Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 620/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 06 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NĂM 2016 CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 603/TTr-SNN ngày 19/4/2016; kèm theo báo cáo kết quả thẩm định số 577/KQTĐ-STC ngày 15/4/2016 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá năm 2016 của một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên như sau:
TT | Loài cây | Đường kính gốc (cm) | Chiều cao (cm) | Tuổi cây (tháng) | Kích cỡ bầu cây (cm) | Đơn giá (đồng/cây) |
1 | Cọ khiết | 0,6-0,8 | 40-50 | 4-5 | 7x12 | 1.757 |
2 | Thông mã vĩ | 0,5-0,8 | 40-50 | 16-18 | 9x13 | 2.404 |
3 | Keo tai tượng | 0,4-0,6 | 40-50 | 3-4 | 7x12 | 1.533 |
4 | Keo tai tượng (Hạt giống nhập từ Úc) | 0,4-0,6 | 40-50 | 3-4 | 7x12 | 2.061 |
5 | Mỡ | 0,5-0,7 | 30-50 | 7-9 | 7x12 | 1.743 |
6 | Vối thuốc | 0,4-0,5 | 25-30 | 7-9 | 7x12 | 1.610 |
7 | Vối thuốc | 0,5-0,7 | 50-60 | 15-18 | 9x13 | 2.312 |
8 | Luồng Thanh Hóa, Tre địa phương | 1-2 | 60-70 | 8-12 | 13x18 | 7.192 |
9 | Sa mộc | 0,3-0,4 | 35-40 | 0-14 | 9x13 | 2.219 |
10 | Bạch đàn (mô) | ³ 0,3 | 25-35 | 3-4 | 7x12 | 2.309 |
11 | Bạch đàn (hạt) | ³ 0,3 | 25-35 | 3-4 | 7x12 | 1.248 |
12 | Lát hoa | 0,4-0,7 | 40-50 | 6-7 | 7x12 | 2.302 |
13 | Giổi xanh | 0,4-0,6 | 30-35 | 7-9 | 7x12 | 2.447 |
14 | Tông dù | 0,4-0,6 | 30-40 | 4-6 | 7x12 | 1.734 |
15 | Sơn tra (Táo mèo) | 0,3-0,5 | 25-30 | 5-6 | 7x12 | 2.398 |
16 | Trám trắng | 0,4-0,5 | 30-50 | 6-7 | 9x13 | 3.720 |
17 | Trám đen | 0,4-0,5 | 30-50 | 6-7 | 9x13 | 3.720 |
18 | Giáng hương | 0,8-1,2 | 80-100 | 18 | 9x13 | 2.245 |
Điều 2. Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp trên là giá thành cây giống xuất bán tại vườn ươm của các tổ chức, đơn vị sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; được áp dụng trong năm 2016 đối với các chương trình, dự án trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Điện Biên có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2015, trên địa bàn tỉnh Điện.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 944/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2015, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- 6Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
- 1Luật giá 2012
- 2Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- 9Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 620/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra