Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 848/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải Tờ số 36/TTr-SGTVT ngày 18/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục mạng lưới 41 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải công bố, công khai và triển khai thực hiện Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Mã số tuyến | Huyện, thị, thành phố nơi đi/đến | Huyện, thị, thành phố nơi đi/đến | Bến xe nơi đi/đến | Bến xe nơi đi/đến | Hành trình chạy xe chính | Cự ly tuyến | Lưu lượng |
1 | 2121.1112.A | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Lục Yên | BX Yên Bái - QL 37 - QL 70 - Đường tỉnh 171 - BX Lục Yên | 92 | 450 |
2 | 2121.1112.B | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Lục Yên | (B): BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 170 (Yên Thế - Vĩnh Kiên) - BX Lục Yên | 110 | 150 |
3 | 2121.1120.A | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Xuân Long | BX Yên Bái - QL 37 - QL 70 - Đường tỉnh 171 - BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - UBND xã Xuân Long | 110 | 60 |
4 | 2121.1114.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Mậu A | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - BX Mậu A | 40 | 60 |
5 | 2121.1125.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Phong Dụ Thượng | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Phong Dụ Thượng | 80 | 150 |
6 | 2121.1123.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Lang Khay | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Lang Khay | 80 | 150 |
7 | 2121.1124. A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Lang Thíp | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Lang Thíp | 90 | 60 |
8 | 2121.1141.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Châu Quế Thượng | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Châu Quế Thượng | 80 | 150 |
9 | 2121.1126.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | An Bình | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã An Bình | 56 | 120 |
10 | 2121.1127.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Đại Sơn | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Đại Sơn | 55 | 60 |
11 | 2121.1128.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Mỏ Vàng | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Mỏ Vàng | 70 | 60 |
12 | 2121.1129.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | An Thịnh | BX Yên Bái - Đường tỉnh 166 - UBND xã An Thịnh | 46 | 60 |
13 | 2121.1113.A | TP Yên Bái | Nghĩa Lộ | Yên Bái | Nghĩa Lộ | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - BX Nghĩa Lộ | 83 | 570 |
14 | 2121.1118.A | TP Yên Bái | Mù Cang Chải | Yên Bái | Mù Cang Chải | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 183 | 240 |
15 | 2121.1119.A | TP Yên Bái | Trạm Tấu | Yên Bái | Trạm Tấu | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 110 | 180 |
16 | 2121.1135.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Thượng Bằng La | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - QL 37 - UBND xã Thượng Bằng La | 70 | 60 |
17 | 2121.1135.B | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Thượng Bằng La | BX Yên Bái - QL 37 - Hợp Minh - Đường tỉnh 173 - Vân Hội - Đại Lịch - Chợ Chùa - Bình Thuận - Nghĩa Tâm - Minh An - UBND xã Thượng Bằng La | 65 | 60 |
18 | 2121.1136.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Bình Thuận | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 173 - UBND xã Bình Thuận | 70 | 60 |
19 | 2121.1144.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Chợ Chùa | BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 172 - UBND xã Chợ Chùa | 50 | 60 |
20 | 2121.1117.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Thác Bà | BX Yên Bái - QL 37 - Bến xe Thác Bà | 40 | 60 |
21 | 2121.1137.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Bạch Hà | BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Bạch Hà | 60 | 60 |
22 | 2121.1121.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Cảm Nhân | BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Cảm Nhân | 90 | 60 |
23 | 2121.1139.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Vũ Linh | BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Vũ Linh | 70 | 60 |
24 | 2121.1140.A | Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | TTNT Trần Phú | BX Yên Bái - QL 37 - Hợp Minh - Đường tỉnh 172- Đường tỉnh 173 - UBND TTNT Trần Phú | 65 | 60 |
25 | 2121.1214.A | Lục Yên | Văn Yên | Lục Yên | Mậu A | BX Lục Yên - Tỉnh lộ 171 - QL 70 - Tân Nguyên - BX Mậu A | 70 | 90 |
26 | 2121.1218.A | Lục Yên | Mù Cang Chải | Lục Yên | Mù Cang Chải | BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 280 | 90 |
27 | 2121.1221.A | Lục Yên | Yên Bình | Lục Yên | Cẩm Nhân | BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - UBND xã Cẩm Nhân | 40 | 60 |
28 | 2121.1314.A | Nghĩa Lộ | Văn Yên | Nghĩa Lộ | Mậu A | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - QL 37 - Mỵ - Đường tỉnh 172 - Đại Lịch - Vân Hội - Đường Âu Cơ - QL 37 - Đường tỉnh 163 - Bến xe Mậu A | 120 | 60 |
29 | 2121.1315.A | Nghĩa Lộ | Yên Bình | Nghĩa Lộ | Hương Lý | BX Nghĩa Lộ - QL 32- Ba Khe - Minh An - Chấn Thịnh - Đại Lịch - Vân Hội - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL 37 - BX Hương Lý | 95 | 60 |
30 | 2121.1319.A | Nghĩa Lộ | Trạm Tấu | Nghĩa Lộ | Trạm Tấu | BX Nghĩa Lộ - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 30 | 180 |
31 | 2121.1318.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 100 | 180 |
32 | 212L1331.A | Nghĩa Lộ | Văn Chấn | Nghĩa Lộ | Tú Lệ | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Tú Lệ | 50 | 90 |
33 | 2121.1332.A | Nghĩa Lộ | Văn Chấn | Nghĩa Lộ | Nậm Búng | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nậm Búng | 30 | 60 |
34 | 2121.1333.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Nậm Có | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nậm Có | 55 | 60 |
35 | 2121.1334.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Nậm Khắt | Bến xe Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nậm Khắt | 75 | 90 |
36 | 2121.1430.A | Văn Yên | Văn Yên | Mậu A | Đông An | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Đông An | 30 | 60 |
37 | 2121.1518.A | Yên Bình | Mù Cang Chải | Hương Lý | Mù Cang Chải | BX Hương Lý - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đường tỉnh 172 - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 180 | 60 |
38 | 2121.1519.A | Yên Bình | Trạm Tấu | Hương Lý | Trạm Tấu | BX Hương Lý - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 120 | 60 |
39 | 2121.1719.A | Yên Bình | Trạm Tấu | Thác Bà | Trạm Tấu | BX Thác Bà - Đường tỉnh 170 - QL37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 140 | 90 |
40 | 2121.1718.A | Yên Bình | Mù Cang Chải | Thác Bà | Mù Cang Chải | BX Thác Bà - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đường tỉnh 173 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 200 | 60 |
41 | 2121.3731.A | Văn Chấn | Văn Chấn | Chấn Thịnh | Tú Lệ | UBND xã Chấn Thịnh - Đường tỉnh 173 - QL 32 - UBND xã Tú Lệ | 100 | 60 |
- 1Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 11Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 12Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 848/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Thế Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra