Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2017 CỦA TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giảm biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, Kỳ họp thứ 2 về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 750/TTr-SNV ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa, tổng số là: 64.728 biên chế, cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức hành chính và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính là: 4.275, trong đó:
- Biên chế công chức hành chính: 4.119 biên chế.
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 156 người.
2. Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập: 60.453 người, bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 50.608 người, trong đó:
- Mầm non: 12.692 người.
- Tiểu học: 16.551 người.
- Trung học cơ sở: 13.535 người.
- Trung học phổ thông: 5.803 người.
- Giáo dục thường xuyên và dạy nghề: 716 người.
- Đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: 1.311 người.
b) Sự nghiệp Y tế: 7.500 người.
c) Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 1.007 người.
d) Sự nghiệp khác: 1.338 người.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Yêu cầu Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để phân bổ cho các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; thực hiện và chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng cán bộ, công chức, viên chức theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, của UBND tỉnh.
- Việc tuyển dụng công chức, viên chức phải căn cứ vào chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được cấp có thẩm quyền giao; chỉ được tiếp nhận, tuyển dụng để thay thế không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức thực hiện tinh giản nghỉ hưu và thôi việc theo đúng quy định.
- Đối với các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập đang sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc cao hơn chỉ tiêu biên chế được giao năm 2017, phải xây dựng phương án bố trí, điều chuyển, thực hiện tinh giản biên chế đảm bảo có số biên chế thực hiện bằng hoặc thấp hơn so với chỉ tiêu biên chế được giao; đồng thời chấm dứt tình trạng tự sử dụng, bố trí lao động hợp đồng ngoài biên chế làm chuyên môn, nghiệp vụ ở các cơ quan, tổ chức hành chính.
2. Giao Sở Nội vụ thanh tra, kiểm tra đối với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc. Báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh xử lý nghiêm trách nhiệm của tập thể, cá nhân có liên quan trong việc sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc vượt quá chỉ tiêu được giao và không đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG 68 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 132/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2017 | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Biên chế công chức HC | Hợp đồng 68 | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) |
| Tổng số (I+II) | 4.275 | 4.119 | 156 |
I | CẤP HUYỆN | 2.065 | 1.983 | 82 |
1 | Huyện Mường Lát | 62 | 58 | 4 |
2 | Huyện Quan Sơn | 63 | 60 | 3 |
3 | Huyện Quan Hóa | 69 | 67 | 2 |
4 | Huyện Bá Thước | 77 | 74 | 3 |
5 | Huyện Lang Chánh | 65 | 62 | 3 |
6 | Huyện Thường Xuân | 78 | 74 | 4 |
7 | Huyện Như Xuân | 66 | 62 | 4 |
8 | Huyện Như Thanh | 66 | 62 | 4 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 74 | 70 | 4 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 74 | 72 | 2 |
11 | Huyện Thạch Thành | 77 | 73 | 4 |
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 67 | 64 | 3 |
13 | Huyện Thọ Xuân | 83 | 80 | 3 |
14 | Huyện Triệu Sơn | 78 | 75 | 3 |
15 | Huyện Nông Cống | 77 | 74 | 3 |
16 | Huyện Yên Định | 72 | 72 | 0 |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 74 | 70 | 4 |
18 | Huyện Đông Sơn | 65 | 61 | 4 |
19 | Huyện Hà Trung | 69 | 67 | 2 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 66 | 63 | 3 |
21 | Huyện Nga Sơn | 76 | 72 | 4 |
22 | Huyện Hậu Lộc | 73 | 71 | 2 |
23 | Huyện Hoằng Hóa | 88 | 84 | 4 |
24 | Huyện Quảng Xương | 86 | 84 | 2 |
25 | Huyện Tĩnh Gia | 130 | 128 | 2 |
26 | Thị xã Sầm Sơn | 70 | 67 | 3 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 120 | 117 | 3 |
II | CẤP TỈNH | 2.210 | 2.136 | 74 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 107 | 102 | 5 |
- | Cơ quan Sở | 74 | 71 | 3 |
- | Chi cục Biển và Hải đảo | 17 | 16 | 1 |
- | Chi cục Bảo vệ môi trường | 16 | 15 | 1 |
2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 84 | 81 | 3 |
- | Cơ quan Sở | 73 | 71 | 2 |
- | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 11 | 10 | 1 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 634 | 616 | 18 |
- | Cơ quan Sở | 89 | 85 | 4 |
- | Chi cục Thủy lợi | 14 | 14 | 0 |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 31 | 29 | 2 |
- | Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới | 14 | 13 | 1 |
- | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 24 | 21 | 3 |
- | Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão | 18 | 18 | 0 |
- | Chi cục Thú y | 15 | 15 | 0 |
- | Chi cục Bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 0 |
- | Chi cục Lâm nghiệp | 21 | 19 | 2 |
- | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 15 | 13 | 2 |
- | Chi cục Kiểm lâm | 292 | 288 | 4 |
- | Vườn Quốc gia Bến En | 23 | 23 | 0 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 21 | 21 | 0 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 25 | 25 | 0 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 17 | 17 | 0 |
4 | Sở Tư pháp | 47 | 46 | 1 |
5 | Sở Công thương | 246 | 238 | 8 |
- | Cơ quan Sở | 71 | 67 | 4 |
- | Chi cục Quản lý thị trường | 175 | 171 | 4 |
6 | Sở Xây dựng | 74 | 74 | 0 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 89 | 89 | 0 |
- | Cơ quan Sở | 86 | 86 | 0 |
- | Ban An toàn giao thông tỉnh | 3 | 3 | 0 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 79 | 78 | 1 |
9 | Văn phòng UBND tỉnh | 101 | 97 | 4 |
10 | Văn phòng HĐND tỉnh | 35 | 35 | 0 |
11 | Sở Nội vụ | 79 | 75 | 4 |
- | Cơ quan Sở | 44 | 41 | 3 |
- | Ban Thi đua khen thưởng | 13 | 13 | 0 |
- | Ban Tôn giáo | 12 | 11 | 1 |
- | Chi cục Văn thư lưu trữ | 10 | 10 | 0 |
12 | Sở Tài chính | 105 | 101 | 4 |
13 | Sở Y tế | 88 | 84 | 4 |
- | Cơ quan Sở | 49 | 47 | 2 |
- | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 19 | 18 | 1 |
- | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 20 | 19 | 1 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 64 | 59 | 5 |
- | Cơ quan Sở | 37 | 34 | 3 |
- | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 27 | 25 | 2 |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 81 | 78 | 3 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 36 | 33 | 3 |
17 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 87 | 85 | 2 |
18 | Thanh tra tỉnh | 51 | 49 | 2 |
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn | 72 | 68 | 4 |
20 | Ban Dân tộc | 30 | 28 | 2 |
21 | Sở Ngoại vụ | 21 | 20 | 1 |
PHỤ LỤC 2
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 132/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên đơn vị | KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ NĂM 2017 | ||||
Tổng số | Trong đó | |||||
GD-ĐT | YT | VH-TT | SN khác | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| Tổng số (I+II) | 60.453 | 50.608 | 7.500 | 1.007 | 1.338 |
I | CẤP HUYỆN | 44.017 | 43.316 | 0 | 518 | 183 |
1 | Mường Lát | 802 | 781 | 0 | 17 | 4 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 4 |
|
| 4 |
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
|
| 13 |
|
| - M15 Trạm khuyến nông | 4 |
|
|
| 4 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 781 | 781 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 176 | 176 |
|
|
|
| + Tiểu học | 386 | 386 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 207 | 207 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 7 | 7 |
|
|
|
| + Trung tâm DN | 5 | 5 |
|
|
|
2 | Quan Sơn | 850 | 829 | 0 | 17 | 4 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 4 |
|
| 4 |
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
|
| 13 |
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
|
|
| 4 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 829 | 829 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 308 | 308 |
|
|
|
| + Tiểu học | 285 | 285 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 230 | 230 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 6 | 6 |
|
|
|
3 | Quan Hóa | 923 | 896 | 0 | 22 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 5 |
|
| 5 |
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
|
| 17 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 896 | 896 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 315 | 315 |
|
|
|
| + Tiểu học | 328 | 328 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 242 | 242 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 11 | 11 |
|
|
|
4 | Bá Thước | 1.597 | 1.567 | 0 | 25 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 16 |
|
| 16 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.567 | 1.567 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 451 | 451 |
|
|
|
| + Tiểu học | 623 | 623 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 479 | 479 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 14 | 14 |
|
|
|
5 | Lang Chánh | 860 | 835 | 0 | 20 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 7 |
|
| 7 |
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
|
| 13 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 835 | 835 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 258 | 258 |
|
|
|
| + Tiểu học | 319 | 319 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 245 | 245 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 13 | 13 |
|
|
|
6 | Thường Xuân | 1.637 | 1.610 | 0 | 21 | 6 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 7 |
|
| 7 |
|
| - Đài truyền thanh | 14 |
|
| 14 |
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
|
|
| 6 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.610 | 1.610 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 538 | 538 |
|
|
|
| + Tiểu học | 591 | 591 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 459 | 459 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Trung tâm dạy nghề | 22 | 22 |
|
|
|
7 | Như Xuân | 1.239 | 1.211 | 0 | 23 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 6 |
|
| 6 |
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
|
| 17 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.211 | 1.211 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 408 | 408 |
|
|
|
| + Tiểu học | 450 | 450 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 337 | 337 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 11 | 11 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 5 | 5 |
|
|
|
8 | Như Thanh | 1.433 | 1.411 | 0 | 17 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 5 |
|
| 5 |
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
|
| 12 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.411 | 1.411 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 524 | 524 |
|
|
|
| + Tiểu học | 470 | 470 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 394 | 394 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 23 | 23 |
|
|
|
9 | Ngọc Lặc | 1.839 | 1.813 | 0 | 21 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 7 |
|
| 7 |
|
| - Đài truyền thanh | 14 |
|
| 14 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.813 | 1.813 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 521 | 521 |
|
|
|
| + Tiểu học | 686 | 686 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 570 | 570 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 36 | 36 |
|
|
|
10 | Cẩm Thủy | 1.533 | 1.506 | 0 | 21 | 6 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
|
| 12 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.506 | 1.506 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 492 | 492 |
|
|
|
| + Tiểu học | 508 | 508 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 481 | 481 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 18 | 18 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 7 | 7 |
|
|
|
| - Ban Quản lý Suối cá Cẩm Lương | 1 |
|
|
| 1 |
11 | Thạch Thành | 1.953 | 1.925 | 0 | 22 | 6 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 10 |
|
| 10 |
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
|
| 9 |
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
|
|
| 6 |
| - Ban Quản lý Di tích Ngọc Trạo | 3 |
|
| 3 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.925 | 1.925 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 573 | 573 |
|
|
|
| + Tiểu học | 717 | 717 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 617 | 617 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 13 | 13 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 5 | 5 |
|
|
|
12 | Vĩnh Lộc | 1.067 | 1.045 | 0 | 17 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 10 |
|
| 10 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.045 | 1.045 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 385 | 385 |
|
|
|
| + Tiểu học | 366 | 366 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 276 | 276 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 13 | 13 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 5 | 5 |
|
|
|
13 | Thọ Xuân | 2.510 | 2.482 | 0 | 21 | 7 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 12 |
|
| 12 |
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
|
| 9 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.482 | 2.482 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 673 | 673 |
|
|
|
| + Tiểu học | 900 | 900 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 872 | 872 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 20 | 20 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 17 | 17 |
|
|
|
14 | Triệu Sơn | 2.322 | 2.299 | 0 | 16 | 7 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 8 |
|
| 8 |
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
|
| 8 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.299 | 2.299 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 620 | 620 |
|
|
|
| + Tiểu học | 895 | 895 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 753 | 753 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 25 | 25 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 6 | 6 |
|
|
|
15 | Nông Cống | 1.905 | 1.880 | 0 | 18 | 7 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 10 |
|
| 10 |
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
|
| 8 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.880 | 1.880 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 470 | 470 |
|
|
|
| + Tiểu học | 762 | 762 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 622 | 622 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 20 | 20 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 6 | 6 |
|
|
|
16 | Yên Định | 1.866 | 1.846 | 0 | 15 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 8 |
|
| 8 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.846 | 1.846 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 571 | 571 |
|
|
|
| + Tiểu học | 712 | 712 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 533 | 533 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 22 | 22 |
|
|
|
| + Trường Trung cấp nghề | 8 | 8 |
|
|
|
17 | Thiệu Hóa | 1.619 | 1.602 | 0 | 12 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 6 |
|
| 6 |
|
| - Đài truyền thanh | 6 |
|
| 6 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.602 | 1.602 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 459 | 459 |
|
|
|
| + Tiểu học | 645 | 645 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 474 | 474 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 17 | 17 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 7 | 7 |
|
|
|
18 | Đông Sơn | 929 | 908 | 0 | 16 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 908 | 908 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 290 | 290 |
|
|
|
| + Tiểu học | 336 | 336 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 247 | 247 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 30 | 30 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 5 | 5 |
|
|
|
19 | Hà Trung | 1.401 | 1.382 | 0 | 14 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 7 |
|
| 7 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.382 | 1.382 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 385 | 385 |
|
|
|
| + Tiểu học | 492 | 492 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 479 | 479 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 26 | 26 |
|
|
|
20 | Bỉm Sơn | 609 | 583 | 0 | 18 | 8 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 11 |
|
| 11 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 3 |
|
|
| 3 |
| Đội quy tắc đô thị | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 583 | 583 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 199 | 199 |
|
|
|
| + Tiểu học | 203 | 203 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 162 | 162 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 8 | 8 |
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 11 | 11 |
|
|
|
21 | Nga Sơn | 1.843 | 1.820 | 0 | 18 | 5 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
|
| 9 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.820 | 1.820 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 561 | 561 |
|
|
|
| + Tiểu học | 626 | 626 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 602 | 602 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 24 | 24 |
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 7 | 7 |
|
|
|
22 | Hậu Lộc | 1.946 | 1.925 | 0 | 15 | 6 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 8 |
|
| 8 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
|
|
| 6 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.925 | 1.925 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 529 | 529 |
|
|
|
| + Tiểu học | 743 | 743 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 626 | 626 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 21 | 21 |
|
|
|
| + Trung tâm Dạy nghề | 6 | 6 |
|
|
|
23 | Hoằng Hóa | 2.468 | 2.437 | 0 | 24 | 7 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 12 |
|
| 12 |
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
|
| 12 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.437 | 2.437 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 712 | 712 |
|
|
|
| + Tiểu học | 963 | 963 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 725 | 725 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 37 | 37 |
|
|
|
24 | Quảng Xương | 1.935 | 1.912 | 0 | 16 | 7 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.912 | 1.912 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 488 | 488 |
|
|
|
| + Tiểu học | 750 | 750 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 651 | 651 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 15 | 15 |
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 8 | 8 |
|
|
|
25 | Tĩnh Gia | 2.533 | 2.507 | 0 | 19 | 7 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 10 |
|
| 10 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.507 | 2.507 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 609 | 609 |
|
|
|
| + Tiểu học | 1.063 | 1.063 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 806 | 806 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 29 | 29 |
|
|
|
26 | Sầm Sơn | 1.086 | 1.059 |
| 18 | 9 |
| - TT Văn hóa -Thể thao du lịch | 11 |
|
| 11 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
|
|
| 4 |
| - Đội quy tắc thị xã | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.059 | 1.059 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 267 | 267 |
|
|
|
| + Tiểu học | 420 | 420 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 359 | 359 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 13 | 13 |
|
|
|
27 | Thành phố Thanh Hóa | 3.312 | 3.245 | 0 | 35 | 32 |
| - TT Văn hóa - Thông tin | 23 |
|
| 23 |
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
|
| 12 |
|
| - Đội quy tắc thành phố | 17 |
|
|
| 17 |
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Ban Quản lý Di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | 8 |
|
|
| 8 |
| - Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 2 |
|
|
| 2 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 3.245 | 3.245 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 910 | 910 |
|
|
|
| + Tiểu học | 1.312 | 1.312 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 14 | 14 |
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 9 | 9 |
|
|
|
II | CẤP TỈNH | 16.436 | 7.292 | 7.500 | 489 | 1.155 |
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 68 |
|
|
| 68 |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 7 |
|
|
| 7 |
| Đoàn mỏ địa chất | 20 |
|
|
| 20 |
| Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường | 10 |
|
|
| 10 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin | 8 |
|
|
| 8 |
| Quỹ Bảo vệ môi trường | 2 |
|
|
| 2 |
| Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch | 4 |
|
|
| 4 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa | 17 |
|
|
| 17 |
29 | Sở Lao động Thương binh và XH | 261 | 23 |
|
| 238 |
| Trung tâm Điều dưỡng người có công | 51 |
|
|
| 51 |
| Trung tâm Chăm sóc sức khỏe người có công | 20 |
|
|
| 20 |
| Trung tâm Bảo trợ xã hội | 57 |
|
|
| 57 |
| Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 1 | 35 |
|
|
| 35 |
| Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 | 13 |
|
|
| 13 |
| Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | 21 |
|
|
| 21 |
| Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 16 |
|
|
| 16 |
| Trung tâm Dịch vụ việc làm | 13 |
|
|
| 13 |
| Trường Trung cấp nghề miền núi | 16 | 16 |
|
|
|
| Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn | 7 | 7 |
|
|
|
| Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi | 10 |
|
|
| 10 |
| Quỹ Bảo trợ trẻ em | 2 |
|
|
| 2 |
30 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 564 | 0 | 0 | 0 | 564 |
| Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão | 82 |
|
|
| 82 |
| Chi cục Thú y | 103 |
|
|
| 103 |
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 88 |
|
|
| 88 |
| Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 7 |
|
|
| 7 |
| Chi cục Kiểm lâm | 35 |
|
|
| 35 |
| Vườn quốc gia Bến En | 28 |
|
|
| 28 |
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 2 |
|
|
| 2 |
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 3 |
|
|
| 3 |
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 3 |
|
|
| 3 |
| Trung tâm Khuyến nông | 39 |
|
|
| 39 |
0 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi | 12 |
|
|
| 12 |
| Trung tâm Nghiên cứu và sản xuất giống Thủy sản | 10 |
|
|
| 10 |
| Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Khoa học công nghệ lâm nghiệp | 13 |
|
|
| 13 |
| Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp | 14 |
|
|
| 14 |
| Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | 10 |
|
|
| 10 |
| 12 Ban Quản lý rừng phòng hộ | 91 |
|
|
| 91 |
| Đoàn Quy hoạch thiết kế nông, lâm nghiệp | 5 |
|
|
| 5 |
| Đoàn Quy hoạch thiết kế thủy lợi | 4 |
|
|
| 4 |
| Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 3 |
|
|
| 3 |
| Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới | 4 |
|
|
| 4 |
| Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng | 4 |
|
|
| 4 |
| Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc | 4 |
|
|
| 4 |
31 | Sở Tư pháp | 52 |
|
|
| 52 |
| Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 6 |
|
|
| 6 |
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 36 |
|
|
| 36 |
| 3 Phòng Công chứng | 10 |
|
|
| 10 |
32 | Sở Công thương | 36 | 24 |
|
| 12 |
| Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch | 24 | 24 |
|
|
|
| Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng | 12 |
|
|
| 12 |
33 | Sở Xây dựng | 31 | 31 |
|
|
|
| Trường Trung cấp nghề Xây dựng | 31 | 31 |
|
|
|
34 | Sở Giao thông vận tải | 20 | 15 | 0 | 0 | 5 |
| Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải | 15 | 15 |
|
|
|
| Quỹ Bảo trì đường bộ | 5 |
|
|
| 5 |
35 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.964 | 5.964 |
|
|
|
| Các trường Trung học phổ thông (gồm cả 87 biên chế khối Trung học cơ sở của 04 trường 2 cấp học Trung học cơ sở và Trung học phổ thông) | 5.890 | 5.890 |
|
|
|
| Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 44 | 44 |
|
|
|
| Trung tâm Kỹ thuật thực hành - Hướng nghiệp và Dạy nghề | 30 | 30 |
|
|
|
36 | Văn phòng UBND tỉnh | 35 |
|
|
| 35 |
| Nhà khách 25B | 30 |
|
|
| 30 |
| Trung tâm Công báo | 5 |
|
|
| 5 |
37 | Sở Nội vụ | 12 |
|
|
| 12 |
| Chi cục Văn thư lưu trữ | 12 |
|
|
| 12 |
38 | Sở Y tế | 7.500 |
| 7.500 |
| 0 |
| Chi cục Dân số Kế hoạch hóa và Gia đình | 178 | 0 | 178 | 0 | 0 |
- | Cơ quan Chi cục | 11 |
| 11 |
|
|
- | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 167 |
| 167 |
|
|
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 16 |
| 16 |
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh | 277 |
| 277 |
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến huyện | 1.018 |
| 1.018 |
|
|
| Khối bệnh viện tuyến tỉnh | 2.895 |
| 2.895 |
|
|
| Khối bệnh viện tuyến huyện | 3.116 |
| 3.116 |
|
|
39 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25 |
|
|
| 25 |
| Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học | 9 |
|
|
| 9 |
| Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng Chuyển giao Khoa học công nghệ | 10 |
|
|
| 10 |
| Trung tâm Dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 6 |
|
|
| 6 |
40 | Sở Thông tin và truyền thông | 12 |
|
|
| 12 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin | 12 |
|
|
| 12 |
41 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 375 |
|
| 375 |
|
| Thư viện tỉnh | 25 |
|
| 25 |
|
| Ban Nghiên cứu lịch sử | 9 |
|
| 9 |
|
| Trung tâm Văn hóa tỉnh | 31 |
|
| 31 |
|
| Bảo tàng tỉnh | 19 |
|
| 19 |
|
| Ban Quản lý di tích và danh thắng | 16 |
|
| 16 |
|
| Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn | 70 |
|
| 70 |
|
| Đoàn Cải lương | 26 |
|
| 26 |
|
| Đoàn Chèo | 33 |
|
| 33 |
|
| Đoàn Tuồng | 28 |
|
| 28 |
|
| Trung tâm Bảo tồn di sản thành Nhà Hồ | 11 |
|
| 11 |
|
| Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 33 |
|
| 33 |
|
| Báo Văn hóa và Đời sống | 15 |
|
| 15 |
|
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao | 36 |
|
| 36 |
|
| Ban Quản lý Di tích Lam Kinh | 6 |
|
| 6 |
|
| Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa | 17 |
|
| 17 |
|
42 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn | 16 |
|
|
| 16 |
43 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 139 | 25 |
| 114 |
|
| Văn phòng đài | 99 |
|
| 99 |
|
| Trường Trung cấp nghề Phát thanh truyền hình | 25 | 25 |
|
|
|
| Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo | 15 |
|
| 15 |
|
44 | Trường Đại học Hồng Đức | 679 | 679 |
|
|
|
| Trường Đại học Hồng Đức | 667 | 667 |
|
|
|
| Trung tâm Giáo dục Quốc tế | 12 | 12 |
|
|
|
45 | Trường Cao đẳng Y tế | 123 | 123 |
|
|
|
46 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 118 | 118 |
|
|
|
47 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao | 68 | 68 |
|
|
|
48 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp | 80 | 80 |
|
|
|
49 | Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa | 45 | 45 |
|
|
|
50 | Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa | 65 | 65 |
|
|
|
51 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn Thanh Hóa | 15 | 15 |
|
|
|
52 | Hội Văn học nghệ thuật | 17 |
|
|
| 17 |
53 | Hội Chữ thập đỏ | 11 |
|
|
| 11 |
54 | Hội Đông y | 9 |
|
|
| 9 |
55 | Hội Người mù | 8 |
|
|
| 8 |
56 | Hội Làm vườn và Trang trại | 4 |
|
|
| 4 |
57 | Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ thuật | 4 |
|
|
| 4 |
58 | Hội Bóng đá | 1 |
|
|
| 1 |
59 | Hội Luật gia | 2 |
|
|
| 2 |
60 | Hội Nhà báo | 7 |
|
|
| 7 |
61 | Liên minh các Hợp tác xã | 32 | 17 |
|
| 15 |
| Văn phòng | 15 |
|
|
| 15 |
| Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp | 17 | 17 |
|
|
|
62 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 1 |
|
|
| 1 |
63 | Viện Quy hoạch - Kiến trúc | 20 |
|
|
| 20 |
64 | Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch Thanh Hóa | 17 |
|
|
| 17 |
- 1Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017
- 2Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 4Quyết định 1367/QĐ-UBND về giao biên chế công chức hành chính năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018
- 8Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động đối với cơ quan, đơn vị năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017
- 9Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu biên chế và hợp đồng lao động các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 10Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 11Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1367/QĐ-UBND về giao biên chế công chức hành chính năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 14Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 15Nghị quyết 19/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018
- 16Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động đối với cơ quan, đơn vị năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 132/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra