Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1541/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 20 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ BÃI BỎ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1483/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi tại Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh và 12 quy trình nội bộ bãi bỏ tại Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
20 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRÌNH BAN HÀNH MỚI, 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI VÀ 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC | Quy trình số |
I | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | ||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 02 | |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 03 | |
4 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 04 | |
5 | Thiết lập khu neo đậu | 05 | |
6 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 06 | |
7 | Công bố đóng khu neo đậu | 07 | |
8 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 08 | |
9 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 09 | |
10 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 10 | |
11 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 11 | |
12 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 12 | |
13 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 13 | |
14 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 14 | |
15 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 15 | |
16 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 16 | |
17 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 17 | |
18 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 18 | |
19 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 19 | |
20 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 20 |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI
Số TT | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quyết định công bố quy trình nội bộ | Quy trình số |
I | Lĩnh vực: Đường bộ | |||
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý | Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 02 | ||
3 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | 06 | ||
4 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý | 08 | ||
5 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | 53 |
6 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 55 | ||
7 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 56 | ||
8 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 57 | ||
II | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||
1 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 78 |
2 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 75 | ||
3 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | 99 | ||
4 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | 100 |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ BÃI BỎ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Quyết định công bố quy trình nội bộ | Quy trình số |
I | Lĩnh vực: Đường thủy | |||
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 76 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 77 | ||
3 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 74 | ||
4 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 66 | ||
5 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 65 | ||
6 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | 73 | ||
7 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 67 | ||
8 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 68 | ||
9 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | 64 | ||
10 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | 69 | ||
11 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | 70 | ||
12 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 71 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 2Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 5Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam được công bố tại Quyết định 1107/QĐ-UBND
- 7Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 09 quy trình nội bộ mới, 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi và 11 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 8Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 11Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam được công bố tại Quyết định 1107/QĐ-UBND
- 13Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1541/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra