Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1600/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 07 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1959/TTr-SGTVT ngày 29/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 16 quy trình nội bộ giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, trong đó gồm:
- 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông với Chi cục Đường thủy nội địa khu vực Phía Bắc;
- 13 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (lĩnh vực đường bộ: 04 quy trình, đường thủy nội địa: 09 quy trình);
- 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
(Có Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 10 quy trình nội bộ (Số thứ tự 01, phụ lục III và Số thứ tự 24, 25, 26, 27, 28 29, 50, 51, 52 phụ lục II) Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THEO NGÀNH DỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 7/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (01 TTHC)
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Quy trình
liên thông)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng QL kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày | |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1 /4 ngày | |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra; Dự thảo văn bản xin ý kiến cơ quan phối hợp | 1,0 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 /4 ngày | |||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày | |
B4 | Gửi hồ sơ liên thông | Chi cục đường thủy nội địa khu vực | Văn bản trả lời | 5,0 ngày | |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng QL kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Scan tài liệu | 1/4 ngày | |
B6 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1 /4 ngày | |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận; Dự thảo văn bản đầu ra trình lãnh đạo phòng | 1,5 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | |||
B7 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày | |
B8 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày | |
B9 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 1/4 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày | |||
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 7/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: (04 TTHC)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0 %)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cát giảm thời gian: 10 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Văn thư | Scan hồ sơ điện tử vả gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo QĐ công nhận trúng tuyển, Nội dung GPLX có kết quả đạt trong kỳ sát hạch | 7,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; In GPLX đã phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư | Quyết định trúng tuyển cấp GPLX và GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC /Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở, Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
3. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
4. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Nội dung GPLX có hồ sơ hợp lệ | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1 /2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư sở; Phòng QL Vận tải, PT&NL | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC; In GPLX đã phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ đã hoàn thiện/GPLX đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY: (09 TTHC)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công, xử lý hồ sơ TTHC | Văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản chấp thuận đổi tên bến thủy nội địa | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
2. Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản gia hạn hoạt động bến thủy nội địa | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
3. Công bố đóng bến thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Quyết định công bố đóng bến thủy nội địa | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
4. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 /2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyên kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh Đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên Được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Sản phẩm đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh Đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
6. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định cùa pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ thủ tục hành chính | Văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phóng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
7. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1 /4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Quyết định Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1 /4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh) | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
9. Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông (trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức bộ phận một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1 /4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông (trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh) | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 7/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY: (02 TTHC)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo văn bản thỏa thuận | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành văn bản thỏa thuận | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Văn bản thỏa thuận | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
2. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày (Giảm 0%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về Phòng chuyên môn | Công chức bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn UBND cấp huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được giao xử lý, thực hiện | Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Dự thảo Quyết định công bố hoạt động | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo huyện, thành phố | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính bộ phận một cửa | Văn thư huyện, thành phố/Phòng chuyên môn | Phát hành văn bản trả lời hồ sơ TTHC/Phát hành Quyết định công bố hoạt động | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/Quyết định công bố hoạt động | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
- 1Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 2Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 4Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam được công bố tại Quyết định 1107/QĐ-UBND
- 5Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 6Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 9Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam được công bố tại Quyết định 1107/QĐ-UBND
- 10Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1600/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra