Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 577/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 8 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG TẬP TRUNG VÀ CÂY PHÂN TÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao Chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước năm 2021; Quyết định số 210/QĐ- UBND ngày 04/02/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt đơn giá cây giống trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 49/TTr-STC ngày 26/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021, như sau:
STT | Loài cây | Đường kính gốc | Chiều cao | Tuổi cây giống | Kích thước túi bầu | Đơn giá |
1 | Keo tai tượng hạt ngoại | 0,2-0,3 | 20-35 | 3-4 | 7x12 | 1.377 |
2 | Keo mô | 0,2-0,3 | 20-35 | 3-4 | 7x12 | 2.880 |
3 | Keo hom | 0,2-0,3 | 20-35 | 3-4 | 7x12 | 1.198 |
4 | Mỡ | 0,4-0,6 | 40-60 | 6-10 | 9x13 | 3.450 |
5 | Quế | 0,4-0,6 | 40-60 | 6-10 | 9x13 | 3.520 |
6 | Lát hoa | 0,5-1,0 | 50-80 | 12-18 | 10x15 | 8.300 |
7 | Lim xanh | 0,5-1,0 | 50-80 | 12-18 | 10x15 | 8.000 |
8 | Re gừng | 0,5-1,0 | 50-80 | 12-18 | 10x15 | 8.100 |
9 | Giổi xanh | 0,5-1,0 | 50-80 | 12-18 | 10x15 | 10.000 |
10 | Sồi phảng | 0,5-1,0 | 50-80 | 12-18 | 10x15 | 7.800 |
11 | Chò chỉ | > 0,7 | > 150 | > 32 | 20x25 | 86.500 |
12 | Lát hoa | > 1,0 | > 150 | > 32 | 20x25 | 95.000 |
13 | Lim xanh | > 1,0 | > 150 | > 32 | 20x25 | 83.500 |
14 | Re gừng | > 1,0 | > 150 | > 32 | 20x25 | 80.000 |
15 | Sấu | > 1,0 | > 150 | > 32 | 20x25 | 86.500 |
16 | Giổi xanh | > 1,0 | > 150 | > 32 | 20x25 | 94.500 |
17 | Lim xẹt | > 1,0 | > 150 | > 32 | 20x25 | 80.000 |
Mức giá trên là mức giá tối đa đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bốc xếp, vận chuyển, chăm sóc cây giao tại lô trồng rừng thuộc các chương trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành, thị và bảo hành đến khi nghiệm thu tại đơn vị sử dụng theo quy định tại Quyết định số 08/VBHN-BNNPTNT ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên.
Cây giống bảo đảm các thông số về tuổi cây, đường kính gốc, chiều cao cây, kích thước túi bầu. Cây giống phải rõ nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng tốt, không sâu bệnh, khả năng sinh trưởng, phát triển tốt, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn và yêu cầu trồng cây phân tán theo kế hoạch và điều kiện theo báo giá, hợp đồng trồng, cung cấp cây giống.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Lâm nghiệp, UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
- 3Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, Tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- 6Quyết định 07/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2021 về giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022
- 8Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Văn bản hợp nhất 08/VBHN-BNNPTNT năm 2016 hợp nhất Quyết định quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 7/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về nội dung quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 03/2016/QĐ-UBND
- 10Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, Tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- 13Quyết định 07/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
- 14Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2021 về giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022
- 15Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- Số hiệu: 577/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra