Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2002/QD-BXD | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ:
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09/06/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí được ban hanh kèm theo Lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/03/1998 của Chủ tịch nước;
Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000 của Chính phủ về việc ban hành sửa đổi một số điều tại Nghị định số 52/1999/NĐ-CP.
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập "Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị)".
Điều 2. Định mức dự toán nêu trên là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và có hiệu lực áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01/01/2003; thay thế cho các định mức dự toán sản xuất và duy trì cây xanh đô thị đã được ban hành.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức dự toán môi trường đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác: Thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị; Nạo vét duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Sản xuất và duy trì cây xanh đô thị …vv.
2. Định mức dự toán môi trường đô thị bao gồm nhiều tập. Tập I là định mức cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị (đã ban hành kèm Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
3. Tập II quy định định mức cho công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị bao gồm; sản xuất cây giống; trồng và duy trì các loại cây xanh đô thị.
4. Định mức sản xuất và duy trì cây xanh đô thị được xác lập trên cơ sở các căn cứ sau:
- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác công viên - cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
- Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
- Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các đơn vị làm công tác trên.
5. Nội dung định mức dự toán gồm:
a) Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Số lượng vật liệu đã bao gồm cả hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
c) Mức hao phí xe máy thi công: Là số lượng ca xe máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
6. Kết cấu của tập định mức: Được trình bày theo nhóm. Loại công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị và được mã hóa thống nhất. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
7. Định mức dự toán sản xuất và duy trì cây xanh đô thị là căn cứ để xây dựng đơn giá, lập dự toán các khối lượng công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các địa phương trong cả nước.
Trường hợp những loại công tác sản xuất và duy trì cây xanh của địa phương chưa được quy định trong tập định mức này thì các địa phương căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương.
Phân nhóm cây xanh:
Nhóm cây loại 1: Phi lao, bạch đàn, keo tai tượng, keo lá chàm, liễu …
Nhóm cây loại 2: Xà cừ, bàng tán, tếch móng bò, ban, đa, đề, xanh, si, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh...
Nhóm cây loại 3: Chẹo, phượng, lát, bằng lăng tím, bụt mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân …
Nhóm cây loại 4: Sấu, sưa, long lão, sao đen, dầu nước, lan tua...
CX1.01.00 Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Xử lý và chế biến hạt giống, gieo hạt, lưới nước, làm cỏ dại.
- Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ sâu, kiến.
- Đánh xuất cây, thay đất bể gieo.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôi
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nhóm cây | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
CX1.01.00 | Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Hạt giống | kg | 0,0062 | 0,3750 | 0,1250 | 0,0062 | ||
- Nước | m³ | 0,5500 | 0,5500 | 0,5500 | 0,5500 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,0720 | 0,0720 | 0,0720 | 0,0720 | ||
- Lân | kg | 0,0860 | 0,0860 | 0,0860 | 0,0860 | ||
- Kali | kg | 0,0860 | 0,0860 | 0,0860 | 0,0860 | ||
- Rơm | kg | 3,1250 | 3,1250 | 3,1250 | 3,1250 | ||
- Vôi | kg | 1,8750 | 1,8750 | 1,8750 | 1,8750 | ||
- Cót | m2 | 5,0000 | 5,0000 | 5,0000 | 5,0000 | ||
- Dây thép đen | kg | 0,1000 | 0,1000 | 0,1000 | 0,1000 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,0006 | 0,0012 | 0,00125 | 0,0038 | ||
- Hóa chất xử lý hạt | lít | 0,0400 | 0,0400 | 0,0400 | 0,0400 | ||
Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 6,3 | 9,13 | 10,9 | 12,26 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
CX1.02.00 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân.
- Ra ngôi cây, tưới nước, làm cỏ dại, phá váng, vét luống.
- Phun thuốc trừ sâu, kiến.
- Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây có chiều cao theo quy định.
CX1.02.01 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cây (m) | ||||
0,5¸1,5 | 1,6¸2,0 | 2,1¸2,5 | 2,6¸3,0 | 3,1¸5,0 | ||||
CX1. 02.01 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1 | Vật liệu: - Cây giống - Nước - Phân vi sinh - Thuốc sâu - Dây nilon - Đất màu Nhân công: - Bậc thợ bình quân: 4/7 |
cây m³ kg lít kg m³
công |
11 0,050 0,088 0,005 0,200 0,073
5,47 |
11,6 0,050 0,171 0,006 0,250 0,130
7,25 |
12 0,060 0,171 0,007 0,300 0,230
9,64 |
13 0,060 0,176 0,008 0,350 0,720
12,49 |
13 0,070 0,198 0,014 0,450 2,500
16,40 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CX1.02.02 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cây (m) | ||||
0,5¸1,5 | 1,6¸2,0 | 2,1¸2,5 | 2,6¸3,0 | 3,1¸5,0 | ||||
CX1. 02.02 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2 | Vật liệu: - Cây giống - Nước - Phân vi sinh - Thuốc sâu - Dây nilon - Đất màu Nhân công: - Bậc thợ bình quân: 4/7 |
cây m³ kg lít kg m³
công |
11 0,050 0,088 0,005 0,200 0,073
5,63 |
11,6 0,050 0,171 0,006 0,250 0,130
7,47 |
12 0,060 0,171 0,007 0,300 0,230
10,33 |
13 0,060 0,176 0,008 0,350 0,720
13,71 |
13 0,070 0,198 0,014 0,450 2,500
17,96 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CX1.02.03 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cây (m) | ||||
0,5¸1,5 | 1,6¸2,0 | 2,1¸2,5 | 2,6¸3,0 | 3,1¸5,0 | ||||
CX1. 02.03 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3 | Vật liệu: - Cây giống - Nước - Phân vi sinh - Thuốc sâu - Dây nilon - Đất màu Nhân công: - Bậc thợ bình quân: 4/7 |
cây m³ kg lít kg m³
công |
11 0,050 0,121 0,010 0,200 0,073
6,93 |
11,6 0,050 0,174 0,013 0,250 0,130
8,77 |
12 0,060 0,182 0,016 0,300 0,230
10,67 |
13 0,060 0,192 0,017 0,350 0,720
14,46 |
13 0,070 0,211 0,023 0,450 2,500
19,08 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CX1.02.04 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cây (m) | ||||
0,5¸1,5 | 1,6¸2,0 | 2,1¸2,5 | 2,6¸3,0 | 3,1¸5,0 | ||||
CX1. 02.04 | Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4 | Vật liệu: - Cây giống - Nước - Phân vi sinh - Thuốc sâu - Dây nilon - Đất màu Nhân công: - Bậc thợ bình quân: 4/7 |
cây m³ kg lít kg m³
công |
11 0,050 0,171 0,009 0,200 0,073
8,28 |
11,6 0,050 0,220 0,014 0,250 0,130
10,26 |
12 0,060 0,231 0,034 0,300 0,230
13,47 |
13 0,060 0,248 0,036 0,350 0,720
19,51 |
13 0,070 0,248 0,036 0,450 2,500
24,38 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CX1.03.00 Sản xuất hoa giai đoạn cây con
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng.
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3lần/ngày)
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi
* Ở liếp ươm 15 ngày:
- Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảo phân trên liếp, vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt liếp.
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngày trong 5 ngày đầu, tưới nước 2 lần/ ngày trong 10 ngày tiếp theo
- Làm cỏ liếp ươm 1 lần, rãy cỏ rãnh 1 lần, xới phá váng 1 lần
- Bón phân, phun thuốc sâu 1 lần
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100m
Yêu cầu kỹ thuật:
- Quy cách cây cao 7 - 10cm, có 4 -6 lá xanh tốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.03.00 | Sản xuất hoa giai đoạn cây con | Vật liệu |
|
|
- Hạt giống | kg | 0,025 | ||
- Nước | m³ | 2,925 | ||
- Tro (trấu) | m³ | 0,067 | ||
- Phân vô cơ | kg | 0,838 | ||
- Cát đen | m³ | 0,003 | ||
- Phân bánh dầu* | kg | 7,200 | ||
- Đất đen | m³ | 1,400 | ||
- Phân hữu cơ | kg | 150,0 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,023 | ||
- Thuốc xử lý đất | kg | 0,016 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 14,82 |
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.04.00 Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống)
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp trồng.
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3lần/ngày)
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi
* Ở liếp trồng 30 ngày: để có 1000 cây thành phẩm cần 1100 cây
- Làm đất 2 lần (cuốc lộn đất phơi ải, cào san phẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp vun gốc 2 lần)
- Xúc phân tro chuyển đến trộn đều cự ly bình quân 50m
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày trong 30 ngày, tỉa chòi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần
- Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần, phun thuốc bảo vệ thực vật 3 lần
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện tích cây trên liếp 1000 cây = 55m2.
- Quy cách cây con có một nụ cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 - 45cm.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.04.00 | Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống) | Vật liệu |
|
|
- Hạt giống | kg | 0,025 | ||
- Nước | m³ | 24,98 | ||
- Tro (trấu) | m³ | 0,067 | ||
- Phân vô cơ | kg | 3,279 | ||
- Cát đen (nếu cần) | m³ | 0,003 | ||
- Phân bánh dầu* | kg | 4,400 | ||
- Đất đen | m³ | 1,200 | ||
- Phân hữu cơ | kg | 378,0 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,036 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 47,22 |
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.05.00 Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, cự ly bình quân 50m
- Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch xếp ngay ngắn tại vị trí quy định
- Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặc bịch có bầu đất
- Tưới nước 2 lần/ngày trong 35 ngày, nhổ cỏ 2 lần giữa hai lô bịch
- Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm đọt tạo tán, giãn bịch cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có 1000 bịch cây thành phẩm cần khoảng 1100 bịch (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.05.00 | Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch) | Vật liệu |
|
|
- Cây con | cây | 1100 | ||
- Bịch nilon | cái | 1100 | ||
- Nước | m³ | 14,32 | ||
- Lân | kg | 60,00 | ||
- Tro (trấu) | m³ | 0,875 | ||
- Phân vô cơ | kg | 3,110 | ||
- Phân bánh dầu* | kg | 6,600 | ||
- Đất đen | m³ | 0,875 | ||
- Phân hữu cơ | kg | 702,0 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,545 | ||
- Thuốc xử lý đất | kg | 5,840 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 44,78 |
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.06.00 Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí
- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu
- Tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định
- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: 100 chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.06.00 | Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu) | Vật liệu |
|
|
- Cây con | cây | 315 | ||
- Chậu | cái | 105 | ||
- Nước | m³ | 4,43 | ||
- Lân | kg | 5,25 | ||
- Tro (trấu) | m³ | 0,247 | ||
- Phân vô cơ | kg | 1,780 | ||
- Phân bánh dầu* | kg | 1,260 | ||
- Đất đen | m³ | 0,247 | ||
- Phân hữu cơ | kg | 198,0 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,011 | ||
- Thuốc xử lý đất | kg | 1,860 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 11,95 |
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.07.00 Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro thuốc xử lý đất trộn đều
- Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợp đã trộn vào giỏ, chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng
- Chuyển cây con đến vị trí đặt giỏ cây con có bầu đất
- Trồng cây vào giỏ, tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn giỏ cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 1000 giỏ cây thành phẩm cần khoảng 1050 chậu (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: 1000 giỏ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.07.00 | Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ) | Vật liệu |
|
|
- Cây con | cây | 3150 | ||
- Nilon lót giỏ | kg | 8,75 | ||
- Giỏ | cái | 1050 | ||
- Nước | m³ | 10,80 | ||
- Lân | kg | 5,250 | ||
- Tro (trấu) | m³ | 1,780 | ||
- Phân vô cơ | kg | 17,50 | ||
- Phân bánh dầu* | kg | 10,50 | ||
- Đất đen | m³ | 1,780 | ||
- Phân hữu cơ | kg | 1422 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,189 | ||
- Thuốc xử lý đất | kg | 8,895 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 45,988 |
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.08.00 Sản xuất cây hoa cúc chi bằng phương pháp dâm ngọn
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần
- Vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển và bón phân lót
- Cắt ngọn, trồng, làm cỏ, tưới nước, xới xáo
- Phun thuốc trừ sâu, bấm ngọn tỉa lá, đánh xuất cây, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 khóm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.08.00 | Sản xuất hoa cúc chi | Vật liệu |
|
|
- Ngọn giống | ngọn | 375 | ||
- Nước | m³ | 0,550 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,545 | ||
- Lân | kg | 0,165 | ||
- Kali | kg | 0,165 | ||
- Phân nước | kg | 42,86 | ||
- Đạm | kg | 0,083 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,003 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 7,10 |
CX1.09.00 Sản xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọn
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần.
- Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Che đậy mở cót, đánh xuất cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.09.00 | Sản xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọn | Vật liệu |
|
|
- Ngọn giống | ngọn | 200 | ||
- Nước | m³ | 0,50 | ||
- Đất màu | m³ | 0,03 | ||
- Tre đk 80mm | cây | 0,10 | ||
- Cót | m² | 0,10 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 1,35 |
CX1.10.00 Sản xuất cây hoa thược dược
CX1.10.01 Sản xuất cây hoa thược dược sọt
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.10.01 | Sản xuất cây hoa thược dược sọt | Vật liệu |
|
|
- Cây giống | ngọn | 120 | ||
- Nước | m³ | 0,500 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,501 | ||
- Lân | kg | 0,910 | ||
- Kali | kg | 0,910 | ||
- Phân nước | kg | 61,71 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,004 | ||
- Đất màu | m3 | 0,051 | ||
- Tre đk 80mm | cây | 1,000 | ||
- Sọt tre | cái | 120,0 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 11,75 |
CX1.10.02 Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống)
Thành phần công việc:
- Làm đất, làm giàn
- Cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.10.02 | Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống) | Vật liệu |
|
|
- Ngọn giống | ngọn | 120 | ||
- Nước | m³ | 0,500 | ||
- Đất màu | m³ | 0,030 | ||
- Tre đk 80mm | cây | 1,000 | ||
- Cót | m² | 0,030 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 7,00 |
CX1.11.00 Sản xuất cây quất
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bứt hoa tỉa quả, bứt lộc, gò quất theo ánh sáng, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây nhiều nụ, hoa, quả, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời hạn | ||
1 năm | 2 năm | 3 năm | ||||
CX1. 11.00 | Sản xuất cây quất | Vật liệu |
|
|
|
|
- Cây giống | cây | 10,50 | 10,50 | 10,50 | ||
- Nước | m³ | 0,200 | 0,250 | 0,300 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,393 | 0,393 | 0,393 | ||
- Lân | kg | 0,347 | 0,347 | 0,347 | ||
- Kali | kg | 0,347 | 0,347 | 0,347 | ||
- Phân nước | kg | 400 | 1,240 | 2,080 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,006 | 0,0135 | 0,021 | ||
- Đất màu | m³ | - | 0,190 | 0,560 | ||
- Cọc chống bão | cọc | 10 | 10 | 10 | ||
- Dây thép 1mm | kg | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 9,99 | 24,26 | 32,02 | ||
| 1 | 2 | 3 |
CX1.12.00 Sản xuất cây đào (cây mai)
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây hãm đào tuốt lá, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây nhiều nụ, hoa, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời hạn | ||
1 năm | 2 năm | 3 năm | ||||
CX1. 12.00 | Sản xuất cây đào (cây mai) | Vật liệu |
|
|
|
|
- Cây giống | cây | 10,50 | 10,50 | 10,50 | ||
- Nước | m³ | 0,500 | 0,500 | 0,500 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,391 | 0,391 | 0,393 | ||
- Lân | kg | 0,248 | 0,248 | 0,248 | ||
- Kali | kg | 0,248 | 0,248 | 0,248 | ||
- Phân nước | kg | 600 | 1,160 | 1,720 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,0171 | 0,0457 | 0,0742 | ||
- Đất màu | m³ | - | 0,176 | 0,477 | ||
- Cọc chống bão | cọc | 10 | 10 | 10 | ||
- Dây thép 1mm | kg | 0,080 | 0,080 | 0,080 | ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 8,86 | 24,08 | 33,02 | ||
| 1 | 2 | 3 |
CX1.13.00 Sản xuất cây hoa lay ơn
CX1.13.01 Sản xuất cây hoa lay ơn giống
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu. cắt lá để thu củ
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1. 13.01 | Sản xuất cây hoa lay ơn giống | Vật liệu: |
|
|
- Củ giống | củ | 125 | ||
- Nước | m³ | 0,450 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,182 | ||
- Lân | kg | 0,046 | ||
- Kali | kg | 0,040 | ||
- Phân nước | kg | 12,00 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,0005 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 2,2 |
CX1.13.02 Sản xuất cây hoa lay ơn hoa
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa, nụ nhiều, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1. 13.02 | Sản xuất cây hoa lay ơn hoa | Vật liệu: - Cây giống - Nước - Phân vi sinh - Lân - Kali - Phân nước - Thuốc sâu Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cây m³ kg kg kg kg lót
công |
120 0,500 0,369 0,093 0,093 18,00 0,0005
2,25 |
CX1.14.00 Sản xuất cây cảnh thông thường (3 cây/1 giỏ)
Thành phần công việc:
* Giai đoạn ở vườn ươm (giâm):
- Làm đất 2 lần, san phẳng mặt đất, vét rãnh lên liếp, đập đất, gom rác đổ đi
- Chuyển phân tro ở cự li khác nhau, trộn phân, tro, vận chuyển phân ra liếp ươm cự li bình quân 100m rải ra liếp và đảo phân trên liếp, che cót chông mưa nắng
- Tưới nước, gỡ cót che sau khi cây mọc, làm cỏ liếp giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự li bình quân 400m, phun thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản
- Vệ sinh vườn ươm, gom rác vận chuyển đổ đi, bồi đất sau bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.
* Giai đoạn ở giỏ:
- Sàng đất, trộn phân, tro, xử lý đất
- Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịch theo kích thước giỏ, chẻ nẹp cài giỏ
- Cài giỏ xếp thành hàng chờ chuyển cây ra trồng, trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây
- Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng, phun thuốc bảo vệ thực vật, bón thúc, làm cỏ rãnh
- Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹp vệ sinh khi xuất giỏ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cao 20cm đến 25cm, có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1000 giỏ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.14.00 | Sản xuất cây cảnh trồng giỏ (3 cây/1 giỏ) | Vật liệu: |
|
|
- Cành giống | cành | 3600 | ||
- Nilon lót giỏ | kg | 10 | ||
- Giỏ | cái | 1200 | ||
- Nước | m³ | 52,61 | ||
- Lân | kg | 12,29 | ||
- Tro (trấu) | m³ | 2,36 | ||
- Phân vô cơ | kg | 12,29 | ||
- Phần bánh dầu* | kg | 6,00 | ||
- Đất đen | m³ | 3,23 | ||
- Phân hữu cơ | kg | 1674 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,601 | ||
- Thuốc xử lý đất | kg | 0,240 | ||
- Cót | m² | 13,50 | ||
- Tre | cây | 1,62 | ||
- Dây thép 1 mm | kg | 2,34 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 107,56 |
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.15.00 Sản xuất cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Xử lý và gieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh
CX1.15.01 Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bể
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.15.01 | Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bể | Vật liệu: |
|
|
- Hạt giống | gram | 0,125 | ||
- Nước | m³ | 0,300 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,347 | ||
- Lân | kg | 0,087 | ||
- Kali | kg | 0,087 | ||
- Cót che đậy | m² | 0,700 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,0038 | ||
- Đất màu | m³ | 1,270 | ||
- Vôi | kg | 1,875 | ||
- Rơm | kg | 3,125 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 10,45 |
CX1.15.02 Sản xuất cây thanh táo, dăm xanh, tóc tiên, cẩm tú mai, rêu đỏ, bỏng nổ bằng phương pháp dâm cành
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX1.15.02 | Sản xuất cây hàng rào bằng phương pháp dâm cành | Vật liệu: |
|
|
- Cành giống | đoạn | 1,200 | ||
- Nước | m³ | 0,350 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,198 | ||
- Lân | kg | 0,050 | ||
- Kali | kg | 0,050 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,002 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 10,34 |
CX2.01.00 Trồng, bảo dưỡng cây xanh
CX2.01.01 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thời hạn hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
CX2. 01.01 | Trồng cây xanh | Vật liệu: |
|
|
|
|
- Cây trồng | cây | 1 | 1 | 1 | ||
- Nep gỗ 0,03 x 0,05 dài 0,3m | cây | 4 | 4 | 3 | ||
- Cọc chống dài bq 2,5m | cây | 4 | 4 | 3 | ||
- Bao bố | cái | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
- Đinh | kg | 0,05 | 0,05 | 0,02 | ||
- Nước | m³ | 0,02 | 0,012 | 0,004 | ||
- Phân hữu cơ | kg | 7,240 | 4,780 | 1,463 | ||
- Đất | m³ | 0,067 | 0,042 | 0,013 | ||
- Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 1,026 | 0,602 | 0,294 | ||
| 1 | 2 | 3 |
CX2.01.02 Vận chuyển cây bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly ch phạm vi 5km.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thời hạn hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6 x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
CX2. 01.02 | Vận chuyển cây bằng cơ giới | Vật liệu: |
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 0,10 | 0,08 | 0,06 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
- Cần cẩu bánh lưới 3T | ca | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Ô tô tải 2 tấn | ca | 0,010 | 0,0075 | 0,006 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1km tiếp theo.
CX2.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sữa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Nước giếng bơm điện | Nước giếng bơm xăng | ||||
CX2. 01.03a | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Vật liệu: |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 0,695 | 0,695 | ||
Máy thi công: |
|
|
| ||
- Máy bơm điện 1,5KW | ca | 0,0792 | - | ||
- Máy bơm xăng 3CV | ca | - | 0,0396 | ||
| 1 | 2 |
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn | Nước máy | ||||
CX2. 01.03b | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Vật liệu: |
|
|
|
- Nước | m³ | 0,9 | 0,9 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 0,695 | 0,695 | ||
Máy thi công: |
|
|
| ||
- Xe bồn 5m3 | ca | 0,042 | - | ||
| 1 | 2 |
CX2.01.04 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m
- Trồng cỏ vào các bồn.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX2.01.04 | Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) | Vật liệu: - Cỏ lá gừng - Phân hữu cơ - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m³ kg m³
công |
1 2 0,015
0,05 |
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số dầm tơi 1,3)
CX2.01.05 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
(Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ).
Đơn vị tính: 1 bồn/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX2.01.05 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe bồn 5m3 |
m³
công
ca |
0,9
0,32
0,03 |
II/ Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ
CX2.02.00 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (cm) | ||||||
15x15 | 20x20 | 30x30 | 40x40 | 50x50 | 60x60 | 70x70 | |||
CX2. 02.00 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Cây trồng | cây | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Dây nilon | kg | - | 0,025 | 0,035 | 0,045 | 0,07 | 0,075 | 0,10 | |
- Cọc chống | cây | - | - | - | - | 3 | 3 | 3 | |
- Nước | m³ | 0,004 | 0,005 | 0,006 | 0,008 | 0,01 | 0,012 | 0,016 | |
- Phân hữu cơ | kg | 2,000 | 2,500 | 3,000 | 5,000 | 6,000 | 7,500 | 9,000 | |
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 0,03 | 0,037 | 0,054 | 0,076 | 0,110 | 0,146 | 0,199 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CX2.03.00 Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại hoa | |
Cây | Giỏ | ||||
CX2. 03.00 | Trồng hoa công viên | Vật liệu: |
|
|
|
- Hoa cây | cây | 2500 | - | ||
- Hoa giỏ | giỏ | - | 1600 | ||
- Nước | m³ | 1,5 | 1,5 | ||
- Phân hữu cơ, phân ủ | kg | 300 | 300 | ||
Nhân công |
|
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 3,7 | 3,7 | ||
| 1 | 2 |
CX2.04.00 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX2.04.00 | Trồng cây hàng rào | Vật liệu: - Cây hàng rào - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây m3 kg
công |
4000 1,50 300
4,00 |
CX2.05.00 Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX2.05.00 | Trồng cây lá màu, bồn cảnh | Vật liệu: |
|
|
- Cây lá màu | giỏ | 1600 | ||
- Nước | m³ | 1,50 | ||
- Phân hữu cơ, phân ủ | kg | 300 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 5,67 |
CX2.06.00 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cỏ lá gừng | Cỏ nhung | ||||
CX2. 06.00 | Trồng cỏ | Vật liệu: |
|
|
|
- Cỏ | m² | 105 | 105 | ||
- Nước | m³ | 1,50 | 1,50 | ||
- Phân hữu cơ, phân ủ | kg | 200 | 200 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 4,42 | 6,42 | ||
| 1 | 2 |
CX2.07.00 Trồng cây hoa cúc
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX2. 07.00 | Trồng cây hoa cúc | Vật liệu: |
|
|
- Cây giống | cây | 120 | ||
- Nước | m³ | 0,400 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,539 | ||
- Lân | kg | 0,910 | ||
- Kali | kg | 0,910 | ||
- Phân nước | kg | 326,6 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,021 | ||
- Đất màu | m³ | 0,470 | ||
- Tre đk 80mm | cây | 1,000 | ||
- Dây nilon | kg | 0,655 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 22,18 |
CX2.08.00 Trồng cây hoa thược dược kép
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX2. 08.00 | Trồng cây thược dược kép | Vật liệu |
|
|
- Cây giống | cây | 120 | ||
- Nước | m3 | 0,400 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,627 | ||
- Lân | kg | 0,910 | ||
- Kali | kg | 0,910 | ||
- Phân nước | kg | 61,71 | ||
- Thuốc sâu | lít | 0,0036 | ||
- Đất màu | m³ | 0,047 | ||
- Tre đk 80mm | cây | 1,000 | ||
- Dây nilon | kg | 0,065 | ||
Nhân công: |
|
| ||
Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 11,72 |
CX2.09.00 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngày
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước chậu (cm) | |||
30x30 | 50x50 | 70x70 | 80x80 | ||||
CX2. 09.00 | Trồng cây vào chậu | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Cây - Đất - Phân hữu cơ - Nước | cây m³ kg m³ | 1 0,0081 0,490 0,005 | 1 0,0375 2,250 0,005 | 1 0,1029 6,170 0,005 | 1 0,1536 9,220 0,010 | ||
Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,025 |
0,040 |
0,100 |
0,150 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
CX2.10.00 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào
Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.
CX2.10.01 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CX2. 10.01 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan | Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 2,49 | 2,49 | ||
Máy thi công: |
|
|
| ||
- Máy bơm chạy xăng 3CV | ca | 0,99 |
| ||
- Máy bơm chạy điện công suất 1,5kw |
| 0,75 | |||
|
|
|
| 1 | 2 |
CX2.10.02 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX2 10.02 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
30
3,00 |
CX2.10.03 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX2. 10.03 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước |
m3 |
30 |
30 |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
5,00 |
4,50 | ||
Máy thi công: - Xe bồn |
ca |
2,40 |
1,40 | ||
| 1 | 2 |
CX2.11.00 Bảo dưỡng chậu cây cảnh
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.
CX2.11.01 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CX2. 11.01 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
2,49 |
2,49 |
Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,33 |
| ||
- Máy bơm chạy điện công suất 1,5kw | ca |
| 0,495 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
CX2.11.02 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX2. 11.02 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m³
công |
10
3,00 |
CX2.11.03 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX2. 11.03 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe bồn |
m³
công
ca |
10
2,49
0,75 |
10
2,24
0,465 |
| 1 | 2 |
- 1Quyết định 14/2007/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 907/QĐ-BXD năm 2009 về việc phê duyệt tổng dự toán vốn đối ứng thực hiện dự án chương trình quy hoạch môi trường đô thị Việt Nam do Cộng đồng Châu âu (EC) tài trợ không hoàn lại do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 683/QĐ-BXD năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí hoạt động của Ban điều phối Dự án Cải thiện Môi trường Đô thị Miền Trung (nguồn vốn ADB) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 428/QĐ-BXD năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Xây dựng và liên tịch ban hành hết hiệu lực pháp luật
- 5Quyết định 2059/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 38/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- 2Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
- 3Nghị định 12/2000/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp
- 4Nghị định 72/2001/NĐ-CP về việc phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị
- 5Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 6Quyết định 907/QĐ-BXD năm 2009 về việc phê duyệt tổng dự toán vốn đối ứng thực hiện dự án chương trình quy hoạch môi trường đô thị Việt Nam do Cộng đồng Châu âu (EC) tài trợ không hoàn lại do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 683/QĐ-BXD năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí hoạt động của Ban điều phối Dự án Cải thiện Môi trường Đô thị Miền Trung (nguồn vốn ADB) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 17/2001/QĐ-BXD về tập Định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 2059/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 39/2002/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Tống Văn Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra