- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1825/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2000/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 124/TTr-SGTVT ngày 15/8/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 và Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 05 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Mã TTHC: 1.002796.000.00.00.H50 | Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển dữ liệu và hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | STT 36, phụ lục kèm theo Quyết định số 2664/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, soát xét, trình hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | In GPLX | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H50 | Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển dữ liệu và hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | STT 37, phụ lục kèm theo Quyết định số 2664/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, soát xét, trình hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | In GPLX | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H50 | Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển dữ liệu và hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | STT 38, phụ lục kèm theo Quyết định số 2664/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, soát xét, trình hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | In GPLX | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Mã TTHC: 1.002856.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | STT 13, phụ lục kèm theo Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 14/4/2022 | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Mã TTHC: 1.002852.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | STT 14, phụ lục kèm theo Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 14/4/2022 | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1825/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2000/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực