Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1028/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ VÀ KINH PHÍ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 về việc: “Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước”; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 về việc: “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ”; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”; Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 về: “Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập”; Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập”; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 về việc: “Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác”; Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc: “Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (Đối với các đơn vị hoạt động trong các lĩnh vực Chính phủ chưa ban hành Nghị định riêng: giáo dục đào tạo; dạy nghề; văn hóa thể thao và du lịch; thông tin truyền thông và báo chí, phát thanh truyền hình);

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ”;

Căn cứ Quyết định số 4762/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 652/STC-HCSN ngày 24/02/2017 và Công văn số 910/STC-HCSN ngày 14/3/2017 về việc: “Thực hiện chế độ tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:

I. Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước

1. Phạm vi áp dụng bao gồm

1.1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thanh Hóa;

1.2. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa;

1.3. Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa;

1.4. Các sở, ban, ngành thuộc quản lý nhà nước của UBND tỉnh; các Chi cục, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh.

2. Tổng số đơn vị thực hiện: 42 đơn vị (Bốn mươi hai đơn vị).

(Có phụ lục số 01 kèm theo)

3. Biên chế giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Biên chế thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm là số biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm. Biên chế năm 2017 thực hiện theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa.

4. Tự chủ về kinh phí quản lý hành chính

4.1. Nguồn kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

4.2. Nguồn kinh phí ngân sách cấp không thực hiện chế độ tự chủ.

(Có phụ lục số 01 kèm theo)

5. Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế: Theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 4 Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; khoản 1 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; khoản 2, Điều 6 Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ;

Giao cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước áp dụng cho năm 2017.

II. Giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập, cụ thể như sau:

1. Phân loại đơn vị sự nghiệp công lập:

1.1. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư có: 0 đơn vị.

1.2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên có: 03 đơn vị.

1.3. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên có 197 đơn vị.

1.4. Đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên có 68 đơn vị.

(Có phụ lục số 2a, 2b kèm theo)

2. Giao tự chủ về tài chính: Giao cơ chế tự chủ về tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng cho năm 2017 và ổn định đến năm 2019.

(Số liệu cụ thể có phụ lục số 2b kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này:

1. Giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho các đơn vị và hướng dẫn việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập; kiểm tra việc thực hiện của các đơn vị, định kỳ đánh giá, tổng hợp báo cáo tình hình về UBND tỉnh theo quy định.

2. Thủ trưởng các cơ quan nhà nước căn cứ các quy định hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài chính Thanh Hóa có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc. Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao tự chủ có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả, tổ chức hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ; thực hiện công khai dân chủ trong cơ quan theo đúng quy định của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này thực hiện từ 01/01/2017 và ổn định đến năm 2019 (đối với đơn vị sự nghiệp công lập). Từ năm 2018, khi có sự tăng, giảm về nhiệm vụ và kinh phí thực hiện, Sở Tài chính Thanh Hóa chủ trì phối hợp với các ngành liên quan chủ động tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét Quyết định điều chỉnh cho phù hợp. Thực hiện giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp công lập phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ sự nghiệp công làm cơ sở để đẩy mạnh việc thực hiện chế độ tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp công lập.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC 01

BIÊN CHẾ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ KHỐI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH NĂM 2017

GIAO QUYỀN TỰ CHỦ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 130/2005/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 117/2013/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1028/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Năm 2017

Biên chế được giao

Số thu để lại đơn vị (Phí và lệ phí)

Dự toán chi

Tổng số

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

Kinh phí thực hiện chế độ không tự chủ theo QĐ số 4763/2016/QĐ- UBND ngày 09/12/2016

Tổng số

Trong đó

QĐ số 4763/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016

Chi từ nguồn thu để lại (Phí và lệ phí)

1

2

3

4

5=6+9

6=7+8

7

8

9

 

Tổng số:

2.744

22.530

707.873

467.071

444.541

22.530

240.801

I

Các sở, ban, ngành

1.403

21.524

480.817

295.903

274.379

21.524

184.914

1

Văn phòng HĐND tỉnh

35

 

18.786

18.708

18.708

0

78

a

Chế độ

 

 

4 391

4 391

4 391

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

970

970

970

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

13 425

13 347

13 347

 

78

-

Chi hoạt động của TT

 

 

5 600

5 600

5 600

 

 

-

Giám sát của Thường trực và 4 Ban; Tập huấn trao đổi KN thường trực, các Ban HĐND tỉnh huyện.

 

 

3 128

3 128

3 128

 

 

-

Bản tin HĐND + Duy trì trang WEB

 

 

486

486

486

 

 

-

Tham gia ý kiến vào các dự luật, thẩm tra dự thảo NQ HĐND, thẩm tra văn bản giữa 2 kỳ họp

 

 

885

885

885

 

 

-

HĐ tiếp xúc cử tri của tổ Đại biểu HĐND

 

 

1 153

1 153

1 153

 

 

-

Họp HĐND tỉnh 2 kỳ + 1 kỳ đột xuất

 

 

1 425

1 425

1 425

 

 

-

KP hội nghị giao ban Thường trực HĐND tỉnh với các tỉnh Bắc Miền Trung

 

 

420

420

420

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

78

 

 

 

78

-

Chính sách cán bộ theo QĐ 1871, Thăm hỏi trợ cấp ốm đau

 

 

250

250

250

 

 

2

VP UBND tỉnh

106

 

35 715

30 690

30 690

 

5 025

a

Chế độ

 

 

10 529

10 529

10 529

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

2 968

2 968

2 968

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

17 675

17 193

17 193

 

482

-

Chi hoạt động của TT UBND

 

 

13 400

13 400

13 400

 

 

-

Phát hành công báo tỉnh

 

 

1 193

1 193

1 193

 

 

-

KP hoạt động cổng thông tin điện tử tỉnh

 

 

1 200

1 200

1 200

 

 

-

Hoạt động cung cấp thông tin đối ngoại + Hỗ trợ công tác lưu trữ

 

 

1 130

1 130

1 130

 

 

-

KP hội nghị tổng kết, triển khai nhiệm vụ

 

 

280

 

 

 

280

-

KP bồi dưỡng tiếp dân theo Quyết định 1823/QĐ-UBND , 14/6/2012

 

 

270

270

270

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

202

 

 

 

202

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

4 543

 

 

 

4 543

-

Chính sách cán bộ theo QĐ 1871

 

 

143

 

 

 

143

-

Chi sửa chữa thường xuyên

 

 

1 200

 

 

 

1 200

-

Mua quà tặng của tỉnh

 

 

1 200

 

 

 

1 200

-

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc theo Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 26/8/2016

 

 

2 000

 

 

 

2 000

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

81

295

13 193

11 919

11 624

295

1 274

a

Chế độ

 

 

7 252

7 252

7 252

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

2 088

2 088

2 088

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2 558

2 284

2 284

 

274

-

Trang phục thanh tra

 

 

14

14

14

 

 

-

KP XD các tờ trình, báo cáo UBND

 

 

300

300

300

 

 

-

KP viết bài trên Báo đầu tư về XTTM

 

 

110

 

 

 

110

-

Xúc tiến đầu tư, kêu gọi vốn đầu tư

 

 

550

550

550

 

 

-

Thực hiện các khâu đột phá Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII về phát triển nhanh, đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng KTXH

 

 

800

800

800

 

 

-

Ban điều phối PT DN vừa và nhỏ

 

 

120

120

120

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

164

 

 

 

164

-

Xây dựng dự toán đầu tư XDCB hàng năm; Kiểm tra trình duyệt chủ trương đầu tư

 

 

300

300

300

 

 

-

Rà soát đánh giá tình hình thực hiện các dự án lớn còn dở dang được đầu tư từ nguồn vốn NSTW nhưng không được tiếp tục bố trí vốn trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

200

200

200

 

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

1 000

 

 

 

1 000

-

Đào tạo nguồn nhân lực vừa và nhỏ theo TTLT số 04/2014/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014.

 

 

500

 

 

 

500

-

Triển khai, tập huấn các chế độ chính sách về đầu tư

 

 

500

 

 

 

500

e

Nguồn thu được để lại

 

 

295

295

 

295

 

4

Sở Tài chính

105

5 500

22 679

21 364

15 864

5 500

1 315

a

Chế độ

 

 

9 863

9 863

9 863

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

2 659

2 659

2 659

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

3 062

2 842

2 842

 

220

-

Trang phục thanh tra

 

 

32

32

32

 

 

-

KP xây dựng các báo cáo tờ trình

 

 

300

300

300

 

 

-

Xây dựng dự toán ngân sách

 

 

480

480

480

 

 

-

Tổng hợp thẩm tra quyết toán, kiểm toán

 

 

420

420

420

 

 

-

TH triển khai chính sách an sinh xã hội;

 

 

240

240

240

 

 

-

Rà soát phí, lệ phí, giá dịch vụ

 

 

360

360

360

 

 

-

Khảo sát theo dõi diễn biến giá thị trường; Mua báo Thời báo Tài chính Việt Nam

 

 

450

450

450

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

220

 

 

 

220

-

Duy trì vận hành cập nhật dữ liệu phần mềm, quản lý tabmis, quản lý tài chính đất đai và quản lý tài sản công

 

 

560

560

560

 

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

1 095

 

 

 

1 095

-

Triển khai, tập huấn các cơ chế chính sách tài chính, luật ngân sách mới, KHTC trung hạn

 

 

500

 

 

 

500

-

Hoạt động của hội đồng thẩm định giá đất

 

 

180

 

 

 

180

-

Mua phần mềm diệt vi rút toàn ngành theo CV số 639/THTK- ANTT, 11/07/2016

 

 

275

 

 

 

275

-

Triển khai, cài đặt chứng thư số cho Sở TC và 27 phòng TCKH theo CV 1095/THTK-ANTT, 27/10/2016

 

 

140

 

 

 

140

e

Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra nộp NS (Để lại 30% theo TTLT số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP)

 

 

500

500

500

 

 

f

Nguồn thu được để lại

 

 

5 500

5 500

 

5 500

 

5

Thanh tra tỉnh

51

 

11 314

11 210

11 210

 

104

a

Chế độ

 

 

6 096

6 096

6 096

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1 374

1 374

1 374

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

844

740

740

 

104

-

Trang phục thanh tra

 

 

538

538

538

 

 

-

KP giải quyết KTKN

 

 

202

202

202

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

104

 

 

 

104

d

Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra nộp NS (Để lại 30% theo TTLT số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP)

 

 

3 000

3 000

3 000

 

 

6

Sở Ngoại vụ

21

 

7 010

5 098

5 098

 

1 912

a

Chế độ

 

 

1 713

1 713

1 713

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

567

567

567

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2 860

2 818

2 818

 

42

-

Trang phục thanh tra

 

 

8

8

8

 

 

-

Xây dựng các đề án, tờ trình UBND

 

 

100

100

100

 

 

-

HN gặp mặt người NN, Việt kiều, Ban C

 

 

110

110

110

 

 

-

KP TH các N.vụ biên giới

 

 

400

400

400

 

 

-

Làm việc với các tổ chức phi Chính phủ; Các hoạt động hợp tác quốc tế với nước ngoài

 

 

1 500

1 500

1 500

 

 

-

Kinh phí thực hiện chương trình hoạt động biển Đông, hải đảo theo QĐ 4251 ngày 17/12/2012

 

 

300

300

300

 

 

-

Công tác thông tin đối ngoại theo QĐ 2405/QĐ-UBND ngày 25/7/2011

 

 

200

200

200

 

 

-

KP hoạt động của tổ công tác hợp tác quốc tế PT tre luồng tỉnh Thanh Hóa theo QĐ 3088/QĐ-UBND ngày 22/9/2014

 

 

200

200

200

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

42

 

 

 

42

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

1 870

 

 

 

1 870

-

Tổ chức tập huấn về chính sách pháp luật của Lào cho DN Thanh Hóa tại tỉnh Hủa Phăn theo Công văn số 11643/UBND-THKH ngày 11/6/2016

 

 

590

 

 

 

590

-

KP triển khai thực hiện Thỏa thuận cấp CP giải quyết vấn đề người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới Việt Nam - Lào

 

 

800

 

 

 

800

-

Chương trình giao ban Ngoại vụ địa phương các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên lần thứ 7 năm 2016 theo CV số 10682/UBND-THKH, 20/9/2016

 

 

480

 

 

 

480

7

Sở Nội vụ

45

 

7 918

7 486

7 486

 

432

a

Chế độ

 

 

4 299

4 299

4 299

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1 215

1 215

1 215

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2 404

1 972

1 972

 

432

-

Trang phục thanh tra

 

 

15

15

15

 

 

-

Xây dựng các đề án, tờ trình UBND

 

 

100

100

100

 

 

-

Thực hiện khâu đột phá của Nghị quyết ĐH Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII về đẩy mạnh CCHC, cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh; Kiểm soát thủ tục HC, thực hiện QĐ 93/TTg về cơ chế một cửa

 

 

550

550

550

 

 

-

Điều tra, khảo sát, XD KH tổ chức biên chế, bổ nhiệm LĐ, XD chỉ tiêu biên chế hàng năm

 

 

440

440

440

 

 

-

KP hoạt động Ban chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức

 

 

120

120

120

 

 

-

Chi thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người sử dụng dịch vụ công của tỉnh Thanh Hóa

 

 

387

387

387

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

132

 

 

 

132

-

Tổng hợp Nghị định 108/2014/NĐ- CP về tinh giản biên chế

 

 

360

360

360

 

 

-

Kinh phí quản lý đào tạo

 

 

300

 

 

 

300

8

Ban Tôn giáo

14

 

5 122

4 162

4 162

 

960

a

Chế độ

 

 

1 180

1 180

1 180

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

273

273

273

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1 590

630

630

 

960

-

Tuyên truyền PL cho tín đồ tôn giáo, Giao ban với các chức sắc tôn giáo theo Công văn số 8322/UBND-VX ngày 18/8/2015

 

 

960

 

 

 

960

-

TH Chỉ thị 01 công tác đạo Tin lành

 

 

300

300

300

 

 

-

Các vấn đề đất đai liên quan đến tôn giáo

 

 

110

110

110

 

 

-

KP hoạt động của các Hội đoàn tôn giáo

 

 

120

120

120

 

 

-

Sửa chữa xe ô tô do chưa được bố trí trong Quyết định số 1853/QĐ- UBND ngày 02/5/2015

 

 

100

100

100

 

 

d

Chi thực hiện chế độ chính sách

 

 

2 079

2 079

2 079

 

 

-

KP gặp mặt chức sắc tôn giáo nhân dịp Noel và lễ Phật đản

 

 

679

679

679

 

 

-

Hỗ trợ cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo theo Quyết định 10/2014/QĐ-TTg ngày 24/01/2014

 

 

1 400

1 400

1 400

 

 

9

Ban Thi đua khen thưởng

13

 

31 412

1 412

1 412

 

30 000

a

Chế độ

 

 

1 158

1 158

1 158

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

254

254

254

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

30 000

 

 

 

30 000

-

Kinh phí thi đua khen thưởng

 

 

30 000

 

 

 

30 000

10

Sở Xây dựng

74

1 344

11 284

11 132

9 788

1 344

152

a

Chế độ

 

 

6 571

6 571

6 571

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1 873

1 873

1 873

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1 496

1 344

1 344

 

152

-

Trang phục thanh tra

 

 

134

134

134

 

 

-

BCĐ chương trình 167; BCĐ cấp nước an toàn tỉnh Thanh Hóa; BCĐ chương trình hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo QĐ 33/2015/QĐ-TTg ; Chính sách hỗ trợ người có công với CM về nhà ở.

 

 

480

480

480

 

 

-

Q.lý nhà nước về quy hoạch xây dựng

 

 

420

420

420

 

 

-

Kinh phí xây dựng chỉ số giá 2017; Công bố giá vật liệu xây dựng

 

 

310

310

310

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

152

 

 

 

152

d

Nguồn thu được để lại

 

 

1 344

1 344

 

1 344

 

11

Sở Giao thông Vận tải

53

11 573

41 057

19 741

8 168

11 573

21 316

a

Chế độ

 

 

4 827

4 827

4 827

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1 421

1 421

1 421

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2 092

1 920

1 920

 

172

-

Kinh phí chỉ đạo chương trình GTNT

 

 

300

300

300

 

 

-

Xúc tiến đầu tư các dự án giao thông

 

 

1 200

1 200

1 200

 

 

-

Kiểm tra tiến độ và triển khai lập DA, C.lượng T.hiện các D.án

 

 

420

420

420

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

172

 

 

 

172

d

KP duy tu, sửa chữa đường sông

 

 

14 444

 

 

 

14 444

e

Chi sự nghiệp tại Sở

 

 

6 700

 

 

 

6 700

-

Xúc tiến nâng cấp Cảng hàng không thành Cảng quốc tế

 

 

500

 

 

 

500

-

KP duy tu, bảo dưỡng, quản lý hạ tầng và quản lý xe buýt

 

 

6 200

 

 

 

6 200

f

Nguồn thu được để lại

 

 

11 573

11 573

 

11 573

 

12

Thanh tra Giao thông vận tải

80

 

8 819

8 819

8 819

 

 

a

Chế độ

 

 

6 936

6 936

6 936

 

 

Biên chế hành chính

 

 

3 896

3 896

3 896

 

 

-

Biên chế sự nghiệp

 

 

3 040

3 040

3 040

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1 643

1 643

1 643

 

 

Biên chế hành chính

33

 

891

891

891

 

 

-

Biên chế sự nghiệp

47

 

752

752

752

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

240

240

240

 

 

-

Trang phục thanh tra

 

 

240

240

240

 

 

13

Sở Tư pháp

47

970

11 635

8 576

7 606

970

3 059

a

Chế độ

 

 

4.162

4.162

4 162

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1.269

1.269

1 269

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2.719

2.175

2 175

 

544

-

Trang phục thanh tra

 

 

12

12

12

 

 

-

Hội đồng GD phổ biến P.Luật và Phối hợp liên ngành trong HĐ tố tụng

 

 

450

0

 

 

450

-

Thẩm định, rà soát, kiểm tra thi hành văn bản quy phạm pháp luật

 

 

749

749

749

 

 

-

Công tác kiểm soát thủ tục hành chính

 

 

460

460

460

 

 

-

BCĐ Bán đấu giá tài sản; BCĐ thừa phát lại

 

 

240

240

240

 

 

-

Hướng dẫn và tổ chức hoạt động hòa giải cơ sở

 

 

420

420

420

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

94

0

 

 

94

-

KP quản lý lý lịch tư pháp, quản lý hộ tịch cơ sở, cơ sở dữ liệu quốc gia về PL

 

 

294

294

294

 

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

2.515

0

 

 

2 515

-

Phổ biến, giáo dục pháp luật:

 

 

0

 

 

 

 

+

Xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật theo Chỉ thị 17/CT- UBND ngày 12/6/2012

 

 

100

 

 

 

100

+

Tổng kết công tác XD, đánh giá xã, phường, thị trấn chuẩn tiếp cận PL theo QĐ 4366/UBND ngày 06/12/2013;

 

 

100

 

 

 

100

+

Triển khai Luật Tiếp cận thông tin theo KH145/KH-UBND ngày 30/9/2016

 

 

285

 

 

 

285

+

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác PBGDPL cho lực lượng làm công tác PBGDPL theo TT 142/2014/TTLT- BTP-BTC ngày 27/1/2014

 

 

185

 

 

 

185

+

Phổ biến nội dung công ước quốc tế theo KH 52/KH-UBND ngày 15/4/2015

 

 

300

 

 

 

300

-

Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật:

 

 

 

 

 

 

 

+

Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp theo QĐ 3361/QĐ-UBND ngày

 

 

460

 

 

 

460

 

30/9/2009

 

 

 

 

 

 

 

+

Bồi dưỡng nghiệp vụ về xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo KH 162/KH-UBND ngày 21/10/2016

 

 

655

 

 

 

655

-

Bổ trợ tư pháp:

 

 

 

 

 

 

 

+

Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về luật sư, hành nghề luật sư và hành nghề công chứng theo QĐ 3267/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 và QĐ 3326/QĐ-UBND ngày 24/9/2014

 

 

430

 

 

 

430

e

Nguồn thu được để lại

 

 

970

970

 

970

 

14

Sở Công thương

71

620

10 631

10 489

9 869

620

142

a

Chế độ

 

 

6 185

6 185

6 185

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1 850

1 850

1 850

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1 976

1 834

1 834

 

142

-

Trang phục thanh tra

 

 

14

14

14

 

 

-

KP XD các tờ trình, báo cáo UBND

 

 

200

200

200

 

 

-

Hội nhập kinh tế Quốc tế; C.tác xúc tiến kêu gọi đầu tư trọng điểm

 

 

420

420

420

 

 

-

Chương trình quản lý phát triển chợ, thương mại nội địa; CT phát triển thương mại điện tử

 

 

640

640

640

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

142

 

 

 

142

-

BCĐ hoạt động thương mại biên giới, XK; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn lưới điện cao áp tỉnh Thanh Hóa; Ban chỉ đạo kết nối cung cầu theo QĐ số 4589/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

 

 

360

360

360

 

 

-

Nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, bình ổn giá thị trường; Quản lý đại lý xăng dầu

 

 

200

200

200

 

 

d

Nguồn thu được để lại

 

 

620

620

 

620

 

15

Sở Tài nguyên & Môi trường

74

94

19.050

8.481

8.387

94

10.569

a

Chế độ

 

 

6.130

6.130

6 130

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1.921

1.921

1 921

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1.726

336

336

 

1 390

-

Trang phục thanh tra

 

 

26

26

26

 

 

-

KP hoạt động của Hội đồng KHCN ngành, Hội đồng thẩm định KH sử dụng đất

 

 

110

110

110

 

 

-

Tăng cường công tác nhà nước về đất đai; xử lý vi phạm theo QĐ

 

 

300

0

 

 

300

 

1675/QĐ-TTg ngày 29/8/2016

 

 

 

 

 

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

140

0

 

 

140

-

XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh

 

 

200

200

200

 

 

-

KP quản lý xử lý điểm nóng về ô nhiễm môi trường

 

 

300

0

 

 

300

-

Kinh phí quản lý hoạt động và tổ chức xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

400

0

 

 

400

-

Duy trì, vận hành, cập nhật dữ liệu phần mềm quản lý TC về đất đai và khoáng sản

 

 

250

0

 

 

250

d

Chi sự nghiệp tại sở

 

 

1.800

0

 

 

1 800

-

Công tác tuyên truyền và các hoạt động phục vụ môi trường

 

 

1.800

0

 

 

1 800

e

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

3.879

0

 

 

3 879

-

KP CT quan trắc tổng hợp môi trường biển QĐ 355/QĐ-UBND ngày 28/01/2016

 

 

1.879

0

 

 

1 879

-

KP thuê tư vấn thẩm định giá

 

 

2.000

0

 

 

2 000

f

Ký kết hợp đồng với các đơn vị về bảo vệ môi trường

 

 

3.500

0

 

 

3 500

g

Nguồn thu được để lại

 

 

94

94

 

94

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

36

 

20 295

5 681

5 681

 

14 614

a

Chế độ

 

 

3 231

3 231

3 231

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

972

972

972

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2 450

1 478

1 478

 

972

-

Trang phục thanh tra

 

 

12

12

12

 

 

-

XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh

 

 

200

200

200

 

 

-

Hoạt động phục vụ sách, báo; Quản lý về phục vụ sách báo, tư vấn pháp luật công tác bưu điện xã; Phát triển TTTT nông thôn theo QĐ 119/QĐ-TTg ;

 

 

600

 

 

 

600

-

Ban chỉ đạo công nghệ thông tin;

 

 

120

120

120

 

 

 

Đội liên ngành phòng, chống in lậu năm 2017

 

 

300

300

300

 

 

-

Kinh phí tham gia các hội thi thông tin lưu động của Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức

 

 

300

 

 

 

300

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

72

 

 

 

72

-

KP HĐ thông tin đối ngoại báo chí; KP HĐ của Ban T.tin thống nhất

 

 

500

500

500

 

 

 

tỉnh; HĐ quản lý văn hóa, báo chí

 

 

 

 

 

 

 

-

Duy trì hoạt động cụm thông tin đối ngoại Na Mèo

 

 

121

121

121

 

 

-

Hoạt động truyền thanh cơ sở

 

 

100

100

100

 

 

-

XB tờ tin, đặc san chuyên ngành

 

 

125

125

125

 

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

13 642

 

 

 

13 642

-

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

 

 

 

 

 

+

KP quản lý DA nâng cao khả năng sử dụng máy vi tính và truy cập Internet công cộng; Cuộc thi viết thư quốc tế UPU; Hỗ trợ cho nhân viên điểm bưu điện văn hóa xã

 

 

823

 

 

 

823

-

Lĩnh vực viễn thông:

 

 

 

 

 

 

 

+

Quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng

 

 

480

 

 

 

480

+

Đảm bảo thông tin liên lạc tàu cá

 

 

146

 

 

 

146

+

Tổ chức tuyên truyền Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020

 

 

1 256

 

 

 

1 256

-

Lĩnh vực báo chí, thông tin đối ngoại

 

 

 

 

 

 

 

+

Triển lãm bằng chứng Hoàng Sa, Trường Sa theo KH 98/KH-UBND ngày 13/7/2015

 

 

583

 

 

 

583

+

Tuyên truyền về tỉnh Thanh Hóa trên các ấn phẩm thông tin của TTXVN; Tuyên truyền trên báo Xuân và đài Truyền hình; Họp báo thường kỳ; Kinh phí giao ban báo chí thường kỳ với các phóng viên thường trú và tổ chức cho phóng viên đi tác nghiệp ở các địa phương

 

 

1 354

 

 

 

1 354

-

Lĩnh vực truyền thanh

 

 

 

 

 

 

 

+

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh theo QĐ 4428/QĐ- UBND, 14/11/2016

 

 

9 000

 

 

 

9 000

17

Sở Nông nghiệp & PTNT

89

360

28.622

13.317

12.957

360

15.305

a

Chế độ

 

 

8.129

8.129

8 129

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

2.302

2.302

2 302

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

4.452

2.526

2 526

 

1 926

-

Trang phục thanh tra

 

 

46

46

46

 

 

-

Thường trực chống dịch gia cầm, gia súc và TT PC thiên tai

 

 

400

400

400

 

 

-

Hợp tác NCUD các Trường ĐH, Viện Hải Dương học

 

 

300

0

 

 

300

-

XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh

 

 

300

300

300

 

 

-

Xăng dầu kiểm tra ngư trường, bồi dưỡng đi biển, BH tàu và thuyền viên

 

 

1.450

0

 

 

1.450

-

Xúc tiến đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

 

 

700

700

700

 

 

-

Triển khai thực hiện chương trình nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới; chính sách phát triển ngành nông nghiệp

 

 

600

600

600

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

176

0

 

 

176

-

Kiểm tra, đánh giá, sơ tổng kết các lĩnh vực hàng năm

 

 

480

480

480

 

 

c

Chi sự nghiệp tại sở

 

 

2.200

0

0

0

2.200

-

Khen thưởng, tổng kết ngành

 

 

400

0

 

 

400

-

Đoàn KT liên ngành giống, phân bón, chăn nuôi, giết mổ gia súc, thanh kiểm tra chất cấm trong chăn nuôi, đảm bảo vệ sinh ATTP

 

 

1.800

0

 

 

1.800

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

11.179

0

 

 

11.179

-

KP lập BC đánh giá tác động môi trường thành lập Khu nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao theo QĐ 2900/QĐ-UBND ngày 5/8/2016

 

 

256

0

 

 

256

-

Vốn đối ứng DA Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa

 

 

1.335

0

 

 

1.335

-

Vốn đối ứng DA Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa

 

 

3.420

0

 

 

3.420

-

Vốn đối ứng DA Hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng tỉnh Thanh Hóa

 

 

372

0

 

 

372

-

Vốn đối ứng Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và ATTP - GĐ 2

 

 

5.288

0

 

 

5.288

-

Vốn đối ứng Dự án Redd+

 

 

508

0

 

 

508

e

Nguồn thu được để lại

 

 

360

360

 

360

 

18

Ban Dân tộc

30

 

11 883

6 930

6 930

 

4 953

a

Chế độ

 

 

2 989

2 989

2 989

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

810

810

810

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1 462

1 402

1 402

 

60

-

Trang phục thanh tra

 

 

12

12

12

 

 

-

XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh

 

 

100

100

100

 

 

-

HĐ Dân tộc học và Nhân học

 

 

120

120

120

 

 

-

Chỉ đạo Chương trình 135, CT MTQG và các chương trình khác; Triển khai chương trình xóa đói giảm nghèo

 

 

700

700

700

 

 

-

Triển khai các CS an sinh miền núi + KP đón tiếp già làng, trưởng bản

 

 

470

470

470

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

60

 

 

 

60

c

Chi thực hiện chế độ chính sách

 

 

2 029

1 729

1 729

 

300

-

Chính sách người DTTS có uy tín (QĐ 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011)

 

 

1 729

1 729

1 729

 

 

-

KP tập huấn, thăm hỏi động viên người có uy tín theo QĐ 18/2011/QĐ-TTg

 

 

300

 

 

 

300

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

4 593

 

 

 

4 593

-

Đề án tuyên truyền thực hiện nếp sống văn hóa trong tang lễ vùng đồng bào Mông, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020

 

 

462

 

 

 

462

-

Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

2 520

 

 

 

2 520

-

Chỉnh lý tài liệu tồn đọng theo Quyết định 3180/QĐ-UBND ngày 23/8/2016

 

 

390

 

 

 

390

-

Kỷ niệm 70 năm thành lập cơ quan ban dân tộc

 

 

719

 

 

 

719

-

Thanh toán quyết toán sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc theo Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 17/11/2016

 

 

502

 

 

 

502

19

Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu CN

129

 

41 369

41 369

41 369

 

 

a

Chế độ

 

 

12 455

12 455

12 455

 

 

Biên chế hành chính

 

 

10 742

10 742

10 742

 

 

 

Biên chế sự nghiệp

 

 

1 713

1 713

1 713

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

3 090

3 090

3 090

 

 

Biên chế hành chính

111

 

2 802

2 802

2 802

 

 

 

Biên chế sự nghiệp

18

 

288

288

288

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

6 579

6 435

6 435

 

144

-

Trang phục thanh tra

 

 

14

14

14

 

 

-

Hoạt động VPGD tại Hà Nội và Thanh Hóa

 

 

1 625

1 625

1 625

 

 

-

Chi phí đặc thù; Lập dự án kêu gọi đầu tư

 

 

2 000

2 000

2 000

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

144

 

 

 

144

-

Chi xúc tiến đầu tư khu đô thị NS;

 

 

2 000

2 000

2 000

 

 

 

Triển khai Chương trình phát triển KKT Nghi Sơn và các KCN giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

 

 

 

-

Hoạt động quảng bá các KCN

 

 

796

796

796

 

 

e

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

19 245

 

 

 

19 245

-

KP duy tu, sửa chữa và bảo dưỡng các công trình và đường điện trong KKT Nghi Sơn và các KCN theo CV số 11506/UBND-THKH ngày 25/11/2014; Hỗ trợ tiền điện sáng theo Quyết định 805/QĐ-UBND ngày 10/3/2016

 

 

6 438

 

 

 

6 438

-

Chi phí thu gom rác thải và các khu tái định cư theo QĐ số 2714/QĐ- UBND ngày 27/7/2015

 

 

12 807

 

 

 

12 807

20

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

87

72

19.885

13.280

13.208

72

6.605

a

Chế độ

 

 

8.279

8.279

8.279

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

2.230

2.230

2.230

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1.683

1.505

1.505

0

178

-

Trang phục thanh tra

 

 

15

15

15

 

 

-

Kinh phí hoạt động của Văn phòng thường trực BCĐ phong trào “Toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa”

 

 

450

450

450

 

 

-

BCĐ công tác gia đình; BCĐ nhà nước về du lịch; Bảo trợ hoạt động của Hội Khoa học lịch sử Thanh Hóa

 

 

360

360

360

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

178

0

 

 

178

-

Quản lý nhà nước về du lịch

 

 

240

240

240

 

 

-

Quản lý nhà nước về gia đình

 

 

240

240

240

 

 

-

XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh

 

 

200

200

200

 

 

d

Chi sự nghiệp văn hóa:

 

 

4.150

0

0

0

4.150

-

Chỉ đạo XD làng bản CQVH, Các hoạt động quản lý văn hóa + bản tin, In giấy phép công nhận xếp hạng di tích

 

 

1.600

0

 

 

1.600

-

Khen thưởng

 

 

750

0

 

 

750

-

Chỉ đạo tuyên truyền, tổ chức, hội thảo; tổ chức ngày hội văn công

 

 

1.600

0

 

 

1.600

-

Công tác chỉ đạo xếp hạng di tích

 

 

100

0

 

 

100

-

Hỗ trợ xuất bản một tập sách có chủ đề về Thanh Hóa theo Quyết định số 4012/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

 

 

100

0

 

 

100

e

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

967

0

0

0

967

-

Thực hiện các Đề án “Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ hướng dẫn viên, thuyết minh viên” giai đoạn 2014-2020 theo QĐ số 3173/QĐ-UBND ngày 11/9/2013

 

 

367

0

 

 

367

-

Bổ sung hệ thống thiết bị hội trường (Theo QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 04/5/2016)

 

 

600

0

 

 

600

f

Sự nghiệp Thể dục thể thao

 

 

1.310

0

0

0

1.310

-

Tổ chức các giải thi đấu tỉnh và TW tổ chức

 

 

1.310

0

 

 

1.310

g

Chế độ cho cán bộ biệt phái theo QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 01/02/2014

 

 

1.194

1.194

1.194

 

 

h

Nguồn thu được để lại

 

 

72

72

 

72

 

21

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

 

38 528

11 742

11 742

 

26 786

a

Chế độ

 

 

9 381

9 381

9 381

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

2 040

2 040

2 040

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

723

321

321

 

402

-

Trang phục thanh tra

 

 

21

21

21

 

 

-

BCĐ ĐA củng cố PT trường DTNT theo QĐ 1719/QĐ-TTg ngày 23/5/2016

 

 

120

 

 

 

120

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

162

 

 

 

162

-

KP BCĐ kiên cố hóa trường lớp học theo QĐ 573/QĐ-UBND ngày 16/2/2016

 

 

120

 

 

 

120

-

XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh

 

 

300

300

300

 

 

d

Chi sự nghiệp tại Sở

 

 

13 074

 

 

 

13 074

-

Tạp chí giáo dục + In ấn TL học tập cộng đồng, Giấy CN

 

 

642

 

 

 

642

-

Kiểm định chất lượng giáo dục theo TTLT 125/2014

 

 

1 075

 

 

 

1 075

-

Tổ chức các hội nghị hội thảo, giao ban toàn ngành

 

 

932

 

 

 

932

-

Kinh phí tổ chức các cuộc thi giáo viên, học sinh toàn ngành

 

 

5 633

 

 

 

5 633

-

Đề án XD xã hội học tập (BCĐ, tài liệu, tập huấn, thẩm định ĐV đạt chuẩn XHHTCĐ)

 

 

300

 

 

 

300

-

Khen thưởng toàn ngành

 

 

1 968

 

 

 

1 968

-

Hoạt động khoa học toàn ngành

 

 

394

 

 

 

394

-

Kinh phí bồi dưỡng, tập huấn toàn ngành

 

 

2 130

 

 

 

2 130

e

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

13 310

 

 

 

13 310

-

Thanh toán cho các hợp đồng đào tạo cử tuyển chuyển tiếp còn lại

 

 

2 000

 

 

 

2 000

-

KP triển khai XD mô hình trường học mới THCS theo NQ 29-NQ/TW ngày 04/11/2013

 

 

772

 

 

 

772

-

KP bồi dưỡng tập huấn giáo viên các trường THCS được điều động về công tác tại trường tiểu học, mầm non theo CV 9656/UBND- VX ngày 26/8/2016

 

 

538

 

 

 

538

-

KP thi THPT quốc gia

 

 

10 000

 

 

 

10 000

22

Sở Y tế

49

640

27 470

8 241

7 601

640

19 229

a

Chế độ

 

 

5 153

5 153

5 153

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1 323

1 323

1 323

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

1 225

1 125

1 125

 

100

-

Trang phục thanh tra

 

 

15

15

15

 

 

-

XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh

 

 

300

300

300

 

 

-

Kinh phí tổ chức mua sắm tập trung

 

 

450

450

450

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

100

 

 

 

100

-

Kinh phí Ban chỉ đạo thực hiện đề án phát triển y tế biển đảo Việt Nam đến năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; phong trào vệ sinh yêu nước; BQL quỹ người nghèo

 

 

360

360

360

 

 

d

Chi sự nghiệp tại Sở:

 

 

6 389

 

 

 

6 389

-

Công tác chỉ đạo chuyên môn y tế cơ sở, chỉ đạo tuyến và giám sát toàn ngành

 

 

1 120

 

 

 

1 120

-

Hoạt động Y tá điều dưỡng + Dân quân y kết hợp

 

 

240

 

 

 

240

-

Khen thưởng

 

 

880

 

 

 

880

-

Bồi dưỡng y tế thôn bản; Hỗ trợ KP cho BS đào tạo theo địa chỉ chưa ra trường

 

 

549

 

 

 

549

-

Đề tài Khoa học cấp ngành

 

 

450

 

 

 

450

-

Kinh phí mua thẻ BHYT cho Bệnh nhân HIV

 

 

1 150

 

 

 

1 150

-

Bổ sung và thay thế Túi y tế thôn bản

 

 

2 000

 

 

 

2 000

e

Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao

 

 

12 740

 

 

 

12 740

-

Thực hiện kế hoạch hợp tác với Lào

 

 

8 940

 

 

 

8 940

-

Thực hiện đề án phát triển y tế biển đảo Việt Nam đến năm 2020 tỉnh Thanh Hóa theo QĐ số 519/QĐ- UBND ngày 24/02/2014

 

 

1 880

 

 

 

1 880

-

Dự án Sửa chữa nhà làm việc Sở Y tế theo QĐ số 4593/QĐ-UBND ngày 09/11/2015

 

 

1 800

 

 

 

1 800

-

Vốn đối ứng Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung bộ

 

 

120

 

 

 

120

f

Chi từ nguồn thu để lại

 

 

640

640

 

640

 

23

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

76

56

21.576

10.374

10.318

56

11.202

a

Chế độ

 

 

7 046

7.046

7.046

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1 969

1.969

1.969

 

 

c

Chi nghiệp vụ đặc thù

 

 

1 457

1 303

1 303

 

154

-

Trang phục thanh tra

 

 

23

23

23

 

 

-

BCĐ XKLĐ & C.gia, BCĐ vì sự tiến bộ của Phụ nữ, CT giảm nghèo theo NQ 30a, Ban công tác người cao tuổi, BCĐ đào tạo nghề LĐNT, BCĐ thực hiện QĐ 32/QĐ-TTg (nghề CT xã hội); Triển khai thực hiện các chính sách ASXH và hỗ trợ giảm nghèo tại VN.

 

 

880

880

880

 

 

-

Triển khai tháng hành động An toàn vệ sinh lao động

 

 

100

100

100

 

 

-

XD các tờ trình, báo cáo UBND tỉnh; chuẩn bị báo cáo Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững thuộc 5 chương trình trọng tâm giai đoạn 2016 - 2020

 

 

300

300

300

 

 

-

KP ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước theo KH số 154/KH-UBND ngày 17/10/2016

 

 

154

0

 

 

154

d

Chi sự nghiệp tại Sở

 

 

4 400

0

 

 

4 400

-

Khen thưởng, Gặp mặt người có công ngày 27/7

 

 

518

0

 

 

518

-

Xăng xe đưa đón NCC đi điều dưỡng (4.000 đối tượng)

 

 

632

0

 

 

632

-

Quà LĐ tỉnh thăm hỏi các ngày lễ, Tết

 

 

950

0

 

 

950

-

Thăm viếng nghĩa trang; tiếp nhận hài cốt liệt sỹ ở Lào

 

 

870

0

 

 

870

-

Cứu trợ đột xuất ĐT cơ nhỡ

 

 

150

0

 

 

150

-

Sao hồ sơ, bảo quản lưu trữ hồ sơ người có công, Kiểm tra, hướng dẫn quản lý đối tượng BTXH

 

 

520

0

 

 

520

-

Tổ chức thi giáo viên dạy nghề và các hoạt động về đào tạo nghề

 

 

200

0

 

 

200

-

T. truyền, T.huấn C.tác BV Trẻ em HIV

 

 

200

0

 

 

200

-

Khung bằng Tổ quốc ghi công

 

 

100

0

 

 

100

-

Đoàn đại biểu NCC tiêu biểu dự HN toàn quốc

 

 

200

0

 

 

200

-

KP HĐ của Hội đồng trọng tài LĐ tỉnh

 

 

60

0

 

 

60

đ

Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao

 

 

6 648

0

 

 

6 648

-

KP chúc thọ người cao tuổi (Theo QĐ 3726/QĐ-UBND ngày 14/11/2011)

 

 

2 400

0

 

 

2.400

-

Triển khai các chương trình, KH của UBND tỉnh về trẻ em (QĐ 5328/QĐ- UBND ngày 17/12/2015; QĐ 1776/QĐ-UBND ngày 25/5/2016; QĐ 2010/QĐ-UBND ngày 10/6/2016)

 

 

1 916

0

 

 

1.916

-

KP triển khai Kế hoạch hành động về bình đẳng giới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 (QĐ 4071/QĐ-UBND , ngày 14/10/2015)

 

 

800

0

 

 

800

-

KP thực hiện Kế hoạch Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động giai đoạn 2016-2020 (QĐ 203/QĐ-UBND ngày 18/01/2016)

 

 

372

0

 

 

372

-

Điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Thanh Hóa và điều tra xác định hộ gia đình làm nông, lâm, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình

 

 

500

0

 

 

500

-

Thực hiện QĐ 55a/2013/QĐ-TTg về CS hỗ trợ phẫu thuật tim bẩm sinh cho Trẻ em (KH 44/KH-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh)

 

 

90

0

 

 

90

-

Thực hiện ĐA Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người RNTT dựa vào cộng đồng (Kế hoạch 131/KH-UBND , 08/9/2016)

 

 

570

0

 

 

570

e

Nguồn thu được để lại

 

 

56

56

 

56

 

24

Sở Khoa học và Công nghệ

37

 

15.563

5.681

5.681

0

9.882

a

Chế độ

 

 

3.597

3.597

3.597

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

999

999

999

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

1.163

1.085

1.085

0

78

 

- Trang phục thanh tra

 

 

12

12

12

 

 

 

- KP duy trì áp dụng hệ thống QLCL theo ISO9001:2008

 

 

105

105

105

 

 

 

- XD tờ trình báo cáo UBND tỉnh

 

 

100

100

100

 

 

 

- KP phục vụ thanh tra chuyên đề

 

 

180

180

180

 

 

 

- Thống kê KHCN, XD dữ liệu nguồn nhân lực

 

 

400

400

400

 

 

 

- Ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước.

 

 

78

0

 

 

78

 

- Phát triển, ươm tạo DN KHCN.

 

 

288

288

288

 

 

d

Chi sự nghiệp tại Sở

 

 

8.181

0

 

 

8.181

 

KP ĐG tuyển chọn xét duyệt đề tài, Dự án KHCN;

 

 

4.914

0

 

 

4.914

 

HĐ của Hội đồng KH tỉnh

 

 

267

0

 

 

267

 

Hỗ trợ XD đề tài cấp nhà nước

 

 

700

0

 

 

700

 

Chi hợp tác quốc tế về KHCN

 

 

280

0

 

 

280

 

XD chuyên mục trên báo, đài

 

 

400

0

 

 

400

 

Quản lý an toàn bức xạ; Quản lý sở hữu trí tuệ, Công nghệ.

 

 

860

0

 

 

860

 

Làm việc với TW về các đề tài, dự án

 

 

560

0

 

 

560

 

Tạp chí Khoa học công nghệ

 

 

200

0

 

 

200

e

Viết địa chí tập 5

 

 

1.623

0

 

 

1.623

II

Các chi cục

1 341

1 006

227 056

171 169

170 163

1 006

55 887

1

Chi cục phòng chống TNXH

12

 

3 712

1 392

1 392

 

2 320

a

Chế độ

 

 

1 038

1.038

1.038

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

234

234

234

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

270

120

120

 

150

-

Thực hiện Tiểu đề án 2 “Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về” thuộc Đề án 3, Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016-2020 (KH 44/KH-UBND , 21/3/2016)

 

 

150

 

 

 

150

-

KP hoạt động BCĐ Phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm (QĐ 3818/QĐ-UBND , 21/11/2011)

 

 

120

120

120

 

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao

 

 

2 170

 

 

 

2 170

-

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

 

 

1 370

 

 

 

1.370

-

ĐA đổi mới công tác cai nghiện trên địa bàn theo QĐ 2642/QĐ- UBND ngày 31/7/2013

 

 

800

 

 

 

800

2

Chi cục TCĐL Chất lượng

27

 

4.617

2.948

2.948

0

1.669

a

Chế độ

 

 

2.421

2.421

2.421

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

527

527

527

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

1.669

0

 

 

1.669

 

- KP hoạt động quản lý Đo lường

 

 

500

0

 

 

500

 

- KP hoạt động quản lý tiêu chuẩn

 

 

553

0

 

 

553

 

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm

 

 

486

0

 

 

486

 

- Chi giải thưởng chất lượng Quốc gia

 

 

130

0

 

 

130

3

Chi cục An toàn VSTP

36

160

4 771

3 301

3 141

160

1 470

a

Chế độ

 

 

2 495

2 495

2 495

 

 

Biên chế hành chính

 

 

1 688

1 688

1 688

 

 

 

Biên chế sự nghiệp

 

 

807

807

807

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

646

646

646

 

 

Biên chế hành chính

 

 

390

390

390

 

 

 

Biên chế sự nghiệp

 

 

256

256

256

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

1 470

 

 

 

1 470

-

Mua mẫu và thuê xét nghiệm, tập huấn, truyền thông, giám sát,.. đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh

 

 

1 470

 

 

 

1 470

d

Chi từ nguồn thu để lại

 

 

160

160

 

160

 

4

Chi cục dân số KHH gia đình

197

 

25 258

20 192

20 192

 

5 066

a

VP chi cục

30

 

8 139

3 073

3 073

 

5 066

a.1

Chế độ

 

 

2 526

2 526

2 526

 

 

Biên chế hành chính

 

 

1 889

1 889

1 889

 

 

 

Biên chế sự nghiệp

 

 

637

637

637

 

 

a.2

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

547

547

547

 

 

Biên chế hành chính

 

 

371

371

371

 

 

 

Biên chế sự nghiệp

 

 

176

176

176

 

 

a.3

Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao

 

 

5 066

 

 

 

5 066

-

Chi hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số theo NĐ 39/2015/NĐ-CP

 

 

3 000

 

 

 

3 000

-

Đề án “Xã hội hóa phương tiện tránh thai và dịch vụ KHH GĐ tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh TH giai đoạn 2016-2020” theo QĐ số 1372/QĐ-UBND ngày 20/4/2016

 

 

800

 

 

 

800

-

Kế hoạch thực hiện Đề án “Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh giai đoạn 2016-2020” số 161/KH- UBND ngày 24/10/2016

 

 

1 266

 

 

 

1 266

b

TT dân số KHH gia đình huyện

167

 

17 119

17 119

17 119

 

 

5

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

25

 

4 247

2 154

2 154

 

2 093

a

Chế độ

 

 

1 719

1 719

1 719

 

 

Biên chế hành chính

 

 

858

858

858

 

 

 

Biên chế sự nghiệp

 

 

861

861

861

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

435

435

435

 

 

Biên chế hành chính

10

 

195

195

195

 

 

 

Biên chế sự nghiệp

15

 

240

240

240

 

 

d

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2 093

 

 

 

2 093

-

KP chống mối, Chi phí tiền điện điều hòa, Sao lưu đĩa cho công tác lưu trữ, Chi bảo trì nâng cấp hộp giá bảo quản tài liệu

 

 

1 313

 

 

 

1 313

-

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử; thực hiện số hóa tài liệu trữ giai đoạn 1945 - 1995

 

 

780

 

 

 

780

6

Chi cục quản lý thị trường

205

 

26 524

26 524

26 524

 

 

a

Chế độ

 

 

18 631

18 631

18 631

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

5 341

5 341

5 341

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2 552

2 552

2 552

 

 

-

BCĐ phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại QĐ389; kiểm tra LN theo QĐ 814

 

 

985

985

985

 

 

-

Trang phục QLTT theo niên hạn

 

 

727

727

727

 

 

-

KP thuê trụ sở cho các đội QLTT

 

 

840

840

840

 

 

7

Chi cục biển và hải đảo

17

 

2.047

1.547

1.547

0

500

a

Chế độ

 

 

1.215

1.215

1 215

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

332

332

332

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

500

0

 

 

500

-

Lập BC hiện trạng môi trường biển và Kiểm soát ô nhiễm MT theo KH 106/KH-UBND ngày 08/7/2016

 

 

500

 

 

 

500

8

Chi cục Bảo vệ Môi trường

16

 

2.103

1.503

1.503

0

600

a

Chế độ

 

 

1.191

1.191

1 191

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

312

312

312

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

600

0

 

 

600

-

Giám sát môi trường

 

 

600

0

 

 

600

9

Chi cục Lâm nghiệp

30

0

4.395

3.399

3.399

0

996

a

Chế độ

 

 

2.639

2.639

2 639

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

410

410

410

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1.346

350

350

 

996

-

Tổ chức Tết trồng cây

 

 

150

150

150

 

 

-

HĐ kiểm tra khai thác rừng, giống cây lâm nghiệp

 

 

200

200

200

 

 

-

KP tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật canh tác; thu hoạch tre luồng theo QĐ số 636/QĐ-UBND , 24/02/2016; Công tác chỉ đạo kiểm tra, giám sát chính sách phục tráng tre luồng

 

 

996

0

 

 

996

10

Chi cục Đê điều và PC lụt bão

100

 

11.257

9.298

9.298

0

1.959

a

Chế độ

 

 

7.199

7.199

7 199

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

1.999

1.999

1 999

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

2.059

100

100

0

1.959

-

Trang phục KSV đê điều

 

 

100

100

100

 

 

-

KP phòng chống lụt bão

 

 

1.535

0

 

 

1 535

-

KP chỉ đạo vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Mã

 

 

280

0

 

 

280

-

Kinh phí duy trì, quản lý, vận hành trạm đo mưa tự động tại 5 xã (tập đoàn Prudential tài trợ lắp đặt, kinh phí vận hành do tỉnh chi trả) theo Công văn số 6852/UBND-NN ngày 28/6/2016

 

 

144

0

 

 

144

11

Chi cục QLCL N. lâm sản & thủy sản

15

81

3.312

1.659

1.578

81

1.653

a

Chế độ

 

 

1.270

1.270

1 270

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

293

293

293

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1.668

15

15

0

1.653

-

Trang phục thanh tra

 

 

15

15

15

 

 

-

Q.lý chất lượng ATTP chuỗi trồng trọt, trồng thủy sản, chăn nuôi

 

 

823

0

 

 

823

-

Đánh giá, phân loại các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm và công bố đến người tiêu dùng.

 

 

230

0

 

 

230

-

Hỗ trợ xây dựng mô hình quản lý chất lượng chuỗi trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản

 

 

600

0

 

 

600

e

Nguồn thu được để lại

 

 

81

81

 

81

 

12

Chi Cục thú y

118

 

23.397

14.992

14.992

0

8.405

a

Chế độ

 

 

8.896

8.896

8 896

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

5.400

5.400

5 400

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

696

696

696

 

 

-

Trang phục

 

 

196

196

196

 

 

-

HĐ của 2 trạm kiểm dịch động vật

 

 

500

500

500

 

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

1.905

0

 

 

1 905

-

Phân kỳ sửa chữa các trạm thú y và thanh toán sau QT theo QĐ 1395/QĐ-UBND ngày 22/4/2016

 

 

1.905

0

 

 

1 905

e

Kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng và phòng, chống dịch gia súc, gia cầm thường xuyên (thực hiện theo KH của TW và tỉnh)

 

 

6 500

0

 

 

6 500

13

Chi cục Bảo vệ thực vật

103

 

19.418

14.868

14.868

0

4.550

a

Chế độ

 

 

9.089

9.089

9 089

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

5.400

5.400

5 400

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1.929

379

379

0

1.550

-

Trang phục

 

 

139

139

139

 

 

-

HĐ thanh tra chuyên ngành QĐ 526/2009/BNN

 

 

240

240

240

 

 

-

Chỉ đạo tình hình sâu bệnh; duy trì bẫy đèn dự tính dự báo sâu bệnh trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp

 

 

850

0

 

 

850

-

KP duy trì đốt bẫy đèn trên cây nông nghiệp

 

 

700

0

 

 

700

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

3.000

0

 

 

3.000

-

Phân kỳ sửa chữa thường xuyên các trạm BVTV theo CV 12844/UBND- THKH ngày 26/12/2014

 

 

3.000

0

 

 

3.000

14

Chi cục Thủy lợi

14

 

1.671

1.671

1 671

 

 

a

Chế độ

 

 

1.197

1.197

1 197

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

274

274

274

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

200

200

200

 

 

-

Tổ chức kiểm tra và đánh giá các công trình thủy lợi trước mùa mưa lũ, thiên thai, phòng chống thiên tai CV 1879/TCTL-QLCT ngày 23/11/2015

 

 

200

200

200

 

 

15

Chi cục Phát triển nông thôn

29

 

6.545

4.045

4.045

0

2.500

a

Chế độ

 

 

2.543

2.543

2 543

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

566

566

566

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

3.436

936

936

0

2.500

-

Trang phục thanh tra

 

 

6

6

6

 

 

-

Tuyên truyền, vận động di dân và tìm kiếm địa bàn di dân; Kiểm tra tình hình ổn định sản xuất sau TĐC

 

 

600

600

600

 

 

-

Công tác phát triển trang trại; Lễ hội làng nghề, hội đồng thẩm định làng nghề

 

 

330

330

330

 

 

-

KP xây dựng mô hình thí điểm hợp tác xã nông nghiệp theo QĐ 4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 (5 mô hình)

 

 

2.500

0

 

 

2.500

16

Chi cục Kiểm lâm

358

 

74.444

55.948

55.948

0

18.496

a

Chế độ

 

 

46.340

46.340

46 340

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

6.750

6.750

6 750

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

3.258

2.858

2.858

0

400

-

Trang phục Kiểm lâm

 

 

2.858

2.858

2 858

 

 

-

Thực hiện Chỉ thị 12 về Bảo vệ rừng

 

 

400

0

 

 

400

e

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

18.096

0

 

 

18 096

-

PA PC chữa cháy rừng theo QĐ 5616/QĐ- UBND ngày 31/12/2015

 

 

7.899

0

 

 

7 899

-

PA Cập nhật theo dõi diễn biến TN rừng theo QĐ 3468/QĐ-UBND ngày 11/9/2015

 

 

2.900

0

 

 

2 900

-

Đề án khu BT các loài hạt trần quý hiếm Nam Động theo QĐ 4376/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 và 07/QĐ-UBND ngày 05/1/2015

 

 

2.740

0

 

 

2 740

-

Dự án “Điều tra, bảo tồn loài vooc xám, các loài cu li tại khu bảo tồn Nam Động theo QĐ 4110/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

 

 

897

0

 

 

897

-

PA Thí điểm giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp thí điểm tại huyện Thường Xuân, giai đoạn 2016-2020 theo QĐ 3197/QĐ-UBND ngày 24/8/2016

 

 

1.700

0

 

 

1 700

-

Kinh phí xây dựng công trình Trạm Kiểm lâm Bản Bâu theo QĐ 2146/QĐ-UBND , 12/6/2015

 

 

1.960

0

 

 

1 960

17

Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản

24

765

7.481

3.871

3.106

765

3.610

a

Chế độ

 

 

2.143

2.143

2 143

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

468

468

468

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

1.751

495

495

0

1.256

-

Trang phục thanh tra

 

 

12

12

12

 

 

-

KP chứng thực khai thác thủy sản, Thông tin tuyên truyền

 

 

233

233

233

 

 

-

Xăng dầu k.tra ngư trường, bồi dưỡng đi biển, BH tàu và thuyền viên

 

 

1.256

0

 

 

1.256

-

KP chỉ đạo phòng chống lụt bão; thường trực, tuyên truyền đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc

 

 

190

190

190

 

 

-

Quản lý sinh vật ngoại lai

 

 

60

60

60

 

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

 

2.354

0

0

0

2.354

-

KP thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản QĐ 188/QĐ-TTg ngày 13/2/2012

 

 

452

0

 

 

452

-

Tuyên truyền, tập huấn, hỗ trợ mua máy TT liên lạc thực hiện phương án củng cố, phát triển tổ đoàn kết trên biển theo QĐ 1703/QĐ-UBND ngày 24/5/2013

 

 

1.902

0

 

 

1.902

e

Nguồn thu được để lại

 

 

765

765

 

765

 

18

VP Điều phối chương trình xây dựng NTM

15

 

1 857

1 857

1 857

 

 

a

Chế độ

 

 

1.264

1.264

1 264

 

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

293

293

293

 

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

300

300

300

 

 

-

Hoạt động BCĐ xây dựng nông thôn mới

 

 

300

300

300

 

 

 

PHỤ LỤC 02A

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2017

GIAO QUYỀN TỰ CHỦ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 130/2005/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 117/2013/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1028/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên đơn vị

Ghi chú

1

Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải

Sự nghiệp đào tạo

2

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

Sự nghiệp kinh tế

3

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật phát thanh truyền hình

Sự nghiệp PTTH

 

PHỤ LỤC 02B

DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CẤP TỈNH NĂM 2017

GIAO QUYỀN TỰ CHỦ, THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2015/NĐ-CP NGÀY 14/02/2015 VÀ CÁC NGHỊ ĐỊNH KHÁC CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 1028/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số đơn vị sự nghiệp

Dự toán thu sự nghiệp

Dự toán chi, trong đó

Tổng số

Chi thường xuyên

Ngân sách nhà nước cấp chi không thường xuyên QĐ 4763/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016

Tổng số

Thu từ HĐ dịch vụ sự nghiệp công

Thu phí theo PL về phí được để lại

Nguồn viện trợ, tài trợ và - nguồn thu khác theo QĐ

Tổng số

Trong đó

Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công

Chi từ nguồn thu phí được để lại

Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ và - nguồn thu khác theo QĐ

Chi từ nguồn NSNN theo QĐ 4763/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016

1

2

3

4

5

6

7

8=9+14

9=10+11 + 12+13

10

11

12

13

14

 

Tổng số:

265

2 138 470

2 030 526

104 266

3 678

4 571 273

4 348 739

2 030 526

104 266

3 678

2 210 269

222 534

A

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

197

2 138 470

2 030 526

104 266

3 678

3 779 426

3 618 606

2 030 526

104 266

3 678

1 480 136

160 820

I

Sự nghiệp kinh tế

44

134 896

126 187

5 031

3 678

234 832

205 941

126 187

5 031

3 678

71 045

28 891

1

Phòng công chứng NN số 1

 

650

 

650

 

1269

1269

 

650

 

619

 

2

Phòng công chứng NN số 2

 

175

 

175

 

506

506

 

175

 

331

 

3

Phòng công chứng NN số 3

 

600

 

600

 

1156

1084

 

600

 

484

72

4

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

 

950

 

950

 

1431

1431

 

950

 

481

 

5

Quỹ bảo vệ môi trường

 

3328

 

100

3228

3659

3659

 

100

3228

331

 

6

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

1208

1208

 

 

2599

2481

1208

0

0

1273

118

a

Chế độ

 

0

 

 

 

581

581

 

 

 

581

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

112

112

 

 

 

112

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

698

580

0

0

0

580

118

-

Cập nhật, chỉnh lý biến động đất đai

 

0

 

 

 

280

280

 

 

 

280

 

-

Kinh phí thuê bao mạng internet phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu theo QĐ số 2233/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh (năm 2015-2016 lấy từ Dự án, 2017 hết dự án nhưng phần mềm tiếp tục thực hiện)

 

0

 

 

 

118

0

 

 

 

 

118

-

Công tác thẩm tra cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ, công tác thống kê; quản lý và phát triển hệ thống thông tin đất đai

 

0

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

d

Chi hoạt động sự nghiệp

 

0

 

 

 

1208

1208

1208

 

 

 

 

7

Đoàn mỏ địa chất

 

3700

3700

 

 

5812

5562

3700

0

0

1862

250

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

1542

1542

 

 

 

1 542

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

320

320

 

 

 

320

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

250

0

0

0

0

0

250

 

Tổ chức quan trắc, theo dõi hiện tượng sụt lún đất.

 

0

 

 

 

250

0

 

 

 

 

250

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

3700

3700

3700

 

 

 

 

8

Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường

 

5188

5188

 

 

10408

6020

5188

0

0

832

4388

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

672

672

 

 

 

672

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

160

160

 

 

 

160

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

4388

0

 

 

 

 

4388

 

Kinh phí (KP) Quan trắc môi trường theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 19/4/2016

 

0

 

 

 

4388

0

 

 

 

 

4388

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

5188

5188

5188

 

 

 

 

9

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

900

0

450

450

3217

3217

0

450

450

2317

0

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

1137

1137

 

 

 

1 137

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

272

272

 

 

 

272

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

908

908

 

 

 

908

 

-

Kinh phí tiếp nhận, Quản lý, bàn giao các khu đất đã thu hồi

 

0

 

 

 

800

800

 

 

 

800

 

-

KP quảng cáo, quảng bá kêu gọi đầu tư vào khu đất được giao QL

 

0

 

 

 

108

108

 

 

 

108

 

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

900

900

 

450

450

 

 

10

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

0

 

 

 

1804

1804

 

 

 

1 804

 

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

582

582

 

 

 

582

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

160

160

 

 

 

160

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

1062

1062

 

 

 

1 062

 

-

Phụ cấp độc hại ngành lưu trữ

 

0

 

 

 

29

29

 

 

 

29

 

-

KP vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ nền giấy + mối mọt

 

0

 

 

 

264

264

 

 

 

264

 

-

KP hoạt động ứng dụng CNTT ngành TNMT

 

0

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

-

KP thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường

 

0

 

 

 

469

469

 

 

 

469

 

11

Đoàn đo đạc bản đồ và Quy hoạch

 

14000

14000

0

0

14434

14434

14000

0

0

434

0

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

370

370

 

 

 

370

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

64

64

 

 

 

64

 

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

14000

14000

14000

 

 

 

 

12

Trung tâm Nước sạch VSMT nông thôn

 

9580

9580

0

 

10739

10739

9580

0

 

1159

0

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

849

849

 

 

 

849

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

160

160

 

 

 

160

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

150

150

 

 

 

150

 

-

Ban chỉ đạo Chương trình nước sạch VSMT nông thôn

 

0

 

 

 

150

150

 

 

 

150

 

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

9580

9580

9580

 

 

 

 

13

Ban quản lý Trung tâm phát triển nông thôn

 

240

240

0

0

1062

1062

240

0

0

822

0

a

Định mức biên chế

 

0

 

 

 

172

172

 

 

 

172

 

b

Chi nghiệp vụ đặc thù

 

0

 

 

 

650

650

 

 

 

650

 

-

Chi cập nhật thông tin, dự báo thị trường về NLTS; XD bản tin xúc tiến thương mại nông nghiệp, NTM, công tác tuyên truyền báo đài

 

0

 

 

 

350

350

 

 

 

350

 

-

Chi khảo sát tại các HTX NN và khách hàng tiềm năng theo CV 5169/BKHĐT- KTDV ngày 28/7/2015 của Ban quản lý tín dụng chuyên ngành Jica

 

0

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

240

240

240

 

 

 

 

14

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng NN

 

5442

5442

0

0

12016

6660

5442

0

0

1218

5356

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

994

994

 

 

 

994

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

224

224

 

 

 

224

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

5098

0

0

0

0

0

5098

-

Nghiên cứu, chọn tạo, khảo nghiệm

 

0

 

 

 

2100

0

 

 

 

 

2 100

 

vùng sinh thái (CV 7780/UBND-NN ngày 30/9/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nghiên cứu phát triển rau, hoa, cây ăn quả (CV 7780/UBND-NN ngày 30/9/2013)

 

0

 

 

 

2998

0

 

 

 

 

2 998

d

Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

258

0

 

 

 

 

258

-

Sửa chữa nhà lưới kho lạnh

 

0

 

 

 

258

0

 

 

 

 

258

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

5442

5442

5442

 

 

 

 

15

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi

 

1046

1046

0

0

1931

1931

1046

0

0

885

0

16

Trung tâm Nghiên cứu và sản xuất giống thủy sản

 

334

334

0

0

1340

1340

334

0

0

1006

0

17

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng KHCN Lâm nghiệp

 

0

 

 

 

1596

1596

 

 

 

1 596

 

18

Ban quản lý RPH Lang Chánh

 

33195

33195

0

0

35502

34902

33195

0

0

1707

600

19

Ban quản lý RPH Sông Đằn

 

1895

1895

0

0

3194

3194

1895

0

0

1299

0

20

Ban quản lý RPH Sim

 

600

600

0

0

2277

1677

600

0

0

1077

600

21

Ban quản lý RPH Sông Chàng

 

0

 

 

 

1682

1682

 

 

 

1 682

 

22

Ban quản lý RPH Tĩnh Gia

 

1635

1635

 

 

3796

3196

1635

0

0

1561

600

23

Ban quản lý RPH Sông Lò

 

257

257

 

 

2632

2132

257

0

0

1875

500

24

Ban quản lý RPH Như Xuân

 

0

 

 

 

1238

1238

 

 

 

1 238

 

25

Ban quản lý RPH Mường Lát

 

0

 

 

 

1307

1307

 

 

 

1 307

 

26

Ban quản lý RPH Thạch Thành

 

5700

5700

 

 

7149

6649

5700

0

0

949

500

27

Ban quản lý RPH Na Mèo

 

1610

1610

 

 

3506

3506

1610

 

 

1 896

 

28

Ban quản lý RPH Thanh Kỳ

 

110

110

 

 

1323

1323

110

 

 

1 213

 

29

Ban quản lý RPH đầu nguồn Sông Chu

 

0

 

 

 

1257

1257

 

 

 

1 257

 

30

Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

 

50

0

50

0

6603

4803

0

50

0

4753

1800

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

3665

3665

 

 

 

3 665

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

588

588

 

 

 

588

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

500

500

 

 

 

500

 

-

Trang phục ngành Kiểm lâm

 

0

 

 

 

240

240

 

 

 

240

 

-

CT bảo vệ rừng

 

0

 

 

 

210

210

 

 

 

210

 

-

Tập huấn nghiệp vụ quản lý du lịch sinh thái

 

0

 

 

 

50

50

 

 

 

50

 

d

Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

1800

0

0

0

0

0

1800

-

Dự án bảo tồn và phát triển các loài thực vật nguy cấp, quý, hiếm Thông Pà Cò và Thông Đỏ Bắc (Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 17/10/2016)

 

0

 

 

 

400

0

 

 

 

 

400

-

Dự án nghiên cứu, bảo tồn các loài Gấu Ngựa và Cầy Vằn Bắc (Quyết định số 4027/QĐ-UBND ngày 17/10/2016)

 

0

 

 

 

400

0

 

 

 

 

400

-

Sửa chữa, cải tạo khu làm việc và các hạng mục phụ trợ ban quản lý khu BTTN Pù Luông (Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 29/7/2016)

 

0

 

 

 

1000

0

 

 

 

 

1 000

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

50

50

 

50

 

 

 

31

Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

 

25

0

25

0

9750

6450

0

25

0

6425

3300

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

4560

4560

 

 

 

4 560

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

808

808

 

 

 

808

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

1057

1057

 

 

 

1 057

 

-

Trang phục ngành Kiểm lâm

 

0

 

 

 

337

337

 

 

 

337

 

-

NV thuộc CT bảo vệ rừng

 

0

 

 

 

400

400

 

 

 

400

 

-

NV thuộc CT phục hồi sinh thái: Cải tạo Vườn ươm giống Lâm nghiệp tại VP Ban (QĐ số 2410/QĐ-UBND ngày 12/7/2013)

 

0

 

 

 

320

320

 

 

 

320

 

d

Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

3300

0

 

 

 

 

3 300

-

Dự án ngăn chặn và đẩy lùi suy thoái đa dạng sinh học bởi các loài động thực vật xâm lấn tại Pù Hu (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 08/01/2016)

 

0

 

 

 

1000

0

 

 

 

 

1 000

-

Dự án điều tra bảo tồn Ba kích và Sa nhân tím tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

 

0

 

 

 

600

0

 

 

 

 

600

-

Chi sửa chữa nhà làm việc theo QĐ 3100/QĐ-UBND , 17/8/2016

 

0

 

 

 

600

0

 

 

 

 

600

-

Sửa chữa nâng cấp khu làm việc tại bản Khằm, xã Hồi Xuân (Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 11/9/2012)

 

0

 

 

 

1100

0

 

 

 

 

1 100

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

25

25

 

25

 

 

 

32

Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

 

130

10

120

0

11554

4862

10

120

0

4732

6692

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

3768

3768

 

 

 

3 768

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

762

762

 

 

 

762

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

202

202

 

 

 

202

 

-

Trang phục ngành kiểm lâm

 

0

 

 

 

202

202

 

 

 

202

 

d

Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

6692

0

 

 

 

 

6692

-

Điều tra, bảo tồn và phát triển 3 loài thực vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao: Bách xanh, Sến mật, Re hương tại khu BTTN Xuân Liên huyện Thường Xuân (QĐ 3296/QĐ-UBND ngày 31/8/2015)

 

0

 

 

 

367

0

 

 

 

 

367

-

Điều tra, bảo tồn các loài Chim quý hiếm, nguy cấp tại khu BTTN Xuân Liên, huyện Thường Xuân (Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/02/2016)

 

0

 

 

 

1300

0

 

 

 

 

1300

-

Nhà quản lý, điều hành và công trình phụ trợ khu cứu hộ động vật (Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 3/6/2016)

 

0

 

 

 

733

0

 

 

 

 

733

-

Chi sửa chữa nhà làm việc theo QĐ 3100/QĐ-UBND , 17/8/2016

 

0

 

 

 

600

0

 

 

 

 

600

-

Trồng rừng bán ngập nước tạo cảnh quan và bảo vệ môi trường vùng ven hồ chứa nước cửa Đặt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa (Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 24/5/2016)

 

0

 

 

 

3692

0

 

 

 

 

3692

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

130

130

10

120

 

 

 

33

Vườn Quốc gia Bến En

 

490

50

440

0

11406

9378

50

440

0

8888

2028

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

6490

6490

 

 

 

6 490

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

1201

1201

 

 

 

1 201

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

1197

1197

 

 

 

1 197

 

-

Trang phục ngành Kiểm lâm

 

0

 

 

 

397

397

 

 

 

397

 

-

Chương trình bảo vệ rừng, mua sắm xuồng tuần tra, hỗ trợ xăng dầu tuần tra (Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 12/7/2013)

 

0

 

 

 

800

800

 

 

 

800

 

d

Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

2028

0

0

0

0

0

2028

-

Dự án bảo tồn và phát triển loài rau sắng tại Vườn quốc gia Bến En

 

0

 

 

 

428

0

 

 

 

 

428

-

Dự án Áp dụng biện pháp hóa sinh để ngăn chặn sự xâm lấn của cây Mai dương) trên khu vực lòng hồ Sông Mực (Quyết định số 85/QĐ- UBND ngày 08/01/2016)

 

0

 

 

 

1000

0

 

 

 

 

1 000

-

Chi sửa chữa nhà làm việc theo Quyết định số 3100/QĐ-UBND , 17/8/2016

 

0

 

 

 

600

0

 

 

 

 

600

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

490

490

50

440

 

 

 

34

Trung tâm Kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS

 

2407

2251

156

0

4664

4344

2251

156

0

1937

320

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

721

721

 

 

 

721

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

192

192

 

 

 

192

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

1024

1024

 

 

 

1 024

 

-

Kinh phí duy trì phòng kiểm nghiệm

 

0

 

 

 

291

291

 

 

 

291

 

-

Kinh phí duy trì tổ chức chứng nhận

 

0

 

 

 

177

177

 

 

 

177

 

-

Kinh phí phục vụ công tác quản lý chất lượng trồng trọt phân bón thức ăn chăn nuôi

 

0

 

 

 

50

50

 

 

 

50

 

-

Kinh phí giám sát ATTP nông lâm thủy sản (49/KH-UBND)

 

0

 

 

 

506

506

 

 

 

506

 

d

Chi thực hiện các đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

320

0

 

 

 

 

320

-

Bổ sung trang thiết bị kiểm tra nhanh phục vụ công tác kiểm tra, giám sát ATTP tại hiện trường (1031/QĐ-UBND 24/03/2016)

 

0

 

 

 

320

0

 

 

 

 

320

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

0

 

 

 

2407

2407

2251

156

 

 

 

35

Đoàn quy hoạch Nông Lâm nghiệp

 

13240

13240

 

 

13 711

13 711

13240

 

 

471

 

36

Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai

 

0

 

 

 

888

888

 

 

 

888

 

37

Đoàn Quy hoạch và thiết kế thủy lợi

 

3000

3000

 

 

3 419

3 419

3 000

 

 

419

 

38

Ban quản lý cảng cá Lạch Hới

 

595

80

515

 

1 167

1 167

80

515

 

572

 

39

Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng

 

1012

316

696

 

2 046

1 546

316

696

0

534

500

40

Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc

 

104

 

104

 

1 048

548

0

104

0

444

500

41

Trung tâm Xúc tiến tiến đầu tư, thương mại và du lịch

 

0

 

 

 

3 206

3 116

 

 

 

3 116

90

a

Chi chế độ

 

0

 

 

 

1 326

1 326

 

 

 

1 326

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

320

320

 

 

 

320

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù thường xuyên

 

0

 

 

 

1 560

1 470

 

 

 

1 470

90

-

Chi hoạt động xúc tiến đầu tư thương mại

 

0

 

 

 

1 350

1 350

 

 

 

1 350

 

-

Kinh phí quản lý DA công khai quy hoạch hàng năm (Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 19/7/2016)

 

0

 

 

 

120

120

 

 

 

120

 

-

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO

 

0

 

 

 

90

 

 

 

 

 

90

 

9001:2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Viện quy hoạch kiến trúc

 

21500

21500

 

 

23 519

23 519

21500

 

 

2019

 

43

Trung tâm CNTT và truyền thông

 

 

 

 

 

2 009

1 332

 

 

 

1 332

677

a

Chế độ

 

 

 

 

 

688

688

 

 

 

688

 

b

Chi nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

192

192

 

 

 

192

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

 

 

 

1 129

452

 

 

 

452

677

-

Thuê bao đường truyền dữ liệu, Điện hệ thống máy chủ & TB mạng, Chi phí vận hành đường truyền 24/24

 

 

 

 

 

452

452

 

 

 

452

 

-

Tập huấn an ninh mạng & đào tạo

 

 

 

 

 

183

 

 

 

 

 

183

-

Hoạt động ứng cứu xử lý sự cố, đảm bảo an toàn thông tin theo Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 19/8/2015

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

300

-

Xuất bản, phát hành bản tin an toàn thông tin

 

 

 

 

 

194

 

 

 

 

 

194

II

Sự nghiệp khoa học

3

2809

2809

0

0

6924

6924

2809

0

0

4115

0

1

Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và phát triển CNSH

 

500

500

 

 

2185

2185

500

 

 

1 685

 

2

Trung tâm dịch vụ kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

2025

2025

 

 

2857

2857

2025

 

 

832

 

3

Trung tâm Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN

 

284

284

 

 

1882

1882

284

 

 

1 598

 

III

Sự nghiệp văn hóa, phát thanh truyền hình

10

50.245

49.630

615

-

136.004

95.625

49.630

615

-

45.380

40.379

1

Ban quản lý khu di tích Lam Kinh

 

700

500

200

 

5516

4256

500

200

0

3556

1260

a

Định mức

 

0

 

 

 

2836

2836

 

 

 

2836

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

1000

720

0

0

0

720

280

-

Chỉnh lý phục chế hiện vật + Sưu tầm bảo quản hiện vật

 

0

 

 

 

280

0

 

 

 

 

280

-

Tuyên truyền quảng bá, xuất bản ấn phẩm

 

0

 

 

 

170

170

 

 

 

170

 

-

CP vận hành trạm vệ tinh NHDL di sản VH phi vật thể

 

0

 

 

 

250

250

 

 

 

250

 

-

Kinh phí quản lý Đền Vua Lê Thái Tổ và Đền Lê Lai (bàn giao từ huyện về BQLDT Lam Kinh)

 

0

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

c

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

980

0

0

0

0

0

980

-

Thực hiện các nhiệm vụ bảo tồn và PT bền vững rừng ĐD khu DTLS Lam Kinh theo QĐ 2468/QĐ-UBND ngày 16/7/2013

 

0

 

 

 

980

0

 

 

 

 

980

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

700

700

500

200

 

 

 

2

Báo Văn hóa và Đời sống

 

1120

1120

 

 

4826

2331

1120

0

0

1211

2495

a

Chế độ

 

0

 

 

 

900

900

 

 

 

900

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

240

240

 

 

 

240

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

2566

71

0

0

0

71

2495

-

Bù phát hành báo

 

0

 

 

 

1895

0

 

 

 

 

1895

-

Hỗ trợ kinh phí trang thông tin báo điện tử

 

0

 

 

 

100

0

 

 

 

 

100

-

Hỗ trợ kinh phí báo điện tử theo Công văn số 29/BC-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh

 

0

 

 

 

500

0

 

 

 

 

500

-

Phí quản lý, vận hành khu làm việc tại nhà hợp khối

 

0

 

 

 

71

71

 

 

 

71

 

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

1120

1120

1120

 

 

 

 

3

Thư viện tỉnh

 

240

240

 

 

5152

3252

240

0

0

3012

1900

a

Chế độ

 

0

 

 

 

1562

1562

 

 

 

1562

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

400

400

 

 

 

400

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

2450

1050

0

0

0

1050

1400

-

Mua sách, báo bổ sung cho thư viện tỉnh, tạp chí thư viện; Luân chuyển kho sách xuống cơ sở phục vụ người dân vùng sâu, vùng xa, trại giam, trại tạm giam. trường giáo dưỡng... theo Công văn số 3754/BVHTTDL-TV ngày 20/9/2016

 

0

 

 

 

920

0

 

 

 

 

920

-

Sao chụp tài liệu Hán nôm; địa chí, ST, BS, và BS, in ấn tài liệu TH qua báo chí TW; Dịch thuật tài liệu tiếng Pháp

 

0

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

-

Tập huấn, chuẩn hóa nghiệp vụ thư viện

 

0

 

 

 

100

100

 

 

 

100

 

-

Quản lý đóng sửa sách, báo; Xây dựng lại hệ thống mục lục lưu trữ thông tin thư viện.

 

0

 

 

 

350

350

 

 

 

350

 

-

Tổ chức Ngày hội sách và văn hóa đọc - nhân ngày sách VN theo chỉ đạo của Bộ VHTT&DL tại TB số 02/LHTVBMT ngày 13/7/2016; Tổ chức hội báo xuân, hội thi thư pháp, ngày bạn đọc Thiếu nhi

 

0

 

 

 

480

0

 

 

 

 

480

-

Chi phí vận hành trụ sở mới

 

0

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

500

0

0

0

0

0

500

-

Thực hiện chương trình phối hợp giữa Thư viện tỉnh với Bưu điện tỉnh trong việc tăng cường phục vụ sách, báo tại các điểm Bưu điện văn hóa xã (CV số 12980/UBND-KTTC ngày 29/12/2014)

 

0

 

 

 

500

0

 

 

 

 

500

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

240

240

240

 

 

 

 

4

Đoàn chèo

 

400

400

 

 

4686

4446

400

0

0

4046

240

a

Chế độ

 

0

 

 

 

3008

3008

 

 

 

3008

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

528

528

 

 

 

528

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

0

 

 

 

750

510

0

0

0

510

240

-

Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp

 

0

 

 

 

510

510

 

 

 

510

 

-

Tham dự cuộc thi tài năng trẻ, diễn viên sân khấu theo TB số 873/TB- NTBĐ; 876/TB-NTBĐ ngày 26/9/2016 của Cục Nghệ thuật biểu diễn; Liên hoan độc tấu nhạc cụ dân tộc 2017 tại Lào Cai theo TB số 884/TB-NTBĐ ngày 29/9/2016 (Công văn số 13405/UBND-VX ngày 21/1/2016)

 

0

 

 

 

240

0

 

 

 

 

240

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

400

400

400

 

 

 

 

5

Đoàn cải lương

 

300

300

 

 

3251

3011

300

0

0

2711

240

a

Chế độ

 

0

 

 

 

1785

1785

 

 

 

1785

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

416

416

 

 

 

416

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

750

510

0

0

0

510

240

-

Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp

 

0

 

 

 

510

510

 

 

 

510

 

-

Tham dự cuộc thi tài năng trẻ, diễn viên sân khấu theo TB số 873/TB-NTBĐ; 876/TB-NTBĐ ngày 26/9/2016 của Cục Nghệ thuật biểu diễn; Liên hoan độc tấu nhạc cụ dân tộc 2017 tại Lào Cai theo TB số 884/TB-NTBĐ ngày 29/9/2016 (Công văn số 13405/UBND- VX ngày 21/1/2016)

 

0

 

 

 

240

0

 

 

 

 

240

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

300

300

300

 

 

 

 

6

Đoàn tuồng

 

400

400

 

 

3607

3367

400

0

0

2967

240

a

Chế độ

 

0

 

 

 

2009

2009

 

 

 

2009

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

448

448

 

 

 

448

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

750

510

0

0

0

510

240

-

Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp

 

0

 

 

 

510

510

 

 

 

510

 

-

Tham dự cuộc thi tài năng trẻ, diễn viên sân khấu theo TB số 873/TB- NTBĐ; 876/TB-NTBĐ ngày 26/9/2016 của Cục Nghệ thuật biểu diễn; Liên hoan độc tấu nhạc cụ dân tộc 2017 tại Lào Cai theo TB số 884/TB-NTBĐ ngày 29/9/2016 (Công văn số 13405/UBND-VX ngày 21/01/2016)

 

0

 

 

 

240

0

 

 

 

 

240

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

400

400

400

 

 

 

 

7

Nhà hát Ca múa - kịch Lam Sơn

 

1333

1333

 

 

11860

10800

1333

0

0

9467

1060

a

Chế độ

 

0

 

 

 

5609

5609

 

 

 

5609

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

1120

1120

 

 

 

1120

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

2738

2738

0

0

0

2738

0

-

Biểu diễn phục vụ c.trị, miền núi + ca nhạc đón giao thừa, năm mới

 

0

 

 

 

1180

1180

 

 

 

1180

 

-

Tiểu phẩm SK chiều thứ 7, sân khấu thiếu nhi

 

0

 

 

 

828

828

 

 

 

828

 

-

Hỗ trợ Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp

 

0

 

 

 

510

510

 

 

 

510

 

-

Kinh phí vận hành trụ sở mới

 

0

 

 

 

220

220

 

 

 

220

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

1060

0

0

0

0

0

1060

-

Kinh phí tham gia liên hoan nghệ thuật tài năng biểu diễn múa toàn quốc tại Qtrị; cuộc thi tài năng biểu diễn múa, kịch nói, hòa tấu (theo Đề án tổ chức các cuộc thi liên hoan nghệ thuật chuyên nghiệp giai đoạn 2013-2020 của Bộ VHTT&DL)

 

0

 

 

 

360

0

 

 

 

 

360

-

Xây dựng hàng rào mềm bảo vệ và nhà xe (theo Công văn 5977/UBND- VX ngày 09/6/2016)

 

0

 

 

 

700

0

 

 

 

 

700

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

1333

1333

1333

 

 

 

 

8

Trung tâm Phát hành phim & chiếu bóng

 

200

200

 

 

5888

4521

200

0

0

4321

1367

a

Chế độ

 

0

 

 

 

2350

2350

 

 

 

2350

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

528

528

 

 

 

528

 

c

Chi bổ sung nhiệm vụ đặc thù:

 

0

 

 

 

1693

1443

0

0

0

1443

250

-

Hỗ trợ kinh phí chiếu phim phục vụ miền núi

 

0

 

 

 

1273

1273

 

 

 

1273

 

-

Biên tập & lồng tiếng dân tộc

 

0

 

 

 

170

170

 

 

 

170

 

-

Thay thế trang thiết bị chuyên môn

 

0

 

 

 

250

0

 

 

 

 

250

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

1117

0

0

0

0

0

1117

-

Bổ sung mua máy chiếu phim HD theo Quyết định số 2196/QĐ- UBND ngày 23/6/2016

 

0

 

 

 

1117

0

 

 

 

 

1117

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

200

200

200

 

 

 

 

9

Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ

 

552

137

415

 

5873

2567

137

415

0

2015

3306

a

Định mức

 

0

 

 

 

1791

1791

 

 

 

1791

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

310

140

0

0

0

140

170

-

Sưu tầm hiện vật

 

0

 

 

 

140

140

 

 

 

140

 

-

Sửa chữa biển quảng cáo trên các đường Quốc lộ

 

0

 

 

 

170

0

 

 

 

 

170

c

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

3220

84

0

0

0

84

3136

-

Thuê trụ sở làm việc + phòng trưng bày

 

0

 

 

 

84

84

 

 

 

84

 

-

Đề án “Khai thác phát triển du lịch Di sản văn hóa thế giới thành Nhà Hồ” theo Quyết định số 1967/QĐ- UBND ngày 08/6/2016

 

0

 

 

 

1120

0

 

 

 

 

1120

-

Nghiên cứu khai quật bổ sung tư liệu hồ sơ đền thờ Trần Khát Chân bổ sung hồ sơ khoa học mở rộng vùng đề cử Di sản theo cam kết 3584 của tỉnh Thanh hóa.

 

0

 

 

 

1000

0

 

 

 

 

1000

-

Tham dự hội nghị thường niên của Ủy ban Di sản Thế giới

 

0

 

 

 

300

0

 

 

 

 

300

-

Bản đồ kỹ thuật số Mappis quản lý di sản: Bổ sung hoàn thiện lớp bản đồ các di tích phụ cận trong vùng đệm của di sản.

 

0

 

 

 

716

0

 

 

 

 

716

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

552

552

137

415

 

 

 

10

Đài PTTH

 

45.000

45.000

 

 

85.345

57.074

45.000

-

-

12.074

28.271

a

Chế độ

 

-

 

 

 

9.834

9.834

 

 

 

9 834

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

-

 

 

 

2.240

2.240

 

 

 

2 240

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

-

 

 

 

9.521

-

-

-

-

-

9.521

-

Quỹ Nhuận bút và phát sóng chương trình

 

-

 

 

 

4.311

-

 

 

 

 

4 311

-

Kinh phí thuê phát sóng vệ tinh và phát sóng mặt đất

 

-

 

 

 

2.570

-

 

 

 

 

2 570

-

Đề án phát thanh truyền hình tiếng Mông

 

-

 

 

 

1.980

-

 

 

 

 

1 980

-

Kinh phí duy trì hoạt động cụm thông tin đối ngoại cửa khẩu Quốc tế Na Mèo (theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của CT UBND tỉnh)

 

-

 

 

 

160

-

 

 

 

 

160

-

Phí truyền dẫn truyền hình cáp TH vào mạng KTS truyền hình cáp Việt Nam

 

-

 

 

 

500

-

 

 

 

 

500

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

-

 

 

 

18.750

-

 

 

 

 

18 750

-

Mua thiết bị SX chương trình, truyền dẫn giai đoạn 2015-2017 theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 06/4/2015

 

-

 

 

 

5.000

-

 

 

 

 

5 000

-

Dự án trang thiết bị truyền hình lưu động theo Quyết định số 3926/QĐ- UBND ngày 10/10/2016

 

-

 

 

 

13.750

-

 

 

 

 

13 750

e

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

45000

45000

45000

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp y tế

42

1 854 085

1 851 900

2 185

 

2 333 530

2 305 818

1 851 900

2 185

 

451 733

27 712

 

Dự phòng tuyến tỉnh

5

13 585

11 400

2 185

 

34 762

31 110

11 400

2 185

 

17 525

3 652

1

Trung tâm kiểm nghiệm

 

500

500

 

 

6 241

3 941

500

 

 

3 441

2 300

a

Chế độ

 

 

 

 

 

2 865

2 865

 

 

 

2 865

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

576

576

 

 

 

576

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

 

 

 

2 300

 

 

 

 

 

2 300

-

Chi phí mua mẫu và kiểm nghiệm xác định chất lượng thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

 

 

 

 

 

1 800

 

 

 

 

 

1 800

-

Kinh phí thực hiện kiểm tra giám sát mẫu trên thị trường

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

500

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

500

500

500

 

 

 

 

2

Trung tâm Y tế dự phòng

 

6 500

6 500

 

 

13 609

13 057

6 500

 

 

6 557

552

a

Chế độ

 

 

 

 

 

5 148

5 148

 

 

 

5 148

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

1 409

1 409

 

 

 

1 409

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

552

 

 

 

 

 

552

-

Kinh phí vắc xin phòng dại cho người nghèo theo Công văn số 1503/BYT-DP ngày 10/3/2015;

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

450

-

Vốn đối ứng dự án phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng sông Mê Kong giai đoạn 2

 

 

 

 

 

102

 

 

 

 

 

102

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

6 500

6 500

6 500

 

 

 

 

3

Trung tâm Giám định y khoa

 

1 900

 

1 900

 

3 546

3 546

 

1 900

 

1 646

 

 

Chế độ

 

 

 

 

 

1 390

1 390

 

 

 

1 390

 

 

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

256

256

 

 

 

256

 

 

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

1 900

1 900

 

1 900

 

 

 

4

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

4 400

4 400

 

 

10 356

9 556

4 400

 

 

5 156

800

a

Chế độ

 

 

 

 

 

4 196

4 196

 

 

 

4 196

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

960

960

 

 

 

960

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

800

-

Kinh phí triển khai mở rộng sử dụng sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ trẻ em theo Công văn số 2262/UBND-VX ngày 14/3/2016

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

800

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

4 400

4 400

4 400

 

 

 

 

5

Trung tâm Pháp y

 

285

 

285

 

1 010

1 010

 

285

 

725

 

a

Chế độ

 

 

 

 

 

395

395

 

 

 

395

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

80

80

 

 

 

80

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

250

250

 

 

 

250

 

-

Hỗ trợ kinh phí hoạt động chuyên môn

 

 

 

 

 

250

250

 

 

 

250

 

d

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

285

285

 

285

 

 

 

 

Bệnh viện tuyến tỉnh

11

1 082 500

1 082 500

 

 

1 320 346

1 303 386

1 082 500

 

 

220 886

16 960

6

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

352 000

352 000

 

 

403 980

396 800

352 000

 

 

44 800

7 180

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

44 800

44 800

 

 

 

44 800

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

7 180

 

 

 

 

 

7 180

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

980

 

 

 

 

 

980

-

Khám chữa bệnh cho bệnh nhân Lào

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

800

-

Hỗ trợ hoạt động Trung tâm Huyết học và Truyền máu

 

 

 

 

 

5 000

 

 

 

 

 

5 000

-

Thuê bao đường truyền hội chuẩn từ xa

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

400

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

352 000

352 000

352 000

 

 

 

 

7

Bệnh viện Phụ sản

 

125 000

125 000

 

 

153 750

153 000

125 000

 

 

28 000

750

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

28 000

28 000

 

 

 

28 000

 

b

Bổ sung nhiệm vụ:

 

 

 

 

 

750

 

 

 

 

 

750

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

500

-

Hỗ trợ kinh phí xử lý bệnh phẩm

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

250

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

125 000

125 000

125 000

 

 

 

 

8

Bệnh viện Nhi

 

175 000

175 000

 

 

206 660

203 000

175 000

 

 

28 000

3 660

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

28 000

28 000

 

 

 

28 000

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

3 660

 

 

 

 

 

3 660

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

500

-

Khám chữa bệnh cho bệnh nhân Lào

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

500

-

Kinh phí chỉ đạo tuyến

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

360

-

Bổ sung kinh phí tạo sân chơi cho khu vui chơi phục vụ bệnh nhân mắc bệnh dài ngày

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

800

-

Đầu tư nâng cấp lưới điện theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 01/4/2016

 

 

 

 

 

1 500

 

 

 

 

 

1 500

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

175 000

175 000

175 000

 

 

 

 

9

Bệnh viện Y dược cổ truyền

 

25 000

25 000

 

 

35 300

35 200

25 000

 

 

10 200

100

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

10 200

10 200

 

 

 

10 200

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

25 000

25 000

25 000

 

 

 

 

10

Bệnh viện Mắt

 

40 000

40 000

 

 

47 320

46 860

40 000

 

 

6 860

460

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

6 860

6 860

 

 

 

6 860

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

460

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

-

Kinh phí chỉ đạo tuyến

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

360

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

40 000

40 000

40 000

 

 

 

 

11

Bệnh viện Da liễu

 

16 000

16 000

 

 

22 460

22 000

16 000

 

 

6 000

460

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

6 000

6 000

 

 

 

6 000

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

460

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

-

Kinh phí chỉ đạo tuyến

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

360

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

16 000

16 000

16 000

 

 

 

 

12

Bệnh viện Nội tiết

 

68 000

68 000

 

 

77 030

75 200

68 000

 

 

7 200

1 830

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

7 200

7 200

 

 

 

7 200

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

1 830

 

 

 

 

 

1 830

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

-

Kinh phí chỉ đạo tuyến

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

360

-

Kinh phí hoạt động phòng chống bệnh đái tháo đường

 

 

 

 

 

650

 

 

 

 

 

650

-

Kinh phí phòng chống rối loạn do thiếu I ốt

 

 

 

 

 

720

 

 

 

 

 

720

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

68 000

68 000

68 000

 

 

 

 

13

Bệnh viện Phổi

 

65 000

65 000

 

 

84 095

83 635

65 000

 

 

18 635

460

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

18 635

18 635

 

 

 

18 635

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

460

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

-

Kinh phí chỉ đạo tuyến

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

360

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

65 000

65 000

65 000

 

 

 

 

14

Bệnh viện Tâm thần

 

29 000

29 000

 

 

50 748

49 988

29 000

 

 

20 988

760

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

20 988

20 988

 

 

 

20 988

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

760

 

 

 

 

 

760

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

-

Kinh phí chỉ đạo tuyến

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

360

-

Bổ sung kinh phí sửa chữa phòng bệnh phục vụ bệnh nhân tâm thần

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

300

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

29 000

29 000

29 000

 

 

 

 

15

Bệnh viện Phục hồi chức năng

 

3 500

3 500

 

 

10 800

10 700

3 500

 

 

7 200

100

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

7 200

7 200

 

 

 

7 200

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

100

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

3 500

3 500

3 500

 

 

 

 

16

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc

 

130 000

130 000

 

 

154 950

154 000

130 000

 

 

24 000

950

a

Định mức giường bệnh

 

 

 

 

 

24 000

24 000

 

 

 

24 000

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

950

 

 

 

 

 

950

-

Kinh phí xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

450

-

Khám chữa bệnh cho bệnh nhân Lào

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

500

c

Chi từ nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

130 000

130 000

130 000

 

 

 

 

17

Bệnh viện đa khoa Khu vực Tĩnh Gia

 

54 000

54 000

 

 

73 253

73 003

54 000

 

 

19 003

250

 

Bệnh viện tuyến huyện

24

758 000

758 000

 

 

978 422

971 322

758 000

 

 

213 322

7 100

18

Bệnh viện Đa khoa (BVĐK) TP Thanh Hóa

 

38.000

38.000

 

 

47.930

47.750

38.000

 

 

9.750

180

19

BVĐK Thị xã Sầm Sơn

 

26.000

26.000

 

 

31.460

31.280

26.000

 

 

5.280

180

20

BVĐK Thị xã Bỉm Sơn

 

24.000

24.000

 

 

30.030

29.850

24.000

 

 

5.850

180

21

BVĐK huyện Nga Sơn

 

34.000

34.000

 

 

43.930

43.750

34.000

 

 

9.750

180

22

BVĐK huyện Hà Trung

 

46.000

46.000

 

 

55.930

55.750

46.000

 

 

9.750

180

23

BVĐK huyện Hậu Lộc

 

31.000

31.000

 

 

41.454

41.274

31.000

 

 

10.274

180

24

BVĐK huyện Hoằng Hóa

 

33.000

33.000

 

 

44.880

44.700

33.000

 

 

11.700

180

25

BVĐK huyện Quảng Xương

 

41.000

41.000

 

 

52.880

52.700

41.000

 

 

11.700

180

26

BVĐK huyện Nông Cống

 

26.000

26.000

 

 

35.280

35.100

26.000

 

 

9.100

180

27

BVĐK huyện Đông Sơn

 

18.000

18.000

 

 

24.680

24.500

18.000

 

 

6.500

180

28

BVĐK huyện Triệu Sơn

 

41.000

41.000

 

 

51.580

51.400

41.000

 

 

10.400

180

29

BVĐK huyện Thọ Xuân

 

50.000

50.000

 

 

61.880

61.700

50.000

 

 

11.700

180

30

BVĐK huyện Thiệu Hóa

 

30.000

30.000

 

 

37.980

37.800

30.000

 

 

7.800

180

31

BVĐK huyện Yên Định

 

34.000

34.000

 

 

43.280

43.100

34.000

 

 

9.100

180

32

BVĐK huyện Vĩnh Lộc

 

33.000

33.000

 

 

39.680

39.500

33.000

 

 

6.500

180

33

BVĐK huyện Thạch Thành

 

40.000

40.000

 

 

50.230

50.050

40.000

 

 

10.050

180

34

BVĐK huyện Cẩm Thủy

 

46.000

46.000

 

 

54.890

54.710

46.000

 

 

8.710

180

35

BVĐK huyện Như Thanh

 

25.000

25.000

 

 

31.210

31.030

25.000

 

 

6.030

180

36

BVĐK huyện Như Xuân

 

23.000

23.000

 

 

32.319

32.139

23.000

 

 

9.139

180

37

BVĐK huyện Thường Xuân

 

22.000

22.000

 

 

32.160

31.780

22.000

 

 

9.780

380

38

BVĐK huyện Lang Chánh

 

23.000

23.000

 

 

29.780

29.400

23.000

 

 

6.400

380

39

BVĐK huyện Bá Thước

 

34.000

34.000

 

 

44.320

44.140

34.000

 

 

10.140

180

40

BVĐK huyện Quan Hóa

 

17.000

17.000

 

 

24.100

23.320

17.000

 

 

6.320

780

41

BVĐK huyện Quan Sơn

 

11.000

11.000

 

 

17.650

16.770

11.000

 

 

5.770

880

42

BVĐK huyện Mường Lát

 

12.000

12.000

 

 

18.909

17.829

12.000

 

 

5.829

1.080

V

Sự nghiệp đào tạo

17

69499

0

69499

0

383203

333410

0

69499

0

263911

49793

1

Trường Chính trị tỉnh

 

0

 

 

 

21110

14344

0

0

0

14344

6766

a

Chế độ

 

0

 

 

 

11376

11376

 

 

 

11 376

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

2968

2968

 

 

 

2 968

 

c

Chi nghiệp vụ đặc thù

 

0

 

 

 

650

0

 

 

 

 

650

-

Học tập, nghiên cứu, thực hành phát triển kỹ năng lãnh đạo quản lý cho học viên

 

0

 

 

 

650

0

 

 

 

 

650

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

6116

0

 

 

 

 

6 116

-

Phát hành nội san “Nghiên cứu lý luận và thực tiễn phục vụ lãnh đạo quản lý” CV957-CV/VPTU ngày 24/8/2016

 

0

 

 

 

885

0

 

 

 

 

885

-

Đề án bồi dưỡng, cập nhật kiến thức pháp luật, kỹ năng hành chính cho

 

0

 

 

 

1185

0

 

 

 

 

1 185

 

công chức cấp xã giai đoạn 2016- 2020 theo Quyết định số 5550/QĐ- UBND ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đào tạo TCLLCT-HC cho cán bộ cấp huyện và cấp xã tỉnh Hủa Phăn CV số 1001-CV/VPTU ngày 06/9/2016

 

0

 

 

 

2460

0

 

 

 

 

2 460

-

Tổng kết 5 vấn đề thực tiễn theo CV957-CV/VPTU ngày 24/8/2016

 

0

 

 

 

708

0

 

 

 

 

708

-

Hội thảo khoa học cấp tỉnh theo CV957-CV/VPTU ngày 24/8/2016

 

0

 

 

 

292

0

 

 

 

 

292

-

Biên tập và xuất bản sách phục vụ lãnh đạo, chỉ đạo ở cơ sở theo CV957-CV/VPTU ngày 24/8/2016

 

0

 

 

 

336

0

 

 

 

 

336

-

Bồi dưỡng tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh cho đội ngũ cán bộ, công chức giai đoạn 2016-2010 theo KH số 28-KH/TU ngày 12/9/2016 về triển khai thực hiện chỉ thị số 05-CT/TW, ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị

 

0

 

 

 

250

0

 

 

 

 

250

2

Trường Đại học Hồng Đức

 

28170

 

28170

0

144449

121410

0

28170

0

93240

23039

a

Chi theo định mức

 

0

 

 

 

92958

92958

 

 

 

92 958

 

b

Chi nghiệp vụ đặc thù

 

0

 

 

 

10069

282

 

 

 

282

9 787

-

Trường Mầm non thực hành

 

0

 

 

 

282

282

 

 

 

282

 

-

Chế độ học sinh Lào và học sinh cử tuyển

 

0

 

 

 

8169

0

 

 

 

 

8 169

-

Kinh phí đi đào tạo tại Ba Lan

 

0

 

 

 

113

0

 

 

 

 

113

-

Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định 66/2013/QĐ-TTg

 

0

 

 

 

1472

0

 

 

 

 

1 472

-

Hỗ trợ học sinh khuyết tật theo Thông tư số 42

 

0

 

 

 

33

0

 

 

 

 

33

c

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

13252

0

 

 

 

 

13 252

-

Mua sắm thiết bị thí nghiệm, thực hành phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu khoa học (theo QĐ 2970/QĐ- UBND, 09/8/2016).

 

0

 

 

 

6500

0

 

 

 

 

6 500

-

Kinh phí hoàn trả đầu tư nhà ở ký túc xá

 

0

 

 

 

6752

0

 

 

 

 

6 752

d

Nguồn thu hoạt động sự nghiệp

 

0

 

 

 

28170

28170

 

28170

 

 

 

3

Trung tâm giáo dục quốc tế

 

0

 

0

0

913

873

0

0

0

873

40

a

Chế độ

 

0

 

 

 

681

681

 

 

 

681

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

192

192

 

 

 

192

 

c

Bổ sung nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

40

0

 

 

 

 

40

-

Thực hiện dự án liên kết đào tạo với đại học nước ngoài (Thanh toán cho lưu học sinh các năm trước), quản lý điều hành

 

0

 

 

 

40

0

 

 

 

 

40

d

Nguồn thu hoạt động sự nghiệp

 

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

4

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

5500

 

5500

 

37357

31850

0

5500

0

26350

5507

a

Chi theo định mức

 

0

 

 

 

26350

26350

 

 

 

26 350

 

b

Bổ sung nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

3980

0

 

 

 

 

3 980

-

Kinh phí học sinh Lào

 

0

 

 

 

2761

0

 

 

 

 

2 761

-

Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

 

0

 

 

 

269

0

 

 

 

 

269

-

Các chương trình hợp tác quốc tế với nước ngoài

 

0

 

 

 

950

0

 

 

 

 

950

c

Chi thực hiện đề án, dự án, kế

 

0

 

 

 

1527

0

 

 

 

 

1 527

 

hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Biên soạn giáo trình sau đại học

 

0

 

 

 

960

0

 

 

 

 

960

-

Đào tạo nghiên cứu sinh theo CV 450/UBND-VX ngày 25/01/2011

 

0

 

 

 

567

0

 

 

 

 

567

d

Nguồn thu hoạt động sự nghiệp

 

0

 

 

 

5500

5500

 

5500

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Y tế

 

11006

 

11006

0

59321

54392

 

11006

0

43386

4929

a

Chi theo định mức:

 

0

 

 

 

43386

43386

 

 

 

43 386

 

b

Bổ sung nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

4929

0

 

 

 

 

4 929

-

Chế độ học sinh Lào

 

0

 

 

 

3094

0

 

 

 

 

3 094

-

Chế độ học sinh cử tuyển

 

0

 

 

 

89

0

 

 

 

 

89

-

Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

 

0

 

 

 

309

0

 

 

 

 

309

-

Trợ cấp học sinh thiểu số theo Quyết định số 194

 

0

 

 

 

1437

0

 

 

 

 

1 437

d

Nguồn thu hoạt động sự nghiệp

 

0

 

 

 

11006

11006

 

11006

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Nông Lâm

 

522

 

522

0

7188

6703

 

522

0

6181

485

a

Chi theo định mức

 

0

 

 

 

6181

6181

 

 

 

6 181

 

-

Chi chế độ và nghiệp vụ 12%

 

0

 

 

 

6181

6181

 

 

 

6 181

 

-

Bù để đảm bảo chi chế độ và 15% nghiệp vụ

 

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

485

0

 

 

 

 

485

-

Trợ cấp cho học sinh thiểu số

 

0

 

 

 

390

0

 

 

 

 

390

-

Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

 

0

 

 

 

95

0

 

 

 

 

95

d

Thu hoạt động dịch vụ sự nghiệp công

 

0

 

 

 

522

522

 

522

 

 

 

7

Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu niên

 

0

 

0

0

4830

2400

0

0

0

2400

2430

a

Chi theo định mức

 

0

 

 

 

2400

2400

 

 

 

2 400

 

b

Bổ sung nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

2430

0

 

 

 

 

2 430

-

Chế độ tiền ăn theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC

 

0

 

 

 

2430

0

 

 

 

 

2 430

d

Nguồn thu hoạt động sự nghiệp

 

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

8

Trường Cao đẳng Thể dục thể thao

 

0

 

 

0

11023

8943

 

 

0

8943

2080

a

Chi theo định mức

 

0

 

 

 

8943

8943

 

 

 

8943

 

-

Chi chế độ và nghiệp vụ 12%

 

0

 

 

 

8943

8943

 

 

 

8943

 

-

Bù để đảm bảo chi chế độ và 15% nghiệp vụ

 

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

b

Chi nghiệp vụ đặc thù

 

0

 

 

 

2080

0

 

 

 

 

2080

-

Trang phục học sinh năng khiếu

 

0

 

 

 

543

0

 

 

 

 

543

-

Dụng cụ tập luyện học sinh năng khiếu

 

0

 

 

 

993

0

 

 

 

 

993

-

Hỗ trợ chi phí học tập theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

 

0

 

 

 

44

0

 

 

 

 

44

-

Bảo trì, bảo dưỡng các công trình thể thao

 

0

 

 

 

500

0

 

 

 

 

500

c

Nguồn thu hoạt động sự nghiệp

 

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

9

Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp & PTNT

 

1259

 

1259

 

7051

7051

 

1259

 

5792

 

10

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp

 

14538

 

14538

 

53162

52662

0

14538

0

38124

500

-

Định mức học sinh

 

0

 

 

 

38124

38124

 

 

 

38124

 

-

Kinh phí đối ứng dự án nâng cao năng lực cho Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa

 

0

 

 

 

500

0

 

 

 

 

500

11

Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch

 

1933

 

1933

 

7648

7648

0

1933

0

5715

0

12

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

 

853

 

853

 

2961

2961

 

853

0

2108

0

13

Trường Trung cấp nghề Xây dựng

 

2317

 

2317

 

7669

7669

 

2317

 

5352

 

14

Trường Trung cấp nghề Miền núi

 

893

 

893

 

3173

3173

 

893

 

2280

 

15

Trường Trung cấp Nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn

 

155

 

155

 

7179

3162

0

155

0

3007

4017

a

Chi theo định mức:

 

0

 

 

 

2 852

2 852

 

 

 

2 852

 

-

Định mức học sinh

 

0

 

 

 

2 686

2 686

 

 

 

2 686

 

-

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, quản lý học sinh khuyết tật

 

0

 

 

 

166

166

 

 

 

166

 

b

Chi chế độ đặc thù

 

0

 

 

 

4 172

155

 

 

 

155

4 017

-

Học bổng chính sách theo Quyết định số 152

 

0

 

 

 

4 017

 

 

 

 

 

4 017

-

Phụ cấp trách nhiệm theo Thông tư số 01

 

0

 

 

 

16

16

 

 

 

16

 

-

Phụ cấp ưu đãi giáo viên trường chuyên biệt theo Nghị định số 113

 

0

 

 

 

139

139

 

 

 

139

 

16

Trường Trung cấp nghề Phát thanh và Truyền hình

 

1379

 

1 379

 

4 788

4 788

 

1 379

 

3 409

 

17

Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ T. Hóa

 

974

 

974

 

3 381

3 381

 

974

 

2 407

 

VI

Sự nghiệp giáo dục

80

26 936

 

26 936

 

667 389

660 435

 

26 936

 

633 499

6 954

1

Trường THPT Chuyên Lam Sơn

 

590

 

590

 

43 582

41 132

 

590

 

40 542

2 450

2

Trung tâm Giáo dục KTTH

 

150

 

150

 

3 971

3 971

 

150

 

3 821

 

3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

 

 

 

 

 

6 032

6 032

 

 

 

6 032

 

4

Trường THPT Hàm Rồng

 

800

 

800

 

11 721

11 721

 

800

 

10 921

 

5

Trường THPT Đào Duy Từ

 

876

 

876

 

12 451

12 451

 

876

 

11 575

 

6

Trường THPT Nguyễn Trãi

 

564

 

564

 

8 305

8 305

 

564

 

7 741

 

7

Trường THPT Tô Hiến Thành

 

365

 

365

 

6 807

6 807

 

365

 

6 442

 

8

Trường THPT Sầm Sơn

 

544

 

544

 

7 790

7 790

 

544

 

7 246

 

9

Trường THPT Nguyễn Thị Lợi

 

300

 

300

 

5 200

5 200

 

300

 

4 900

 

10

Trường THPT Bỉm Sơn

 

429

 

429

 

7 930

7 930

 

429

 

7 501

 

11

Trường THPT Lê Hồng Phong

 

290

 

290

 

6 618

6 618

 

290

 

6 328

 

12

Trường THPT Hà Trung

 

460

 

460

 

9 926

9 926

 

460

 

9 466

 

13

Trường THPT Hoàng Lệ Kha

 

328

 

328

 

9 345

9 315

 

328

 

8 987

30

14

Trường THPT Nguyễn Hoàng

 

135

 

135

 

6 777

6 777

 

135

 

6 642

 

15

Trường THPT Ba Đình

 

495

 

495

 

9 902

9 882

 

495

 

9 387

20

16

Trường THPT Mai Anh Tuấn

 

463

 

463

 

8 386

8 376

 

463

 

7 913

10

17

Trường THPT Trần Phú

 

436

 

436

 

6 932

6 902

 

436

 

6 466

30

18

Trường THPT Nga Sơn

 

308

 

308

 

5 524

5 494

 

308

 

5 186

30

19

Trường THPT Hậu Lộc I

 

350

 

350

 

6 954

6 954

 

350

 

6 604

 

20

Trường THPT Hậu Lộc II

 

315

 

315

 

6 718

6 718

 

315

 

6 403

 

21

Trường THPT Hậu Lộc III

 

287

 

287

 

6 467

6 467

 

287

 

6 180

 

22

Trường THPT Hậu Lộc IV

 

369

 

369

 

11 480

9 650

 

369

 

9 281

1 830

23

Trường THPT Đinh Chương Dương

 

160

 

160

 

6 258

6 258

 

160

 

6 098

 

24

Trường THPT Lương Đắc Bằng

 

533

 

533

 

9 815

9 815

 

533

 

9 282

 

25

Trường THPT Hoằng Hóa II

 

500

 

500

 

9 023

9 023

 

500

 

8 523

 

26

Trường THPT Hoằng Hóa III

 

402

 

402

 

9 315

9 247

 

402

 

8 845

68

27

Trường THPT Hoằng Hóa IV

 

612

 

612

 

9 149

9 149

 

612

 

8 537

 

28

Trường THPT Lưu Đình Chất

 

281

 

281

 

7 960

7 960

 

281

 

7 679

 

29

Trường THPT Lê Viết Tạo

 

201

 

201

 

6 362

6 362

 

201

 

6 161

 

30

Trường THPT Quảng Xương I

 

624

 

624

 

12 571

10 571

 

624

 

9 947

2 000

31

Trường THPT Quảng Xương II

 

507

 

507

 

8 597

8 597

 

507

 

8 090

 

32

Trường THPT Quảng Xương III

 

506

 

506

 

10 389

10 379

 

506

 

9 873

10

33

Trường THPT Quảng Xương IV

 

416

 

416

 

9 594

9 594

 

416

 

9 178

 

34

Trường THPT Đặng Thai Mai

 

305

 

305

 

8 169

8 169

 

305

 

7 864

 

35

Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên

 

373

 

373

 

6 935

6 935

 

373

 

6 562

 

36

Trường THPT Tĩnh Gia I

 

291

 

291

 

9 280

9 270

 

291

 

8 979

10

37

Trường THPT Tĩnh Gia II

 

468

 

468

 

8 389

8 389

 

468

 

7 921

 

38

Trường THPT Tĩnh Gia III

 

180

 

180

 

10 844

10 824

 

180

 

10 644

20

39

Trường THPT Tĩnh gia IV

 

218

 

218

 

8 530

8 530

 

218

 

8 312

 

40

Trường THPT Tĩnh Gia V

 

168

 

168

 

5 700

5 680

 

168

 

5 512

20

41

Trường THCS và THPT Nghi Sơn

 

258

 

258

 

9 981

9 981

 

258

 

9 723

 

42

Trường THPT Nông Cống I

 

396

 

396

 

6 936

6 936

 

396

 

6 540

 

43

Trường THPT Nông Cống II

 

195

 

195

 

6 419

6 399

 

195

 

6 204

20

44

Trường THPT Nông Cống III

 

345

 

345

 

6 562

6 532

 

345

 

6 187

30

45

Trường THPT Nông Cống IV

 

324

 

324

 

5 968

5 968

 

324

 

5 644

 

46

Trường THPT Triệu Thị Trinh

 

281

 

281

 

5 711

5 711

 

281

 

5 430

 

47

Trường THPT Đông Sơn I

 

383

 

383

 

8 960

8 960

 

383

 

8 577

 

48

Trường THPT Đông Sơn II

 

236

 

236

 

6 734

6 734

 

236

 

6 498

 

49

Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân

 

389

 

389

 

8 064

8 064

 

389

 

7 675

 

50

Trường THPT Triệu Sơn I

 

216

 

216

 

8 500

8 480

 

216

 

8 264

20

51

Trường THPT Triệu Sơn II

 

281

 

281

 

6 941

6 902

 

281

 

6 621

39

52

Trường THPT Triệu Sơn III

 

180

 

180

 

6 841

6 841

 

180

 

6 661

 

53

Trường THPT Triệu Sơn IV

 

264

 

264

 

5 960

5 940

 

264

 

5 676

20

54

Trường THPT Triệu Sơn V

 

250

 

250

 

6 225

6 157

 

250

 

5 907

68

55

Trường THPT Triệu Sơn VI

 

179

 

179

 

4 659

4 659

 

179

 

4 480

 

56

Trường THPT Lê Lợi

 

522

 

522

 

9 509

9 509

 

522

 

8 987

 

57

Trường THPT Lê Hoàn

 

403

 

403

 

7 699

7 679

 

403

 

7 276

20

58

Trường THPT Lam Kinh

 

344

 

344

 

7 398

7 398

 

344

 

7 054

 

59

Trường THPT Thọ Xuân IV

 

223

 

223

 

5 360

5 350

 

223

 

5 127

10

60

Trường THPT Thọ Xuân 5

 

210

 

210

 

4 678

4 678

 

210

 

4 468

 

61

Trường THPT Lê Văn Linh

 

340

 

340

 

6 398

6 398

 

340

 

6 058

 

62

Trường THPT Thiệu Hóa

 

480

 

480

 

9 352

9 352

 

480

 

8 872

 

63

Trường THPT Lê Văn Hưu

 

451

 

451

 

9 535

9 535

 

451

 

9 084

 

64

Trường THPT Nguyễn Quán Nho

 

306

 

306

 

5 531

5 521

 

306

 

5 215

10

65

Trường THPT Dương Đình Nghệ

 

381

 

381

 

8 113

8 103

 

381

 

7 722

10

66

Trường THPT Yên Định I

 

570

 

570

 

9 571

9 551

 

570

 

8 981

20

67

Trường THPT Yên Định II

 

485

 

485

 

9 244

9 205

 

485

 

8 720

39

68

Trường THPT Yên Định III

 

315

 

315

 

6 339

6 319

 

315

 

6 004

20

69

Trường THPT Thống Nhất

 

106

 

106

 

7 729

7 699

 

106

 

7 593

30

70

Trường THPT Trần Ân Chiêm

 

335

 

335

 

6 841

6 841

 

335

 

6 506

 

71

Trường THPT Tống Duy Tân

 

120

 

120

 

6 126

6 116

 

120

 

5 996

10

72

Trường THPT Vĩnh Lộc

 

315

 

315

 

7 664

7 664

 

315

 

7 349

 

73

Trường THPT Trần Khát Chân

 

59

 

59

 

5 629

5 599

 

59

 

5 540

30

74

Trường THPT Thạch Thành I

 

203

 

203

 

10 254

10 254

 

203

 

10 051

 

75

Trường THPT Thạch Thành II

 

160

 

160

 

7 219

7 209

 

160

 

7 049

10

76

Trường THPT Cẩm Thủy I

 

157

 

157

 

10 207

10 207

 

157

 

10 050

 

77

Trường THPT Cẩm Thủy II

 

114

 

114

 

5 342

5 332

 

114

 

5 218

10

78

Trường THPT Ngọc Lặc

 

230

 

230

 

11 047

11 037

 

230

 

10 807

10

79

Trường THPT Lê Lai

 

131

 

131

 

11 504

11 504

 

131

 

11 373

 

80

Trường THPT Như Thanh

 

200

 

200

 

8 941

8 941

 

200

 

8 741

 

V II

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

1

 

 

 

 

17 544

10 453

 

 

 

10 453

7 091

1

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 1

 

0

 

 

 

17.544

10.453

0

0

0

10.453

7.091

a

Chế độ

 

 

 

 

 

9 445

9.445

 

 

 

9.445

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

1 008

1.008

 

 

 

1.008

 

c

Chi chế độ đối tượng

 

 

 

 

 

7 091

0

 

 

 

 

7.091

-

Chế độ đối tượng theo QĐ 4652/QĐ- UBND ngày 11/11/2015

 

 

 

 

 

7 010

0

 

 

 

 

7.010

-

Chế độ mai táng phí theo QĐ 4652/QĐ-UBND ngày 11/11/2015

 

 

 

 

 

81

0

 

 

 

 

81

d

Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

B

Đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

68

 

 

 

 

791 847

730 133

 

 

 

730 133

61 714

I

Sự nghiệp kinh tế

3

 

 

 

 

12 945

10 895

 

 

 

10 895

2 050

1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

 

 

 

 

 

5882

3832

0

0

0

3832

2050

2

Trung tâm Khuyến công & Tiết kiệm năng lượng

 

0

 

 

 

1 958

1 958

 

 

 

1 958

 

3

Trung tâm Khuyến nông

 

0

 

 

 

5105

5105

 

 

 

5 105

 

II

Sự nghiệp văn hóa, PTTH

6

 

 

 

 

91284

76567

0

0

0

76567

14717

1

Ban Nghiên cứu & Biên soạn lịch sử

 

0

 

 

 

1301

747

0

0

0

747

554

a

Chế độ

 

0

 

 

 

563

563

 

 

 

563

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

144

144

 

 

 

144

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

40

40

 

 

 

40

 

-

Chi phí vận hành trụ sở mới

 

0

 

 

 

40

40

 

 

 

40

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

554

0

0

0

0

 

554

-

Sưu tầm, biên soạn lịch sử Văn hóa Thanh Hóa tập 7

 

0

 

 

 

100

0

 

 

 

 

100

-

Nghiên cứu lịch sử Làng Cổ, bồi dưỡng tập huấn lịch sử địa phương

 

0

 

 

 

60

0

 

 

 

 

60

-

Sưu tầm biên soạn Danh nhân Thanh Hóa tập 9

 

0

 

 

 

100

0

 

 

 

 

100

-

Sưu tầm, biên soạn Niên biểu lịch sử VH Thanh Hóa Tập III (thời gian thực hiện từ 2014-2018)

 

0

 

 

 

100

0

 

 

 

 

100

-

Xây dựng tủ tư liệu lịch sử địa chí văn hóa

 

0

 

 

 

100

0

 

 

 

 

100

-

Xuất bản cuốn Làng cổ Hoành Trung - Hậu Lộc

 

0

 

 

 

94

0

 

 

 

 

94

2

Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa

 

0

 

 

 

3914

1644

0

0

0

1644

2270

a

Chế độ

 

0

 

 

 

1088

1088

 

 

 

1088

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

256

256

 

 

 

256

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

1150

300

0

0

0

300

850

-

Kinh phí phục vụ xếp hạng di tích và kiểm kê, phân loại, công nhận các di tích; Chỉnh lý bổ sung các hồ sơ di tích đã xếp hạng.

 

0

 

 

 

650

0

 

 

 

 

650

-

Khảo sát chống xuống cấp di tích

 

0

 

 

 

200

200

 

 

 

200

 

-

Tập huấn nghiệp vụ quản lý di tích

 

0

 

 

 

200

0

 

 

 

 

200

-

Chi phí vận hành trụ sở mới

 

0

 

 

 

100

100

 

 

 

100

 

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

1420

0

0

0

0

 

1420

-

Lập hồ sơ khoa học các di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh đưa vào danh mục Quốc gia

 

0

 

 

 

720

0

 

 

 

 

720

-

Kiểm kê văn hóa phi vật thể theo KH 27; Hoạt động hội đồng kiểm kê tài sản di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật khu di tích Bà Triệu

 

0

 

 

 

700

0

 

 

 

 

700

3

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo

 

0

 

 

 

2300

1480

0

0

0

1480

820

a

Chế độ

 

0

 

 

 

940

940

 

 

 

940

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

240

240

 

 

 

240

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

1120

300

0

0

0

300

820

-

Hỗ trợ triển lãm chính trị, triển lãm lưu động, Phát hành Đặc san thông tin triển lãm

 

0

 

 

 

820

0

 

 

 

 

820

-

Kinh phí vận hành trụ sở mới

 

0

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

4

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

0

 

 

 

4134

2446

0

0

0

2446

1688

a

Chế độ

 

0

 

 

 

1950

1950

 

 

 

1950

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

496

496

 

 

 

496

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

988

0

0

0

0

0

988

-

Liên hoan thông tin cổ động + Văn hóa các Dân tộc; Tuyên truyền lưu động theo CV số 725/VHCS-NTQC ngày 20/10/2016 của Cục Văn hóa cơ sở, Công văn số 13405/UBND-VX ngày 21/1/2016

 

0

 

 

 

470

0

 

 

 

 

470

-

Dựng cụm cổ động + Phát hành bản tin văn hóa cơ sở theo QĐ số 428/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của UBND tỉnh.

 

0

 

 

 

468

0

 

 

 

 

468

-

Mở lớp VHTT cơ sở

 

0

 

 

 

50

0

 

 

 

 

50

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

700

0

0

0

0

0

700

-

Hội diễn nghệ thuật quần chúng, liên hoan múa không chuyên Toàn quốc; LH tuyên truyền lưu động kỷ niệm 100 năm ngày CM tháng 10 Nga (CV số 364//VHCS-HDNV ngày 09/6/2016 của Bộ VHTT&DL)

 

0

 

 

 

700

0

 

 

 

 

700

5

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao

 

0

 

 

 

73034

67169

0

0

0

67169

5865

a

Chế độ

 

0

 

 

 

4118

4118

 

 

 

4118

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

1056

1056

 

 

 

1056

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

67290

61995

0

0

0

61995

5295

-

Tiền công huấn luyện viên, VĐV thành tích cao (450 VĐV)

 

0

 

 

 

12701

12701

 

 

 

12701

 

-

Tiền ăn tập luyện thi đấu huấn luyện viên, VĐV (450 VĐV)

 

0

 

 

 

31265

31265

 

 

 

31265

 

-

Chi phí tập luyện + thi đấu các giải Quốc gia (450 VĐV)

 

0

 

 

 

18029

18029

 

 

 

18029

 

-

Tập huấn trong nước theo Quyết định số 2466

 

0

 

 

 

750

0

 

 

 

 

750

-

Mua sắm trang thiết bị tập luyện theo Quyết định số 2466/QĐ- UBND ngày 08/3/2012

 

0

 

 

 

1390

0

 

 

 

 

1390

-

Kinh phí thuê nhà cho vận động viên

 

0

 

 

 

900

0

 

 

 

 

900

-

Kinh phí thuê huấn luyện viên, vận động viên bóng chuyền theo Công văn số 9575/UBND-KTTC ngày 09/10/2014

 

0

 

 

 

2255

0

 

 

 

 

2255

d

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

570

0

 

 

 

 

570

-

Kinh phí tham dự SEAGAME 29 tại Malaysia

 

0

 

 

 

570

0

 

 

 

 

570

6

Bảo tàng tỉnh

 

0

 

 

 

6601

3081

0

0

0

3081

3520

a

Chế độ

 

0

 

 

 

1478

1478

 

 

 

1478

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

0

 

 

 

304

304

 

 

 

304

 

c

Hỗ trợ 4 HĐLĐ theo Thông báo số 211-TB/VPTU ngày 26/8/2015 của Văn phòng Tỉnh ủy

 

0

 

 

 

177

177

 

 

 

177

 

d

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

0

 

 

 

1532

1122

0

0

0

1122

410

-

Bảo quản hiện vật, trưng bày lưu động

 

0

 

 

 

770

770

 

 

 

770

 

-

Sưu tầm, trưng bày hiện vật, tuyên truyền quảng bá về bảo tàng; dịch tài liệu cổ

 

0

 

 

 

410

0

 

 

 

 

410

-

Tiền điện phục vụ vận hành các thiết bị bảo quản hiện vật, cổ vật theo Công văn số 7649 ngày 25/9/2013

 

0

 

 

 

352

352

 

 

 

352

 

e

Chi thực hiện đề án, dự án, kế hoạch được giao

 

0

 

 

 

3110

0

 

 

 

 

3110

-

Đề án sưu tầm bảo quản và chỉnh lý nội dung, hình thức trưng bày Bảo tàng tỉnh Thanh hóa, giai đoạn 2010-2020 (phân kỳ theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 20/09/2010)

 

0

 

 

 

3110

0

 

 

 

 

3110

-

Gia cố tường rào sắt, lắp đạt camera an ninh, hệ thống điều hòa theo Thông báo số 211/TB/VPTU ngày 26/8/2015 của VP Tỉnh ủy

 

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

III

Sự nghiệp giáo dục

21

 

 

 

 

156 940

155 203

 

 

 

155 203

1 737

1

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

 

 

 

 

 

23 282

21 782

 

 

 

21 782

1 500

2

Trường THPT Thạch Thành III

 

 

 

 

 

7 206

7 186

 

 

 

7 186

20

3

Trường THPT Thạch Thành IV

 

 

 

 

 

5 807

5 807

 

 

 

5 807

 

4

Trường THPT Cẩm Thủy III

 

 

 

 

 

5 735

5 696

 

 

 

5 696

39

5

Trường THPT Lang Chánh

 

 

 

 

 

7 982

7 982

 

 

 

7 982

 

6

Trường THPT Bá Thước

 

 

 

 

 

6 978

6 978

 

 

 

6 978

 

7

Trường THPT Bá Thước 3

 

 

 

 

 

4 400

4 400

 

 

 

4 400

 

8

Trường THPT Hà Văn Mao

 

 

 

 

 

9 287

9 287

 

 

 

9 287

 

9

Trường THPT Bắc Sơn

 

 

 

 

 

7 814

7 814

 

 

 

7 814

 

10

Trường THPT Quan Hóa

 

 

 

 

 

4 933

4 933

 

 

 

4 933

 

11

Trường THCS và THPT Quan Hóa

 

 

 

 

 

6 403

6 373

 

 

 

6 373

30

12

Trường THPT Quan Sơn

 

 

 

 

 

4 876

4 856

 

 

 

4 856

20

13

Trường THPT Quan Sơn II

 

 

 

 

 

3 840

3 840

 

 

 

3 840

 

14

Trường THPT Mường Lát

 

 

 

 

 

4 900

4 900

 

 

 

4 900

 

15

Trường THPT Cầm Bá Thước

 

 

 

 

 

9 818

9 798

 

 

 

9 798

20

16

Trường THPT Thường Xuân II

 

 

 

 

 

8 342

8 264

 

 

 

8 264

78

17

Trường THPT Thường Xuân III

 

 

 

 

 

8 218

8 218

 

 

 

8 218

 

18

Trường THPT Như Thanh II

 

 

 

 

 

6 431

6 401

 

 

 

6 401

30

19

Trường THCS & THPT Như Thanh

 

 

 

 

 

7 123

7 123

 

 

 

7 123

 

20

Trường THPT Như Xuân II

 

 

 

 

 

4 905

4 905

 

 

 

4 905

 

21

Trường THPT Như Xuân

 

 

 

 

 

8 660

8 660

 

 

 

8 660

 

IV

Sự nghiệp y tế

30

0

0

0

0

472070

446971

0

0

0

446971

25099

 

Dự phòng tuyến tỉnh

3

 

 

 

 

25 711

12 778

 

 

 

12 778

12 933

1

Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

 

 

 

 

 

13 165

6 145

 

 

 

6 145

7 020

*

Chế độ

 

 

 

 

 

3 891

3 891

 

 

 

3 891

 

*

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

1 409

1 409

 

 

 

1 409

 

*

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

845

845

 

 

 

845

 

-

Hỗ trợ kinh phí chương trình (tẩy giun cho học sinh tiểu học và phụ nữ trong độ tuổi sinh sản)

 

 

 

 

 

345

345

 

 

 

345

 

-

Mua hóa chất vật tư xét nghiệm phục vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

500

 

*

Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

7 020

 

 

 

 

 

7 020

-

Đề án nâng cao năng lực phòng, chống bệnh sán lá gan (Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 31/3/2016)

 

 

 

 

 

6 420

 

 

 

 

 

6 420

-

Vốn đối ứng dự án Quỹ toàn cầu phòng chống sốt rét

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

600

2

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

 

 

 

 

 

4 015

2 215

 

 

 

2 215

1 800

*

Chế độ

 

 

 

 

 

1 405

1 405

 

 

 

1 405

 

*

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

810

810

 

 

 

810

 

*

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

 

 

 

1 800

 

 

 

 

 

1 800

-

In bản tin sức khỏe, tạp chí

 

 

 

 

 

720

 

 

 

 

 

720

-

Truyền thông y tế trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

800

-

Sản xuất tài liệu truyền thông, chương trình truyền hình “Sức khỏe cộng đồng” bằng tiếng Mông, Thái

 

 

 

 

 

280

 

 

 

 

 

280

3

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

8 531

4 418

 

 

 

4 418

4 113

*

Chế độ

 

 

 

 

 

3 608

3 608

 

 

 

3 608

 

*

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

810

810

 

 

 

810

 

*

Chi nhiệm vụ đặc thù:

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

500

-

Hỗ trợ cơ sở điều trị Methadone

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

500

*

Chi thực hiện đề án, dự án, chương trình, kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

3 613

 

 

 

 

 

3 613

-

Kế hoạch đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng chống HIV/AIDS theo Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 28/5/2015

 

 

 

 

 

1 953

 

 

 

 

 

1 953

-

Hỗ trợ kinh phí mua vật tư tiêu hao, hóa chất xét nghiệm theo dõi trước và sau khi điều trị ARV cho Bệnh nhân HIV

 

 

 

 

 

1 300

 

 

 

 

 

1 300

-

Vốn đối ứng dự án nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS KV tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

200

-

Vốn đối ứng dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

160

 

Dự phòng tuyến huyện

27

 

 

 

 

446.359

434.193

-

-

-

434.193

12.166

4

Trung tâm Y tế (TTYT) thành phố Thanh Hóa

 

 

 

 

 

24.768

23.611

 

 

 

23.611

1.157

5

TTYT TX Sầm Sơn

 

 

 

 

 

8.886

8.379

 

 

 

8.379

507

6

TTYT TX Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

6.121

5.778

 

 

 

5.778

343

7

TTYT huyện Nga Sơn

 

 

 

 

 

14.706

14.511

 

 

 

14.511

195

8

TTYT huyện Hà Trung

 

 

 

 

 

14.913

14.315

 

 

 

14.315

598

9

TTYT huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

17.373

16.774

 

 

 

16.774

599

10

TTYT huyện Hoằng Hóa

 

 

 

 

 

25.302

24.612

 

 

 

24.612

690

11

TTYT huyện Quảng Xương

 

 

 

 

 

18.100

17.637

 

 

 

17.637

463

12

TTYT huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

25.571

24.822

 

 

 

24.822

749

13

TTYT huyện Nông Cống

 

 

 

 

 

18.430

17.953

 

 

 

17.953

477

14

TTYT huyện Đông Sơn

 

 

 

 

 

10.013

9.632

 

 

 

9.632

381

15

TTYT huyện Triệu Sơn

 

 

 

 

 

20.223

19.969

 

 

 

19.969

254

16

TTYT huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

 

23.025

22.338

 

 

 

22.338

687

17

TTYT huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

15.301

14.850

 

 

 

14.850

451

18

TTYT huyện Yên Định

 

 

 

 

 

16.794

16.333

 

 

 

16.333

461

19

TTYT huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

11.429

11.280

 

 

 

11.280

149

20

TTYT huyện Thạch Thành

 

 

 

 

 

23.453

23.190

 

 

 

23.190

263

21

TTYT huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

16.039

15.591

 

 

 

15.591

448

22

TTYT huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

19.103

18.637

 

 

 

18.637

466

23

TTYT huyện Như Thanh

 

 

 

 

 

15.010

14.833

 

 

 

14.833

177

24

TTYT huyện Như Xuân

 

 

 

 

 

14.070

13.887

 

 

 

13.887

183

25

TTYT huyện Thường Xuân

 

 

 

 

 

15.506

15.080

 

 

 

15.080

426

26

TTYT huyện Lang Chánh

 

 

 

 

 

14.107

13.978

 

 

 

13.978

129

27

TTYT huyện Bá Thước

 

 

 

 

 

22.816

22.346

 

 

 

22.346

470

28

TTYT huyện Quan Hóa

 

 

 

 

 

13.749

13.065

 

 

 

13.065

684

29

TTYT huyện Quan Sơn

 

 

 

 

 

10.751

10.606

 

 

 

10.606

145

30

TTYT huyện Mường Lát

 

 

 

 

 

10.800

10.186

 

 

 

10.186

614

V

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

8

 

 

 

 

58.608

40.497

0

0

0

40.497

18.111

1

Trung tâm Điều dưỡng người có công

 

0

 

 

 

10.396

10.036

0

0

0

10.036

360

a

Chế độ

 

 

 

 

 

9 012

9.012

 

 

 

9.012

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

1 024

1.024

 

 

 

1.024

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

 

 

 

360

0

 

 

 

 

360

-

Chi phục vụ đối tượng nhiễm chất độc da cam

 

 

 

 

 

360

0

 

 

 

 

360

2

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe người có công

 

0

 

 

 

3.887

2.847

0

0

0

2.847

1.040

a

Chế độ

 

 

 

 

 

2 527

2.527

 

 

 

2.527

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

320

320

 

 

 

320

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

 

 

 

1 040

0

 

 

 

 

1.040

-

Xăng xe đưa đón, phục vụ người có công đi điều dưỡng

 

 

 

 

 

790

0

 

 

 

 

790

-

Trang thiết bị (chăn, ga, dụng cụ,..) phục vụ NCC đến điều dưỡng

 

 

 

 

 

250

0

 

 

 

 

250

3

Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

0

 

 

 

23.211

13.816

0

0

0

13.816

9.395

a

Chế độ

 

 

 

 

 

12 200

12.200

 

 

 

12.200

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

1 616

1.616

 

 

 

1.616

 

c

Chi chế độ cho đối tượng

 

 

 

 

 

8 895

0

 

 

 

 

8.895

-

Chế độ cho đối tượng nuôi dưỡng theo QĐ 3542/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 (580 đối tượng)

 

 

 

 

 

8 376

0

 

 

 

 

8.376

-

Mua BHYT cho đối tượng theo Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 14/8/2009

 

 

 

 

 

379

0

 

 

 

 

379

-

Mua hóa chất, chi phí sang mộ, mai táng phí theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

 

 

 

 

 

140

0

 

 

 

 

140

d

Chi nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

500

0

 

 

 

 

500

-

Sửa chữa tường rào khu vực phía Đông và phía Bắc Trung tâm, đường ra nghĩa trang; kè bờ ao bị sạt lở theo Công văn số 12853/UBND-VX ngày 11/12/2015

 

 

 

 

 

500

0

 

 

 

 

500

4

Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2

 

0

 

 

 

7.426

4.877

0

0

0

4.877

2.549

a

Chế độ

 

 

 

 

 

4 413

4.413

 

 

 

4.413

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

464

464

 

 

 

464

 

c

Chi chế độ đối tượng và các khoản đặc thù:

 

 

 

 

 

2 549

0

 

 

 

 

2.549

-

Chế độ cho đối tượng nuôi dưỡng theo QĐ 3542/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 (160 đối tượng)

 

 

 

 

 

1 990

0

 

 

 

 

1.990

-

Mua BHYT cho đối tượng theo Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BYT

 

 

 

 

 

105

0

 

 

 

 

105

-

Chế độ mai táng phí theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

 

 

 

 

 

54

0

 

 

 

 

54

-

Sửa chữa cổng ra vào, trang bị hệ thống lọc nước giếng khoan; sửa chữa nền nhà.... (CV số 12853/UBND-VX ngày 11/12/2015)

 

 

 

 

 

400

0

 

 

 

 

400

5

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi

 

0

 

 

 

4.203

1.776

0

0

0

1.776

2.427

a

Chế độ

 

 

 

 

 

1 616

1.616

 

 

 

1.616

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

160

160

 

 

 

160

 

c

Chi chế độ đối tượng và các khoản đặc thù:

 

 

 

 

 

2 427

0

 

 

 

 

2.427

-

Chế độ cho đối tượng nuôi dưỡng theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 22/10/2014

 

 

 

 

 

2 329

0

 

 

 

 

2.329

-

Mua BHYT cho đối tượng theo Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BYT

 

 

 

 

 

98

0

 

 

 

 

98

6

Trung tâm Cung cấp dịch vụ Công tác xã hội

 

0

 

 

 

4.156

2.856

0

0

0

2.856

1.300

a

Chế độ

 

 

 

 

 

2 376

2.376

 

 

 

2.376

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

480

480

 

 

 

480

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

 

 

 

1 300

0

 

 

 

 

1.300

-

Hỗ trợ hoạt động công tác xã hội

 

 

 

 

 

600

0

 

 

 

 

600

-

Kinh phí thực hiện mô hình phòng và trị liệu RNTT theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 29/7/2014

 

 

 

 

 

700

0

 

 

 

 

700

7

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2

 

0

 

 

 

3.876

2.836

0

0

0

2.836

1.040

a

Chế độ

 

 

 

 

 

2 580

2.580

 

 

 

2.580

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

256

256

 

 

 

256

 

c

Chi chế độ đối tượng

 

 

 

 

 

1 040

0

 

 

 

 

1.040

-

Chế độ đối tượng theo Quyết định số 4652/QĐ-UBND ngày 11/11/2015

 

 

 

 

 

1 040

0

 

 

 

 

1.040

d

Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

8

Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

0

 

 

 

1.453

1.453

0

0

0

1.453

0

a

Chế độ

 

 

 

 

 

929

929

 

 

 

929

 

b

Nghiệp vụ theo định mức

 

 

 

 

 

224

224

 

 

 

224

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

-

Tổ chức sàn giao dịch việc làm

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

d

Chi từ nguồn thu HĐ dịch vụ sự nghiệp công

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1028/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Thị Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản