Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2108/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Gi áo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số hiệu VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | ||
Tên lĩnh vực đã công bố | Tên lĩnh vực chuẩn hóa | ||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||||||
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc | |||||||
1 | 1.002196 | Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư liên tịch số 50/2011/TTLT- BGDDT-BNV- BTC; Nghị định 82/2010/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
II. Lĩnh vực giáo dục đại học | |||||||
1 | 1.005063 | Thành lập trường đại học công lập, cho phép thành lập trường đại học tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ | |
2 | 1.005041 | Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.005031 | Thành lập phân hiệu trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu trường đại học tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.005006 | Cho phép phân hiệu của trường đại học hoạt động đào tạo | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
5 | 1.004997 | Sáp nhập, chia tách trường đại học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ | |
6 | 1.004992 | Cho phép trường đại học, phân hiệu trường đại học hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
7 | 1.004909 | Giải thể trường đại học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ | |
8 | 1.004896 | Giải thể phân hiệu của trường đại học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
9 | 1.001975 | Đổi tên cơ sở giáo dục đại học | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP | Giáo dục Đại học | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
10 | 1.008648 | Chuyển trường đại học thành đại học | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP | Giáo dục Đại học | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
11 | 1.008650 | Liên kết các trường đại học thành đại học | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP | Giáo dục Đại học | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
12 | 1.008654 | Công nhận Hiệu trưởng trường đại học công lập | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP | Giáo dục Đại học | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
13 | 1.002575 | Thành lập, công nhận hội đồng trường, hội đồng đại học; bãi nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường, hội đồng đại học của cơ sở | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP | Giáo dục Đại học | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
14 | 1.001982 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 99/2019/NĐ-CP | Giáo dục Đại học | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc cơ quan trực tiếp quản lý | |
15 | 1.001968 | Chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục | Thông tư số 45/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
16 | 1.005135 | Mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | Thông tư số 09/2017/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
17 | 2.001188 | Mở ngành đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 22/2017/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐH Quốc gia, ĐH vùng | |
18 | 1.002047 | Đăng ký, xác nhận Đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học | Thông tư số 23/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
19 | 1.001912 | Xét tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ, bảng điểm | Thông tư số 15/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Cơ sở giáo dục | |
20 | 1.001895 | Xét cấp bằng tiến sĩ | Thông tư số 08/2017/TT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục đại học | Cơ sở giáo dục | |
III. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||||||
1 | 2.001968 | Thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
2 | 2.001969 | Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 2.001970 | Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.005030 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
5 | 2.001974 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
6 | 2.001977 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
7 | 1.005051 | Thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
8 | 2.001981 | Giải thể phân hiệu trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
9 | 1.002864 | Đổi tên trường cao đẳng | Thông tư số 01/2015/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
10 | 1.001855 | Công nhận trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Thông tư số 01/2015/TT- BGDĐT | Giáo dục đại học | Giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||
1 | 1.002245 | Đăng ký bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm | Quyết định số 31/2008/QĐ- BGDĐT; Thông tư số 27/2012/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục | |
2 | 1.002371 | Giao nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học | Thông tư số 23/2013/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.002279 | Cử đoàn ra công tác ngắn hạn tại nước ngoài | Thông tư số 17/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.002166 | Công nhận tỉnh đạt chuẩn Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | |||||||
1 | 1.005022 | Thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục công lập, cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
2 | 1005020. | Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.005016 | Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 2.001964 | Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
5 | 1.005009 | Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
6 | 1.005019 | Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
7 | 2.001967 | Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
8 | 1.005019 | Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
9 | 1.001955 | Cấp thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 60/2012/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
10 | 1.001951 | Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 60/2012/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
11 | 1.001948 | Đổi tên tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | 61/2012/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
12 | 2.000786 | Cấp Giấy chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học | Thông tư số 12/2017/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Tổ chức kiểm định | |
VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài | |||||||
1 | 2.000451 | Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
2 | 2.000680 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.001501 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 2000545. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
5 | 2.000462 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ thành lập; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
6 | 1.008720 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
7 | 1.008721 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
8 | 2.000307 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Thủ tướng Chính phủ | |
9 | 2.000478 | Cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
10 | 2.000486 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
11 | 2.000471 | Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
12 | 2.000681 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
13 | 2.000466 | Giải thể cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Thủ tướng Chính phủ | |
14 | 2.000562 | Phê duyệt liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2020/TT-BGDĐT | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
15 | 1.001127 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục và Đào tạo; ĐH Quốc gia, ĐH vùng | |
16 | 2.000683 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo đề nghị của các bên liên kết | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
17 | 2.000732 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
18 | 2.000729 | Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
19 | 2.000691 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
20 | 2.000688 | Chấm dứt, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
21 | 1.001694 | Cử đi học nước ngoài | Thông tư số 06/2016/TT- BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
22 | 3.000025 | Thay đổi nước đến học hoặc ngành học | Thông tư số 06/2016/TT- BGDĐT | Giáo dục và Đào tạo | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
23 | 1.002543 | Gia hạn thời gian học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học | Thông tư số 10/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
24 | 1.002499 | Tiếp nhận lưu học sinh về nước | Thông tư số 10/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
25 | 1.002566 | Chuyển từ một trường học ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt Nam | Thông tư số 10/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Cơ sở giáo dục | |
VII. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | |||||||
1 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ | |
2 | 1.005138 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ | |
3 | 1.000915 | Công nhận bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
VIII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh | |||||||
1 | 1.005086 | Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý | Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT | Đào tạo với nước ngoài | Quy chế thi, tuyển sinh | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
2 | 1.001942 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Bạc Liêu | |
3 | 2.000763 | Nhập học vào trường đã trúng tuyển (Đối với tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non) | Thông tư số 09/2020/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Cơ sở giáo dục | |
IX. Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | |||||||
1 | 1.005140 | Công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư | Quyết định số 37/2018/QĐ- TTg; Quyết định số 25/2020/QĐ- TTg | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | Các hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước, Liên ngành, Cơ sở | |
2 | 1.005139 | Bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư | Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | Cơ sở giáo dục đại học | |
3 | 1.001652 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | Nghị định số 27/2015/NĐ-CP | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 2.000594 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân | Nghị định số 27/2015/NĐ-CP | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I. Lĩnh vực giáo dục trung học | |||||||
1 | 1.006388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | UBND cấp tỉnh | |
2 | 1.005074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.005067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.005070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | UBND cấp tỉnh | |
5 | 1.006389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | UBND cấp tỉnh | |
6 |
| Tuyển sinh trung học phổ thông | Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
7 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT | Giáo dục Trung học | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
8 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |||||||
1 | 1.005069 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh | |
2 | 1005073. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh | |
3 | 2.001988 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh | |
4 | 1.005082 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
5 | 1.005354 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
6 | 2.001989 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
7 | 1.005088 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh | |
8 | 1.005087 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục nghề nghiệp | UBND cấp tỉnh | |
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc | |||||||
1 | 1.005084 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | UBND cấp tỉnh | |
2 | 1.005081 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.005079 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ | Giáo dục dân tộc | UBND cấp tỉnh | |
4 | 1.005076 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục dân tộc | UBND cấp tỉnh | |
IV. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | |||||||
1 | 1.005065 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp tỉnh | |
2 | 1.005062 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp tỉnh | |
3 | 1.000744 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp tỉnh | |
4 | 1.005057 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp tỉnh | |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||
1 | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh | |
2 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh | |
5 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh | |
6 | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
7 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); Thủ trưởng Cơ sở giáo | |
8 | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
9 | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
10 | 1.005043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục | |
11 | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục | |
12 | 1.005466 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh | |
13 | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
14 | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
15 | 1.004712 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh | |
16 | 2.001805 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ | |
17 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
18 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
19 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
20 | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
21 | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
VI. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | |||||||
1 | 1.000715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục Mầm non | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
2 | 1.000713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục Tiểu học | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.000711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Kiểm định chất lượng giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
VII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||
1 | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh | |
2 | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh | |
3 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục Trung học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh | |
4 | 1.000729 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Thông tư số 48/2008/TT- BGDĐT | Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh | |
5 | 2.000011 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh | |
6 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục ĐH | |
7 | 1.009002 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên) | |
8 | 1.002407 | Xét, cấp học bổng chính sách | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | |
9 | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
10 | 1.004435 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh | |
11 | 1.004436 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh | |
12 | 1.002982 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
13 | 1.005144 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | |
VIII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài | |||||||
1 | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
2 | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.001496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
5 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
6 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
7 | 1.008722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | UBND cấp tỉnh | |
8 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | UBND cấp tỉnh | |
9 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
10 | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
11 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Đào tạo với nước ngoài | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
12 | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
IX. Lĩnh vực thi, tuyển sinh | |||||||
1 | 1.003734 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quy chế thi, tuyển sinh | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT) | |
2 | 1.005090 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT | Giáo dục dân tộc | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
5 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi | |
| 2.001806 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Thông tư số 26/2016/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Cơ sở dự bị đại học | |
6 | 1.009394 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP | Quy chế thi, tuyển sinh | Quy chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp tỉnh | |
X. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | |||||||
1 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
2 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
3 | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Thông tư số 13/2021/TT- BGDĐT | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non | |||||||
1 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | UBND cấp huyện | |
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
5 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Mầm non | UBND cấp huyện | |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học | |||||||
1 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện | |
2 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Phòng Giáo dục và đào tạo | |
3 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện | |
5 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Tiểu học | UBND cấp huyện | |
6 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Thông tư số 28/2020/TT- BGDĐT | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | Cơ sở giáo dục | |
III. Lĩnh vực giáo dục trung học | |||||||
1 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện | |
2 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
3 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện | |
5 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | UBND cấp huyện | |
6 |
| Tuyển sinh trung học cơ sở | Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | |
7 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục | |
8 | 2.001904 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục | |
9 | 1.005108 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục Trung học | Cơ sở giáo dục | |
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc | |||||||
1 | 1.004496 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
2 | 1.004545 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện | |
3 | 2.001839 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục dân tộc | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
4 | 2.001837 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện | |
5 | 2.001824 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Giáo dục dân tộc | UBND cấp huyện (Cổng DVC: Phòng Giáo dục và Đào tạo) | |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||
1 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp huyện | |
2 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp huyện | |
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||
1 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |
2 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT | Giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |
3 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |
4 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |
5 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện | |
6 | 1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | |
7 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục mầm non Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
8 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
9 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||
1 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |
2 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |
3 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |
4 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |
5 | 2.001810 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP | Giáo dục Mầm non | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Số hồ sơ TTHC /DVC | Tên TTHC | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC/Lý do bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||
1 | 1.000303 (B-BGD- 285213- TT) | Liên kết đào tạo trình độ đại học | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.001916 (B-BGD- 285171- TT) | Xét và công nhận tốt nghiệp đại học theo hệ thống tín chỉ | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục |
3 | 1.001926 (B-BGD- 285170- TT) | Xét và công nhận tốt nghiệp đại học (theo niên chế) | Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ sở giáo dục |
4 | 1.002092 (B-BGD- 285146- TT) | Giao nhiệm vụ đào tạo tiền tiến sĩ | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ- TTg ngày 17/6/2010. Không còn đối tượng thực hiện | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | 1.002117 (B-BGD- 285145- TT) | Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ theo phương thức phối hợp | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ- TTg ngày 17/6/2010. Không còn đối tượng thực hiện | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | 1.002147 (B-BGD- 285144- TT) | Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ ở trong nước | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ- TTg ngày 17/6/2010. Không còn đối tượng thực hiện | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | 1.002233 (B-BGD- 285133- TT) | Giao nhiệm vụ bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục | Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | 1.002259 (B-BGD- 285131- TT) | Giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho các cơ sở giáo dục đại học | Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài | |||||
1 | 1.001781 (B-BGD- 285181- TT) | Tuyển chọn và cử nghiên cứu sinh đi đào tạo ở nước ngoài | Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ- TTg ngày 17/6/2010. Không còn đối tượng thực hiện | Đào tạo với nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||
1 | 1.005068 | Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | Trùng với thủ tục "Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)" có mã 1.006389 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp tỉnh |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||
1 | 1.004487 (B-BGD- 285377- TT) | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Luật giáo dục năm 2019 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
- 1Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 5035/QĐ-BGDĐT năm 2019 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 4786/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 1584/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 1508/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 3385/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 4926/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục dân tộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 1864/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 4116/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 711/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 922/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 2231/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, lĩnh vực giáo dục đại học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 1302/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 5035/QĐ-BGDĐT năm 2019 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 4786/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 1584/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 1508/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 2108/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2021
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Hoàng Minh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra