Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 128 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 87 thủ tục; Cấp huyện: 36 thủ tục; Cấp xã: 05 thủ tục) trong các lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, Hệ thống văn bằng, chứng chỉ và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017, Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2018 và Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Mục V, VI và VII của Phần I; Mục V, VI và VII của Phần II tại phụ lục kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục hành chính cấp huyện);
- Quyết định số 3428/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (29 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
- Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (25 thủ tục hành chính cấp tỉnh).
- Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính cấp xã).
- Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (22 thủ tục hành chính cấp huyện).
- Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính cấp xã).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục - BGD-TGG-285341 | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP). |
2 | Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285342 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại - BGD-TGG-285345 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học - BGD-TGG-285343 | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
5 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) - BGD-TGG-285344 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục - BGD-TGG-285360 | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang)
| Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285361 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại - BGD-TGG-285364 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên - BGD-TGG-285362 | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên - BGD-TGG-285363 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú - BGD-TGG-285337 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285392 | 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú - BGD-TGG-285339 | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) - BGD-TGG-285340 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
15 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp - BGD-TGG-285346 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
16 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại - BGD-TGG-285349 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
17 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp - BGD-TGG-285347 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
18 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp - BGD-TGG-285348 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
19 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG-285350 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
20 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285351 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
21 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG-285206 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
22 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG-285353 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
23 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học - BGD-TGG-285354 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng; Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; tổ chức kinh tế được pháp luật cho phép. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
24 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285355 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc đại học, học viên; trường đại học, trường cao đẳng | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
25 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285358 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
26 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học - BGD-TGG-285356 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng; Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; tổ chức kinh tế được pháp luật cho phép. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
27 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) - BGD-TGG-285357 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng; Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; tổ chức kinh tế được pháp luật cho phép. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
28 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục - BGD-TGG-285365 | 35 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
29 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285366 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
30 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại - BGD-TGG-285369 | 40 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
31 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập - BGD-TGG-285367 | 35 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
32 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) - BGD-TGG-285368 | 35 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
33 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục - BGD-TGG-285329 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm - BGD-TGG-285330 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
35 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) - BGD-TGG-285331 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
36 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD-TGG-285334 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD-TGG-285332 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
38 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp - BGD-TGG-285333 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
39 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục - BGD-TGG-285335 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
40 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) - BGD-TGG-285336 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
41 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông - BGD-TGG-285359 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: nếu trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 03, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: nếu trường trực thuộc Sở Văn hóa thể thao và Du lịch) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
42 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục - BGD-TGG-285233 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ.
| Hồ sơ được gửi qua đường bưu điện hoặc chuyển trực tiếp về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi trường đặt trụ sở chính. | Không | - Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục (Nghị định số 115/2010/NĐ-CP); - Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học (Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg). |
43 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận - BGD-TGG-285234 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Hồ sơ được gửi qua đường bưu điện hoặc chuyển trực tiếp về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi trường đặt trụ sở chính. | Không | - Nghị định số 115/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg. |
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học - BGD-TGG-285326 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
45 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học - BGD-TGG-285327 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
46 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại - BGD-TGG-285328 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
47 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa - BGD-TGG-285231 | Trong vòng 15 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Trường đại học, cao đẳng (đối với các đơn vị thuộc trường hoạt động trong khuôn viên của trường) | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
48 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa - BGD-TGG-285232 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với xác nhận đăng ký hoạt động đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
49 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông - BGD-TGG-285238 | Trong vòng 15 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm |
50 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non - BGD-TGG-285229 | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
51 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học - BGD-TGG-285224 | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên (Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT). |
52 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) - BGD-TGG-285225 | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường trung học để lấy ý kiến phản hồi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 13/2012/TT-BGDĐT ngày 20/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về Tiêu chuẩn đánh giá trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; |
53 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG-285226 | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi.
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT; |
54 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia - BGD-TGG-285215 | 40 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi trường đặt trụ sở chính. | Không | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
55 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia - BGD-TGG-285216 | 60 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi trường đặt trụ sở chính. | Không | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
56 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia - BGD-TGG-285217 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia (Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT) |
57 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia - BGD-TGG-285218 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT |
58 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia - BGD-TGG-285219 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT |
59 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên - BGD-TGG-285207 | 30 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên |
60 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - BGD-TGG-285237 | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi trường đặt trụ sở chính. | Không | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
61 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông - BGD-TGG-285220 | Chưa có quy định cụ thể. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông (Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT) |
62 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học - BGD-TGG-285221 | Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
63 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam - BGD-TGG-285227 | 30 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
64 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục - BGD-TGG-285297 | Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | + Đối với người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp tỉnh quản lý gửi về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); + Đối với người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa bàn huyện, đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp trong phạm vi cả nước; Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục trực thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh gửi về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
65 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh - BGD-TGG-285401 | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | Cơ sở giáo dục | Không | nt |
66 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số - BGD-TGG-285400 | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | Cơ sở giáo dục | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
67 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người - BGD-TGG-285404 | - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Các cơ sở giáo dục | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
68 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên - BGD-TGG-285239 | a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập. | Không | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học sinh đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
69 | Phê duyệt đề án liên kết đào tạo với nước ngoài - BGD-TGG-285152 | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 73/2012/NĐ-CP). - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục (Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT). |
70 | Gia hạn đề án liên kết đào tạo với nước ngoài - BGD-TGG-285153 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Không | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP |
71 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam - BGD-TGG-285154 | - Đối với đối tượng thực hiện thủ tục thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định 73/2012/NĐ-CP: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với hồ sơ đề nghị cho phép thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với hồ sơ đề nghị cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; |
| - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 124/2014/NĐ-CP); - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT. |
72 | Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam - BGD-TGG-285155 | - Đối với đối tượng thực hiện thủ tục mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định số 73/2012/NĐ-CP: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực thực hiện thủ tục mở phân hiệu: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với hồ sơ xin mở phân hiệu của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và trường trung cấp chuyên nghiệp |
| - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT. |
73 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam - BGD-TGG-285156 | 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với hồ sơ đăng ký hoạt động giáo dục của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và phân hiệu của những cơ sở này; Trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông); Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; Trường trung cấp chuyên nghiệp và phân hiệu của những cơ sở này. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với hồ sơ đăng ký hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non; Trường tiểu học; Trường trung học cơ sở; Trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông). | Không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP. |
74 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam - BGD-TGG-285157 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và phân hiệu của những cơ sở này; Trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông); Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp và phân hiệu của những cơ sở này. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với cơ sở giáo dục mầm non; Trường tiểu học; Trường trung học cơ sở; Trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông). | Không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT. |
75 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài - BGD-TGG-285158 | Văn bản đồng ý về nguyên tắc cho giải thể cơ sở giáo dục: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Quyết định xác nhận việc giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với trường hợp giải thể cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp giải thể cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập | Không | Nghị định số 73/2012/NĐ-CP |
76 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài - BGD-TGG-285159 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với trường hợp giải thể cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp giải thể cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập | Không | - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 124/2014/NĐ-CP. |
77 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài - BGD-TGG-285244 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) đối với các trường trung cấp nghề thuộc thẩm quyền quản lý. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý. | Không | - Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. - Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. |
78 | Xét, cấp học bổng chính sách B-BGD-TGG-285168 | Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) theo sự phân cấp cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp theo quy định tại Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp | Không | - Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính - Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động-Thương binh và |
B. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin - BGD-TGG-285402 | Không quy định. | Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT được phép tổ chức thi theo quy định | Theo quy định. | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
2 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT - BGD-TGG-285294 | Không quy định. | Cấp THPT: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Cấp THCS: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông - BGD-TGG-285246 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT) |
4 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia - BGD-TGG-285245 | Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | - Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
5 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia - BGD-TGG-285247 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo, Hội đồng thi phải công bố kết quả phúc khảo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT. |
6 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học - BGD-TGG-285398 | Theo đợt tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học | Không | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học. |
C. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | |||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - BGD-TGG-285248 | Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Cơ sở giáo dục | Người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc phải trả lệ phí cấp bản sao. Nếu yêu cầu gửi qua đường bưu điện thì người yêu cầu còn phải trả cước phí bưu điện cho cơ quan, tổ chức cấp bản sao. Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao. | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân (Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT) |
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp - BGD-TGG-285249 | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) | Mức thu phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng như sau: 1. Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng /văn bằng. 2. Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. | - Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính về quy định |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ - BGD-TGG-285250 | 05 ngày làm việc | Bằng tốt nghiệp THPT: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo (Số 05, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bằng tốt nghiệp THCS: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục - BGD-TGG-285372 | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP). |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285373 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại - BGD-TGG-285375 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở - BGD-TGG-285374 | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) - BGD-TGG-285376 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú - BGD-TGG-285388 | 45 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285389 | 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú - BGD-TGG-285390 | 40 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú - BGD-TGG-285391 | Không có quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục - BGD-TGG-285383 | 40 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285384 | 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285387 | 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học - BGD-TGG-285385 | 40 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) - BGD-TGG-285386 | 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng - BGD-TGG-285370 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại - BGD-TGG-285371 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
17 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở - BGD-TGG-285377 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285392 | 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
19 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục - BGD-TGG-285378 | 35 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục - BGD-TGG-285379 | 30 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285382 | 30 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ - BGD-TGG-285380 | 35 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) - BGD-TGG-285381 | 10 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở - BGD-TGG-285284 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ - BGD-TGG-285279 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã - BGD-TGG-285282 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10 ngày; - Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 05 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu - BGD-TGG-285280 | 40 ngày làm việc. Trong đó: - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng giáo dục và đào tạo quyết định thành lập đoàn kiểm tra và hoàn thành việc thẩm định kết quả kiểm tra của trường tiểu học và Uỷ ban nhân dân cấp xã; - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của phòng giáo dục và đào tạo, chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
28 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập - BGD-TGG-285267 | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập (Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT) |
29 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập - BGD-TGG-285266 | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT |
30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở - BGD-TGG-285268 | Chưa quy định cụ thể. | - Đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố: Hiệu trưởng nhà trường nơi đến tiếp nhận hồ sơ và xem xét, giải quyết theo quy định của Giám đốc sở giáo dục và đào tạo. - Đối với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác: Phòng giáo dục và đào tạo nơi đến tiếp nhận và giới thiệu về trường theo nơi cư trú, kèm theo hồ sơ đã được kiểm tra. | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
31 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS - BGD-TGG-285273 | Không quy định | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Không | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở (Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT) |
32 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS - BGD-TGG-285274 | Không quy định | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Không | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
33 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học - BGD-TGG-285281 | 05 ngày làm việc, trong đó: - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; - 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi chuyển đến. | Không | Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học |
34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn - BGD-TGG-285399 | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| Nghị định số 116/2016/NĐ-CP. |
35 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người - BGD-TGG-285403 | - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
36 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo - BGD-TGG-285407 | Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm | Cơ sở giáo dục mầm non | Không | Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học - BGD-TGG-285397 | 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP). |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập - BGD-TGG-285393 | 25 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại - BGD-TGG-285396 | 25 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập - BGD-TGG-285394 | 25 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) - BGD-TGG-285395 | Không quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
- 1Quyết định 3428/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc phạm vi quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công; Lao động - Tiền lương và Phòng, chống tệ nạn xã hội
- 6Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 7Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 118 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 3428/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công; Lao động - Tiền lương và Phòng, chống tệ nạn xã hội
- 6Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 3416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thi và tuyển sinh, giáo dục và đào tạo, giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 10Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ và thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc phạm vi quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 118 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1088/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra