Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 703/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 07 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 09 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 772/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ ban hành mới, 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (thứ tự số 01, 08) danh mục quy trình nội bộ sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt duyệt 20 quy trình nội bộ ban hành mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (thứ tự số 13, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34) lĩnh vực đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- SThông tin và Truyền thông;
- Phòng: KSTT, KT; TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới

Số TT

Tên quy trình thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tc hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

01

2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02

3

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

03

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

04

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

05

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

06

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

07

8

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

08

9

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

09

2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung

Số TT

Tên quy trình thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

1

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Quyết định s565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bdanh mục 09 thủ tục hành cnh ban hành mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường b thuc thm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

01

2

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

08

3

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

13

4

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

27

5

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

28

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

29

7

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

30

8

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

31

9

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

32

10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

33

11

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

34

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. NỘI DUNG QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh.

04 giờ làm việc

Tng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ

làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 07

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 08

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 09

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

2. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải”

1. Trường hợp không phải kiểm tra hiện trường

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông (QLKC- ATGT) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLKC-ATGT

02 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLKC-ATGT

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc

2. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông (QLKC- ATGT) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Tiến hành kiểm tra hiện trường

Công chức Phòng QLKC-ATGT

03 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLKC-ATGT

04 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLKC-ATGT

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày làm việc

Bước 6

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc

Quy trình số 08

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông (QLKC- ATGT) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLKC-ATGT

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLKC-ATGT

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

Quy trình số 13

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVTPTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 27

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

c 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 28

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 29

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 30

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 31

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT-PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVT-PTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 32

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVTPTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sỏ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 33

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

Quy trình số 34

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân.

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái (QLVT- PTNL) thuộc Sở Giao thông vận tải.

Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

02 giờ làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

Công chức Phòng QLVT-PTNL

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 giờ làm việc (02 ngày)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 09 quy trình nội bộ mới, 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 703/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản