- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Lâm nghiệp 2017
- 5Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2021/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 10 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trong lâm nghiệp chính;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1602/TTr-SNNPTNT ngày 22/4/2021 và báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 89/BC-STP ngày 12/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025.
2. Đối tượng áp dụng.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư liên quan đến việc sử dụng giống cây trồng lâm nghiệp và các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh (có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn kinh phí trồng rừng thay thế và các nguồn vốn hợp pháp khác).
Điều 2. Phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 (Chi tiết tại phụ biểu kèm theo).
Điều 3. Trong quá trình thực hiện nếu có sự biến động về các chế độ chính sách, thị trường, ảnh hưởng lớn tới giá vật tư, nhân công... hoặc do thay đổi về yêu cầu công nghệ sản xuất kéo theo tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống thay đổi (vượt quá 20% so với đơn giá quy định), các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh tổng hợp biến động về đơn giá gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, điều chỉnh, bổ sung những nội dung cụ thể của Quyết định phù hợp với điều kiện thực tế làm cơ sở triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/5/2021.
Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017 - 2020 và các quy định khác có liên quan hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021- 2025
(Kèm theo Quyết định số: 34/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Cây giống xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật đối với từng loại cây; cây sinh trưởng tốt, phát triển cân đối, không bị sâu bệnh, cụt ngọn, trầy xước, giập nát, võ bầu. Nhũng loài cây trồng lâm nghiệp chính phải có hồ sơ nguồn gốc vật liệu nhân giống để sản xuất cây giống theo quy định.
2. Tiêu chuẩn và đơn giá cụ thể
TT | TÊN LOÀI CÂY | ĐƠN GIÁ (đồng/cây) | CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT | GHI CHÚ | |||
Tuổi cây (tháng tuổi) | Đường kính cổ rễ (cm) | Chiều cao vút ngọn (cm) | Quy cách bầu đất tối thiểu (cm) | ||||
1 | Sao đen (Hopea odorata) | 9.800 | 12-24 | ≥ 0,5 | > 80 | 9x13 | 04TCN 126:2006 |
(Michelia mediocris) | 11.000 | 12-24 | ≥ 0,5 | > 80 | 9x13 | 04TCN 126:2006 | |
3 | Re gừng (Cinnamomumililcioides) | 9.200 | 12-24 | ≥ 0,5 | > 80 | 9x13 | 04TCN 126:2006 |
4 | Chò nâu (Dipterocarpus tonkinensis) | 10.500 | 12-24 | ≥ 0,5 | > 80 | 9x13 | QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020 |
5 | Dè đỏ (Lithocarpus ducampii) | 11.200 | 12-24 | ≥ 0,5 | > 80 | 9x13 | 04TCN 126:2006 |
(Erythrophleum fordii) | 11.700 | 12-24 | ≥ 0,5 | > 80 | 9x13 | 04TCN 126:2006 | |
7 | Quế (Cinnamomum cassia) | 3.800 | 18-24 | 0,4-0,5 | 25-30 | 7x12 | 04TCN 23:2000 |
8 | Giổi bắc (Michelia macclurei) | 6.700 | 12-24 | 0,8-1,0 | 85-100 | 9x13 | Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
9 | Hồi (Illicium verum) | 7.700 | 18 | ≥ 0,5 | > 40 | 9x13 | TCVN 11769:2017 |
10 | Trám trắng (Canarium album) | 7.000 | 12-18 | ≥ 0,5 | > 50 | 9x13 | 04TCN 126:2006 |
11 | Lát hoa (Chukrasia tabularis) | 8.500 | 12-18 | ≥ 0,5 | > 50 | 9x13 | 04TCN 126:2006 |
12 | Mỡ (Manglietia giauca) | 6.400 | 12-18 | ≥ 0,5 | > 50 | 9x13 | 04TCN 126:2006 |
13 | Xoan đào (Prunus arborea) | 6.600 | 12-18 | ≥ 0,5 | > 50 | 9x13 | 04TCN 126:2006 |
14 | Sồi phảng (Lithocarpus cerebrinus) | 8.100 | 12-18 | ≥ 0,5 | > 50 | 9x13 | 04TCN 126:2006 |
15 | Sở (Camellia sasanqua) | 6.400 | 12-18 | ≥ 0,3 | 30-40 | 13x18 | QĐ 797/QĐ-SNN&PTNT ngày 17/11/2014 |
16 | Thông nhựa (Pinus merkusii) | 5.900 | 12-18 | ≥ 0,8 | 15 | 9x13 | TCVN 11872-2:2020 |
17 | Vù hương (Cirmamomum parthenoxylon) | 6.500 | 8-10 | ≥ 0,4-0,6 | ≥ 70 | 9x13 | QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020 |
IS | Sưa đỏ (Dalbergia tonkinensis) | 3.900 | 5-6 | 0,4-0,5 | 30-50 | 7x12 | Tài liệu Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam |
19 | Dó bầu (Aquilaria crassna) | 4.200 | 8-12 | 0,35 | > 40 | 7x12 | Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
20 | Xoan ta (Melia azedarach) | 3.900 | 9-12 | 2-3 | 150-200 | 7x12 | Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
21 | Xoan nhừ (Choerospondias axillaris) | 6.000 | 9-12 | 0,8-1,0 | 30-40 | 7x12 | Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
22 | Dẻ trắng (Lithocarpus dealbatus) | 7.700 | 10-12 | 0,4-0,5 | 30-40 | 9x13 | Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
23 | Sa mộc (Cunninghamia lanceolata) | 3.300 | 12 | > 0,3 | 25-30 | 7x12 | QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020 |
24 | Thông Mã vĩ (Pinus massoniana) | 2.700 | 6-9 | 0,3-0,4 | 25-30 | 7x12 | TCVN 11872-1:2017 |
25 | Thông Caribe (Pinus caribaea) | 2.800 | 6-9 | 0,3-0,4 | 25-30 | 7x12 | TCVN 11872-1:2017 |
26 | Trám đen (Canarium tramdenum) | 8.000 | 7-8 | 0,6-0,8 | 60-80 | 9x13 | Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
27 | Keo tai tượng gieo hạt từ nhập nội (Acacia mangium) | 2.200 | 3-5 | 0,3-0,4 | 25-35 | 7x12 | TCVN 11570-1:2016 |
28 | Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) | 1.800 | 3-5 | 0,25-0,3 | 25-30 | 7x12 | Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
29 | Keo lai hom (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) | 2.500 | 2-4 | 0,3-0,4 | 25-35 | 7x12 | TCVN 11570- 2:2016 |
30 | Keo lai mô (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) | 3.000 | 2-4 | 0,3-0,4 | 25-35 | 7x12 | TCVN 11570-2:2016 |
31 | Lõi thọ (Gmelina rborea) | 3.800 | 4-5 |
| 15-20 | 7x12 | 04TCN 126:2006 |
32 | Gáo trang (Neolamarckia cadamba) | 2.600 | 3-5 | 0,3-0,4 | 25-35 | 7x12 | Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
33 | Bạch đàn mô (Eucalyptus urophylla) | 3.100 | 2-4 | 0,3-0,4 | 20-35 | 7x12 | TCVN 11571-2:2017 |
34 | Lát Mexico (Cedrela dorata) | 7.500 | > 6 | 0,5-0,6 | 35-40 | 9x13 | 04TCN 129:2006 |
35 | Cây Đước vòi (Rhizophora stylosa); Trang (Sonneratia caseolaris); Mắm biển (Avicennia marina) | 23.000 | ≥ 24 | ≥ 1,2 | ≥ 100 | 18x22 | QĐ 1205; 1206 của Bộ Nông nghiệp |
36 | Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris) | 22.700 | ≥ 18 | ≥ 2 | ≥ 120 | 18x22 | QĐ 1205; 1206 của Bộ Nông nghiệp |
37 | Đàn hương (Santalum album) | 11.000 | 8-12 | 0,35 | > 70 | 9x13 |
|
- 1Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2017 về công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020
- 3Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 5Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung đơn giá, chi phí vận chuyển một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2021 về giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022
- 7Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí vườn ươm, quy trình chứng nhận vườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2017 về công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020
- 2Quyết định 07/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 10Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung đơn giá, chi phí vận chuyển một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- 11Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2021 về giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022
- 12Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí vườn ươm, quy trình chứng nhận vườn ươm và tiêu chuẩn cây giống xuất vườn của một số cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- Số hiệu: 34/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực