Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 332/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 08 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 07 năm 2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2021 và Thông tư số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang; gồm 17 tuyến (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải
1. Thông báo công khai danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang; quản lý hoạt động vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các văn bản pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh như: có tuyến đường mới được đưa vào khai thác; bến xe mới công bố được đưa vào khai thác, bến xe ngừng hoạt động hoặc do các vấn đề phát sinh khác dẫn đến phải cập nhật, điều chỉnh, bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục chi tiết mạng lưới tuyến cho phù hợp với nhu cầu đi lại của nhân dân.
Định kỳ trước ngày 30 tháng 4 hàng năm, Sở Giao thông vận tải tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Quyết định này. Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan và các đơn vị vận tải xác định lộ trình, vị trí điểm đầu, điểm cuối và điểm dừng đỗ của các tuyến vận tải khách phù hợp với nhu cầu đi lại của nhân dân, đảm bảo trật tự an toàn giao thông và tổ chức quản lý, triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt và công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Hành trình chạy xe | Cự ly tuyến (Km) | Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng) | Phân loại tuyến | |||
TP, huyện, xã nơi đi/đến | TP, huyện, xã nơi đi/đến | Bến xe nơi đi/đến | Bến xe nơi đi/đến | ||||||
1 | 2323.1118.A | Hà Giang | Quản Bạ | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang | Thị trấn Tam Sơn | Bến xe khách phía Nam (thôn cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - thị trấn Tam Sơn (Quản Bạ) và ngược lại. | 48 | 150 | Đang khai thác |
2 | 2323.1117.A | Hà Giang | Yên Minh | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang | Thị trấn Yên Minh | Bến xe khách phía Nam (thôn cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - thị trấn Tam Sơn (Quản Bạ) - thị trấn Yên Minh (Yên Minh) và ngược lại. | 103 | 150 | Đang khai thác |
3 | 2323.1116.A | Hà Giang | Đồng Văn | Bến xe khách phía Nam Hà Giang | Bến xe khách huyện Đồng Văn | Bến xe khách phía Nam (thôn Cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - QL.4C - Bến xe khách Đồng Văn và ngược lại. | 145 | 330 | Đang khai thác |
4 | 2323.1113.A | Hà Giang | Mèo Vạc | Bến xe khách phía Nam Hà Giang | Bến xe khách huyện Mèo Vạc | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang (thôn Cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - ĐT.176 - Bến xe khách huyện Mèo Vạc và ngược lại. | 150 | 330 | Đang khai thác |
2323.1113.B | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - đường 3/2 - QL.34 - Minh Ngọc - thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê - Bảo Lâm - Niêm Sơn - BXK huyện Mèo Vạc và ngược lại | 155 | 30 | ||||||
5 | 2323.1119.A | Hà Giang | Bắc Mê | Bến xe khách phía Nam Hà Giang | Thị trấn Yên Phú | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 (đường Nguyễn Trãi)- QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - đường 03/02 - QL.34 - Minh Ngọc - thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê và ngược lại. | 57 | 210 | Đang khai thác |
6 | 2323.1112.A | Hà Giang | Xín Mần | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang | Bến xe khách huyện Xín Mần | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - Tân Quang - Hoàng Su Phì - BXK huyện Xín Mần và ngược lại | 141 | 180 | Đang khai thác |
2323.1112.B | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - Tân Quang - QL.279 - Quang Bình - ĐT.178 - thị trấn Cốc Pài - BXK huyện Xín Mần và ngược lại | 146 | 60 | ||||||
7 | 2323.1120.A | Hà Giang | Đồng Yên | Bến xe khách phía Nam Hà Giang | Xã Đồng Yên | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Bắc Quang - Vĩnh Tuy - Xã Đồng Yên và ngược lại | 98 | 90 | Đang khai thác |
8 | 2323.1122.A | Hà Giang | Xuân Giang | Bến xe khách phía Nam Hà Giang | Xuân Giang | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL.2- Bắc Quang - Đồng Yên - Xuân Giang và ngược lại | 120 | 210 | Đang khai thác |
2323.1122.B | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Bắc Quang - Vĩnh Hảo- Việt Hồng- Yên Hà - Xuân Giang và ngược lại | 102 | 210 | ||||||
9 | 2323.1121.A | Hà Giang | Quang Bình | Bến xe khách phía Nam Hà Giang | Thị trấn Yên Bình | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Tân Quang - Bắc Quang - QL.279- TT Yên Bình (Quang Bình) và ngược lại | 85 | 120 | Đang khai thác |
10 | 2323.1124.A | Hà Giang | Liên Hiệp | Bến xe khách phía Nam Hà Giang | Xã Liên Hiệp | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Bắc Quang - Quang Minh - Bằng Hành - xã Liên Hiệp (huyện Bắc Quang) và ngược lại | 90 | 90 | Đang khai thác |
11 | 2323.1125.A | Hà Giang | Hoàng Su Phì | Bến xe khách phía Nam Hà Giang | Thị trấn Vinh Quang | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Tân Quang - ĐT.177 - thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì và ngược lại | 100 | 90 | Đang khai thác |
12 | 2323.1126.A | Hà Giang | Nà Chì | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang | Xã Nà Chì | Bến xe khách phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Tân Quang - Bắc Quang - QL.279- xã Nà Chì huyện Xín Mần và ngược lại | 106 | 60 | Đang khai thác |
13 | 2323.1526.A | Bắc Quang | Nà Chì | Bến xe khách huyện Bắc Quang | Xã Nà Chì | Bến xe khách huyện Bắc Quang - QL.2 - QL.279 - Quang Bình - Nà Chì và ngược lại | 50 | 90 | Đang khai thác |
14 | 2323.1525.A | Bắc Quang | Hoàng Su Phi | Bến xe khách huyện Bắc Quang | Thị trấn Vinh Quang | Bến xe khách huyện Bắc Quang - Tân Quang - ĐT.177 - Tân Lập - Hoàng Su Phì và ngược lại | 73 | 90 | Đang khai thác |
15 | 2323.1215.A | Bắc Quang | Xín Mần | Bến xe khách huyện Bắc Quang | Bến xe khách huyện Xín Mần | Bến xe khách huyện Bắc Quang - Tân Quang - ĐT.177 - Tân Lập - Hoàng Su Phì - BXK huyện Xín Mần và ngược lại | 110 | 120 | Đang khai thác |
2323.1215.B | Bắc Quang | Xín Mần | Bến xe khách huyện Bắc Quang | Bến xe khách huyện Xín Mần | Bến xe khách huyện Bắc Quang - Quang Bình - Nà Chì - Bến xe khách huyện Xín Mần và ngược lại | 117 | 30 | Đang khai thác | |
16 | 2323.1315.A | Bắc Quang | Mèo Vạc | Bến xe khách huyện Bắc Quang | Bến xe khách huyện Mèo Vạc | Bến xe khách huyện Bắc Quang - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - ĐT.176 - Bến xe khách huyện Mèo Vạc và ngược lại | 210 | 120 | Đang khai thác |
17 | 2323.1516.A | Bắc Quang | Đồng Văn | Bến xe khách huyện Bắc Quang | Bến xe khách huyện Đồng Văn | Bến xe khách huyện Bắc Quang - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - QL.4C - Bến xe khách huyện Đồng Văn và ngược lại | 210 | 120 | Đang khai thác |
- 1Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt, công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 02/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 8Thông tư 17/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 10Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 332/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra