Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1937/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH; MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2720/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2022 về việc công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (Chi tiết danh mục tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Bộ Giao thông vận tải (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Cục Quản lý Đường bộ II;
- Lưu: VT, CN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Xuân Liêm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH; MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH

STT

Mã tuyến

Tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe chính
(dùng cho cả 2 chiều đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (chuyến/tháng)

Nơi đi/đến

Nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

Hiện trạng

Đến năm 2025 (dự kiến tăng bình quân 8%/năm)

Đến năm 2030 (dự kiến tăng bình quân 6%/năm)

I. Danh mục các tuyến đang khai thác

1

36.0424.A

TP. Thanh Hóa

Mường Lát

BX phía Tây

BX Mường Lát

BX Phía Tây - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - QL.15 - QL.15C - BX Mường Lát và ngược lại

240

450

570

800

2

36.0423.A

TP. Thanh Hóa

Quan Hóa

BX phía Tây

BX Quan Hóa

BX Phía Tây - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - QL.15 - BX Quan Hóa và ngược lại.

120

450

570

800

3

36.0417.A

TP. Thanh Hóa

Quan Sơn

BX phía Tây

BX Quan Sơn

BX Phía Tây - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - QL.15 - QL.217 - BX Quan Sơn và ngược lại.

135

650

800

950

4

36.0414.A

TP. Thanh Hóa

Ngọc Lặc

BX phía Tây

BX Ngọc Lặc

BX Phía Tây - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

70

400

500

700

5

36.0421.A

TP. Thanh Hóa

Thường Xuân

BX phía Tây

BX Cửa Đạt

BX Phía Tây - QL.47 - BX Cửa Đạt và ngược lại.

70

250

380

450

6

36.0401.A

TP. Thanh Hóa

Cẩm Thủy

BX phía Tây

BX Cẩm Thủy

BX Phía Tây - QL.45 - QL.217 - BX Cẩm Thủy và ngược lại.

76

400

500

625

7

36.0401.B

TP. Thanh Hóa

Cẩm Thủy

BX phía Tây

BX Cẩm Thủy

BX Phía Tây - QL.45 - ĐT.518B - BX Cẩm Thủy và ngược lại.

70

8

36.0410.A

TP. Thanh Hóa

Vĩnh Lộc

BX phía Tây

BX Vĩnh Lộc

BX Phía Tây - QL.45 - BX Vĩnh Lộc và ngược lại.

45

125

160

250

9

36.0422.A

TP. Thanh Hóa

Lang Chánh

BX phía Tây

BX Lang Chánh

BX Phía Tây - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - QL.15 - BX Lang Chánh và ngược lại.

108

400

500

625

10

36.0426.A

TP. Thanh Hóa

Bá Thước

BX phía Tây

BX Cành Nàng

BX Phía Tây - QL.47- đường Hồ Chí Minh - QL.15 - QL.217 - BX Cành Nàng và ngược lại.

120

800

1000

1050

11

36.0426.B

TP. Thanh Hóa

Bá Thước

BX phía Tây

BX Cành Nàng

BX Phía Tây - QL.45 - QL.217- BX Cành Nàng và ngược lại.

122

12

36.0415.A

TP. Thanh Hóa

Thọ Xuân

BX phía Tây

BX Thọ Xuân

BX Phía Tây - QL.47 - ĐT.506 - BX Thọ Xuân và ngược lại.

40

275

350

400

13

36.0420.A

TP. Thanh Hóa

Yên Định

BX phía Tây

BX Quán Lào

BX Phía Tây - QL.45- BX Quán Lào và ngược lại.

30

100

126

160

14

36.0413.A

TP. Thanh Hóa

Triệu Sơn

BX phía Tây

BX Triệu Sơn

BX Phía Tây - QL.47 - ĐT.514 - BX Triệu Sơn và ngược lại.

30

50

60

80

15

36.0527.A

TP. Thanh Hóa

Thạch Thành

BX phía Bắc

BX Kim Tân

BX Phía Bắc - đường tránh thành phố Thanh Hóa - Cầu Nguyệt Viên - QL.1 - QL.217B - BX Kim Tân

60

125

150

200

16

36.0521.A

TP. Thanh Hóa

Thường Xuân

BX phía Bắc

BX Cửa Đạt

BX Phía Bắc - đường tránh thành phố Thanh Hóa - QL.47 - BX Cửa Đạt và ngược lại.

70

75

90

120

17

36.0509.A

TP. Thanh Hóa

Nga Sơn

BX phía Bắc

BX Nga Sơn

BX Phía Bắc - đường Nguyễn Chí Thanh - đường tránh thành phố Thanh Hóa - Cầu Nguyệt Viên - QL.1- ĐT.508 - BX Nga Sơn và ngược lại

40

50

60

80

18

36.0508.A

TP. Thanh Hóa

Bỉm Sơn

BX phía Bắc

BX Bỉm Sơn

BX Phía Bắc - đường tránh thành phố Thanh Hóa - Cầu Nguyệt Viên - QL.1 - BX Bỉm Sơn và ngược lại.

35

50

60

80

19

36.0502.A

TP. Thanh Hóa

Hậu Lộc

BX phía Bắc

BX Minh Lộc

BX Phía Bắc - đường tránh thành phố Thanh Hóa - Cầu Nguyệt Viên - QL.1 - ĐT.526B - ĐT.526 - BX Minh Lộc và ngược lại.

30

100

120

160

20

36.0503.A

TP. Thanh Hóa

Hoằng Hóa

BX phía Bắc

BX Hoằng Hóa

BX Phía Bắc - đường tránh thành phố Thanh Hóa - Cầu Nguyệt Viên - QL.1 - QL.10 - BX Hoằng Hóa và ngược lại.

20

75

90

120

21

36.0607.A

TP. Thanh Hóa

Nghi Sơn

BX phía Nam

BX Nghi Sơn

BX Phía Nam - QL.1 - ĐT.513 - BX Nghi Sơn và ngược lại.

70

600

756

1000

22

36.0616.A

TP. Thanh Hóa

Như Xuân

BX phía Nam

BX Yên Cát

BX Phía Nam - QL.45 - BX Yên Cát và ngược lại

60

75

90

120

23

36.0611.A

TP. Thanh Hóa

Nông Cống

BX phía Nam

BX Nông Cống

BX Phía Nam - QL.45- BX Nông Cống và ngược lại.

30

125

150

200

24

36.0628.A

TP. Thanh Hóa

Quảng Xương

BX phía Nam

BX Quảng Nham

BX Phía Nam - đường Quang Trung - QL.1 - Quảng Nham và ngược lại

20

75

90

120

25

36.0629.A

TP. Thanh Hóa

Như Thanh

BX phía Nam

BX Như Thanh

BX Phía Nam- QL.45 - thị trấn Như Thanh và ngược lại.

42

90

115

150

26

36.1118.A

Nông Cống

Sầm Sơn

BX Nông Cống

BX Sầm Sơn

BX Nông Cống - QL.45 - đường tránh thành phố Thanh Hóa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - QL.47 - BX Sầm Sơn và ngược lại.

46

26

50

90

27

26.2324.A

Quan Hóa

Mường Lát

BX Quan Hóa

BX Mường Lát

BX Quan Hóa - QL.15 - QL.15C - BX Mường Lát và ngược lại

110

120

150

180

II. Danh mục các tuyến mới giai đoạn 2022-2025

1

36.1618.A

Như Xuân

Sầm Sơn

BX Yên Cát

BX Sầm Sơn

BX Yên Cát - QL.45 - đường tránh thành phố Thanh Hóa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - QL.47 - BX Sầm Sơn và ngược lại.

76

0

120

150

2

36.1609.A

Như Xuân

Nga Sơn

BX Yên Cát

BX Nga Sơn

BX Yên Cát - QL.45 - đường tránh thành phố Thanh Hóa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - QL.1 - ĐT.508 - QL.10 - BX Nga Sơn và ngược lại.

100

0

120

180

3

36.1608.A

Như Xuân

Bỉm Sơn

BX Yên Cát

BX Bỉm Sơn

BX Yên Cát - đường Hồ Chí Minh - QL.47 - thành phố Thanh Hóa (theo phân luồng của thành phố Thanh Hóa) - bến xe phía Bắc thành phố Thanh Hóa - cầu Hoàng Long- QL.1A - BX Bỉm Sơn và ngược lại.

100

0

120

150

4

36.1905.A

Thạch Thành

TP. Thanh Hoá

BX Thạch Quảng

BX phía Bắc

BX Thạch Quảng - đường Hồ Chí Minh - ĐT.516 - Q.217B - QL.1 - thành phố Thanh Hoá (theo phân luồng của thành phố Thanh Hoá) - BX phía Bắc và ngược lại.

90

0

120

150

5

36.1918.A

Thạch Thành

Sầm Sơn

BX Thạch Quảng

BX Sầm Sơn

BX Thạch Quảng - đường Hồ Chí Minh - ĐT.516 - QL217B - QL.1 - thành phố Thanh Hoá (theo phân luồng của thành phố Thanh Hoá) - QL.47 - BX Sầm Sơn và ngược lại.

106

0

90

120

6

36.0614.A

TP. Thanh Hóa

Ngọc Lặc

BX Phía Nam

BX Ngọc Lặc

BX Phía Nam - theo phân luồng thành phố Thanh Hóa - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

80

0

240

300

7

36.1814A

Sầm Sơn

Ngọc Lặc

BX Sầm Sơn

BX Ngọc Lặc

BX Sầm Sơn - QL.47 - theo phân luồng thành phố Thanh Hóa - QL.47- đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

90

0

180

300

8

36.1824A

Sầm Sơn

Mường Lát

BX Sầm Sơn

BX Mường Lát

BX Sầm Sơn - QL.47 - theo phân luồng thành phố Thanh Hóa - QL.47- đường Hồ Chí Minh - QL.15 - QL.15C - BX Mường Lát và ngược lại

254

0

120

200

9

36.0723.A

Nghi Sơn

Quan Hoá

BX Nghi Sơn

BX Quan Hóa

BX Nghi Sơn - ĐT.513 - đường Nghi Sơn Bãi Trành - đường Hồ Chí Minh - QL.15 - BX Quan Hóa và ngược lại.

190

0

120

200

10

36.0714.A

Nghi Sơn

Ngọc Lặc

BX Nghi Sơn

BX Ngọc Lặc

BX Nghi Sơn - ĐT.513 - QL.1 - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

140

0

120

200

III. Danh mục các tuyến mới giai đoạn 2026-2030

1

36.0901.A

Nga Sơn

Cẩm Thủy

BX Nga Sơn

BX Cẩm Thủy

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217B - ĐT.516 - đường Hồ Chí Minh - BX Cẩm Thủy và ngược lại.

70

 

 

120

2

36.0901.B

Nga Sơn

Cẩm Thủy

BX Nga Sơn

BX Cẩm Thủy

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217 - BX Cẩm Thủy và ngược lại.

80

 

 

120

3

36.0926.A

Nga Sơn

Bá Thước

BX Nga Sơn

BX Cành Nàng

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217B - ĐT. 516 - đường Hồ Chí Minh - BX Cành Nàng và ngược lại.

85

 

 

150

4

36.0926.B

Nga Sơn

Bá Thước

BX Nga Sơn

BX Cành Nàng

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217 - BX Cành Nàng và ngược lại.

95

 

 

150

5

36.0923.A

Nga Sơn

Quan Hoá

BX Nga Sơn

BX Quan Hóa

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217B - ĐT.516 - đường Hồ Chí Minh - QL.217 - QL.15 - BX Quan Hóa và ngược lại.

110

 

 

150

6

36.0923.B

Nga Sơn

Quan Hoá

BX Nga Sơn

BX Quan Hóa

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217 - QL.15 - BX Quan Hóa và ngược lại.

120

 

 

150

7

36.0914.A

Nga Sơn

Ngọc Lặc

BX Nga Sơn

BX Ngọc Lặc

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217B - ĐT.516 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

90

 

 

150

8

36.0914.B

Nga Sơn

Ngọc Lặc

BX Nga Sơn

BX Ngọc Lặc

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217 - ĐT.516B - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

90

 

 

150

9

36.0917.A

Nga Sơn

Quan Sơn

BX Nga Sơn

BX Quan Sơn

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217B - ĐT.516 - đường Hồ Chí Minh - QL.217 - BX Quan Sơn và ngược lại.

140

 

 

150

10

36.0917.B

Nga Sơn

Quan Sơn

BX Nga Sơn

BX Quan Sơn

BX Nga Sơn - ĐT.508 - QL.1 - QL.217 - ĐT.516B - QL.15- QL.217-BX Quan Sơn và ngược lại.

150

 

 

150

11

36.1817.A

Sầm Sơn

Quan Sơn

BX Sầm Sơn

BX Quan Sơn

BX Sầm Sơn - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - QL.217 - BX Quan Sơn và ngược lại.

150

 

 

240

12

36.1817.B

Sầm Sơn

Quan Sơn

BX Sầm Sơn

BX Quan Sơn

BX Sầm Sơn - QL.47 - QL.45 - QL.217 - BX Quan Sơn và ngược lại.

150

 

 

240

13

36.1823.A

Sầm Sơn

Quan Hoá

BX Sầm Sơn

BX Quan Hóa

BX Sầm Sơn - QL.47 - đường Hồ Chí Minh - QL.217 - QL.15 - BX Quan Hóa và ngược lại.

145

 

 

240

14

36.1823.B

Sầm Sơn

Quan Hoá

BX Sầm Sơn

BX Quan Hóa

BX Sầm Sơn - QL.47 - QL.45 - QL.217 - QL.15 - BX Quan Hóa và ngược lại.

155

 

 

240

15

36.1807.A

Sầm Sơn

Nghi Sơn

BX Sầm Sơn

BX Nghi Sơn

BX Sầm Sơn - QL.47 - QL.1 - ĐT.513 - BX Nghi Sơn và ngược lại.

85

 

 

240

16

36.1808.A

Sầm Sơn

Bỉm Sơn

BX Sầm Sơn

BX Bỉm Sơn

BX Sầm Sơn - QL.47 - QL.1 - BX Bỉm Sơn và ngược lại.

45

 

 

120

17

36.1810.A

Sầm Sơn

Vĩnh Lộc

BX Sầm Sơn

BX Vĩnh Lộc

BX Sầm Sơn - QL.47 - QL.45 - BX Vĩnh Lộc và ngược lại.

60

 

 

120

18

36.1814.B

Sầm Sơn

Ngọc Lặc

BX Sầm Sơn

BX Ngọc Lặc

BX Sầm Sơn - QL.47 - QL.45 - QL.217 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

95

 

 

120

19

36.1801.A

Sầm Sơn

Cẩm Thuỷ

BX Sầm Sơn

BX Cẩm Thuỷ

BX Sầm Sơn - QL.47 - QL.45 - QL.217 - BX Cẩm Thủy và ngược lại.

84

 

 

120

20

36.1826.A

Sầm Sơn

Bá Thước

BX Sầm Sơn

BX Cành Nàng

BX Sầm Sơn - QL.47 - QL.45 - QL.217 - BX Cành Nàng và ngược lại.

96

 

 

150

21

36.0715.A

Nghi Sơn

Thọ Xuân

BX Nghi Sơn

BX Thọ Xuân

BX Nghi Sơn - ĐT.513 - QL.1 - QL.47 - ĐT.506 - BX Thọ Xuân và ngược lại.

110

 

 

150

22

36.0708.A

Nghi Sơn

Bỉm Sơn

BX Nghi Sơn

BX Bỉm Sơn

BX Nghi Sơn - ĐT.513 - QL.1 - BX Bỉm Sơn và ngược lại.

105

 

 

150

23

36.0710.A

Nghi Sơn

Vĩnh Lộc

BX Nghi Sơn

BX Vĩnh Lộc

BX Nghi Sơn - ĐT.513 - QL.1 - QL.45 - BX Vĩnh Lộc và ngược lại.

115

 

 

120

24

36.0727.A

Nghi Sơn

Thạch Thành

BX Nghi Sơn

BX Kim Tân

BX Nghi Sơn - ĐT.513 - QL.1 - QL.45 - BX Kim Tân và ngược lại.

130

 

 

150

25

36.0727.B

Nghi Sơn

Thạch Thành

BX Nghi Sơn

BX Kim Tân

BX Nghi Sơn - ĐT.513 - QL.1 - QL.217B - BX Kim Tân và ngược lại.

135

 

 

150

26

36.0709.A

Nghi Sơn

Nga Sơn

BX Nghi Sơn

BX Nga Sơn

BX Nghi Sơn - ĐT.513 - QL.1 - ĐT.508 - BX Nga Sơn và ngược lại.

110

 

 

120

27

36.0801.A

Bỉm Sơn

Cẩm Thuỷ

BX Bỉm Sơn

BX Cẩm Thuỷ

BX Bỉm Sơn - QL.1 - QL.217B - ĐT. 516 - đường Hồ Chí Minh - BX Cẩm Thủy và ngược lại.

50

 

 

120

28

36.0801.B

Bỉm Sơn

Cẩm Thuỷ

BX Bỉm Sơn

BX Cẩm Thuỷ

BX Bỉm Sơn - QL.1 - QL.217 - BX Cẩm Thủy và ngược lại

64

 

 

120

29

36.0814.A

Bỉm Sơn

Ngọc Lặc

BX Bỉm Sơn

BX Ngọc Lặc

BX Bỉm Sơn - QL.1 - QL.217B - ĐT. 516 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

70

 

 

180

30

36.0814.B

Bỉm Sơn

Ngọc Lặc

BX Bỉm Sơn

BX Ngọc Lặc

BX Bỉm Sơn - QL.1 - QL.217 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại

84

 

 

180

31

36.0827.A

Bỉm Sơn

Thạch Thành

BX Bỉm Sơn

BX Kim Tân

BX Bỉm Sơn - QL.1 - QL.217B - BX Kim Tân và ngược lại.

28

 

 

60

32

36.0822.A

Bỉm Sơn

Lang Chánh

BX Bỉm Sơn

BX Lang Chánh

BX Bỉm Sơn - QL.1 - QL.217B - đường Hồ Chí Minh - QL.15 - BX Lang Chánh và ngược lại.

82

 

 

120

33

36.0810.A

Bỉm Sơn

Vĩnh Lộc

BX Bỉm Sơn

BX Vĩnh Lộc

BX Bỉm Sơn - QL.1 - QL.217B - QL.45 - BX Vĩnh Lộc và ngược lại

40

 

 

60

34

36.0817.A

Bỉm Sơn

Quan Sơn

BX Bỉm Sơn

BX Quan Sơn

BX Bỉm Sơn - QL.1 - QL.217B - đường Hồ Chí Minh - QL.217 - BX Quan Sơn và ngược lại

150

 

 

120

35

36.1023.A

Vĩnh Lộc

Quan Hoá

BX Vĩnh Lộc

BX Quan Hóa

BX Vĩnh Lộc - QL.217 - QL.15 - BX Quan Hóa và ngược lại

80

 

 

90

36

36.1017.A

Vĩnh Lộc

Quan Sơn

BX Vĩnh Lộc

BX Quan Sơn

BX Vĩnh Lộc - QL.217 - BX Quan Sơn và ngược lại.

95

 

 

90

37

36.1014.A

Vĩnh Lộc

Ngọc Lặc

BX Vĩnh Lộc

BX Ngọc Lặc

BX Vĩnh Lộc - QL.217 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

42

 

 

90

38

36.1014.B

Vĩnh Lộc

Ngọc Lặc

BX Vĩnh Lộc

BX Ngọc Lặc

BX Vĩnh Lộc - QL.45 - QL.47B - ĐT.516B - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

55

 

 

90

39

36.1022.A

Vĩnh Lộc

Lang Chánh

BX Vĩnh Lộc

BX Lang Chánh

BX Vĩnh Lộc - QL.217 - đường Hồ Chí Minh - QL.15 - BX Lang Chánh và ngược lại.

60

 

 

90

40

36.1022.B

Vĩnh Lộc

Lang Chánh

BX Vĩnh Lộc

BX Lang Chánh

BX Vĩnh Lộc - QL.45 - QL.47B - ĐT.516B - QL.15 - BX Lang Chánh và ngược lại.

70

 

 

90

41

36.1514.A

Thọ Xuân

Ngọc Lặc

BX Thọ Xuân

BX Ngọc Lặc

BX Thọ Xuân - ĐT.506 - đường Hồ Chí Minh - BX Ngọc Lặc và ngược lại.

30

 

 

120

42

36.0124.A

Cẩm Thủy

Mường Lát

BX Cẩm Thủy

BX Mường Lát

Bến xe Cẩm Thủy - QL.15 - QL.15C - BX Mường Lát và ngược lại.

170

 

 

120

43

36.1424.A

Ngọc Lặc

Mường Lát

BX Ngọc Lặc

BX Mường Lát

Bến xe Ngọc Lặc - QL.15 - BX Mường Lát và ngược lại.

160

 

 

120

44

36.1824.B

Sầm Sơn

Mường Lát

BX Sầm Sơn

BX Mường Lát

Bến xe Sầm Sơn - QL.47 - Thành phố Thanh Hóa (theo phân luồng của thành phố Thanh Hóa qua nút giao ngã 5 Đình Hương) - QL.45 - QL.217 - QL.15A - QL.15C - BX Mường Lát và ngược lại.

256

 

 

120

45

36.0924.A

Nga Sơn

Mường Lát

BX Nga Sơn

BX Mường Lát

Bến xe Nga Sơn - QL.10 - ĐT.508 - QL.1 - QL.217B - đường Hồ Chí Minh - QL.217 - QL.15A - QL.15C - BX Mường Lát và ngược lại.

260

 

 

240

46

36.0724.A

Nghi Sơn

Mường Lát

BX Nghi Sơn

BX Mường Lát

Bến xe Nghi Sơn - ĐT.513 - QL.1 - ĐT.506- QL.47 - đường Hồ Chí Minh - QL.15 - QL.15C - BX Mường Lát và ngược lại.

270

 

 

120

B. DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH, LIỀN KỀ

TT

Tuyến xe buýt

Ký hiệu

Cự ly (km)

Lộ trình

I. Danh mục tuyến xe buýt đang hoạt động

1

Ga Thanh Hóa - Sầm Sơn - Cảng Hới

Tuyến số 01

22

Ga Thanh Hóa - Bưu điện tỉnh- Đại lộ Lê Lợi - Ngã ba Lệ Môn - Ngã ba Môi - Chợ Sầm Sơn - UBND thị xã Sầm Sơn - Cảng Hới và ngược lại

2

Vĩnh Lộc - Thành phố Thanh Hóa - Sầm Sơn

Tuyến số 02

56

Bến xe Vĩnh Lộc - Chợ Tây Thành - Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Khu CN Lệ Môn - Ngã ba Môi - Bãi Tắm A Sầm Sơn và ngược lại.

3

Thành phố Thanh Hóa - Cảng Nghi Sơn

Tuyến số 03

76

Hàm Rồng - Bưu điện tỉnh - Cầu Quán Nam - Thị trấn Lưu Vệ - Cống Trúc - Ghép - Chợ Kho - Còng - Cầu Hổ và ngược lại

4

Thành phố Thanh Hóa - Lam Sơn - Thường Xuân

Tuyến số 04

73

Đại Học Hồng Đức - Đường Quang Trung (phường Đông Vệ) - Đường Voi Sầm Sơn - Làng SOS - Đại Lộ Lê Lợi - Bưu điện tỉnh - Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Trãi - Nhồi - Giắt - Dân Lực - thị trấn Lam sơn - thị trấn Thường Xuân và ngược lại

5

Thành phố Thanh Hóa - Lam Sơn - Thường Xuân (Buýt nhanh)

Tuyến số 04

73

6

Thị xã Bỉm Sơn - Đại học Hồng Đức

Tuyến số 05

48

Đại học Hồng Đức - Cầu cốc - Chợ vườn hoa - Bưu điện tỉnh - QL.1A - Cầu Hoàng Long - Cầu Tào - Ga nghĩa Trang - Đò Lèn - Chợ Bỉm Sơn - Nhà máy xi măng Bỉm Sơn và ngược lại

7

Thị xã Bỉm Sơn - Đại học Hồng Đức (Buýt nhanh)

Tuyến số 05

48

8

Thành phố Thanh Hóa - Hà Trung - Nga Sơn

Tuyến số 07

59

Cầu Quán Nam - Bến xe phía Nam - Bến xe phía Bắc - Ngã 3 Nghĩa Trang - Thị trấn Lèn - Hà Trung - Nga Liên (Nga Sơn) và ngược lại

9

Thành phố Thanh Hóa - Hà Trung - Vĩnh Lộc - Thạch Thành

Tuyến số 08

70

Đại học Hồng Đức (Cơ sở 1) - Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Chợ Vườn Hoa - Bưu điện tỉnh - Tào xuyên - Ga Nghĩa Trang - Đò Lèn - Xã Hà Đông - Xã Hà Lĩnh - Xã Vĩnh Hùng - Thị trấn Vĩnh Lộc - Thị trấn Kim Tân (huyện Thạch Thành) và ngược lại

10

Thành phố Thanh Hóa - Dân Lực - Thọ Xuân

Tuyến số 10

56

Công viên Hội An - Đại Lộ Lê Lợi - Đường Hạc Thành - Đường Nguyễn Trãi - Cầu Thiều - Dân Lực - Thị trấn Thọ Xuân và ngược lại

11

Thành phố Thanh Hóa - Hậu Lộc

Tuyến số 11

40

Cầu Quán Nam - Bến xe phía Nam - Bến xe phía Bắc - Ngã 3 Nghĩa Trang - Thị trấn Hậu Lộc - Minh Lộc - Đa Lộc (Hậu Lộc) và ngược lại

12

Thành phố Thanh Hóa - Cảng Nghi Sơn (Buýt nhanh)

Tuyến số 13

76

Hàm Rồng - Bưu điện tỉnh - Cầu Quán Nam - Thị trấn Lưu Vệ - Cống Trúc - Ghép - Chợ Kho - Còng - Cầu Hổ và ngược lại

13

Yên Mỹ - Nông Cống - Thành phố Thanh Hóa - Hoằng Phụ

Tuyến số 16

79

Cuối Yên Mỹ - UBND huyện Nông Cống - Bệnh viện tỉnh - Nga ba Voi - Bưu điện tỉnh - Cầu Nguyệt Viên - Hoằng Quang - Hoằng Lộc- Hoằng Ngọc -Hoằng Phụ và ngược lại

II. Danh mục tuyến tạm ngừng hoạt động khôi phục lại

1

Thành phố Thanh Hóa - Ngã Ba Chè - Đền Thờ Lê Hoàn

Tuyến số 09

46

Bến xe phía Bắc- Bến xe phía Tây - Rừng Thông - Ba Chè - Hậu Hiền - Thiệu Toán - Thị trấn Thọ Xuân - Đền thờ Lê Hoàn và ngược lại

2

Sầm Sơn - Thành phố Thanh Hóa - Suối cá Cẩm Lương (Buýt nhanh)

Tuyến số 14

100

Xã Quảng Cư (Thành phố Sầm Sơn) - Ngã ba Môi - KCN Lễ Môn - Thành phố Thanh Hóa - Rừng Thông - QL.45 - Kiểu - Bến xe Vĩnh Lộc - Thành nhà Hồ - QL.217 - Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn Cẩm Thủy - Suối Cá Cẩm Lương.

3

Sầm Sơn - Thành phố Thanh Hóa - Cảng Hàng Không Thọ Xuân (Buýt nhanh)

Tuyến số 19

50

Thành phố Sầm Sơn - Thành phố Thanh Hóa - Cảng Hàng không Thọ Xuân.

4

Thị trấn Thống Nhất - Thành phố Thanh Hóa - Quảng Xương

Tuyến số 20

63

Thị trấn Nông trường Thống Nhất - Yên Tâm - Kiểu - Thiệu Hóa (QL.45) - Rừng Thông - Nguyễn Trãi- Ngã tư Voi - Cầu Quán Nam - Cây dầu Ngọc Cương (Quảng Tân, Quảng Xương)

III. Danh mục các tuyến mới giai đoạn 2022-2025

1

Tuyến mới số 1

Tuyến mở mới

20

Tuyến xe buýt nội thành thành phố Thanh Hóa kết nối các cửa ngõ phía Tây, phía Bắc, phía Nam, phía Đông của thành phố Thanh Hóa với Trung tâm thành phố Thanh Hóa

2

Tuyến mới số 2

Tuyến mở mới

20

Tuyến xe buýt nội thành thành phố Thanh Hóa kết nối giữa các bến xe buýt đầu mối với các Trường Đại học, Bệnh viện, Trung tâm Thương mại

3

Tuyến mới số 3

Tuyến mở mới

20

Tuyến xe buýt trong Khu kinh tế Nghi sơn kết nối giữa nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn, khu gang thép Nghi Sơn, Nhiệt Điện, Cảng Nghi Sơn với các khu đô thị

4

Tuyến mới số 4

Tuyến mở mới

70

Tuyến xe buýt Thành phố Thanh Hóa - Hợp Lý - Xuân Thắng - Đường Hồ Chí Minh - Ngọc Lặc

5

Tuyến mới số 5

Tuyến mở mới

64

Yên Cát (Như Xuân) - Như Thanh - Nông Cống - thành phố Thanh Hóa - Khu đô thị Bình Minh và ngược lại.

IV. Danh mục các tuyến mở mới giai đoạn 2026-2030

1

Tuyến mới số 1

Tuyến mở mới

30

Thiệu Duy - Vạn Hà - Thành phố Thanh Hóa - Ngã ba đường tránh phía Nam

2

Tuyến mới số 2

Tuyến mở mới

35

Am Tiên - Nưa - Cầu Quan - Thành phố Thanh Hóa

3

Tuyến mới số 3

Tuyến mở mới

26

Nghi Sơn - Hải Hòa

4

Tuyến mới số 4

Tuyến mở mới

45

Sầm Sơn - Thành phố Thanh Hóa - Hoằng Hóa - Hậu Lộc - Nga Sơn (đi theo đường bộ ven biển)

5

Tuyến mới số 5

Tuyến mở mới

50

Sầm Sơn - Thành phố Thanh Hóa - Bến En

6

Tuyến mới số 6 kết nối liên tỉnh

Tuyến mở mới

75

Thành phố Thanh Hóa - Hà Trung - Bỉm Sơn - Thành phố Ninh Bình

7

Tuyến mới số 7 kết nối liên tỉnh

Tuyến mở mới

70

Thành phố Thanh Hóa - Nghi Sơn - Nghệ An

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu: 1937/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Mai Xuân Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản