Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 546/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 22 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 60 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 36 thủ tục; cấp huyện: 19 thủ tục; cấp xã: 05 thủ tục) trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018, Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế thủ tục số 01 đến 34, 36 đến 39, 44 và 63, Mục I; Thủ tục số 01 đến 06, 08, 10 đến 16, 18 đến 22 Mục II, Mục III thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được công bố tại Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (64 thủ tục hành chính).

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính nhủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VT, Hiếu, Khánh CSDL.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục - BGD-TGG- 285341

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP);

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 13 5/2018/NĐ-CP).

2

Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285342

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại - BGD- TGG-285345

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

4

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học - BGD-TGG-285343

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

5

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) - BGD-TGG-285344

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục - BGD-TGG-285360

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285361

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại - BGD-TGG-2853 64

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên - BGD- TGG-285362

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên - BGD-TGG- 285363

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

11

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú - BGD-TGG-285337

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285338

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

13

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú - BGD- TGG-285339

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

14

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) - BGD-TGG-285340

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

15

Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG-285350

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

16

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285351

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

17

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD- TGG-285206

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

18

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG- 285353

Không quy định.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

19

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học - BGD-TGG-285354

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng; Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; tổ chức kinh tế được pháp luật cho phép.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

20

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục - BGD-T GG-285355

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

21

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285358

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

22

Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học - BGD-TGG- 285356

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

23

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) - BGD-TGG- 285357

Không quy định.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

24

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục - BGD-TGG-285365

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

25

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285366

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

26

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại - BGD-TGG- 285369

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

27

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập - BGD-TGG- 285367

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

28

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) - BGD-TGG-285368

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

29

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục - BGD-TGG-285329

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

30

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm - BGD-TGG- 285330

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

31

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD-TGG-285334

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

32

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD- TGG-285332

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

33

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD-TGG-285333

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

34

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục -BGD-TGG-285335

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học - BGD-TGG-285326

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

36

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên - BGD-TGG- 285239

- Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.

- Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế

Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.

Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục - BGD-TGG-285372

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP).

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP).

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục - BGD- TGG-285373

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại - BGD- TGG-285375

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở - BGD-TGG- 285374

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) - BGD- TGG-285376

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

6

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú - BGD-TGG-285388

35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

7

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú - BGD-TGG-285390

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

8

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục - BGD-TGG-285383

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục - BGD- TGG-285384

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285387

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

11

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học - BGD-TGG-2853 85

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) -BGD-TGG-285386

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

13

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng - BGD-TGG- 285370

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

14

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại - BGD-TGG-285371

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

15

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục - BGD-TGG- 285392

20 ngày làm việc

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

16

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục - BGD-TGG-285378

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

17

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục - BGD-TGG- 285379

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

18

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại - BGD- TGG-285382

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

19

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ - BGD-TGG-285380

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học - BGD-TGG-285397

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để xem xét, ra quyết định.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP);

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP).

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập - BGD-TGG-285393

15 ngày làm việc.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285396

15 ngày làm việc.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập - BGD- TGG-285394

15 ngày làm việc.

nt

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP.

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) -BGD-TGG-285395

Không quy định.

nt

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 546/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Trần Thanh Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản