- 1Quyết định 2828/2005/QĐ-UBND về Chương trình nâng cao hiệu quả vốn đầu tư, chống lãng phí, thất thoát và nợ đọng trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2808/2005/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 2716/2005/QĐ-UBND phê duyệt đề án Thành lập Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Chỉ thị 24/1999/CT-UB về việc điều tra, đánh giá, xử lý và xây dựng kế hoạch khắc phục ảnh hưởng "Sư cố năm 2000" do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 02/2007/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác các bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 74/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 9Quyết định 34/2007/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 35/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 11Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 12Quyết định 31/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở dành cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, nhà ở dành cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 45/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 14Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 15Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 16Quyết định 53/2010/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 17Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 18Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 19Chỉ thị 22/2006/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 20Chỉ thị 26/2002/CT.UB xây dựng trường mầm non, tiểu học, trung học đạt chuẩn quốc gia do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 21Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức gốc là là y, bác sĩ, đang công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 22Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 23Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng đất bãi bồi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 24Chỉ thị 07/2008/CT-UBND đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập của tỉnh An Giang
- 25Chỉ thị 04/2009/CT-UBND quản lý hành nghề y, dược tư nhân của tỉnh An Giang
- 26Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang
- 27Chỉ thị 02/2010/CT-UBND tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết do tỉnh An Giang ban hành
- 28Quyết định 53/2009/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật: chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm cá khô và mắm cá An Giang
- 29Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 30Chỉ thị 19/2004/CT-UB về chỉnh trang trường, lớp tạo cảnh quan sư phạm do tỉnh An Giang ban hành
- 31Chỉ thị 16/2006/CT-UBND về hưởng ứng, thực hiện cuộc vận động nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học do tỉnh An Giang ban hành
- 32Chỉ thị 19/2007/CT-UBND điều hành ngân sách sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 33Chỉ thị 13/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng, chống dịch do tỉnh An Giang ban hành
- 34Chỉ thị 11/2012/CT-UBND áp dụng sản xuất sạch hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 35Quyết định 49/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh An Giang
- 36Chỉ thị 20/2006/CT-UBND tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS do tỉnh An Giang ban hành
- 37Chỉ thị 08/2013/CT-UBND năm 2013 tăng cường biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm do tỉnh An Giang ban hành
- 38Quyết định 47/2013/QĐ-UBND về cơ chế tạo quỹ đất, cơ chế quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 39Quyết định 169/1999/QĐ.UB ban hành bảng giới hạn đô thị, phân loại đường phố Và hệ số điều chỉnh đường phố tại các Thị xã, Thị trấn trong tỉnh An Giang
- 40Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 41Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 42Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 43Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 44Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 45Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang
- 46Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 47Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 48Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 49Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 50Quyết định 64/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 51Quyết định 77/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2007/QĐ.UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 52Quyết định 106/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 53Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 54Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 55Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 56Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND năm 2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 57Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 58Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 59Quyết định 98/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 60Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 61Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 62Quyết định 48/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 106/2016/QĐ-UBND
- 63Quyết định 55/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá được kèm theo Quyết định 53/2009/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 64Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, mức trích để lại cho tổ chức thu phí và bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 65Quyết định 87/2017/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 66Quyết định 85/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 67Quyết định 90/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
- 68Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 69Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
- 70Quyết định 101/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 71Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang
- 72Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 73Quyết định 38/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang
- 74Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 75Quyết định 41/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 76Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 77Nghị quyết 33/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
- 78Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số Điều kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 79Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND
- 80Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 32/2015/QĐ-UBND
- 81Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 82Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 83Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 84Quyết định 74/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do tỉnh An Giang ban hành
- 85Quyết định 73/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về "Chính sách thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025"
- 86Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 87Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 88Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về phân định trách nhiệm quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 89Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 90Quyết định 61/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 38/2018/QĐ-UBND
- 91Quyết định 05/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải
- 92Quyết định 76/2019/QĐ-UBND quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”
- 93Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 94Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế kèm theo Quyết định 22/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 95Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
- 96Quyết định 62/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/QĐ-UBND | An Giang, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021, gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 149 văn bản ( 11 Nghị quyết, 101 Quyết định, 37 Chỉ thị).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 26 văn bản (06 Nghị quyết, 20 Quyết định).
(Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||||||
1. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||||
1 | Quyết định | - Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018. - Ban hành Quy định về mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang. | - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4; Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND | 15/7/2021 | |||
2 | Quyết định | - Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. - Về việc ban hành Quy định hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sửa đổi, bổ sung: Điều 3; khoản 7 Điều 5; Điều 6; khoản 2 Điều 7; Điều 9; khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 10; điểm a khoản 1, khoản 3 Điều 13; Điều 19; khoản 3 Điều 22; khoản 3 Điều 24. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh | 15/01/2021 | |||
2. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||||
1 | Quyết định | - Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 10/4/2014. - Ban hành Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang. | - Sửa đổi, bổ sung: khoản 1, Điều 1; khoản 3 Điều 6; Điều 7; khoản 2, khoản 3 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 1, khoản 3, Điều 16; khoản 1 Điều 17; khoản 3 Điều 18; khoản 2 Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 26; Điều 27 - Bổ sung: Điều 3a, Điều 3b vào sau Điều 3; Bổ sung khoản 5a vào sau khoản 5 Điều 15 - Sửa đổi khoản 1; bổ sung khoản 2a, khoản 2b, khoản 2c vào sau khoản 2 Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND | 20/7/2021 | |||
3. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||||
1 | Quyết định | - Số 65/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017. - Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh An Giang. | - Bổ sung khoản 4 Điều 6; khoản 5 Điều 20. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND | 13/9/2021 | |||
2 | Quyết định | - Số 51/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019. - Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang. | -Sửa đổi Điều 7; Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin cơ sở trên địa bàn An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND | 26/4/2021 | |||
3 | Quyết định | - Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021. - Ban hành Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang. | - Sửa đổi, bổ sung: khoản 13 Điều 2; điểm e và điểm i khoản 1 Điều 9; khoản 1 Điều 12; khoản 1, khoản 4 Điều 14. - Bổ sung: khoản 19 vào Điều 2; khoản 3 vào Điều 12; khoản 6 vào Điều 14; khoản 13, khoản 14 vào Điều 18. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2021/QĐ/UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND | 29/11/2021 | |||
4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||||
1 | Nghị quyết | - Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. - Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang. | - Sửa đổi, bổ sung: gạch đầu dòng thứ hai Chương I; điểm c khoản 1 Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | 08/11/2021 | |||
2 | Quyết định | - Số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016. - Thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Bãi bỏ quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 86/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/01/2021 | |||
3 | Quyết định | - Số 90/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016. - Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh An Giang | 26/4/2021 | |||
4 | Quyết định | - Số 94/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016. - Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh An Giang | 26/4/2021 | |||
5 | Quyết định | - Số 79/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017. - Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh An Giang | 26/4/2021 | |||
6 | Quyết định | - Số 84/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017. - Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Chợ Mới - Tân Long, huyện Chợ Mới - tỉnh An Giang và huyện Thanh Bình - tỉnh Đồng Tháp. | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh An Giang | 26/4/2021 | |||
7 | Quyết định | - Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017. - Quy định giá cho thuê sử dụng hạ tầng kỹ thuật tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bổ sung Khoản 3 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND Quy định giá cho thuê sử dụng hạ tầng kỹ thuật tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/6/2021 | |||
8 | Quyết định | - Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 12/02/2020. - Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính trên địa bàn tỉnh An Giang. | - Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 4; Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND, ngày 12/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 09/9/2021 | |||
5. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||
1 | Nghị quyết | - Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017. - Về việc ban hành danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018. | Hủy bỏ 01 dự án có thu hồi đất năm 2018 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/3/2021của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND | 25/3/2021 | |||
2 | Nghị quyết | - Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018. - Sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Hủy bỏ 15 dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2021của HĐND tỉnh Hủy bỏ danh mục dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 và sửa đổi, bổ sung Danh mục các dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 | 29/8/2021 | |||
3 | Nghị quyết | - Số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018. - Ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ. | - Hủy bỏ danh mục 21 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018. | Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 | 18/12/2021 | |||
4 | Nghị quyết | - Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 /12/ 2020. - Về việc Sửa đổi, bổ sung Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục dự án có thu hồi đất, có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021 | - Bổ sung vào Danh mục 02 “Dự án có thu hồi đất năm 2021”: - Bổ sung vào Danh mục 03 “Dự án có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021” - Bổ sung 47 dự án có thu hồi đất năm 2021 với tổng diện tích thu hồi là 1.767.145,3 m2. - Bổ sung 04 dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (không thu hồi đất) năm 2021 với tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 167.413 m2 (Một trăm sáu mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba mét vuông), sử dụng đất rừng phòng hộ là 184.150 m2 (Một trăm tám mươi bốn nghìn một trăm năm mươi mét vuông) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 15/3/2021của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND - Được bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2021của HĐND tỉnh Hủy bỏ danh mục dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 và sửa đổi, bổ sung Danh mục các dự án ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 | 25/3/2021 | |||
5 | Quyết định | - Số 80/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016. - Ban hành quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang. | - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3. - Sửa đổi Phụ lục 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 04/5/2021 | |||
6. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||
1 | Quyết định | - Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016. - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang. | - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1. - Bãi bỏ điểm b khoản 7 Điều 2. | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số số 16/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND | 27/4/2021 | |||
2 | Quyết định | - Số 65/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019. - Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang | - Bãi bỏ: các Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 4; Chương V; điểm c khoản 1 Điều 31; Điều 34; Phụ lục 1 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5. - Điều chỉnh nội dung tại Khoản 1 Điều 6. - Bổ sung các Khoản 4, 5, 6, 7 vào Điều 24. - Sửa đổi điểm c, điểm d khoản 2 Điều 31. | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số số 23/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh | 28/5/2021 | |||
7. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||||
1 | Quyết định | - Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016. - Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang. | - Bãi bỏ: khoản 2, khoản 5 Điều 2; khoản 1 Điều 5; Điều 6; Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 8; các Điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. - Sửa đổi, bổ sung: khoản 4 Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 8; Điều 9; khoản 1, khoản 2 Điều 10; Điều 11; khoản 1 Điều 21; từ khoản 2 đến khoản 10 Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 27; Điều 28 | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND | 17/3/2021 | |||
8. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||||||
1 | Quyết định | - Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016. - Quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sửa đổi mức chi thẩm định tài chính để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tại số thứ tự thứ ba Điểm a Khoản 1 Điều 10 | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND | 10/5/2021 | |||
9. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||||
1 | Quyết định | - Số 68/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019. - Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. | - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1; khoản 1 và khoản 2 Điều 2; khoản 2, khoản 3 Điều 3 | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số số 30/2021/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND | 25/6/2021 | |||
10. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||||
1 | Quyết định | - Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020. - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. | Sửa đổi, bổ sung Điều 4; Điều 5; Điều 6, Điều 9, Điều 10 | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc công nhận các danh hiệu văn hóa trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND | 18/9/2021 | |||
11. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||
1 | Nghị quyết | - Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/8/2021. - Quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1 | Được Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang | 18/12/2021 | |||
Tổng số (I): 26 văn bản (06 Nghị quyết, 20 Quyết định) | ||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
DANH MỤC
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 184/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2021
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||||||
1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||||
1 | Quyết định | số 49/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực công thương | 15/01/2021 | |||
2 | Quyết định | số 14/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực công thương | 15/01/2021 | |||
3 | Chỉ thị | số 11/2012/CT-UBND ngày 26/7/2012 | Về việc áp dụng sản xuất sạch hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực công thương | 15/01/2021 | |||
2. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||
1 | Nghị Quyết | số 14/2020/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 | Quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang | 29/8/2021 | |||
2 | Chỉ thị | số 26/2002/CT.UB ngày 01/7/2002 | Về việc xây dựng trường mầm non, tiểu học, trung học đạt chuẩn quốc gia | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 15/01/2021 | |||
3 | Chỉ thị | số 17/2004/CT-UB ngày 19/5/2004 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống tác hại của thuốc lá trong ngành giáo dục | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 15/01/2021 | |||
4 | Chỉ thị | số 19/2004/CT-UB ngày 21/6/2004 | Về việc chỉnh trang trường, lớp tạo cảnh quan sư phạm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 15/01/2021 | |||
5 | Chỉ thị | số 16/2006/CT-UBND ngày 08/ 9/2006 | Về việc thực hiện cuộc vận động "Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 15/01/2021 | |||
6 | Chỉ thị | số 19/2007/CT-UBND ngày 10/ 8/2007 | Về việc điều hành ngân sách sự nghiệp giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 15/01/2021 | |||
7 | Chỉ thị | số 07/2008/CT-UBND ngày 15/8/2008 | Về việc đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 15/01/2021 | |||
3. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||||
1 | Quyết định | số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 | Về việc ban hành Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang | 16/6/2021 | |||
2 | Quyết định | số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang | 31/12/2021 | |||
3 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 | Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang | 11/01/2021 | |||
4 | Quyết định | số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang | 27/12/2021 | |||
5 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/8/2021 | |||
6 | Quyết định | số 85/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định Quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/12/2021 | |||
7 | Quyết định | số 87/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang | 27/01/2021 | |||
8 | Quyết định | số 90/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND. | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang | 11/01/2021 | |||
9 | Quyết định | số 101/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định về quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bởi Quyết định số 73/2020/QĐ-UBND ngày 31/12//2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 101/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 22/01/2021 | |||
10 | Quyết định | số 41/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/ 2018 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang | 20/01/2021 | |||
11 | Quyết định | số 06/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | Bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang | 27/12/2021 | |||
12 | Quyết định | số 62/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang | 27/12/2021 | |||
13 | Quyết định | 76/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Ban hành Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 76/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 24 tháng 12 năm 2019 Ban hành Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang | 27/7/2021 | |||
4. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||||
1 | Nghị quyết | số 32/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang | 18/12/2021 | |||
2 | Quyết định | số 53/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 15/01/2021 | |||
3 | Quyết định | số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc Ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 15/01/2021 | |||
4 | Quyết định | số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 | Ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá được ban hành kèm theo Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 15/01/2021 | |||
5 | Chỉ thị | số 32/2004/CT-UB ngày 16/9/2004 | Về việc tăng cường công tác chống chặt phá rừng, mua bán gỗ, lâm sản và động vật hoang dã trái phép | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 15/01/2021 | |||
6 | Chỉ thị | số 13/2011/CT-UBND ngày 28/10/2011 | Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống dịch bệnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 15/01/2021 | |||
7 | Chỉ thị | số 08/2013/CT-UBND ngày 29/7/ 2013 | Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 15/01/2021 | |||
5. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||||
1 | Quyết định | số 12/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 15/01/2021 | |||
2 | Quyết định | số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
| Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang | 05/5/2021 | |||
3 | Quyết định | số 98/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 15/01/201 | |||
6. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||||
1 | Quyết định | số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/06/2015 | Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang | 16/6/2021 | |||
2 | Quyết định | số 20/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 | Về việc bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang | 16/6/2021 | |||
7. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||||
1 | Quyết định | số 487/2003/QĐ-UBND ngày 08/4/2003 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | 15/01/2021 | |||
2 | Quyết định | số 2316/2003/QĐ-UBND ngày 17/11/2003 | Ban hành chính sách khen thưởng thành tích về công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | 15/01/2021 | |||
3 | Quyết định | số 2317/2003/QĐ-UBND ngày 17/11/2003 | Ban hành chính sách hỗ trợ tiền ăn cho các học viên đang học nghề tại các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | 15/01/2021 | |||
4 | Quyết định | số 2716/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 | Về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động và Xã hội tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội | 20/10/2021 | |||
5 | Quyết định | Số 2808/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động và Xã hội tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội | 20/10/2021 | |||
6 | Quyết định | số 45/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 | Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, thương binh và Xã hội tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | 15/01/2021 | |||
7 | Quyết định | số 06/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | Về việc quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với Bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 28 tháng 02 năm 2011 về việc quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với Bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang | 22/4/2021 | |||
8 | Chỉ thị | số 11/1997/CT-UB ngày 24/3/1997 | Về việc thực hiện Nghị định số 06/CP ngày 21/01/1997 của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | 15/01/2021 | |||
9 | Chỉ thị | số 30/1999/CT-UB ngày 07/12/1999 | Về việc Dạy nghề, đào tạo lại nghề, bổ túc, bồi dưỡng nghề cho người lao động trong doanh nghiệp Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | 15/01/2021 | |||
10 | Chỉ thị | số 08/2005/CT-UBND ngày 10/3/2005 | Về việc xóa nhà tre lá, dột nát, tạm bợ cho người nghèo | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | 15/01/2021 | |||
8. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||||
1 | Nghị quyết | số 39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/ 2016 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2022 | 18/12/2021 | |||
2 | Nghị quyết | số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | 01/01/2022 | |||
3 | Nghị quyết | số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | 01/01/2022 | |||
4 | Nghị quyết | số 13/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2022 | 18/12/2021 | |||
5 | Nghị quyết | số 14/2021/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | 01/01/2022 | |||
6 | Quyết định | số 02/2007/QĐ-UBND ngày 04/01/2007 | Ban hành Quy định về tổ chức quản lý và khai thác các bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về tổ chức đấu giá quyền khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang | 22/7/2021 | |||
7 | Quyết định | số 64/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số số 39/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng và hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang | 23/8/2021 | |||
8 | Quyết định | số 77/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/ 2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về tổ chức quản lý và khai thác các bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về tổ chức đấu giá quyền khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang |
| |||
9 | Quyết định | số 92/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | Quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/6/2021 | |||
10 | Quyết định | số 05/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/6/2021 | |||
11 | Quyết định | số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 | Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung | 20/12/2021 | |||
12 | Quyết định | số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An giang | Được thay thế bởi Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang | 01/11/2021 | |||
13 | Quyết định | số 42/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang | 01/11/2021 | |||
14 | Quyết định | số 45/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung | 20/12/2021 | |||
15 | Quyết định | số 67/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/01/2021 | |||
16 | Quyết định | số 43/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 | Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang | 15/01/2021 | |||
17 | Quyết định | số 25/2020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/02/2021 | |||
9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||
1 | Nghị quyết | số 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang | 29/8/2021 | |||
2 | Nghị quyết | số 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang | 29/8/2021 | |||
3 | Quyết định | số 2023/2004/QĐ-UBND ngày 29/4/2004 | Về việc ban hành quy chế xã hội hóa thu gom, xử lý chất thải rắn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
| Quyết định | số 42/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 | Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
4 | Quyết định | số 26/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 | Về việc ban hành quy định về quản lý, sử dụng đất bãi bồi trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
5 | Quyết định | số 47/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | Về việc ban hành quy định về cơ chế tạo quỹ đất, cơ chế quản lý, khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
6 | Quyết định | số 32/2015/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang | 15/11/2021 | |||
7 | Quyết định | số 21/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 | Về việc phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của | 27/11/2021 | |||
8 | Quyết định | số 40/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2021 | Về việc quy định mức thu, mức trích để lại cho tổ chức thu phí và bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc quy định mức thu mức trích để lại cho tổ chức thu phí và bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang | 22/10/2021 | |||
9 | Quyết định | số 38/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang | 15/11/2021 | |||
10 | Chỉ thị | số 28/1998/CT.UB ngày 01/8/1998 | Về việc lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của các quy hoạch, các dự án và các cơ sở sản xuất kinh doanh đang hoạt động trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
11 | Chỉ thị | số 24/1998/CT.UB ngày 10/6/1998 | Về việc cải tiến và đẩy mạnh việc lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, kiểm soát ô nhiễm và cấp giấy phép môi trường | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
12 | Chỉ thị | số 15/1999/CT-UB ngày 29/4/1999 | Về việc tăng cường quản lý Nhà nước đối với tài nguyên nước ngầm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
13 | Chỉ thị | số 20/2002/CT-UB ngày 31/5/2002 | Về việc chấn chỉnh và tăng cường quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
14 | Chỉ thị | số 22/2006/CT-UBND ngày 8/12/2006 | Về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 15/01/2021 | |||
10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||||
1 | Quyết định | số 3339/1998/QĐ.UB ngày 25/12/1998 | V/v ban hành quy chế tạm thời về quản lý và vận hành mạng tin học diện rộng trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông | 15/01/2021 | |||
2 | Quyết định | số 2613/2001/QĐ-UB ngày 30/11/2001 | V/v Thành lập Ban điều hành Đề án Tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước tỉnh An Giang giai đoạn 2001 - 2005 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông | 15/01/2021 | |||
3 | Quyết định | số 2614/2001/QĐ-UB ngày 30/11/2001 | V/v Thành lập Tổ xây dựng Tin học hóa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông | 15/01/2021 | |||
4 | Quyết định | số 1183/2002 /QĐ-UB ngày 16/5/2002 | V/v Ban hành bản quy định về công tác quản lý hồ sơ, tài liệu - lưu trữ tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông | 15/01/2021 | |||
5 | Quyết định | số 30/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 | V/v ban hành quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông | 15/01/2021 | |||
6 | Quyết định | số 27/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 | Ban hành Quy chế quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 19/02/2021 | |||
7 | Quyết định | số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | Ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động, quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang | 11/01/2021 | |||
8 | Quyết định | số 61/2019/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động, quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang |
| |||
9 | Chỉ thị | số 18/1997/CT-UB ngày 13/5/1997 | Về việc tổ chức hệ thống thông tin trong các cơ quan, chuẩn bị kết nối qua mạng máy tính | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông | 15/01/2021 | |||
10 | Chỉ thị | số 24/1999/CT-UB ngày 04/8/1999 | V/v Điều tra, đánh giá, xử lý và xây dựng kế hoạch khắc phục ảnh hưởng "sự cố năm 2000" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông | 15/01/2021 | |||
11. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||||
1 | Quyết định | Số 17/2015 QĐ-UBND ngày 03/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang | 19/10/2021 | |||
2 | Quyết định | số 22/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 21/ 7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/8/2021 | |||
3 | Quyết định | số 01/2019/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 21/ 7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/8/2021 | |||
4 | Quyết | Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang | 19/10/2021 | |||
12. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||||
1 | Nghị quyết | số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Ban hành quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh An Giang | 29/8/2021 | |||
2 | Quyết định | số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 | Về việc quy định một số chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh An Giang đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước | 25/6/2021 | |||
13. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||
1 | Nghị quyết | số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về việc thông qua Chương trình phát triển Nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Chương trình phát triển Nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 | 29/8/2021 | |||
2 | Quyết định | số 274/QĐ-UBND ngày 14/7/1993 | Về việc ban hành giá chuẩn cho thuê từng loại nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và bổ sung các hệ số điều chỉnh theo Thông tư liên bộ số 01/LBTT ngày 19/01/1993 của Bộ Xây dựng - Bộ Tài chính. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
3 | Quyết định | số 867/1998/QĐ.UB ngày 18/5/1998 | Về việc điều chỉnh giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
4 | Quyết định | số 2119/1998/QĐ-UB ngày 22/10/1998 | Về việc chế độ thu và sử dụng lệ phí cấp phép xây dựng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
5 | Quyết định | số 169/1999/QĐ.UB ngày 25/01/1999 | Về việc Ban hành bảng giới hạn đô thị, phân loại đường phố Và hệ số điều chỉnh đường phố tại các Thị xã, Thị trấn trong Tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
6 | Quyết định | số 2137/1999/QĐ-UB ngày 21/9/1999 | Về việc Ủy quyền phê duyệt dự án đầu tư thiết kế dự toán các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
7 | Quyết định | số 2138/1999/QĐ-UB ngày 21/9/1999 | Về việc Phân cấp phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế dự toán và kết quả đấu thầu các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện, thị, thành quản lý. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
8 | Quyết định | số 1399/2003/QĐ-UB ngày 04/8/2003 | Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của người có thu nhập thấp tại đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2003 - 2005. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
9 | Quyết định | số 1164/2004/QĐ-UB ngày 29/6/2004 | Về việc ban hành Bản quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
10 | Quyết định | số 1175/2004/QĐ-UB ngày 01/7/2004 | Về việc uỷ quyền Giám đốc sở Xây dựng phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán (dự toán) công trình (hạng mục công trình) thuộc các dự án có tổng mức đầu tư dưới 10 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách, vốn vay tín dụng Nhà nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
11 | Quyết định | số 2700/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 | Về việc điều chỉnh, bổ sung đối tượng được mua trả chậm nền và nhà ở trong các cụm, tuyến dân cư vượt lũ trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
12 | Quyết định | số 2828/2005/QĐ-UBND ngày 11/10/2005 | Về việc ban hành chương trình nâng cao hiệu quả vốn đầu tư, chống lãng phí, thất thoát và nợ đọng trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
13 | Quyết định | số 64/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 | Về việc quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
14 | Quyết định | số 74/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 | Ban hành quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
15 | Quyết định | số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/11/20210 | |||
16 | Quyết định | số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/11/2021 | |||
17 | Quyết định | số 26/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 | Về việc phân định trách nhiệm quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định dự án, thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang | 20/6/2021 | |||
18 | Chỉ thị | số 31/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 | Về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở dành cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, nhà ở dành cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
19 | Chỉ thị | số 12/1999/CT-UB ngày 01/4/1999 | Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
20 | Chỉ thị | số 19/2002/CT-UB ngày 27/5/2002 | Về việc Tăng cường công tác quản lý quy hoạch xây dựng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng | 15/01/2021 | |||
14. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||||
1 | Quyết định | số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 | V/v ban hành mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
2 | Quyết định | số 34/2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 | V/v bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
3 | Quyết định | số 53/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 | V/v bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
4 | Quyết định | số 17/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Ban hành mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sỹ công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
5 | Quyết định | số 23/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 | Về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
6 | Quyết định | số 73/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về “Chính sách thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
7 | Quyết định | số 74/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
8 | Quyết định | số 1704/2003/QĐ-UB ngày 20/6/2003 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của UBDSGĐ&TE tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
9 | Chỉ thị | số 27/1997/CT-UB ngày 25/8/1997 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
10 | Chỉ thị | số 11/1999/CT-UB ngày 23/3/1999 | V/v Phòng chống bệnh viêm não Nhật Bản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
11 | Chỉ thị | số 18/1999/CT-UB ngày 10/5/1999 | V/v tăng cường vận động nhân dân ăn muối I ốt | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
12 | Chỉ thị | số 13/2001/CT-UB ngày 21/5/2001 | V/v Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh trong mùa mưa và ngăn ngừa việc ngộ độc thực phẩm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
13 | Chỉ thị | số 10/2002/CT-UB ngày 18/3/2002 | V/v Tăng cường công tác phòng chống dịch tiêu chảy cấp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
14 | Chỉ thị | số 14/2002/CT-UB ngày 15/4/2002 | V/v tăng cường thanh tra, kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
15 | Chỉ thị | số 17/2002/CT-UB ngày 02/5/2002 | V/v Tăng cường thực hiện chương trình phòng chống các rối loạn do thiếu iốt. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
16 | Chỉ thị | số 07/2003/CT-UB ngày 21/3/2003 | V/v Đề phòng dịch viêm phổi cấp do virus lạ và tiếp tục công tác phòng chống sốt rét | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
17 | Chỉ thị | số 17/2003/CT-UB ngày 09/6/2003 | V/v Tăng cường công tác phòng chống hội chứng não cấp nghi do Entero virus và tổ chức định kỳ vệ sinh môi trường phòng sốt xuất huyết | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
18 | Chỉ thị | số 20/2006/CT-UBND ngày 02/10/2006 | Về tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
19 | Chỉ thị | số 08/2007/CT-UBND ngày 19/4/2007 | V/v tăng cường công tác bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
20 | Chỉ thị | số 04/2009/CT-UBND ngày 14/4/2009 | V/v quản lý hành nghề y, dược tư nhân | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
21 | Chỉ thị | số 02/2010/CT-UBND ngày 11/01/2010 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực y tế | 04/01/2021 | |||
15. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||||
1 | Quyết định | số 278/QĐ.UB ngày 26/6/1992 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của đội kiểm tra liên ngành trật tự an toàn giao thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 15/01/2021 | |||
2 | Quyết định | số 1088/QĐ.UB.TC ngày 18/9/1996 | Ban hành bản quy định về phạm vi lộ giới các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 15/01/2021 | |||
3 | Quyết định | số 1444/QĐ-UB ngày 04/11/1996 | V/v ban hành quy chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng công trình giao thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 15/01/2021 | |||
4 | Quyết định | số 26/2011/QĐ-UBND ngày 09/6/2011 | V/v ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 15/01/2021 | |||
5 | Quyết định | số 22/QĐ-UB ngày 11/01/1994 | Về việc thành lập doanh nghiệp nhà nước: XÍ NGHIỆP KHẢO SÁT THIẾT KẾT GIAO THÔNG, ngành nghề kinh doanh chủ yếu Khảo sát thiết kế công trình giao thông, Quy hoạch giao thông vận tải và các dự án đầu tư: đến nay đơn vị này đã giải thể | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 15/01/2021 | |||
6 | Quyết định | số 36/QĐ-UB ngày 22/01/1994 | Về việc đổi tên phà Vàm cống, Châu Giang, An hoà | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 15/01/2021 | |||
7 | Quyết định | Số 1942/1998/QĐ.UB ngày 18/9/1998 | Quyết định Ban hành mức thu lệ phí xe tải vào bến trong phạm vi tỉnh An Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 15/01/2021 | |||
8 | Quyết định | Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải | 15/10/2021 | |||
16. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | ||||||||
1 | Quyết định | số 1724/2004/QĐ.UB ngày 31/8/2004 | Về việc ban hành bản quy định trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực bảo hiểm xã hội | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành trong lĩnh bảo hiểm xã hội | 28/01/2021 | |||
2 | Chỉ thị | số 38/2002/CT-UB ngày 06/12/2002 | Về việc tăng cường trách nhiệm bảo hiểm xã hội cho người lao động | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành trong lĩnh bảo hiểm xã hội | 28/01/2021 | |||
17. LĨNH VỰC HUYỆN THAM MƯU BAN HÀNH | ||||||||
1 | Quyết định | số 1858/2003/QĐ.UB ngày 29/9/2003 | Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân huyện Thoại Sơn | Bị bãi bỏ bởi Quyết số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu ban hành | 28/3/2021 | |||
2 | Quyết định | số 1271/2004/QĐ.UB ngày 14/7/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Tri Tôn | Bị bãi bỏ bởi Quyết số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu ban hành | 28/3/2021 | |||
3 | Quyết định | số 1558/2004/QĐ.UB ngày 16/8/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên | Bị bãi bỏ bởi Quyết số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu ban hành | 28/3/2021 | |||
4 | Quyết định | số 1740/2004/QĐ-UB ngày 06/9/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND huyện Châu Thành | Bị bãi bỏ bởi Quyết số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu ban hành | 28/3/2021 | |||
5 | Quyết định | số 2218/2004/QĐ.UB ngày 21/10/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thị xã Châu Đốc | Bị bãi bỏ bởi Quyết số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu ban hành | 28/3/2021 | |||
Tổng số (I): 149 văn bản (11 Nghị quyết, 101 Quyết định, 37 Chỉ thị) | ||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
- 1Quyết định 2828/2005/QĐ-UBND về Chương trình nâng cao hiệu quả vốn đầu tư, chống lãng phí, thất thoát và nợ đọng trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2808/2005/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 2716/2005/QĐ-UBND phê duyệt đề án Thành lập Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Chỉ thị 24/1999/CT-UB về việc điều tra, đánh giá, xử lý và xây dựng kế hoạch khắc phục ảnh hưởng "Sư cố năm 2000" do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 02/2007/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác các bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 74/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 9Quyết định 34/2007/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 35/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 11Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 12Quyết định 31/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở dành cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, nhà ở dành cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 45/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 14Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 15Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 16Quyết định 53/2010/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 17Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 18Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 19Chỉ thị 22/2006/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 20Chỉ thị 26/2002/CT.UB xây dựng trường mầm non, tiểu học, trung học đạt chuẩn quốc gia do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 21Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức gốc là là y, bác sĩ, đang công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 22Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 23Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng đất bãi bồi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 24Chỉ thị 07/2008/CT-UBND đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập của tỉnh An Giang
- 25Chỉ thị 04/2009/CT-UBND quản lý hành nghề y, dược tư nhân của tỉnh An Giang
- 26Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang
- 27Chỉ thị 02/2010/CT-UBND tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết do tỉnh An Giang ban hành
- 28Quyết định 53/2009/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật: chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm cá khô và mắm cá An Giang
- 29Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 30Chỉ thị 19/2004/CT-UB về chỉnh trang trường, lớp tạo cảnh quan sư phạm do tỉnh An Giang ban hành
- 31Chỉ thị 16/2006/CT-UBND về hưởng ứng, thực hiện cuộc vận động nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học do tỉnh An Giang ban hành
- 32Chỉ thị 19/2007/CT-UBND điều hành ngân sách sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 33Chỉ thị 13/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng, chống dịch do tỉnh An Giang ban hành
- 34Chỉ thị 11/2012/CT-UBND áp dụng sản xuất sạch hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 35Quyết định 49/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh An Giang
- 36Chỉ thị 20/2006/CT-UBND tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS do tỉnh An Giang ban hành
- 37Chỉ thị 08/2013/CT-UBND năm 2013 tăng cường biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm do tỉnh An Giang ban hành
- 38Quyết định 47/2013/QĐ-UBND về cơ chế tạo quỹ đất, cơ chế quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 39Quyết định 169/1999/QĐ.UB ban hành bảng giới hạn đô thị, phân loại đường phố Và hệ số điều chỉnh đường phố tại các Thị xã, Thị trấn trong tỉnh An Giang
- 40Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 41Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 42Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 43Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 44Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 45Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang
- 46Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 47Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 48Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 49Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 50Quyết định 64/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 51Quyết định 77/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2007/QĐ.UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 52Quyết định 106/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 53Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 54Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 55Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 56Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND năm 2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 57Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 58Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 59Quyết định 98/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 60Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 61Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 62Quyết định 48/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 106/2016/QĐ-UBND
- 63Quyết định 55/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá được kèm theo Quyết định 53/2009/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 64Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, mức trích để lại cho tổ chức thu phí và bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 65Quyết định 87/2017/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 66Quyết định 85/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 67Quyết định 90/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
- 68Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 69Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
- 70Quyết định 101/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 71Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang
- 72Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 73Quyết định 38/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang
- 74Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 75Quyết định 41/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 76Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 77Nghị quyết 33/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
- 78Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số Điều kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 79Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND
- 80Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 32/2015/QĐ-UBND
- 81Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 82Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 83Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 84Quyết định 74/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do tỉnh An Giang ban hành
- 85Quyết định 73/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về "Chính sách thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025"
- 86Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 87Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 88Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về phân định trách nhiệm quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 89Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 90Quyết định 61/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 38/2018/QĐ-UBND
- 91Quyết định 05/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải
- 92Quyết định 76/2019/QĐ-UBND quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”
- 93Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 94Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế kèm theo Quyết định 22/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 95Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
- 96Quyết định 62/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 97Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 98Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 99Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 100Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 101Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 1Quyết định 2828/2005/QĐ-UBND về Chương trình nâng cao hiệu quả vốn đầu tư, chống lãng phí, thất thoát và nợ đọng trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2808/2005/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 2716/2005/QĐ-UBND phê duyệt đề án Thành lập Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Chỉ thị 24/1999/CT-UB về việc điều tra, đánh giá, xử lý và xây dựng kế hoạch khắc phục ảnh hưởng "Sư cố năm 2000" do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 02/2007/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác các bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 74/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 9Quyết định 34/2007/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 35/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 11Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 12Quyết định 31/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở dành cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, nhà ở dành cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 45/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 14Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 15Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 16Quyết định 53/2010/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 17Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 18Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 19Chỉ thị 22/2006/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 20Chỉ thị 26/2002/CT.UB xây dựng trường mầm non, tiểu học, trung học đạt chuẩn quốc gia do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 21Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức gốc là là y, bác sĩ, đang công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 22Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 23Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng đất bãi bồi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 24Chỉ thị 07/2008/CT-UBND đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập của tỉnh An Giang
- 25Chỉ thị 04/2009/CT-UBND quản lý hành nghề y, dược tư nhân của tỉnh An Giang
- 26Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang
- 27Chỉ thị 02/2010/CT-UBND tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết do tỉnh An Giang ban hành
- 28Quyết định 53/2009/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật: chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm cá khô và mắm cá An Giang
- 29Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 30Chỉ thị 19/2004/CT-UB về chỉnh trang trường, lớp tạo cảnh quan sư phạm do tỉnh An Giang ban hành
- 31Chỉ thị 16/2006/CT-UBND về hưởng ứng, thực hiện cuộc vận động nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học do tỉnh An Giang ban hành
- 32Chỉ thị 19/2007/CT-UBND điều hành ngân sách sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 33Chỉ thị 13/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng, chống dịch do tỉnh An Giang ban hành
- 34Chỉ thị 11/2012/CT-UBND áp dụng sản xuất sạch hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 35Quyết định 49/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh An Giang
- 36Chỉ thị 20/2006/CT-UBND tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS do tỉnh An Giang ban hành
- 37Chỉ thị 08/2013/CT-UBND năm 2013 tăng cường biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm do tỉnh An Giang ban hành
- 38Quyết định 47/2013/QĐ-UBND về cơ chế tạo quỹ đất, cơ chế quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 39Quyết định 169/1999/QĐ.UB ban hành bảng giới hạn đô thị, phân loại đường phố Và hệ số điều chỉnh đường phố tại các Thị xã, Thị trấn trong tỉnh An Giang
- 40Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 41Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 42Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 43Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 44Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 45Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang
- 46Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 47Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 48Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 49Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 50Quyết định 64/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 51Quyết định 77/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2007/QĐ.UBND Quy định về tổ chức quản lý và khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 52Quyết định 106/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 53Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 54Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 55Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 56Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND năm 2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 57Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 58Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 59Quyết định 98/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 60Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 61Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 62Quyết định 48/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 106/2016/QĐ-UBND
- 63Quyết định 55/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá được kèm theo Quyết định 53/2009/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 64Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, mức trích để lại cho tổ chức thu phí và bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 65Quyết định 87/2017/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 66Quyết định 85/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 67Quyết định 90/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
- 68Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 69Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
- 70Quyết định 101/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 71Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang
- 72Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
- 73Quyết định 38/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang
- 74Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 75Quyết định 41/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 76Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 77Nghị quyết 33/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
- 78Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số Điều kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 79Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND
- 80Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 32/2015/QĐ-UBND
- 81Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 82Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 83Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 84Quyết định 74/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do tỉnh An Giang ban hành
- 85Quyết định 73/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về "Chính sách thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025"
- 86Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 87Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 88Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về phân định trách nhiệm quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
- 89Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 90Quyết định 61/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 38/2018/QĐ-UBND
- 91Quyết định 05/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải
- 92Quyết định 76/2019/QĐ-UBND quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”
- 93Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 94Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế kèm theo Quyết định 22/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 95Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
- 96Quyết định 62/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 8Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 9Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 184/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực