Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 565/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 17 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 488/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 29, 27, 13, 34, 32, 33, 28, 30, 31 tại Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019, sửa đổi bổ sung thủ tục số 02, 03 tại Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 và bãi bỏ thủ tục số 01 tại Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 (Phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải rà soát xây dựng quy trình nội bộ 09 thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ (số 01, 08, 13, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34) ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; bãi bỏ quy trình nội bộ số 02 lĩnh vực đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT, Nh.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm thực hiện

Thời hạn giải, quyết

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Đường bộ

1

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: số 126A, Đường Nguyễn Thị Định, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre

02 ngày làm việc

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

2

1.010708

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

4

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

5

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

6

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

7

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

8

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

9

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Đường bộ

1

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

2

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

3

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

4

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

5

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

6

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

7

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

8

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

9

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

10

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

11

2.001915

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được bãi bỏ

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bị bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Đường bộ

1

2.001921

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 565/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản