- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1830/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-UBND NGÀY 19/4/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1898/TTr- SGTVT ngày 24/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam (bao gồm: 14 quy trình nội bộ mới; 02 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung; 09 quy trình nội bộ thay thế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Giao thông vận tải: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số 59 (59a và 59b); 60 (60a và 60b); 61 (61a và 61b); 63; 64; 85 (85a và 85b) tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ ban hành mới (14 quy trình)
Quy trình nội bộ số: 108/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh THỦ TỤC: THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường | Nếu có |
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 109/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan - nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 110/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh THỦ TỤC: GIA HẠN HOẠT ĐỘNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 111/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh THỦ TỤC: THỎA THUẬN NÂNG CẤP BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH CẢNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 112a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 112b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01 văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| - Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| - Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 113/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Tổng cộng | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 114/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 115/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 116/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 117/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 118/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 14 giờ làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 4 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 119/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 120/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan hoặc biên bản kiểm tra hiện trường nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 121/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan hoặc biên bản kiểm tra hiện trường nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
2. Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung (02 quy trình)
Quy trình nội bộ số: 62a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 62b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 86a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 86b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01 văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| - Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| - Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 86c/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại | 02 giờ làm |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 86d/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01 văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| - Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| - Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
3. Quy trình nội bộ thay thế (09 quy trình)
THỦ TỤC: THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 05 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường | Nếu có |
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 3,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 123/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường | Nếu có |
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 124a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 124b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 125a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 125b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 126a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 126b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01 văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| - Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| - Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 126c/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 126d/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01 văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| - Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| - Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 127/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 128/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 2,0 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan hoặc biên bản kiểm tra hiện trường nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 04 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 8 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo tỉnh điều phối |
|
Bước 9 | Thẩm định, trình phê duyệt | Chuyên viên hoặc Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 10 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
| Ký phê duyệt, chuyển người thẩm định phát hành |
|
Bước 11 | Trả kết quả | UBND tỉnh chuyển kết quả về Sở GTVT để trả kết quả | 04 giờ làm việc |
| Văn thư UBND tỉnh chuyển về Văn thư Sở GTVT để trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 129/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan hoặc biên bản kiểm tra hiện trường nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Ký trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 8 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo tỉnh điều phối |
|
Bước 9 | Thẩm định, trình phê duyệt | Chuyên viên hoặc Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
| Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 10 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
| Ký phê duyệt, chuyển người thẩm định phát hành |
|
Bước 11 | Trả kết quả | UBND tỉnh chuyển kết quả về Sở GTVT để trả kết quả | 04 giờ làm việc |
| Văn thư UBND tỉnh chuyển về Văn thư Sở để trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 130/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh THỦ TỤC: THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình |
|
Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp ý (nếu có) |
|
Bước 3 | Lấy ý kiến các đơn vị liên quan, hoặc kiểm tra hiện trường | Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình | 01 ngày làm việc |
| Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình ký thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản góp ý của cơ quan liên quan nếu có) |
|
Bước 5 | Ký thẩm định | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý Chất lượng công trình | 02 giờ làm việc |
| Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 3Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 8Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam được công bố tại Quyết định 1107/QĐ-UBND
- Số hiệu: 1830/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực