Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1130/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THỌ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các Đất phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thọ Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 303/TTr- STNMT ngày 01/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.229,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.977,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.026,35

3

Đất chưa sử dụng

CSD

225,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

764,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,48

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

936,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

270,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

360,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

209,33

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,27

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

210,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,66

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thọ Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thọ Xuân;
- Lưu: VT, NN.
(MC66.03.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số I.1

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.977,32

172,80

516,30

1.096,62

747,37

259,72

365,74

327,56

295,00

369,57

436,84

469,24

173,39

344,92

1.343,09

496,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.573,18

87,12

203,45

140,79

576,94

220,09

296,15

303,35

242,45

228,07

304,93

265,78

147,79

294,32

678,53

229,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.407,36

87,12

188,70

109,42

576,86

220,09

294,86

303,35

242,45

225,41

304,93

248,01

147,79

294,32

658,14

227,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.723,58

35,50

209,61

328,02

108,35

13,13

3,83

1,46

7,14

97,95

95,25

193,90

5,41

31,39

270,51

211,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.060,06

12,76

39,19

348,96

20,24

10,20

33,67

7,09

9,73

5,23

28,60

6,12

1,21

12,26

226,21

14,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,9

 

50,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.424,3

 

3,9

207,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,84

 

 

Trong đó: Đấtcó rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

869,59

6,50

9,16

71,30

32,00

11,95

18,87

1,48

11,24

13,59

7,43

3,44

18,55

5,15

121,33

36,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

259,65

30,92

 

 

9,84

4,36

13,20

14,19

24,44

24,73

0,62

 

0,42

1,80

9,69

4,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.026,35

298,80

358,16

767,17

484,55

132,20

176,33

163,28

171,23

138,52

226,22

224,51

142,70

169,90

408,54

544,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

718,51

0,34

2,09

12,44

 

6,43

0,26

 

 

8,88

 

 

16,41

 

2,74

275,87

2.2

Đất an ninh

CAN

5,34

0,45

0,16

 

0,14

0,14

0,15

 

0,17

 

0,10

 

0,12

 

0,15

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

343,51

 

 

336,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,39

 

 

 

18,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,71

7,72

4,66

13,58

1,29

0,28

0,58

1,01

2,41

 

 

0,60

0,23

1,04

2,23

0,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

190,70

4,25

18,72

4,80

11,83

 

3,14

4,70

11,45

0,07

 

3,10

14,01

0,08

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

96,39

 

 

15,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

41,83

 

1,26

12,55

0,97

 

 

 

 

 

 

14,75

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.717,10

137,18

103,76

192,30

184,18

57,76

89,47

82,00

75,68

70,51

80,70

77,35

51,66

69,25

192,69

105,05

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

2.367,21

91,41

68,39

159,68

107,70

39,68

50,25

41,63

50,93

45,78

44,42

44,81

29,39

48,54

121,83

66,42

-

Đất thủy lợi

DTL

848,81

14,43

10,15

10,65

50,73

10,18

26,89

34,70

14,43

16,76

23,31

22,55

11,35

9,79

41,09

22,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,51

4,60

1,38

1,64

2,83

0,54

1,31

0,54

0,95

0,74

0,71

0,61

0,39

1,01

2,36

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,19

3,76

0,16

0,79

0,38

0,22

0,24

0,23

0,24

0,21

0,29

0,12

0,12

0,18

0,38

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

89,32

10,82

5,20

8,61

3,46

1,90

1,73

1,35

1,86

1,30

2,06

2,40

1,72

1,80

3,85

1,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,39

2,42

6,87

3,70

1,40

0,54

1,59

1,09

1,57

1,05

3,20

0,53

7,21

1,83

5,40

3,03

-

Đất năng lượng

DNL

8,18

0,20

1,18

1,36

0,03

0,03

0,04

0,07

0,02

0,00

0,16

0,04

0,10

0,02

1,49

0,07

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,66

0,28

0,16

0,08

0,15

0,02

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

0,03

0,02

0,02

0,04

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3,08

 

1,84

 

 

 

0,68

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

60,22

 

38,47

 

0,45

0,14

0,21

 

 

0,43

0,51

0,30

0,40

0,67

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,51

0,28

4,46

 

0,39

0,27

0,39

0,33

1,02

0,77

2,10

0,54

0,60

0,41

3,83

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,74

0,04

0,33

0,08

1,00

0,03

 

 

 

 

0,01

 

 

0,70

1,25

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

246,09

5,34

9,08

5,18

15,75

3,92

7,31

2,23

5,66

4,20

6,50

5,92

1,36

5,18

15,01

9,81

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,14

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,87

3,80

0,87

0,52

0,75

0,69

0,07

0,13

 

0,43

 

0,36

 

0,20

 

0,12

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

128,76

7,49

 

3,82

0,23

 

0,79

0,12

1,62

 

 

0,21

 

 

0,90

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.060,33

 

 

 

150,23

66,72

78,61

74,62

72,56

47,90

78,90

79,21

58,62

74,10

159,68

152,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

347,65

99,37

94,98

153,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,94

2,85

0,67

0,73

1,97

0,45

0,73

0,24

0,67

0,50

0,78

0,49

0,52

0,74

0,61

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,03

2,15

2,40

0,77

0,24

 

0,50

 

3,73

 

 

 

 

0,23

0,40

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,22

0,01

 

 

0,30

 

 

0,26

 

0,36

 

0,01

0,14

0,11

2,08

0,01

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.064,32

36,13

83,90

20,44

113,98

 

 

 

1,84

9,10

62,57

47,78

 

22,80

35,70

9,84

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,23

0,57

0,78

0,28

 

 

0,81

 

0,08

 

0,00

0,15

0,00

0,45

0,13

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

225,73

5,82

17,79

5,70

1,31

 

1,12

1,05

3,34

5,14

4,62

15,61

 

2,49

-14,14

3,20

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.239,16

477,42

892,25

1869,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.270,99

95,00

81,60

291,21

493,91

386,00

300,00

430,00

500,00

400,00

620,00

240,00

140,00

200,00

750,00

420,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.568,26

 

60,27

232,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,47

 

6

Khu du lịch

KDL

127,19

 

89,43

 

0,45

0,14

0,21

 

 

0,43

0,51

0,30

0,40

0,67

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

61,60

 

45,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

395,91

 

 

336,51

18,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

686,70

120,00

128,02

258,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

146,42

7,24

15,00

12,00

11,70

 

 

 

6,00

 

 

 

5,00

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

248,00

83,00

45,00

65,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.190,92

 

 

 

473,92

215,00

150,00

146,00

250,00

340,00

230,00

350,00

215,00

320,00

400,00

430,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

103,00

 

 

 

10,00

 

 

12,00

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

Phụ biểu số I.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.977,32

249,89

1.173,45

622,57

331,76

2.592,38

517,82

1.393,44

403,12

1154,23

485,38

438,54

276,14

631,85

419,18

872,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.573,18

195,53

247,93

180,14

53,77

216,59

273,59

455,80

235,96

281,99

361,39

300,69

192,09

448,28

223,70

686,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.407,36

195,53

204,71

180,13

53,77

216,59

266,90

451,82

231,50

280,92

360,41

288,50

192,09

445,67

223,70

686,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.723,58

42,86

489,22

367,34

128,63

447,62

206,61

365,40

158,56

376,55

47,35

105,92

70,17

85,86

124,31

94,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.060,06

7,76

182,45

42,23

70,47

147,71

25,71

390,19

3,59

263,86

50,56

17,55

2,00

29,48

16,93

33,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,97

 

16,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.424,30

 

177,49

0,21

73,30

1668,05

 

108,65

 

148,28

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,38

 

 

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

869,59

3,74

47,11

10,93

1,93

60,55

8,97

46,50

5,01

83,55

26,09

14,37

11,88

68,23

54,25

57,87

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

259,65

 

13,24

21,71

3,66

51,87

2,95

26,90

 

 

 

 

 

 

 

0,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.026,35

154,29

909,73

394,96

243,47

564,46

255,05

457,58

309,21

557,57

246,42

296,87

244,78

278,92

211,08

495,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

718,51

 

384,73

 

 

7,28

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,34

 

0,12

 

0,10

2,60

0,14

0,16

 

 

 

 

0,15

 

0,15

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

343,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,39

 

 

 

 

 

 

15,05

 

 

 

 

18,99

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,71

0,33

55,37

7,38

 

12,91

1,02

0,16

0,33

0,30

0,28

0,23

1,30

 

0,17

2,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

190,70

0,01

3,62

45,76

8,67

38,92

2,08

3,10

0,48

0,82

 

 

0,04

 

8,21

2,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

96,39

 

 

 

0,30

63,05

 

 

9,40

6,00

2,00

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

41,83

 

0,80

 

 

 

 

2,36

 

 

8,72

 

 

 

0,42

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.717,10

64,18

220,29

126,55

54,55

205,35

107,79

208,66

138,65

227,47

115,24

113,08

100,29

133,41

100,80

231,25

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

2.367,21

40,95

171,25

89,55

30,21

173,79

52,90

137,35

61,51

122,57

64,22

66,02

53,72

81,08

58,49

152,76

-

Đất thủy lợi

DTL

848,81

8,75

27,13

15,91

14,10

14,88

35,37

46,20

60,77

88,40

37,03

30,00

36,77

33,12

32,61

48,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,51

0,60

1,17

1,46

1,20

1,02

0,99

3,01

0,99

1,03

1,48

2,11

1,45

0,36

0,86

2,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,19

0,25

0,22

4,56

0,13

0,17

0,18

0,77

0,09

0,48

0,18

0,30

0,49

0,45

0,20

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

89,32

1,40

2,69

4,64

1,68

2,22

2,24

4,02

2,44

1,85

1,59

2,75

3,38

2,98

1,43

4,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,39

1,43

1,98

2,89

1,95

2,66

0,96

1,90

0,61

4,93

2,13

1,34

0,57

1,97

1,27

4,39

-

Đất năng lượng

DNL

8,18

0,02

0,02

0,12

0,04

2,13

0,05

0,11

0,05

0,29

0,11

0,04

0,07

0,05

0,18

0,11

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,66

0,01

0,03

0,02

0,01

0,04

0,01

0,06

0,06

 

0,02

0,08

0,10

0,07

0,05

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

60,22

0,48

0,10

8,46

0,51

 

0,08

0,17

0,23

 

 

0,17

0,09

8,38

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,51

0,15

0,93

 

0,70

 

0,56

0,40

0,21

 

0,20

 

0,75

1,10

0,72

2,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,74

1,22

0,66

1,92

 

 

0,04

 

 

3,84

 

0,10

 

0,45

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

246,09

7,63

15,15

5,51

4,94

8,45

14,70

14,35

11,72

3,57

7,71

9,86

3,15

12,53

5,70

18,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,14

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,87

0,86

 

 

0,29

 

0,36

0,89

0,40

0,52

0,77

0,48

0,61

0,35

 

0,39

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

128,76

 

 

23,84

75,74

10,20

0,30

0,02

0,19

 

0,15

1,11

1,32

0,06

0,51

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.060,33

61,28

187,05

134,09

57,90

203,52

102,54

193,39

134,43

265,85

90,40

122,93

74,79

104,88

76,53

157,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

347,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,94

0,26

0,29

0,47

0,60

0,14

0,54

0,60

0,62

0,46

0,88

0,83

0,48

1,40

0,28

1,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

12,03

 

0,06

0,28

0,27

0,25

 

 

0,05

 

 

0,46

0,11

 

 

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,22

0,13

 

0,02

0,19

0,20

0,09

0,57

0,23

 

0,01

0,55

 

0,45

0,15

0,34

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.064,32

27,45

48,84

47,58

43,95

18,66

38,66

32,94

24,31

56,66

28,55

57,51

46,37

29,25

22,88

96,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,23

0,03

7,54

0,53

 

1,38

0,14

0,00

0,00

0,00

 

0,00

0,10

 

0,25

1,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

 

 

 

 

 

0,07

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

225,73

8,69

61,68

3,31

1,47

18,90

28,88

10,88

5,11

1,35

4,09

8,78

10,58

1,53

2,17

5,26

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.239,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.270,99

350,00

540,00

200,00

300,00

500,00

318,48

354,79

400,00

500,00

550,00

500,00

230,00

300,00

340,00

540,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.568,26

 

193,50

0,21

73,30

1668,05

 

108,65

 

194,28

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

127,19

0,48

16,10

8,46

0,51

 

0,08

0,17

0,23

 

 

0,17

0,09

8,38

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

61,60

 

16,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

395,91

 

 

 

 

 

 

15,05

 

 

 

 

18,99

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

686,70

 

 

100,00

 

60,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

146,42

 

35,00

15,00

8,67

30,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

248,00

 

20,00

35,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.190,92

200,00

437,00

450,00

200,00

370,00

300,00

453,00

400,00

650,00

431,00

320,00

300,00

360,00

350,00

450,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

103,00

 

 

 

 

 

 

15,00

22,00

17,00

 

 

 

 

 

20,00

 

Phụ biểu số II.1

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thọ Xuân

TT. Lam Sơn

TT. Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

764,56

62,81

1,75

289,51

27,08

6,09

13,81

2,07

6,88

6,94

5,25

3,07

2,76

4,39

10,90

2,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,91

59,62

1,02

28,92

23,22

4,15

12,10

1,96

5,36

5,36

4,24

3,07

1,34

3,33

5,13

1,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

242,35

59,62

1,02

25,52

23,22

4,15

12,10

1,96

5,36

5,36

4,24

3,07

1,34

3,33

5,13

1,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

327,22

1,90

0,67

200,24

2,90

1,70

0,44

0,02

0,88

1,56

0,89

 

1,34

1,00

4,88

1,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,33

0,03

0,06

45,17

0,63

0,24

0,04

 

0,23

0,02

0,02

 

0,03

0,06

0,89

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

109,87

 

 

12,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,56

1,26

 

3,11

0,33

 

0,44

0,09

0,11

 

0,10

 

0,05

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,67

 

 

 

 

 

0,79

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,48

6,27

0,80

62,48

2,25

0,17

1,23

0,02

1,24

0,99

0,66

0,20

0,10

0,04

2,68

0,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,91

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,98

5,60

0,30

24,71

2,01

0,17

1,12

0,02

0,32

0,93

0,66

0,20

0,03

0,04

0,40

0,34

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

35,44

3,61

0,20

21,76

0,02

 

0,95

 

0,21

0,20

0,41

0,20

0,02

0,02

0,20

 

-

Đất thủy lợi

DTL

12,18

1,97

0,10

1,97

1,97

0,16

0,16

0,02

0,05

0,72

0,15

 

0,01

0,02

0,05

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

0,02

 

0,12

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất năng lượng

DNL

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,28

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

1,17

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,08

 

 

0,62

0,02

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,47

 

 

 

0,10

 

 

 

0,60

0,06

 

 

 

 

1,11

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,80

0,11

0,50

32,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,86

0,23

 

 

0,14

 

 

 

0,17

 

 

 

0,07

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,23

0,33

 

0,13

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,88

 

 

5,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện ThXuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

764,56

16,08

49,66

36,22

72,07

49,13

5,11

23,31

4,60

6,31

10,55

7,21

9,13

4,45

6,78

18,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,91

7,00

7,96

15,69

2,71

0,04

2,51

14,72

3,15

0,68

4,95

5,96

8,94

3,34

3,20

12,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

242,35

7,00

4,56

14,80

2,71

0,04

2,51

12,65

3,15

0,68

4,15

5,96

8,94

3,34

3,20

12,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

327,22

8,97

30,48

6,34

0,43

31,98

2,60

6,99

0,96

5,63

5,10

1,02

0,09

0,90

3,03

3,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,33

0,11

7,31

2,86

0,42

2,34

 

1,29

0,41

 

0,50

 

 

0,21

0,20

1,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

109,87

 

3,19

11,33

68,51

14,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,56

 

0,71

 

 

 

 

0,32

0,08

 

 

0,23

0,10

 

0,35

0,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,48

0,07

4,69

6,60

6,72

5,15

0,14

1,60

1,49

 

0,59

0,35

0,30

0,62

0,95

2,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,91

 

 

 

 

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,98

0,07

1,05

5,86

1,23

0,56

 

1,09

0,29

 

0,29

0,35

0,30

0,05

0,65

1,35

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

35,44

 

 

4,56

0,78

0,29

 

0,68

0,26

 

0,08

0,30

0,30

 

0,14

0,25

-

Đất thủy lợi

DTL

12,18

0,07

1,01

1,30

0,24

0,20

 

0,21

0,02

 

0,21

0,05

 

0,05

0,51

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

 

 

 

0,10

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,08

 

0,04

 

0,11

0,07

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,47

 

3,33

0,74

5,47

2,71

 

0,50

1,20

 

0,30

 

 

0,57

0,30

0,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,86

 

0,12

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,23

 

0,19

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thọ Xuân

TT. Lam Sơn

TT. Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

936,00

65,08

5,70

300,35

29,95

6,09

14,30

6,17

10,80

6,94

5,25

4,57

6,06

5,20

13,05

2,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,62

61,89

1,02

28,93

26,09

4,15

12,45

6,06

9,28

5,36

4,24

4,57

4,64

4,14

5,43

1,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

270,52

61,89

1,02

25,53

26,09

4,15

12,45

6,06

9,28

5,36

4,24

4,57

4,64

4,14

5,43

1,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

360,88

1,90

3,37

203,89

2,90

1,70

0,44

0,02

0,88

1,56

0,89

 

1,34

1,00

6,73

1,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,20

0,03

0,71

45,17

0,63

0,24

0,04

 

0,23

0,02

0,02

 

0,03

0,06

0,89

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

209,33

 

 

19,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,30

1,26

0,60

3,11

0,33

 

0,58

0,09

0,11

 

0,10

 

0,05

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,67

 

 

 

 

 

0,79

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trông lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,07

2,42

0,20

0,04

 

 

1,00

 

0,21

0,01

0,12

0,20

0,03

0,02

0,25

 

 

Phụ biểu số III.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

936,00

16,42

50,21

37,79

77,07

146,83

8,12

28,36

14,59

10,31

12,55

7,21

9,13

4,45

9,61

21,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,62

7,34

8,51

15,69

2,71

0,04

3,59

17,41

3,74

0,68

4,95

5,96

8,94

3,34

6,03

15,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

270,52

7,34

5,11

14,80

2,71

0,04

3,51

12,96

3,66

0,68

4,15

5,96

8,94

3,34

6,03

15,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

360,88

8,97

30,48

7,91

0,43

42,20

4,53

9,33

10,36

5,63

5,10

1,02

0,09

0,90

3,03

3,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,20

0,11

7,31

2,86

0,42

2,54

 

1,31

0,41

4,00

2,50

 

 

0,21

0,20

1,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

209,33

 

3,19

11,33

73,51

102,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,30

 

0,71

 

 

 

 

0,32

0,08

 

 

0,23

0,10

 

0,35

0,28

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,58

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,27

 

 

 

 

10,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,27

 

 

 

 

10,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,07

 

 

2,00

0,08

 

 

0,07

0,18

 

0,09

0,35

0,30

 

0,20

0,30

 

Phụ biểu số IV.1

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thọ Xuân

TT. Lam Sơn

TT. Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,44

3,00

5,00

 

 

 

 

 

2,00

13,00

26,00

13,00

 

2,00

19,00

3,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,14

3,00

5,00

 

 

 

 

 

2,00

13,00

26,00

13,00

 

2,00

4,00

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,66

0,04

 

4,20

0,11

 

 

0,01

 

0,11

0,01

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,08

 

 

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,35

 

 

0,08

0,08

 

 

0,01

 

0,11

0,01

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

2,34

 

 

0,08

0,08

 

 

0,01

 

0,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,44

 

25,00

 

 

 

4,00

15,74

 

8,50

 

10,00

5,00

16,00

19,05

12,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,14

 

 

 

 

 

4,00

10,00

 

 

 

10,00

3,00

16,00

19,05

12,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,50

 

25,00

 

 

 

 

3,00

 

8,50

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,80

 

 

 

 

 

 

2,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,66

 

0,83

0,10

0,68

 

 

0,10

0,10

0,08

0,10

0,17

 

1,57

0,10

0,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,35

 

0,83

0,05

0,68

 

 

0,10

0,10

 

0,10

0,17

 

1,57

0,10

0,35

-

Đất giao thông

DGT

2,34

 

0,83

0,05

 

 

 

0,10

0,10

 

0,10

0,17

 

0,25

0,10

0,35

-

Đất thủy lợi

DTL

2,00

 

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng

4,53

 

4,53

CQP

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 27; các thửa 194, 203, 231, 252, 273, 296, 295, 272, 281, 239,...

Công văn số 3583/TM-TaH ngày 02/10/2019 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1.2

Đất quốc phòng

2,75

 

2,75

CQP

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 33, thửa 20,... Tờ bản đồ số 34, thửa 38,…

2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trụ sở Công an xã Xuân Sinh

0,15

 

0,15

CAN

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 13; các thửa 359, 360, 383, 384,… (bản đồ địa chính xã Xuân Quang cũ).

Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 2858-QĐ/TU ngày 15/5/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

2.2

Trụ sở Công an xã Xuân Minh

0,15

 

0,15

CAN

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ số 28; các thửa 310, 357, 387.

2.3

Trụ sở Công an xã Thuận Minh

0,16

 

0,16

CAN

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 13; thửa 687 (bản đồ địa chính xã Xuân Châu cũ)

2.4

Trụ sở Công an xã Xuân Thiên

0,14

 

0,14

CAN

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 12; các thửa 17, 62, 63, 83-85, 119

2.5

Trụ sở Công an xã Trường Xuân

0,2248

 

0,2248

CAN

Xã Trường Xuân

Tờ bản đồ số 20; thửa 414 (bản đồ địa chính xã Xuân Vinh cũ).

2.6

Trụ sở Công an xã Tây Hồ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 9; các thửa 256, 269.

2.7

Trụ sở Công an xã Bắc Lương

0,14

 

0,14

CAN

Xã Bắc Lương

Tờ bản đồ số 6; các thửa 58, 59, 95, 96.

2.8

Trụ sở Công an xã Nam Giang

0,15

 

0,15

CAN

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 2; các thửa 430-433, 480-485.

2.9

Trụ sở Công an xã Thọ Lộc

0,1665

 

0,1665

CAN

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6; thửa 913.

2.10

Trụ sở Công an xã Xuân Hoà

0,10

 

0,10

CAN

Xã Xuân Hoà

Tờ bản đồ số 3; thửa 1699.

2.11

Trụ sở Công an xã Thọ Lâm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 8; các thửa 221, 229.

2.12

Trụ sở Công an xã Xuân Lai

0,15

 

0,15

CAN

Xã Xuân Lai

Tờ bản đồ số 13; các thửa 331- 333, 335.

2.13

Trụ sở Công an xã Xuân Hưng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 1; các thửa 5, 18-20, 30.

2.14

Trụ sở Công an thị trấn Lam Sơn

0,16

 

0,16

CAN

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 27; thửa 20 (bản đồ địa chính xã Xuân Lam cũ).

2.15

Trụ sở Công an xã Xuân Bái

0,10

 

0,10

CAN

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 36; các thửa 561, 563, 564.

Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 2858-QĐ/TU ngày 15/5/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

2.16

Trụ sở Công an xã Xuân Phú

0,16

 

0,16

CAN

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 5; các thửa 230, 232, 259, 262, 294, 250.

2.17

Trụ sở Công an xã Xuân Hồng

0,1394

 

0,1394

CAN

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14; thửa 657 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng:

- Giai đoạn 1: 122.58 ha

- Giai đoạn 2: 202.00 ha

- Giai đoạn 3: 18.93 ha

343,51

 

343,51

SKK

TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh

Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC - 2021 Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 1), đo vẽ tháng 6/2021 và trích lục khu đất kèm theo.

Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án

B

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu dân cư mới trung tâm thị trấn Thọ Xuân (Khu dân cư mới phía tây bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân)

10,88

 

5,45

ODT

TT. Thọ Xuân

Trích lục bản địa chính khu đất số 450/TLBĐ do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 21/6/2022.

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh

4,44

DGT

0,69

DKV

0,15

DVH

0,15

TMD

1.2

Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

2,50

 

2,23

ODT

TT. Thọ Xuân

Trích lục bản địa chính khu đất số 724/TLBĐ ngày 13/10/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập. Tờ bản đồ số 17; các thửa số 404, 333, 315, 316, 405, 321, 297,295,300,303, 334, 299,…

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐNĐ tỉnh

0,27

DGT

1.3

Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

10,81

 

4,68

ODT

TT. Thọ Xuân

Trích lục bản địa chính khu đất số 609/TLBĐ ngày 26/8/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập.

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

5,84

DGT

0,25

DKV

0,04

DVH

1.4

Khu dân cư mới thị trấn Thọ Xuân (đối diện công sở TT Thọ Xuân)

38,00

 

12,68

ODT

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 18, gồm các thửa đất: 107, 130, 131, 147-150, 160-172, 183-187, 198-205, 210-212, 222-227, 236-238, 243--245, 249…..; Tờ bản đồ số 19, gồm các thửa: 7, 8, 25, 26, 43-46, 68-70, 96- 100, 125-128, 150-154, 323.      ; Tờ bản đồ số 20, gồm các thửa: 1-5, 12-29, 36-51, 60-79, 88-113, 121-138........

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

16,09

DGT

0,60

DTT

1,06

DGD

0,12

DVH

0,39

TMD

6,50

DKV

0,57

MNC

1.5

Dự án số 2, khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng

70,44

68,12

2,32

ODT

TT. Sao Vàng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 344/TLBĐ dự án số 2 khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng do Văn phòng đăng ký đất đai lập năm 2021.

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh.

1.6

Khu xen cư thôn 3 Xuân Thắng cũ, nay thuộc khu phố Tân Lập, thị trấn Sao Vàng

0,0492

 

0,0351

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 09, thửa 144.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

0,0141

DGT

1.7

Đấu giá khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hoá tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

0,0449

 

0,0449

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 02, thửa 168.

Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND tỉnh và Công văn số 10145/UBND-CN ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh giải quyết đề nghị lập quy hoạch khai thác quỹ đất của Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hoá.

1.8

Khu dân cư thôn Đoàn Kết

0,70

 

0,70

ODT

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 35; các thửa 97-110, 12- 117, 119, 120, 200, 681, 818, 151, 118, 111, 182…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai (giai đoạn 2)

27,56

18,56

3,73

ONT

Xã Xuân Lai

Trích lục bản địa chính khu đất số 348/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 03/8/2023.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

0,71

DKV

0,13

DVH

0,30

DGD

4,13

DGT

2.2

Bố trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông

0,25

 

0,25

ONT

Xã Xuân Lai

Tờ bản đồ số 13, các thửa 436,437, 422, 431, 415-417,421, 413... Tờ bản đồ số 16, các thửa 02, 03,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.3

Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2)

9,50

8,53

0,97

ONT

Xã Xuân Minh

Trích lục bản địa chính khu đất số 06/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/01/2022.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ.

2.4

Khu dân cư Đồng Luỹ, thôn Vinh Quang

2,6033

 

1,1281

ONT

Xã Xuân Minh

Trích lục bản địa chính khu đất số 642/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 05/9/2023.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐNĐ tỉnh.

0,1856

DKV

1,2896

DGT

2.5

Khu dân cư mới cầu Đá

1,50

 

1,50

ONT

Xã Xuân Hoà

Trích lục bản địa chính khu đất số 1763/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/10/2021.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.6

Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2)

1,00

 

0,45

ONT

Xã Xuân Hoà

Trích lục bản địa chính khu đất số 1660/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/09/2021. Trích lục bản địa chính khu đất số 210, 211, 213/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 24/04/2023.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

0,55

DGT

2.7

Khu dân cư mới Xuân Hoà - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân

7,20

5,20

0,95

ONT

Xã Xuân Hoà - Thọ Hải

Trích lục bản địa chính khu đất số 65/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/01/2022.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021của HĐNĐ tỉnh.

1,00

DGT

0,05

DVH

2.8

Khu dân cư thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn xã Thọ Hải

1,30

0,91

0,240

ONT

Xã Thọ Hải

Trích lục bản đồ địa chính số 45/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 09/02/2023.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

0,150

DGT

2.9

Khu dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong

2,93

 

1,55

ONT

Xã Xuân Phong

Tờ bản đồ số 15; các thửa 184, 148, 135, 177, 182, 149, 159, 133, 134, 119, 103, 102, 87, 120-122, 100, 101, 157, 158, 150, 132, 99, 93, 98, 67, 124, 51, 72, 91, 37, 52, 65, 66, 73, 74, 88,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

 

1,20

DGT

 

0,06

DTL

 

0,12

DKV

2.11

Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai đoạn 3)

1,40

 

0,80

ONT

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 27; các thửa 599, 570-572, 639-648, 601-609, 890, 891, 690-698, 699-706, 682-689, 651-654, 649, 650, 634-638, 610-613, 595- 598, 573-576, 569, 924-926, 746-765, 766-783, 828- 830...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

0,60

DGT

2.12

Khu dân cư đồng Mã Cố dưới thôn Phong Lạc, giai đoạn 2

9,00

4,07

2,80

ONT

Xã Nam Giang

Mảnh trích đo địa chính số 01,02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/7/2022.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

1,73

DGT

0,28

DKV

0,12

DVH

2.13

Khu dân cư Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2

5,7031

 

2,3846

ONT

Xã Nam Giang

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/03/2023.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

0,1987

DKV

3,1198

DGT

2.14

Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2)

9,00

8,95

0,05

ONT

Xã Xuân Hồng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 05/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 05/01/2022.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.15

Khu tái định cư dự án Nhà văn hoá Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng

0,05

 

0,05

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14; thửa 542. Tờ 22 thửa 673, 735 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

2.16

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hoá Căng Nam thôn Bất Căng 2

0,03

 

0,03

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 26; thửa 03 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

2.17

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hoá Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hoá Căng Trung thôn Bất Căng 1

0,07

 

0,07

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14; các thửa 620, 619, 647. Tờ 22 thửa 433, 471, 854,… (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

2.18

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hoá thôn Đồng Dọc

0,04

 

0,04

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14; thửa 389 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

2.19

Khu dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 02; các thửa 196, 213, 224, 237, 241, 178, 195, 241,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.20

Khu xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2

0,03

 

0,03

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 34; thửa 280.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.21

Khu dân cư Đồng Đằn (Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2)

0,9700

 

0,6011

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 34, các thửa 117-124, 135- 138, 79-84, 56-65, 29-36, 54, 19, 21, 22, 278,…

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

0,3150

DGT

0,0573

DKV

2.22

Khu dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thượng

0,17

 

0,17

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 22, thửa 88.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.23

Khu dân cư Cửa Lộn

0,50

 

0,50

ONT

Xã Bắc Lương

Tờ bản đồ số 11; các thửa số 212-221, 127, 128, 781, 129, 386, 358, 357, 330, 384, 385,…

2.24

Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2)

0,48

 

0,48

ONT

Xã Bắc Lương

Bản đồ đo đạc chỉnh lý số 1255/ĐĐCL tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 30/7/2021.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.26

Khu dân cư Vườn Đình thôn 7 và khu Đồng Bông thôn 8 (khu dân cư mới Đồng Bờ Giếng thôn Long Thịnh)

0,71

 

0,42

ONT

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 10; các thửa 84 -87, 112, 141, 142, 114, 115, 58, 59, 29, 30, 726, 143, 165, 166, 168,… (xã Thọ Minh cũ)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

0,02

DKV

0,27

DGT

2.27

Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2)

9,70

6,99

1,41

ONT

Xã Thọ Lộc

Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/7/2022.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

1,20

DGT

0,10

DKV

2.28

Khu dân cư đồng Luỹ thôn Thành Vinh

0,8500

 

0,5460

ONT

Xã Trường Xuân

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 711/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 05/10/2023.

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

0,0477

DKV

0,2509

DGT

2.29

Khu xen cư Đồng Bông thôn 4

0,0864

 

0,0864

ONT

Xã Xuân Trường

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 742/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 10/6/2022.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

2.30

Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui

0,10

 

0,10

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 09; các thửa 38,92, 96, 93,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

2.31

Khu xen cư Bái Dài

0,09

 

0,09

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 07; các thửa 481, 436, 437, 424, 435,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.32

Khu xen cư khu vực Nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi

0,1787

 

0,0707

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 09, thửa 100, 40, 41, 1680,…

Các Nghị quyết của HĐNĐ tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 .

 

0,0069

DTL

 

0,1011

DGT

2.33

Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân

9,7900

 

0,80

ONT

Xã Thọ Lập

Trích lục bản đồ địa chính số 504/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 21/06/2023.

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

1,11

DGT

0,19

DKV

2.34

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân, khu dân cư Đồng Lãnh (giáp cây xăng)

10,00

9,83

0,17

ONT

Xã Phú Xuân

Trích lục bản đồ địa chính số 299/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 10/6/2022.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

2.35

Khu dân cư Đồng Mương (giai đoạn 1, 2)

1,85

 

1,13

ONT

Xã Phú Xuân

Trích lục bản đồ địa chính số 640/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 24/08/2023.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

0,14

DKV

0,59

DGT

2.36

Xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4)

0,04

 

0,04

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ 33; các thửa 516, 690,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.37

Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện công ty lâm sản Lam Sơn)

19,10

 

5,82

ONT

Xã Thọ Xương, thị trấn Lam Sơn

Tờ bản đồ số 37; các thửa 161-163, 176,201-207, 195, 206, 129, 140, 175, 196, 222-224, 234-236, 261, 262, 271- 273, 289, 290, 297, 298, 287-289, 311, 312, 313, 324-327, 342, 323, 343-345, 356-359, 369, 400, 384, 385, 370-374, 400, 401-405, 416-419, 381,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2,59

DKV

0,14

DVH

10,55

DGT

2.38

Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị dịch vụ thị trấn Lam Sơn

0,0540

 

0,054

ONT

Xã Thọ Xương

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1967/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 08/12/2021.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

2.39

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

1,63

 

1,63

ONT

Xã Tây Hồ

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 6/8/2021.

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐNĐ tỉnh.

2.40

Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2)

0,50

 

0,50

ONT

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 01; các thửa 13, 14, 17, 16, 18, 23, 22, 21, 24,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.41

Xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền, xã Tây Hồ

0,03

 

0,03

ONT

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 13, thửa số 117.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

2.42

Khu dân cư Đồng Bỏ (giai đoạn 2)

7,00

 

0,60

ONT

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 04; các thửa 163, 158, 157, 134, 143, 133, 121, 122, 123, 132, 131, 130, 129, 143, 145, 144, 129, 111, Tờ bản đồ số 05; các thửa 147, 148, 183, 185, 184, 221, 222, 223, 253,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2.43

Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân

2,78

 

0,45

ONT

Xã Xuân Tín

Tờ bản đồ số 13, gồm các thửa 65-70, 99- 109, 140-147, 182-190, 238-240, 260, 322, 311-321, 339-343, 261-271, 309, 351, 352, 228-238....

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

0,30

DGT

0,15

DKV

2.44

Khu Xen cư xóm 13

1,2246

 

0,6681

ONT

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 37; các thửa 78, 100,... Tờ bản đồ số 38, các thửa 49, 71, 113, 114,…

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

0,0630

DTL

0,4935

DGT

2.45

Khu dân cư thôn 5

4,7126

 

2,0079

ONT

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 07; các thửa 62-70, 105- 117, 137-150, 183-191, 235-248, 275- 277,…

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

0,8529

DKV

1,8518

DGT

2.46

Khu dân cư Gốc Bùi và Đồng Nhà thôn Hồng Kỳ

1,1216

 

0,7015

ONT

Xã Xuân Bái

Trích lục số 671/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 19/9/2023

0,0783

DKV

0,3418

DGT

3

Dự án Trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân

0,26

 

0,26

TSC

TT. Thọ Xuân

Trích lục số 255/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 07/04/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

4

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Cụm công nghiệp Thọ Nguyên (giai đoạn 1, 2)

18,35

 

18,35

SKN

Xã Xuân Hồng

Trích lục số 718/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 09/11/2023.

Các Nghị quyết của HĐNĐ tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023.

4.2

Cụm công nghiệp Thọ Minh

15,05

 

15,05

SKN

Xã Thuận Minh

Trích lục số 752/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 20/11/2023.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

5

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

22,69

1,50

3,61

DGT

Xã Trường Xuân

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 139/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/3/2021.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

2,20

5,59

DGT

Xã Xuân Hồng

0,30

0,22

DGT

Xã Xuân Phong

2,00

1,75

DGT

Xã Nam Giang

2,00

3,52

DGT

Xã Thọ Lộc

5.2

Mở rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch

1,10

 

1,10

DGT

Xã Xuân Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

5.3

Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang)

13,96

 

13,96

DGT

TT. Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.

5.4

Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1,2

17,60

12,07

5,53

DGT

TT. Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 28/9/2022.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.5

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)

15,10

12,25

2,85

DGT

Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 509/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 12/7/2021 (đoạn tỉnh đầu tư).

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.6

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ xã Thọ Lập đi Xuân Tín)

9,36

7,99

1,37

DGT

Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín, xã Phú Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.7

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn Xuân Tín - Trường Xuân, huyện Thọ Xuân

10,05

 

10,05

DGT

Xã Phú Xuân, Xuân Lai, Trường Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.8

Tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

24,89

 

24,89

DGT

TT. Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, Thị trấn Lam Sơn

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 28/9/2022.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.

5.9

Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên

0,08

 

0,08

DGT

Xã Xuân Thiên

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

5.10

Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập

7,50

6,46

1,04

DGT

Xã Quảng Phú, Xuân Tín, Xuân Lập

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

5.11

Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã Thuận Minh

0,08

 

0,08

DGT

Xã Thuận Minh

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

5.12

Đường từ Quốc lộ 47 đi Tổ Rồng, điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân

1,80

 

1,80

DGT

Xã Xuân Phú

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 03/4/2023.

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

5.13

Mở rộng đường giao thông, rãnh thoát nước từ UBND xã đến đường Hồ Chí Minh

0,08

 

0,08

DGT

Xã Xuân Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

5.14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị Xuân Lai giai đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai)

4,22

 

4,22

DGT

Xã Xuân Lai, Xuân Minh

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.15

Tuyến đường số 7 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 1).

53,380

 

53,38

DGT

Xã Thọ Xương, Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.16

Tuyến đường số 8 đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

39,20

 

39,20

DGT

Xã Thọ Lâm, Xuân Phú, TT. Sao Vàng

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.17

Cầu Thọ Diên qua sông Chu nối Quốc lộ 47C với đường tỉnh 506B, huyện Thọ Xuân

11,132

 

11,132

DGT

Xã Xuân Thiên, xã Thọ Diên

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.18

Tuyến đường vành đai tả sông Chu, huyện Thọ Xuân

27,020

 

27,020

DGT

Xã Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập, Xuân Tín, Xuân Lập, Xuân Minh, Trường Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.19

Mở rộng đường giao thông nội đồng (khu trang trại Mồ Cua)

0,21

 

0,21

DGT

Xã Xuân Hồng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1717/TLBĐ do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày24/11/2022.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

5.20

Mở rộng đường ra Trang trại Gò Ngô xã Xuân Hồng

0,60

 

0,60

DGT

Xã Xuân Hồng

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

5.21

Đường đồng khu dân cư đồng Dạc đi Liên Phô

0,70

 

0,70

DGT

Xã Xuân Hồng

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

5.22

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu nông nghiệp trồng cây xuất khẩu xã Trường Xuân

0,50

 

0,50

DGT

Xã Trường Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

5.23

Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần

2,79

2,36

0,43

DGT

Xã Thọ Hải, xã Xuân Hoà

Có trích lục khu đất kèm theo

Các Nghị quyết của HĐNĐ tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

6

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã Xuân Phú

1,00

 

1,00

DTL

Xã Xuân Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

6.2

Mương tiêu Đồng Ngâu

0,05

 

0,05

DTL

Xã Nam Giang

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

6.3

Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Cầu Chày, huyện Thọ Xuân

12,736

 

12,74

DTL

Xã Trường Xuân, Xuân Minh, Xuân Lập, Quảng Phú, Xuân Tín

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh.

6.4

Kè chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Bái và xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân

1,60

 

1,60

DTL

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh.

6.5

Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân

0,70

 

0,7

DTL

TT. Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

6.6

Trạm bơm tiêu Bầu ông Học tại xã Quảng Phú

0,68

 

0,68

DTL

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 32; các thửa số 4, 32, 36, 46,…

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐNĐ tỉnh.

6.8

Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang

1,60

 

1,60

DTL

Xã Xuân Giang

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1138/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 1/8/2021.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

6.9

Trạm bơm tưới Đồng Bái, xã Xuân Bái

1,00

 

1,00

DTL

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

6.10

Trạm bơm tưới Đồng Quan, xã Thọ Xương

1,13

 

1,13

DTL

Xã Thọ Xương

Có trích lục khu đất kèm theo

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023.

6.11

Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông tiêu thủy, huyện Thọ Xuân

4,00

 

4,00

DTL

TT. Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Giang, Xuân Sinh

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

6.12

Trạm bơm tiêu Nổ đào tại xã Trường Xuân

0,85

 

0,85

DTL

Xã Trường Xuân, Xuân Minh

Tờ bản đồ số 01 (xã Xuân Tân cũ); các thửa số 01, 10.

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023.

6.13

Xây dựng mương tiêu nước đường 8m đến khu dân cư xã Thọ Lộc

0,0928

 

0,0928

DTL

Xã Thọ Lộc

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐNĐ tỉnh.

7

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân

0,03

 

0,03

DNL

TT. Lam Sơn, xã Xuân Hoà, TT. Thọ Xuân, xã Quảng Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.2

Cải tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22, 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)

0,04

 

0,04

DNL

Xã Xuân Sinh, Thị trấn Sao Vàng, xã Xuân Phú, xã Thọ Lâm

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.3

Nâng cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)

0,02

 

0,02

DNL

TT. Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.4

Xây dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc

0,03

 

0,03

DNL

Xã Xuân Giang, xã Xuân Tín

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.5

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hoá theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hoá, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung

0,01

 

0,01

DNL

Xã Xuân Hồng

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.6

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân

0,07

 

0,07

DNL

TT. Thọ Xuân, TT. Lam Sơn, xã Quảng Phú, xã Xuân Hoà

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.7

Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thường Xuân, Thọ Xuân

0,02

 

0,02

DNL

Xã Thọ Xương, xã Phú Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.8

Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5)

0,01

 

0,01

DNL

Xã Trường Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.9

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thọ Xuân

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Giang, Xuân Hồng, Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

7.10

Cải tạo mạch vòng trung áp 35 KV nối trạm 110 KV Thọ Xuân - 110KV Thiệu Yên

0,08

 

0,08

DNL

Xã Xuân Hưng, Thọ Diên, Xuân Giang, Xuân Hồng, Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Sinh, Bắc Lương, TT. Lam Sơn

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

7.11

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110 kV Núi 1, 110 kV Tây TP, 110 kV Quảng Xương, 110kV Hoằng Hoá, 110kV Hậu Lộc, 110kV Thọ Xuân theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Thọ Diên, Thọ Hải

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

7.12

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 Thọ Xuân

0,13

 

0,13

DNL

Xã Xuân Phú, Thọ Xương, thị trấn Lam Sơn

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

7.13

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Thạch Thành, Thọ Xuân

0,02

 

0,02

DNL

TT. Lam Sơn

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

8

Đất thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Sân thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà

1,70

 

1,70

DTT

Xã Xuân Hoà

Tờ bản đồ số 03; các thửa 1848,1853,1888, 1889, 1884, 1886, 1887. Tờ bản đồ số 06; các thửa 32-38,78, 79, 81, 78, 75, 107-116, 150, 151, 182, 184, 180, 214, 215, 216, 246, 247. Tờ bản đồ số 07; các thửa 01, 02, 21-25, 46-51, 75- 81, 111-114, 146, 145, 174, 175, 210- 212, 173,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh.

9

Đất cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ

0,05

 

0,05

DVH

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 12, các thửa 396, 458,…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh.

9.2

Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân

0,50

 

0,50

DVH

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 17 (xã Hạnh Phúc cũ); các thửa 267, 266, 255, 256, 246, 265, 276, 277,291, 278, 279, 287, 288, 263, 264, 106, 108,…

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh.

9.3

Nhà văn hóa thôn Phúc Gia

0,12

 

0,12

DVH

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 02; các thửa 1107, 1130, 1161, 1162,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

9.4

Nhà văn hoá Căng Thịnh thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng

0,04

 

0,04

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 409 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

9.5

Nhà văn hoá Căng Nam thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng

0,02

 

0,02

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 464 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

9.6

Nhà văn hoá Căng Trung thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng

0,03

 

0,03

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 162 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

9.7

Nhà văn hoá Căng Bình thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng

0,13

 

0,13

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 186 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

9.8

Nhà văn hoá thôn Đồng Dọc, xã Xuân Hồng

0,05

 

0,05

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 648 (bản đồ địa chính xã Thọ Nguyên cũ).

10

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Xây dựng chùa Linh Ngọc

1,00

 

1,00

TON

Xã Thọ Diên

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 642/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/9/2022.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

10.2

Xây dựng chùa Phúc Linh Tự

0,45

 

0,45

TON

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 33; các thửa 31-33, 40, 55, 12, 13,… Tờ 30, thửa 1377.

11

Đất nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Mở rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn

0,68

 

0,68

NTD

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 15 (xã Xuân Thành cũ); các thửa 796, 753, 797, 749, 750, 710, 705, 706, 675, 673, 635, 637, 638,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

11.2

Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Lộ, Nền Quan

1,00

 

1,00

NTD

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 22 (xã Thọ Nguyên cũ); các thửa 319, 320-322, 323, 365-368,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

11.3

Mở rộng nghĩa địa Nền Quan xã Xuân Hồng

0,70

 

0,70

NTD

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 24 (xã Thọ Nguyên cũ); các thửa 561, 334, 358, 335, 333, 359, 357, 360, 375, 374, 373, 398, 396, 417, 399, 416, 415, 418, 552, 441, 440, 439,…

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

11.4

Mở rộng nghĩa địa Đồng Cách

0,57

 

0,57

NTD

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14 (xã Xuân Khánh); các thửa 696-698, 702, 752-754, 772, 773, 723, 736, 737, 739,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.

11.5

Mở rộng nghĩa địa Gò Măn

0,26

 

0,26

NTD

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 16 (xã Xuân Thành cũ); các thửa 425, 464-466, 484, 541-545, 567- 570, 994-596,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

11.6

Xây dựng nghĩa địa Khu 1

0,60

 

0,60

NTD

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 05; các thửa 1085, 1109, 1110, 1184-1187, 1204-1210, 1300, 1296-1299, 1314-1316,…

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

11.7

Xây dựng nghĩa địa Khu 3

0,80

 

0,80

NTD

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 09; các thửa 01, 02, 17-30, 62-68, 92-94, 559, 130,.     Tờ bản đồ số 05; các thửa 1855-1861, 1819,...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

11.8

Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi

0,30

 

0,30

NTD

Xã Xuân Hòa

Tờ bản đồ số 03; các thửa 235, 286, 285, 340-342, 130, 392,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

11.9

Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành

0,30

 

0,30

NTD

Xã Xuân Hòa

Tờ bản đồ số 03; các thửa 01, 23, 81-84, 117-119, 162-164,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

11.10

Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang

0,30

 

0,30

NTD

Xã Xuân Hòa

Tờ bản đồ số 07, thửa 1666. Tờ bản đồ số 11; các thửa 02, 12, 85,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

11.11

Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên Trường, xã Thọ lập

0,90

 

0,90

NTD

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 08; các thửa 82, 81, 182- 183, 140, 192, 245-247, 267-270,...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

1

Đất di tích lịch sử - văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

12

Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn

0,56

 

0,12

DDT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 31; các thửa đất số 653, 612, 635, 652,…

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.

13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam

102,38

 

102,38

DKV

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương, xã Xuân Phú

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2018 khu công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam tại các xã Thọ Xương, Xuân Phú, Xuân Bái do VPĐK QSDĐ lập ngày 01/2/2018.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

14

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Xây dựng công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung tại thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

0,12

 

0,12

DRA

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 46; các thửa số 213, 245.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐNĐ tỉnh.

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cơ sở y tế tại thị trấn Thọ Xuân

0,225

 

0,225

DYT

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 45; thửa 504.

Công văn số 15017/UBND-KTTC ngày 6/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất công sở thị trấn Thọ Xuân cũ, huyện Thọ Xuân.

1.2

Bệnh viện Đa khoa Lam Sơn

4,20

4,20

 

DYT

Xã Thọ Xương

Trích đo bản đồ khu đất số 217/TĐBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá lập ngày 12/3/2010.

Quyết định số 5071/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND tỉnh thu hồi đất của Công ty cổ phần Môi trường 27-7 tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân, giao cho UBND xã Thọ Xương quản lý theo quy định của pháp luật; hủy bỏ Quyết định số 5245/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án Bệnh viện đa khoa Lam Sơn tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân.

2

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1,070

 

1,070

DXH

Xã Thọ Diên

Tờ bản đồ số 07; các thửa 659, 996-1004, 1045 -1049, 959, 1105-1107, 1163-1171, 1116-1121, 1102, 1103, 1101, 1050- 1054, 961,…

 

3

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Khu dịch vụ thương mại

0,07

 

0,07

TMD

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 13; các thửa 295, 307

 

3.2

Khu dịch vụ thương mại

0,11

 

0,11

TMD

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 10, thửa 249

 

3.3

Khu dịch vụ thương mại

0,11

 

0,11

TMD

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 10; các thửa 790-792, 861, 862, 908, 909.

 

3.4

Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc

0,30

 

0,30

TMD

TT. Thọ Xuân

Bản đồ đo đạc chỉnh lý thửa đất số 1180/ĐĐCL, tỷ lệ 1/1000 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 23/8/2022.

Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh.

3.5

Thương mại, dịch vụ

0,14

 

0,14

TMD

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 2; thửa 654

 

3.6

Thương mại, dịch vụ

0,35

 

0,35

TMD

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 08 (xã Nam Giang); các thửa 841, 842, 861-866, 832, 840. Tờ bản đồ số 02 (xã Thọ Lộc); các thửa 92, 93,52, 53

 

3.7

Thương mại, dịch vụ

0,80

 

0,80

TMD

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 27; các thửa 57-60, 71, 59.

 

3.8

Thương mại, dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 27; các thửa 57-60, 53-55, 36

 

3.9

Thương mại, dịch vụ

0,65

 

0,65

TMD

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 23; thửa 19

 

3.10

Thương mại, dịch vụ

2,30

 

2,30

TMD

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 14; các thửa 01-06. Tờ bản đồ số 24; các thửa 153, 254 (bản đồ địa chính xã Xuân Lam cũ).

 

3.11

Thương mại, dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 38; các thửa 30 (xã Xuân Bái xâm canh).

 

3.12

Thương mại, dịch vụ

0,90

 

0,90

TMD

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 9; các thửa 136, 138, 139, 155, 180,…

 

3.12

Thương mại, dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 11; các thửa 517, 537, 560, 595, 559, 538, 558, 598, 615, 599, 600, 557, 601, 612-614, 654-656, 663, 705, 657-662, 705-709.

 

3.13

Khu dịch vụ thương mại

53,80

52,80

1,00

TMD

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 05; các thửa 104, 118,119. Tờ bản đồ số 10; các thửa 9,17, 34.

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Resot Sao Mai Thanh Hoá ngày 23/11/2018, xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân; Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh.

3.14

Thương mại, dịch vụ

0,55

 

0,55

TMD

Xã Thọ Lâm

Trích lục bản đồ khu đất số 796/TLBĐ ngày 04/12/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập, tỷ lệ 1/1000.

 

3.15

Thương mại, dịch vụ

0,49

 

0,49

TMD

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 27; các thửa 310, 306, 163, 207, 208, 214, 213, 251, 252; 305, 262, 250, 216, …

 

3.16

Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro

0,32

 

0,32

TMD

Xã Xuân Giang

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 370/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/5/2022.

Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh.

3.17

Thương mại, dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 05; các thửa 01, 35, 59, 36, 61, 75, 76, 96, 95, 94, 97, 60, 74,…

 

3.18

Thương mại, dịch vụ

1,20

 

1,20

TMD

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 02; các thửa 247-250, 228- 231, 173-179, 161-166, 95-105, 46-50,…

 

3.19

Thương mại, dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Trường Xuân

Tờ bản đồ số 23; các thửa 65, 66, 95, 135-139, 179-186, 219-225, 251-264, 290-299, 326-341, 368-383, 424-434, 456-470, 493-496, 519-522,… (bản đồ địa chính xã Thọ Trường cũ).

 

3.20

Thương mại, dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 05; các thửa 7-10, 12, 14, 35,… (bản đồ địa chính xã Xuân Sơn cũ).

 

3.21

Thương mại, dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Xuân Sinh, thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 16; thửa 01 (bản đồ đo đạc xã Xuân Thắng cũ, khu vực đo đất nông trường Sao Vàng).

 

3.22

Thương mại, dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Xuân Sinh, thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 16; thửa 01 (bản đồ đo đạc xã Xuân Thắng cũ, khu vực đo đất nông trường Sao Vàng).

 

3.23

Thương mại, dịch vụ

0,33

 

0,33

TMD

Xã Thọ Diên

Tờ bản đồ số 7; các thửa 1657-1659. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6-8, 13-15, 34-36, 40,…

 

4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

 

0,01

SKC

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 12; các thửa 121, 120, 150, …

 

4.2

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

 

0,01

SKC

Xã Thọ Diên

Tờ bản đồ số 06; các thửa 1313-1315, 1351, 1253,…

 

4.3

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

 

0,01

SKC

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 04; các thửa 194, 244,…

 

4.4

Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise

7,50

 

7,50

SKC

Xã Thọ Lộc

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 26/TLBĐ do Văn phòng đăng ký quyền SDĐ huyện Thọ Xuân lập ngày 26/8/2019.

Quyết định số 2835/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise tại xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân. (Điều chỉnh lần thứ 2: Ngày 19/8/2022).

4.5

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,36

 

0,36

SKC

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 49; thửa 32

 

4.6

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,53

 

0,53

SKC

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 19; các thửa 155,177,178, 186-188, 201-203,208-210,220,221,…

 

4.7

Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt

1,51

 

1,51

SKC

Xã Xuân Minh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 121/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 16/3/2023.

Quyết định số 1294/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu ngày 19/2/2020, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 4/5/2021; điều chỉnh lần thứ 2 ngày 8/12/2021; điều chỉnh lần thứ 3 ngày 19/4/2023)

4.8

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 25; các thửa 826, 850, 851, 857, 852, 856, 824, 907-912, 860, 861, 913, 914, 902, 961, 962, 970-973, 997, 890, 915, 916, 1004, 959, 960, 957, 958, 917, 974, 975, 976, 996, 919, 918, 899, 900, 847, 863, 862, 901, 848, 849, 846, 864-869, 895- 898,… Tờ bản đồ số 27; các thửa 48, 87, 114, 19-22, 49, 50, 56-59, 88-92, 51, 4-6, 53,… (xã Thọ Nguyên cũ).

 

4.9

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Xuân Phong, Xuân Hồng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 505/TLBĐ do Văn phong đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/8/2023.

 

4.10

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Xã Thọ Hải

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 401/TLBĐ do Văn phong đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/6/2022.

 

4.11

Xưởng sản xuất vật liệu gỗ công nghiệp và nội thất xuất khẩu Xuân Phú

4,1246

0,9834

3,1412

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 11; các thửa 329, 07,... Tờ bản đồ số 12, thửa 802. Tờ bản đồ số 18; các thửa 25, 33, 46,... Tờ bản đồ số 19; các thửa 06, 16,14,...

Quyết định số 4252/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xưởng sản xuất vật liệu gỗ công nghiệp và nội thất xuất khẩu Xuân Phú tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân của công ty TNHH Triệu Thái Sơn (cấp lần đầu ngày 26/02/2018; điều chỉnh lần thứ 1 ngày 13/11/2023).

4.12

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,29

 

5,29

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 18; các thửa 46,55,67, 80,81,99, 103,127, 129-131, 102,…

 

4.13

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 25; các thửa 74, 83,...

 

4.14

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,70

 

2,70

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 25; các thửa 44, 74, 83,...

 

4.15

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 24; các thửa 305 - 324, 336, 369-354, 365-372, 382-387, 392-400, 406,... Tờ bản đồ số 25; các thửa 276, 295, 294, 340,…

 

4.16

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,87

 

4,87

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 30; các thửa 27, 30,...

 

4.17

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,87

 

1,87

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 30; các thửa 27, 30,...

 

4.18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 18, các thửa 02, 19, 23, 27, 29, 31, 42,…

 

4.19

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 05, các thửa 01, 35, 59, 36, 61, 75, 76, 96, 95, 94, 97, 60, 74,...

 

4.20

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Xuân Bái

Khu vực đất lâm nghiệp biên tập tỷ lệ 1/10.000 xã Xuân Bái, khoảnh 1-lô 3, khoảnh 1-lô 6, khoảnh 1-lô 7

 

4.21

Nhà máy may xuất khẩu Xuân Thiên

2,08

 

2,08

SKC

Xã Xuân Thiên

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 166/TLBĐ ngày 10/4/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai lập.

Quyết định số 4498/QĐ-UBND chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy may xuất khẩu Xuân Thiên tại xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu ngày 28/11/2023).

4.22

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,50

 

3,50

SKC

Xã Thọ Lập, Thuận Minh

Tờ bản đồ số 10 (xã Thọ Lập); các thửa 1274, 1275, 1220-1222, 1184-1188, 1141-1144, 1002-1005, 1060-1064,.          Tờ bản đồ số 10 (xã Thuận Minh); các thửa 94- 98, 73-81, 534, 536, 112-121, 134- 137, 153-158, 173-175,…

 

4.23

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Trường Xuân

Tờ bản đồ số 20; các thửa 685, 709-711, 760, 761, 781, 682, 283, 713, 714, 758, 784, 783, 820, 782, 822, 838, 882, 899, 945, 959, 958, 1007, 1018, 1059, 1058, 1006, 960, 944,...

 

4.24

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,50

 

3,50

SKC

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 11; các thửa 100, 1, 13, 26- 35, 57-67, 80-98, 68-75, 47-56, 36-39, 77-79...Tờ bản đồ số 15; các thửa 7-33, 44-54, 56-65, 69-83…

 

5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú

2,50

 

2,50

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 9, thửa 01.

Quyết định số 153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.

5.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5,50

 

5,50

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 20; các thửa 83, 91, 92, 97, 101, 107, 68, 76, 77, 81,…

Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 (Mỏ đất sét tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, diện tích 15,5 ha)

5.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

10,00

 

10,00

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 20; các thửa 127, 132, 133. Tờ bản đồ số 26; các thửa 07 -12, 21, 36, 22, 27, 28, 38. Tờ 27; các thửa 08-11, 01- 04, 22, 23, 17, 32.

5.4

Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

10,20

 

10,20

SKS

Xã Thọ Lập, xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 22 (xã Quảng Phú), thửa 06. Tờ bản đồ số 07 (xã Quảng Phú); các thửa 42, 46, 49, 64, 57-62, 60-1, 48, 51-56. Tờ bản đồ số 03 (xã Xuân Tín); các thửa 84, 85, 116, 138, 145, 132, 117. Tờ bản đồ số 04 (xã Thọ Lập); các thửa 141-143, 151,145, 171,177, 192,198, 221, 270, 269, 240, 158, 176, 333, 328, 265.

Quyết định số 153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.

5.5

Khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

7,20

 

7,20

SKS

Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

5.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

8,68

 

8,68

SKS

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 19; các thửa 248, 268, 287, 288, 286. Tờ bản đồ số 20; các thửa 267, 266, 428, 251, 238, 218, 219.

5.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,00

 

3,00

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 19, thửa 14

5.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,649

 

3,65

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 25, thửa 192

5.9

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

15,74

 

15,74

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 20; các thửa 78, 85-87, 89, 94, 96, 100, 102-105, 108, 127

5.10

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

4,00

 

4,00

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 11; thửa 285. Tờ bản đồ số 18; các thửa 02, 23.

5.11

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

9,70

 

9,70

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 19; thửa 7. Tờ bản đồ số 13, thửa 871. Tờ bản đồ số 20, thửa 21

5.12

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

8,96

 

8,96

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 20, thửa 127, 114.

Quyết định số 153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.

5.13

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,30

 

0,30

SKS

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 34, thửa 397

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng khu Đồng Vìn

2,00

 

2,00

SKX

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 02; các thửa 147, 225, 228- 230, Tờ bản đồ số 01; các thửa 85, 89-91.

 

7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trang trại tổng hợp Sao Vàng

14,52

 

11,22

NKH

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 20; các thửa 110-113, 116- 123, 125, 126, 128, 129, 131. Tờ bản đồ số 21; các thửa 323, 334, 343, 339, 345- 348. Tờ bản đồ số 28; các thửa 01,03.

 

 

3,30

TMD

7.2

Trang trại nuôi trồng thủy sản

2,79

 

2,79

NKH

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 06; thửa 1692. Tờ bản đồ số 12; thửa 58, 115, 176, 57.

 

7.3

Trang trại nông nghiệp

4,50

 

4,50

NKH

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 13; các thửa 742-744, 783- 785, 824-828, 872, 915-918, 53-64, 67- 72, 49-51, 36-46.

 

7.4

Trang trại nông nghiệp

5,60

 

5,60

NKH

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 20 (xã Xuân Châu cũ), thửa 37. Tờ bản đồ số 02 (xã Thọ Minh cũ); các thửa 10, 11, 15, 16, 17, 22, 26, 74, 106, 107, 108, 115, 130, 134, 135, 136,137, 144, 148 149, 153, 158.

 

7.5

Trang trại nông nghiệp

17,50

 

17,50

NKH

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 08 (xã Thọ Minh cũ); các thửa 306, 284, 283, 329, 304, 305, 205, 206, 193, 194, 183, 184, 170, 171, 272, 303, 327, 350, 387, 406, 422, 421, 386, 252, 197, 405, 385, 368, 325, 302, 266, 227, 228, 215, 204, 150, 248, 203, 217, 9, 18, 26, 4, 5, 24, 25, 27-29, 35-38, 50, 68, 69, 91, 115, 116, 150.

 

7.6

Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 1)

124,00

112,81

 

 

Xã Thọ Xương, xã Xuân Bái

Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐBĐ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất lập ngày 17/6/2013.

Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hoá Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá (giai đoạn 1).

-

Khu đón tiếp

2,95

1,51

1,44

TMD

-

Công ty vận tải

0,93

0,93

 

TMD

-

Khu trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ

4,74

2,92

1,82

NKH

-

Khu giống cấp I, cấp II

39,81

36,91

2,90

NKH

-

Khu vườn thực nghiệm

12,47

11,66

0,81

NKH

-

Khu đa dạng sinh học

21,25

20,50

0,75

CLN

-

Khu lâm viên đa dạng sinh học đồi tròn

2,34

2,34

 

CLN

-

Đất công nghiệp (Nhà máy cồn hiện trạng)

6,05

6,05

 

SKC

-

Đất cây xanh

10,13

7,21

2,92

DKV

-

Đất mặt nước

7,68

7,15

0,53

MNC

-

Đất giao thông

15,65

15,64

0,01

DGT

7.7

Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 2)

16,65

 

 

 

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương

Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐBĐ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất lập ngày 17/6/2013.

Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất mở rộng Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá

-

Đất vườn thực nghiệm

16,18

 

16,18

NKH

-

Đất giao thông

0,47

 

0,47

DGT

8

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đình làng Long Thịnh

0,20

 

0,20

TIN

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 10; các thửa số 22-27, 56. Tờ bản đồ số 05; các thửa 525, 522, 523, 486, 487, 445 (xã Thọ Minh cũ).

 

8.2

Mở rộng khuôn viên khu lăng mộ bà Kính Phi thôn Lộc Thịnh

0,30

 

0,30

TIN

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14 (xã Xuân Khánh cũ); các thửa 382, 363, 364, 427, 404.

 

9

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Nguyên Giáp

0,0250

0,0100

0,0150

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 01, thửa 162a

CH 460089

2

Lê Thị Nguyệt

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 01, thửa 74b

CQ 676036

3

Phạm Ngọc Huề

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 01, thửa 162b

CH 460087

4

Phạm Trí Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 01, thửa 162

CH 460086

5

Lê Thị Nguyệt

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 01, thửa 162c

CH 460088

6

Hà Văn Trọng

0,0400

0,0240

0,0160

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 18, thửa 240

DH 074691

7

Trịnh Đăng Văn

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 02, thửa 44

CH 144783

8

Lê Hữu Đại

0,0700

0,0500

0,0200

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 18, thửa 246

DH 074690

9

Hà Văn Biến

0,0260

0,0060

0,0200

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 18, thửa 241

DH 074691

10

Hà Văn Phận

0,0480

0,0280

0,0200

ODT

TT. Sao Vàng

Tờ bản đồ số 18, thửa 205

DB 682491

11

Lâm Tài Thế

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 23, thửa 146

CY 644035

12

Ninh Văn Phương

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 26, thửa 82d

CH 029746

13

Phạm Hồng Nga

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 26, thửa 82a

CH 029745

14

Phạm Thị Hiền

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 26, thửa 82c

CH 029743

15

Lê Viết Chì

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 39, thửa 11

BO 939166

16

Nguyễn Chí Luyện

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

TT. Lam Sơn

Tờ bản đồ số 29, thửa 352

DH 494177

17

Lê Huy Hà

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 15, thửa 26b

BD 967263

18

Hoàng Sỹ Tùng

0,0100

0,0060

0,0040

ODT

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 46, thửa 342

CĐ 786986

19

Lê Viết Bình

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

TT. Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 50, thửa 168

CG 191078

20

Lê Thị Cần

0,0300

0,0075

0,0225

ONT

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 18, thửa 01 (thửa 91, tờ 21 mới)

AD 600443

21

Nguyễn Phi Hùng

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 7, thửa 370

BM 039108

22

Lê Văn Việt

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 9, thửa 680

CE 922958

23

Trần Văn Thành

0,0280

0,0220

0,0060

ONT

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 6, thửa 91

CO 5929

24

Lê Văn Hưng

0,0125

0,0060

0,0065

ONT

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 16, thửa 543b

BL 431116

25

Lê Thị Hiền

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 06, thửa 696

DH 494212

26

Nguyễn Văn Tỉnh

0,0320

0,0120

0,0200

ONT

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 05, thửa 16

CĐ 786329

27

Lê Đức Anh Tuấn

0,0401

0,0250

0,0151

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 12, thửa 396

AE 754123

28

Trịnh Xuân Tuấn

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 13, thửa 806

Y 597197

29

Lê Thị Phượng

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 12, thửa 365a

CX 825011

30

Lý Đình Dũng

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 12, thửa 156

AD 723795

31

Lê Thanh Hải

0,04500

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 13, thửa 24

AD 723814

32

Quang Như Hùng

0,02500

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 434

CY 644355

33

Nguyễn Văn Mạnh

0,02100

0,0010

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 6, thửa 463a

CP 616623

34

Lưu Thị Lý

0,05000

0,0300

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 80

CB 737323

35

Nguyễn Văn Hùng

0,04500

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 7, thửa 365

AO 438144

36

Lê Quang Hợp

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 7, thửa 251

AĐ 467900

37

Lê Năng Đượm

0,02600

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 13, thửa 544

DH 074722

38

Trịnh Vinh Tuân

0,03100

0,0110

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 30, thửa 81

DD 388125

39

Cao Ngọc Sáng

0,01120

0,0090

0,0022

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 5, thửa 121

CB 682977

40

Lê Thị Giang

0,02100

0,0060

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 22, thửa 637

DE 416417

41

Nguyễn Thị Hường

0,02100

0,0060

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 22, thửa 631

DE 407370

42

Lê Thế Duy

0,02100

0,0080

0,0130

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 13, thửa 487

DD 388165

43

Lê Thị Quế

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 22, thửa 204

AE 794938

44

Lê Quang Vũ

0,02500

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 201

CU 489285

45

Lê Thị Minh Trang

0,02500

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 390

CU 489284

46

Cao Văn Hải

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 176

CU489643

47

Lê Văn Đình

0,02600

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 510

DE416953

48

Lê Văn Hưng

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 12, thửa 02

BK567090

49

Lê Thị Lục

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 06, thửa 592

BG 525088

50

Hoàng Huy Tăng

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 22, thửa 250

AE 794904

51

Đỗ Công Hoàng

0,03000

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 474

DD 816461

52

Nguyễn Thị Thanh

0,02600

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 17, thửa 81a

BY 740068

53

Trịnh Thị Vui

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 08, thửa 365

AE 667940

54

Phạm Văn Bình

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 13, thửa 473

AE 794599

55

Lê Văn Đình

0,02700

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 511

DH 074274

56

Nguyễn Văn Thành

0,02200

0,0070

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 23, thửa 319

DD 063008

57

Bùi Thị Tám

0,03600

0,0160

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 23, thửa 329

DE 324637

58

Lê Thị Quy

0,02600

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 5, thửa 220

CR 670612

59

Phùng Thị Phương

0,04000

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 8, thửa 1490

AB 704913

60

Nguyễn Văn Chung

0,03000

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 13, thửa 104a

CE 676158

61

Lữ Thị Tuyến

0,02700

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 479

DD 388142

62

Lữ Hùng Phương

0,02800

0,0080

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 478

DD 388143

63

Lê Trọng Long

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 02, thửa 567

BU 606511

64

Lê Viết Thanh

0,0200

0,0150

0,0050

ONT

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 02, thửa 1512

DE 416537

65

Phùng Ngọc Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 02, thửa 45

CH 036338

66

Đỗ Minh Lượng

0,0447

0,0240

0,0207

ONT

Xã Xuân Trường

Tờ bản đồ số 15, thửa 538

CE 922097

67

Hoàng Văn Đình

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 21, thửa 13

DE324601

68

Bùi Thị Văn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 19, thửa 59

AI007828

69

Nguyễn Văn Đông

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 17, thửa 121

AI008941

70

Trần Đình Hùng

0,0500

0,0250

0,0250

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 11, thửa 28

AM 299572

71

Vũ Văn Kim

0,0300

0,0050

0,0250

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 7, thửa 1290

DD 388700

72

Ngô Văn Nhàn

0,0800

0,0600

0,0200

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 3, thửa 520

AM213579

73

Phạm Văn Luyện

0,0481

0,0281

0,0200

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 7, thửa 134

AM213572

74

Phạm Văn Xoan

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 7, thửa 325a

CG336937

75

Đỗ Thị Ngà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Hoà

Tờ bản đồ số 7, thửa 265

W 935175

76

Nguyễn Văn Hùng

0,0120

0,0080

0,0040

ONT

Xã Xuân Hoà

Tờ bản đồ số 2, thửa 153b

CD 798827

77

Lê Minh Sâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 917

BG 525666

78

Nguyễn Trọng Sáu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 2129

BL 431451

79

Lê Tất Sơn (Lê Thị Sĩ)

0,0275

0,0070

0,0205

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 2207

DD 063426

80

Lê Đình Phong

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 954

BL 431676

81

Hà Ngọc Hùng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 648

AI 015436

82

Nguyễn Trọng Thủy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 10, thửa 51

BL 431475

83

Lê Đình Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 1056

BL 431685

84

Nguyễn Trọng Tám

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 2054

CH 313561

85

Lê Thị Phẩm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 1880a

AM 324949

86

Lê Đình Thảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 10, thửa 938

BL 431479

87

Phạm Duy Hùng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 572a

CX 825138

88

Phạm Duy Hùng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 1396

CX 825137

89

Lê Thị Hà

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 572

CX 825139

90

Nguyễn Văn Tuấn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 47, thửa 232

CE 676529

91

Lê Thanh Sơn( Trần Thị Liên)

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 40, thửa 1277

DL 079031

92

Lê Thị Giang( Vũ Văn Oanh)

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 40, thửa 1276

DL 079030

93

Lê Thị Trang( Phạm Công Hiệu)

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 40, thửa 1275

DL 079029

94

Lê Thị Phương Dung

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 40, thửa 1274

DL 079028

95

Trần Thị Thảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 9, thửa 18

Đ 809451

96

Lê Thị Sơn (Lê Thụy Ứng)

0,0323

0,0200

0,0123

ONT

Xã Bắc Lương

Tờ bản đồ số 6, thửa 1568

AM 966248

97

Nguyễn Thị Ngọc Anh

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 6, thửa 651

DE 416274

98

Lê Trọng Đức

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 6, thửa 652

DE 416275

99

Đỗ Thế Thúy

0,0100

0,0057

0,0043

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 36, thửa 628

CH00099

100

Đỗ Huy Sự

0,0123

0,0096

0,0027

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 36, thửa 95

CU 489462

101

Lê Thị Đầm

0,0280

0,0180

0,0100

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 17, thửa 69

CH04709

102

Trịnh Đăng Lam

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 30, thửa 335

CH 029175

103

Tống Văn An

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 30, thửa 770

CH 460034

104

Hoàng Văn Hải

0,0175

0,0075

0,0100

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 30, thửa 485

CH 036573

105

Mai Văn Tuệ

0,0216

0,0066

0,0150

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 2036

DD 816282

106

Trịnh Ngọc Quang

0,0218

0,0068

0,0150

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 2034

DD 816281

107

Nguyễn Văn Xuân

0,0200

0,008

0,0120

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 37, thửa 660

DD 816235

108

Lưu Văn Trường

0,024

0,012

0,0100

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 29, thửa 396

CA 341930

109

Lê Văn Lợi

0,021

0,006

0,0150

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 30, thửa 429

CH 195648

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1130/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1130/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản