- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Luật giá 2012
- 4Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2126/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG TẬP TRUNG VÀ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách bảo vệ phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công tích đối với các công ty nông lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 (trong đó điều chỉnh mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2018 từ 1,3 triệu đồng/tháng lên 1,39 triệu đồng/tháng);
Căn cứ Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi XTTS rừng và bảo vệ rừng theo Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán đô thị (sản xuất cây xanh);
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1288/SNN-KL ngày 09/7/2018 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung, trồng phân tán giai đoạn 2018-2020 (kèm theo Văn bản số 2595/STC-GCS ngày 05/7/2018 của Sở Tài chính),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính theo chức năng nhiệm vụ được giao hướng dẫn, kiểm tra và chỉ đạo các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị liên quan thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng: UBND tỉnh, Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh; Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG TẬP TRUNG VÀ TRỒNG PHÂN TÁN - GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Loài cây |
| Tiêu chuẩn cây con | Đơn giá (đồng/cây) | ||||
Tháng tuổi (tháng) | Đường kính cổ rễ (mm) | Chiều cao không tính bầu (cm) | Kích cỡ bầu | Tiêu chuẩn khác | ||||
I | Cây trồng tập trung và phân tán |
|
|
|
|
|
| |
1 | Bạch đàn urophylla gieo ươm từ hạt | Eucalyptus urophylla | 2,5-3,5 | 2,5-4 | 30-40 | 7x12 |
| 850 |
2 | Keo lá tràm gieo ươm từ hạt | Acacia auriculiformis | 3-4 | 3-4 | 30-40 | 7x12 |
| 920 |
3 | Keo tai tượng gieo ươm từ hạt | Acasia mangium | 3-4 | 3-4 | 30-35 | 7x12 |
| 920 |
4 | Keo lưỡi liềm gieo ươm từ hạt | Acacia orasscicarpa | 4-5 | 2,5-3 | 40-50 | 7x12 |
| 1.100 |
5 | Phi lao gieo ươm từ hạt (rễ trần) | Cassuarina equistifolia | 6-8 | 5-10 | 80-100 | 9x13 |
| 920 |
6 | Bạch đàn dâm hom | Eucalyptus urophylla | 2,5-3,5 | 3-4 | 30-40 | 7x12 |
| 1.090 |
7 | Keo lai dâm hom | Acasia x manauriculiformis | 3-4 | 3-4 | 25-35 | 7x12 |
| 1.230 |
8 | Phi lao dâm hom | Cassuarina equistifolia | 4-5 | >4 | >60 | 8x12 | Cây có rễ nấm CS | 1.550 |
>12 | >9 | >120 | 14x18 | Cây có rễ nấm CS | 6.400 | |||
9 | Mây nếp gieo ươm từ hạt | Calamus tetradactylus | >15 | >3 | >20 | 9x13 | 3-4lá | 1.680 |
10 | Thông nhựa gieo ươm từ hạt | Pinus merkusii | >12 | >4 | >25 | 9x13 |
| 2.030 |
11 | Thông caribê | Pinus caribaea | >12 | >4 | >20 | 9x13 |
| 2.040 |
12 | Trám gieo ươm từ hạt | Canarium album, tramdenum | >12 | >4 | >30 | 9x13 |
| 2.720 |
12 | Vạng trứng gieo ươm từ hạt | Endos permum chinensis | >12 | >4 | >30 | 9x13 |
| 2.620 |
14 | Mỡ gieo ươm từ hạt | Manglietia Glauca | >12 | >4 | >30 | 9x13 |
| 2.520 |
15 | Lim xanh gieo ươm từ hạt | Erythrophloeum fordii | >12 | >4 | >30 | 9x13 |
| 3.200 |
16 | Cồng trắng gieo ươm từ hạt | Litthocarpus fissus | >12 | >4,5 | >35 | 9x13 |
| 3.000 |
17 | Dó trầm gieo ươm từ hạt | Aquilarina crassna | >12 | >4,5 | >35 | 9x13 |
| 2.820 |
18 | Re hương gieo ươm từ hạt | Cinamomum iners | >12 | >4,5 | >35 | 9x13 |
| 3.180 |
19 | Dẻ gieo ươm từ hạt | Fagus Sylvatica | >12 | >4,5 | >35 | 9x13 |
| 3.000 |
II | Cây cây xanh lâm nghiệp trồng phân tán tại các khu vực: các tuyến đường, trụ sở cơ quan, nhà văn hóa thôn, khu di tích….. |
|
|
|
|
| ||
1 | Xà Cừ | Khaya senegalensis | 24 | 10-19 | 150-199 | 20 x25 |
| 28.000 |
36 | 20-30 | 200-300 | 35 x40 |
| 108.400 | |||
>36 | >60 | >300 |
| Cây được đánh rễ | 219.100 | |||
2 | Sấu | Dracontomelon duperreanum | 24 | 10-19 | 150-199 | 20 x25 |
| 31.300 |
36 | 20-30 | 200-300 | 35x40 |
| 149.200 | |||
>36 | >60 | >300 |
| Cây được đánh rễ | 299.000 | |||
3 | Sao Đen | Hopea odorata | 24 | 10-19 | 150 -199 | 22 x25 |
| 35.300 |
36 | 20-30 | 200-300 | 35 x40 |
| 151.900 | |||
>36 | >60 | >300 |
| Cây được đánh rễ | 299.000 | |||
4 | Huê (Sưa) | Dalbrgia tonkinensis | 24 | 10-19 | 150 -199 | 20 x23 |
| 30.700 |
36 | 20-30 | 200-300 | 35 x40 |
| 148.800 | |||
>36 | >60 | >300 |
| Cây được đánh rễ | 299.100 | |||
5 | Bằng lăng | Lagerstroemia speciosa | 24 | 10-19 | 150-199 | 20 x25 |
| 33.300 |
36 | 20-30 | 200-300 | 35 x40 |
| 128.300 | |||
>36 | >60 | >300 |
| Cây được đánh rễ | 229.700 | |||
6 | Phượng Vỹ | Delonix regia | 24 | 10-19 | 150-200 | 20 x25 |
| 27.500 |
7 | Lát Hoa | Chukrasia tabularis | 24 | 10-19 | 150-200 | 20 x25 |
| 27.200 |
8 | Giổi | Michelia mediocris | 24 | 10-19 | 150-200 | 20 x25 |
| 27.400 |
9 | Xoài | Mangifera indica | 24 | 10-19 | 150-200 | 20 x25 |
| 38.800 |
- 1Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá và tiêu chuẩn cây giống, hạt giống lâm nghiệp phục vụ Chương trình trồng rừng tại tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt điều chỉnh đơn giá cây giống Sao đen và Dầu rái đủ tiêu chuẩn xuất vườn do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2018
- 7Kế hoạch 3441/KH-UBND triển khai trồng rừng năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2018 công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 3099/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 746/QĐ-UBND
- 13Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đơn giá cây giống đối với: cây Đinh Lăng, cây Dừa, cây Cau, cây Đào phục vụ công tác giải phóng mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư cho các hộ dân thuộc phạm vi giải phóng mặt bằng dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn, tại xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 15Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, Tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- 17Quyết định 07/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Luật giá 2012
- 4Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá và tiêu chuẩn cây giống, hạt giống lâm nghiệp phục vụ Chương trình trồng rừng tại tỉnh Lai Châu
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt điều chỉnh đơn giá cây giống Sao đen và Dầu rái đủ tiêu chuẩn xuất vườn do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 15Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2018
- 16Kế hoạch 3441/KH-UBND triển khai trồng rừng năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 17Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2018 công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 19Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 3099/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 746/QĐ-UBND
- 22Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đơn giá cây giống đối với: cây Đinh Lăng, cây Dừa, cây Cau, cây Đào phục vụ công tác giải phóng mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư cho các hộ dân thuộc phạm vi giải phóng mặt bằng dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn, tại xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 23Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 24Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, Tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 25Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- 26Quyết định 07/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2126/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực