.001000.000.00.00.H34

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

5

1.000181.000.00.00.H34

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

6

1.005036.000.00.00.H34

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

7

1.005053.000.00.00.H34

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

8

1.005043.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

9

1.005049.000.00.00.H34

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

10

1.005025.000.00.00.H34

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

11

1.005195.000.00.00.H34

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

12

1.005008.000.00.00.H34

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

13

1.004988.000.00.00.H34

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

14

1.005359.000.00.00.H34

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

IV

Lĩnh vực giáo dục dân tộc: 01 TTHC

1

1.005081.000.00.00.H34

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

V

Lĩnh vực giáo dục trung học: 05 TTHC

1

1.005074.000.00.00.H34

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

2

1.005067.000.00.00.H34

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

3

3.000181.000.00.00.H34

Tuyển sinh trung học phổ thông

 

4

1.000270.000.00.00.H34

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

5

1.001088.000.00.00.H34

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

VI

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 05 TTHC

1

1.005143.000.00.00.H34

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

2

1.001714.000.00.00.H34

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

3

1.002982.000.00.00.H34

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

4

1.005144.000.00.00.H34

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

5

1.000729.000.00.00.H34

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

VII

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục: 04 TTHC

1

1.000715.000.00.00.H34

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

2

1.000713.000.00.00.H34

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

3

1.000711.000.00.00.H34

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

4

1.000259.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

VIII

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ: 03 TTHC

1

1.004889.000.00.00.H34

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

2

1.005092.000.00.00.H34

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

3

2.001914.000.00.00.H34

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

XI

Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh: 04 thủ tục

1

1.005095.000.00.00.H34

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

2

1.005098.000.00.00.H34

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

3

1.005142.000.00.00.H34

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

4

1.005090.000.00.00.H34

Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

 

D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại các cơ giáo dục: 01 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (01 thủ tục)

1

1.003734.000.00.00.H34

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

 

E. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 35 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực giáo dục mầm non: 05 TTHC

1

1.004494.000.00.00.H34

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

2

1.006390.000.00.00.H34

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

3

1.006444.000.00.00.H34

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

4

1.006445.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

5

1.004515.000.00.00.H34

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

II

Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học: 05 TTHC

01

1.004555.000.00.00.H34

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

02

2.001842.000.00.00.H34

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

03

1.004552.000.00.00.H34

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

04

1.004563.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

05

1.001639.000.00.00.H34

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

III

Lĩnh vực giáo dục trung học: 09 TTHC

1

1.004442.000.00.00.H34

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

 

2

1.004444.000.00.00.H34

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

3

1.004475.000.00.00.H34

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

4

2.001809.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

5

2.001818.000.00.00.H34

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

 

6

3.000182.000.00.00.H34

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

7

1.004831.000.00.00.H34

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

8

2.001904.000.00.00.H34

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

9

1.005108.000.00.00.H34

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

IV

Lĩnh vực giáo dục dân tộc: 05 TTHC

1

1.004496.000.00.00.H34

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

2

1.004545.000.00.00.H34

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

3

2.001839.000.00.00.H34

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

4

2.001837.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

5

2.001824.000.00.00.H34

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

 

V

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 02 TTHC

1

1.004439.000.00.00.H34

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

2

1.004440.000.00.00.H34

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

VI

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 09 TTHC

1

1.005106.000.00.00.H34

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

2

1.005097.000.00.00.H34

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

3

1.008724.000.00.00.H34

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

4

1.008725.000.00.00.H34

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

5

1.004438.000.00.00.H34

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

6

1.003702.000.00.00.H34

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

7

1.001622.000.00.00.H34

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

8

1.008950.000.00.00.H34

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

9

1.008951.000.00.00.H34

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

F. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện thực hiện tại các cơ sở giáo dục: 01 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác ( 01 thủ tục)

1

1.005099.000.00.00.H34

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

Tổng cộng: 118 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 82 thủ tục, cấp huyện 36 thủ tục)

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 466/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản