- 1Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 2Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25/10/2016 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính tỉnh Thanh Hóa năm 2017.
Xét Tờ trình số 180/TTr - UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 833/BC - HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức hành chính và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là: 4.275, trong đó:
- Biên chế công chức hành chính: 4.119 biên chế;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: 156 người.
2. Số lượng người làm việc: 60.453 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 50.608 người.
- Sự nghiệp Y tế: 7.500 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 1.007 người;
- Sự nghiệp khác: 1.338 người.
3. Biên chế công chức hành chính và số lượng người làm việc dự phòng: 594, trong đó:
- Biên chế công chức hành chính: 33 biên chế.
- Số lượng người làm việc: 561 người.
(Có phụ lục kèm theo)
Khi bổ sung biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc dự phòng cho các cơ quan, tổ chức được bổ sung chức năng, nhiệm vụ hoặc được thành lập mới theo quyết định của cấp có thẩm quyền, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét trước khi giao biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc dự phòng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc quản lý, tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức, đảm bảo đúng theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khoá XVII, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIÊN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG 68 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
TT | Tên cơ quan đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2017 | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Biên chế công chức HC | Hợp đồng 68 | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) |
| Tổng số (I+II) | 4.275 | 4.119 | 156 |
I | CẤP HUYỆN | 2.065 | 1.983 | 82 |
1 | Huyện Mường Lát | 62 | 58 | 4 |
2 | Huyện Quan Sơn | 63 | 60 | 3 |
3 | Huyện Quan Hóa | 69 | 67 | 2 |
4 | Huyện Bá Thước | 77 | 74 | 3 |
5 | Huyện Lang Chánh | 65 | 62 | 3 |
6 | Huyện Thường Xuân | 78 | 74 | 4 |
7 | Huyện Như Xuân | 66 | 62 | 4 |
8 | Huyện Như Thanh | 66 | 62 | 4 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 74 | 70 | 4 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 74 | 72 | 2 |
11 | Huyện Thạch Thành | 77 | 73 | 4 |
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 67 | 64 | 3 |
13 | Huyện Thọ Xuân | 83 | 80 | 3 |
14 | Huyện Triệu Sơn | 78 | 75 | 3 |
15 | Huyện Nông Cống | 77 | 74 | 3 |
16 | Huyện Yên Định | 72 | 72 | 0 |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 74 | 70 | 4 |
18 | Huyện Đông Sơn | 65 | 61 | 4 |
19 | Huyện Hà Trung | 69 | 67 | 2 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 66 | 63 | 3 |
21 | Huyện Nga Sơn | 76 | 72 | 4 |
22 | Huyện Hậu Lộc | 73 | 71 | 2 |
23 | Huyện Hoằng Hóa | 88 | 84 | 4 |
24 | Huyện Quảng Xương | 86 | 84 | 2 |
25 | Huyện Tĩnh Gia | 130 | 128 | 2 |
26 | Thị xã Sầm Sơn | 70 | 67 | 3 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 120 | 117 | 3 |
II | CẤP TỈNH | 2.210 | 2.136 | 74 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 107 | 102 | 5 |
- | Cơ quan Sở | 74 | 71 | 3 |
- | Chi cục Biển và Hải đảo | 17 | 16 | 1 |
- | Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 15 | 1 |
2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 84 | 81 | 3 |
- | Cơ quan Sở | 73 | 71 | 2 |
- | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 11 | 10 | 1 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 634 | 616 | 18 |
- | Cơ quan Sở | 89 | 85 | 4 |
- | Chi cục thủy lợi | 14 | 14 | 0 |
- | Chi cục phát triển nông thôn | 31 | 29 | 2 |
- | Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới | 14 | 13 | 1 |
- | Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 24 | 21 | 3 |
- | Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão | 18 | 18 | 0 |
- | Chi cục Thú y | 15 | 15 | 0 |
- | Chi cục bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 0 |
- | Chi cục Lâm nghiệp | 21 | 19 | 2 |
- | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 15 | 13 | 2 |
- | Chi cục Kiểm lâm | 292 | 288 | 4 |
- | Vườn Quốc gia Bến En | 23 | 23 | 0 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 21 | 21 | 0 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 25 | 25 | 0 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 17 | 17 | 0 |
4 | Sở Tư pháp | 47 | 46 | 1 |
5 | Sở Công Thương | 246 | 238 | 8 |
- | Cơ quan Sở | 71 | 67 | 4 |
- | Chi cục Quản lý thị trường | 175 | 171 | 4 |
6 | Sở Xây dựng | 74 | 74 | 0 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 89 | 89 | 0 |
- | Cơ quan Sở | 86 | 86 | 0 |
- | Ban an toàn giao thông tỉnh | 3 | 3 | 0 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 79 | 78 | 1 |
9 | Văn phòng UBND tỉnh | 101 | 97 | 4 |
10 | Văn phòng HĐND tỉnh | 35 | 35 | 0 |
11 | Sở Nội vụ | 79 | 75 | 4 |
- | Cơ quan Sở | 44 | 41 | 3 |
- | Ban Thi đua khen thưởng | 13 | 13 | 0 |
- | Ban Tôn giáo | 12 | 11 | 1 |
- | Chi cục văn thư lưu trữ | 10 | 10 | 0 |
12 | Sở Tài chính | 105 | 101 | 4 |
13 | Sở Y tế | 88 | 84 | 4 |
- | Cơ quan Sở | 49 | 47 | 2 |
- | Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình | 19 | 18 | 1 |
| Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 20 | 19 | 1 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 64 | 59 | 5 |
- | Cơ quan Sở | 37 | 34 | 3 |
- | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 27 | 25 | 2 |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 81 | 78 | 3 |
16 | Sở Thông tin và truyền thông | 36 | 33 | 3 |
17 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 87 | 85 | 2 |
18 | Thanh tra tỉnh | 51 | 49 | 2 |
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn | 72 | 68 | 4 |
20 | Ban Dân tộc | 30 | 28 | 2 |
21 | Sở Ngoại vụ | 21 | 20 | 1 |
| Biên chế Dự phòng | 33 | 33 |
|
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2017 | ||||
Tổng số | Trong đó | |||||
GD-ĐT | YT | VH-TT | SN khác | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| Tổng số (I+II) | 60.453 | 50.608 | 7.500 | 1.007 | 1.338 |
I | Cấp huyện | 44.017 | 43.316 | 0 | 518 | 183 |
1 | Mường Lát | 802 | 781 | 0 | 17 | 4 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 4 |
|
| 4 |
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
|
| 13 |
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
|
|
| 4 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 781 | 781 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 176 | 176 |
|
|
|
| + Tiểu học | 386 | 386 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 207 | 207 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 7 | 7 |
|
|
|
| + Trung tâm DN | 5 | 5 |
|
|
|
2 | Quan Sơn | 850 | 829 | 0 | 17 | 4 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 4 |
|
| 4 |
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
|
| 13 |
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
|
|
| 4 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 829 | 829 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 308 | 308 |
|
|
|
| + Tiểu học | 285 | 285 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 230 | 230 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 6 | 6 |
|
|
|
3 | Quan Hóa | 923 | 896 | 0 | 22 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 5 |
|
| 5 |
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
|
| 17 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 896 | 896 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 315 | 315 |
|
|
|
| + Tiểu học | 328 | 328 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 242 | 242 |
|
|
|
| +Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 11 | 11 |
|
|
|
4 | Bá Thước | 1.597 | 1.567 | 0 | 25 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 16 |
|
| 16 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.567 | 1.567 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 451 | 451 |
|
|
|
| +Tiểu học | 623 | 623 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 479 | 479 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 14 | 14 |
|
|
|
5 | Lang Chánh | 860 | 835 | 0 | 20 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 7 |
|
| 7 |
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
|
| 13 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 835 | 835 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 258 | 258 |
|
|
|
| + Tiểu học | 319 | 319 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 245 | 245 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 13 | 13 |
|
|
|
6 | Thường Xuân | 1.637 | 1.610 | 0 | 21 | 6 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 7 |
|
| 7 |
|
| - Đài truyền thanh | 14 |
|
| 14 |
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
|
|
| 6 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.610 | 1.610 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 538 | 538 |
|
|
|
| + Tiểu học | 591 | 591 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 459 | 459 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Trung tâm dạy nghề | 22 | 22 |
|
|
|
7 | Như Xuân | 1.239 | 1.211 | 0 | 23 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 6 |
|
| 6 |
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
|
| 17 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.211 | 1.211 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 408 | 408 |
|
|
|
| + Tiểu học | 450 | 450 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 337 | 337 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 11 | 11 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 5 | 5 |
|
|
|
8 | Như Thanh | 1.433 | 1.411 | 0 | 17 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 5 |
|
| 5 |
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
|
| 12 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.411 | 1.411 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 524 | 524 |
|
|
|
| +Tiểu học | 470 | 470 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 394 | 394 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 23 | 23 |
|
|
|
9 | Ngọc Lặc | 1.839 | 1.813 | 0 | 21 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 7 |
|
| 7 |
|
| - Đài truyền thanh | 14 |
|
| 14 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.813 | 1.813 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 521 | 521 |
|
|
|
| + Tiểu học | 686 | 686 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 570 | 570 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 36 | 36 |
|
|
|
10 | Cẩm Thủy | 1.533 | 1.506 | 0 | 21 | 6 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
|
| 12 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.506 | 1.506 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 492 | 492 |
|
|
|
| + Tiểu học | 508 | 508 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 481 | 481 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 18 | 18 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 7 | 7 |
|
|
|
| - Ban Quản lý Suối cá Cẩm Lương | 1 |
|
|
| 1 |
11 | Thạch Thành | 1.953 | 1.925 | 0 | 22 | 6 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 10 |
|
| 10 |
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
|
| 9 |
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
|
|
| 6 |
| - Ban Quản lý Di tích Ngọc Trạo | 3 |
|
| 3 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.925 | 1.925 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 573 | 573 |
|
|
|
| + Tiểu học | 717 | 717 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 617 | 617 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 13 | 13 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 5 | 5 |
|
|
|
12 | Vĩnh Lộc | 1.067 | 1.045 | 0 | 17 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 10 |
|
| 10 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.045 | 1.045 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 385 | 385 |
|
|
|
| + Tiểu học | 366 | 366 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 276 | 276 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 13 | 13 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 5 | 5 |
|
|
|
13 | Thọ Xuân | 2.510 | 2.482 | 0 | 21 | 7 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 12 |
|
| 12 |
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
|
| 9 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.482 | 2.482 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 673 | 673 |
|
|
|
| + Tiểu học | 900 | 900 |
|
|
|
| + Trường học cơ sở | 872 | 872 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 20 | 20 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 17 | 17 |
|
|
|
14 | Triệu Sơn | 2.322 | 2.299 | 0 | 16 | 7 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 8 |
|
| 8 |
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
|
| 8 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.299 | 2.299 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 620 | 620 |
|
|
|
| + Tiểu học | 895 | 895 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 753 | 753 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 25 | 25 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 6 | 6 |
|
|
|
15 | Nông Cống | 1.905 | 1.880 | 0 | 18 | 7 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 10 |
|
| 10 |
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
|
| 8 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.880 | 1.880 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 470 | 470 |
|
|
|
| + Tiểu học | 762 | 762 |
|
|
|
| +Trung học cơ sở | 622 | 622 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 20 | 20 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 6 | 6 |
|
|
|
16 | Yên Định | 1.866 | 1.846 | 0 | 15 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 8 |
|
| 8 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.846 | 1.846 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 571 | 571 |
|
|
|
| +Tiểu học | 712 | 712 |
|
|
|
| +Trung học cơ sở | 533 | 533 |
|
|
|
| +Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 22 | 22 |
|
|
|
| + Trường Trung cấp nghề | 8 | 8 |
|
|
|
17 | Thiệu Hóa | 1.619 | 1.602 | 0 | 12 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 6 |
|
| 6 |
|
| - Đài truyền thanh | 6 |
|
| 6 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.602 | 1.602 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 459 | 459 |
|
|
|
| + Tiểu học | 645 | 645 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 474 | 474 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 17 | 17 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 7 | 7 |
|
|
|
18 | Đông Sơn | 929 | 908 | 0 | 16 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 908 | 908 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 290 | 290 |
|
|
|
| + Tiểu học | 336 | 336 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 247 | 247 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 30 | 30 |
|
|
|
| + Trung tâm dạy nghề | 5 | 5 |
|
|
|
19 | Hà Trung | 1.401 | 1.382 | 0 | 14 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 7 |
|
| 7 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.382 | 1.382 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 385 | 385 |
|
|
|
| + Tiểu học | 492 | 492 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 479 | 479 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 26 | 26 |
|
|
|
20 | Bỉm Sơn | 609 | 583 | 0 | 18 | 8 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 11 |
|
| 11 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 3 |
|
|
| 3 |
| Đội quy tắc đô thị | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 583 | 583 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 199 | 199 |
|
|
|
| + Tiểu học | 203 | 203 |
|
|
|
| + Trường học cơ sở | 162 | 162 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 8 | 8 |
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 11 | 11 |
|
|
|
21 | Nga Sơn | 1.843 | 1.820 | 0 | 18 | 5 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
|
| 9 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.820 | 1.820 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 561 | 561 |
|
|
|
| + Tiểu học | 626 | 626 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 602 | 602 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 24 | 24 |
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 7 | 7 |
|
|
|
22 | Hậu Lộc | 1.946 | 1.925 | 0 | 15 | 6 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 8 |
|
| 8 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
|
|
| 6 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.925 | 1.925 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 529 | 529 |
|
|
|
| + Tiểu học | 743 | 743 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 626 | 626 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 21 | 21 |
|
|
|
| + Trung tâm Dạy nghề | 6 | 6 |
|
|
|
23 | Hoằng Hóa | 2.468 | 2.437 | 0 | 24 | 7 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 12 |
|
| 12 |
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
|
| 12 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.437 | 2.437 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 712 | 712 |
|
|
|
| + Tiểu học | 963 | 963 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 725 | 725 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 37 | 37 |
|
|
|
24 | Quảng Xương | 1.935 | 1.912 | 0 | 16 | 7 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.912 | 1.912 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 488 | 488 |
|
|
|
| + Tiểu học | 750 | 750 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 651 | 651 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 15 | 15 |
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 8 | 8 |
|
|
|
25 | Tĩnh Gia | 2.533 | 2.507 | 0 | 19 | 7 |
| - TT văn hóa - Thông tin | 9 |
|
| 9 |
|
| - Đài truyền thanh | 10 |
|
| 10 |
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
|
|
| 7 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.507 | 2.507 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 609 | 609 |
|
|
|
| + Tiểu học | 1.063 | 1.063 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 806 | 806 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 29 | 29 |
|
|
|
26 | Sầm Sơn | 1.086 | 1.059 |
| 18 | 9 |
| - TT văn hóa - Thể thao du lịch | 11 |
|
| 11 |
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
|
| 7 |
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
|
|
| 4 |
| - Đội quy tắc thị xã | 5 |
|
|
| 5 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.059 | 1.059 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 267 | 267 |
|
|
|
| + Tiểu học | 420 | 420 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 359 | 359 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 13 | 13 |
|
|
|
27 | Thành phố Thanh Hóa | 3.312 | 3.245 | 0 | 35 | 32 |
| - TT văn hoá-Thông tin | 23 |
|
| 23 |
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
|
| 12 |
|
| - Đội quy tắc thành phố | 17 |
|
|
| 17 |
| - Trạm khuyến nông | 5 |
|
|
| 5 |
| - Ban Quản lý Di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | 8 |
|
|
| 8 |
| - Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 2 |
|
|
| 2 |
| - Sự nghiệp Giáo dục | 3.245 | 3.245 | 0 | 0 | 0 |
| + Mầm non | 910 | 910 |
|
|
|
| + Tiểu học | 1.312 | 1.312 |
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| + Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 14 | 14 |
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 9 | 9 |
|
|
|
II | CẤP TỈNH | 16.436 | 7.292 | 7.500 | 489 | 1.155 |
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 68 |
|
|
| 68 |
| Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 7 |
|
|
| 7 |
| Đoàn mỏ địa chất | 20 |
|
|
| 20 |
| Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi | 10 |
|
|
| 10 |
| Trung tâm công nghệ thông tin | 8 |
|
|
| 8 |
| Quỹ bảo vệ môi trường | 2 |
|
|
| 2 |
| Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch | 4 |
|
|
| 4 |
| Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa | 17 |
|
|
| 17 |
29 | Sở Lao động Thương binh và XH | 261 | 23 |
|
| 238 |
| Trung tâm điều dưỡng người có công | 51 |
|
|
| 51 |
| Trung tâm chăm sóc sức khỏe người có công | 20 |
|
|
| 20 |
| Trung tâm Bảo trợ xã hội | 57 |
|
|
| 57 |
| Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 1 | 35 |
|
|
| 35 |
| Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 2 | 13 |
|
|
| 13 |
| Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | 21 |
|
|
| 21 |
| Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 16 |
|
|
| 16 |
| Trung tâm Dịch vụ việc làm | 13 |
|
|
| 13 |
| Trường trung cấp nghề miền núi | 16 | 16 |
|
|
|
| Trường trung cấp nghề Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn | 7 | 7 |
|
|
|
| Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi | 10 |
|
|
| 10 |
| Quỹ bảo trợ trẻ em | 2 |
|
|
| 2 |
30 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 564 | 0 | 0 | 0 | 564 |
| Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão | 82 |
|
|
| 82 |
| Chi cục Thú y | 103 |
|
|
| 103 |
| Chi cục bảo vệ thực vật | 88 |
|
|
| 88 |
| Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 7 |
|
|
| 7 |
| Chi cục Kiểm lâm | 35 |
|
|
| 35 |
| Vườn quốc gia bến en | 28 |
|
|
| 28 |
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 2 |
|
|
| 2 |
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 3 |
|
|
| 3 |
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 3 |
|
|
| 3 |
| Trung tâm khuyến nông | 39 |
|
|
| 39 |
| Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi | 12 |
|
|
| 12 |
| Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống Thủy sản | 10 |
|
|
| 10 |
| Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học công nghệ lâm nghiệp | 13 |
|
|
| 13 |
| Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp | 14 |
|
|
| 14 |
| Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | 10 |
|
|
| 10 |
| 12 Ban Quản lý rừng phòng hộ | 91 |
|
|
| 91 |
| Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm nghiệp | 5 |
|
|
| 5 |
| Đoàn quy hoạch thiết kế thủy lợi | 4 |
|
|
| 4 |
| Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 3 |
|
|
| 3 |
| Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới | 4 |
|
|
| 4 |
| Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng | 4 |
|
|
| 4 |
| Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc | 4 |
|
|
| 4 |
31 | Sở Tư pháp | 52 |
|
|
| 52 |
| Trung tâm bán đấu giá tài sản | 6 |
|
|
| 6 |
| Trung tâm trợ giúp pháp lý | 36 |
|
|
| 36 |
| 3 Phòng công chứng | 10 |
|
|
| 10 |
32 | Sở Công thương | 36 | 24 |
|
| 12 |
| Chi cục quản lý thị trường |
|
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề thương mại du lịch | 24 | 24 |
|
|
|
| Trung tâm khuyến công và Tiết kiệm năng lượng | 12 |
|
|
| 12 |
33 | Sở Xây dựng | 31 | 31 |
|
|
|
| Trường trung cấp nghề Xây dựng | 31 | 31 |
|
|
|
34 | Sở Giao thông vận tải | 20 | 15 | 0 | 0 | 5 |
| Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải | 15 | 15 |
|
|
|
| Quỹ Bảo trì đường bộ | 5 |
|
|
| 5 |
35 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.964 | 5.964 |
|
|
|
| Các trường Trung học phổ thông (gồm cả 87 biên chế khối Trung học cơ sở của 04 trường 2 cấp học Trung học cơ sở và Trung học phổ thông) | 5.890 | 5.890 |
|
|
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên | 44 | 44 |
|
|
|
| Trung tâm Kỹ thuật thực hành-Hướng nghiệp và Dạy nghề | 30 | 30 |
|
|
|
36 | Văn phòng UBND tỉnh | 35 |
|
|
| 35 |
| Nhà khách 25B | 30 |
|
|
| 30 |
| Trung tâm công báo | 5 |
|
|
| 5 |
37 | Sở Nội vụ | 12 |
|
|
| 12 |
| Chi cục Văn thư lưu trữ | 12 |
|
|
| 12 |
38 | Sở Y tế | 7.500 |
| 7.500 |
| 0 |
| Chi cục dân số kế hoạch hóa và gia đình | 178 | 0 | 178 | 0 | 0 |
- | Cơ quan Chi cục | 11 |
| 11 |
|
|
- | Trung tâm Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình | 167 |
| 167 |
|
|
| Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 16 |
| 16 |
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh | 277 |
| 277 |
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến huyện | 1.018 |
| 1.018 |
|
|
| Khối bệnh viện tuyến tỉnh | 2.895 |
| 2.895 |
|
|
| Khối bệnh viện tuyến huyện | 3.116 |
| 3.116 |
|
|
39 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25 |
|
|
| 25 |
| Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học | 9 |
|
|
| 9 |
| Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Chuyển giao Khoa học công nghệ | 10 |
|
|
| 10 |
| Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 6 |
|
|
| 6 |
40 | Sở Thông tin và truyền thông | 12 |
|
|
| 12 |
| Trung tâm công nghệ thông tin | 12 |
|
|
| 12 |
41 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 390 |
|
| 390 |
|
| Thư viện tỉnh | 25 |
|
| 25 |
|
| Ban nghiên cứu lịch sử | 9 |
|
| 9 |
|
| Trung tâm Văn hóa tỉnh | 31 |
|
| 31 |
|
| Trung tâm triển lãm, hội chợ và quảng cáo | 15 |
|
| 15 |
|
| Bảo tàng tỉnh | 19 |
|
| 19 |
|
| Ban quản lý di tích và danh thắng | 16 |
|
| 16 |
|
| Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn | 70 |
|
| 70 |
|
| Đoàn cải lương | 26 |
|
| 26 |
|
| Đoàn Chèo | 33 |
|
| 33 |
|
| Đoàn tuồng | 28 |
|
| 28 |
|
| Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ | 11 |
|
| 11 |
|
| Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 33 |
|
| 33 |
|
| Báo văn hóa và đời sống | 15 |
|
| 15 |
|
| Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao | 36 |
|
| 36 |
|
| Ban Quản lý Di tích lam kinh | 6 |
|
| 6 |
|
| Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa | 17 |
|
| 17 |
|
42 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn | 16 |
|
|
| 16 |
43 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 124 | 25 |
| 99 |
|
| Văn phòng đài | 99 |
|
| 99 |
|
| Trường trung cấp nghề Phát thanh truyền hình | 25 | 25 |
|
|
|
44 | Trường Đại học Hồng Đức | 679 | 679 |
|
|
|
| Trường Đại học Hồng Đức | 667 | 667 |
|
|
|
| Trung tâm giáo dục Quốc tế | 12 | 12 |
|
|
|
45 | Trường Cao đẳng Y tế | 123 | 123 |
|
|
|
46 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 118 | 118 |
|
|
|
47 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao | 68 | 68 |
|
|
|
48 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp | 80 | 80 |
|
|
|
49 | Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa | 45 | 45 |
|
|
|
50 | Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa | 65 | 65 |
|
|
|
51 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn Thanh Hóa | 15 | 15 |
|
|
|
52 | Hội Văn học nghệ thuật | 17 |
|
|
| 17 |
53 | Hội Chữ thập đỏ | 11 |
|
|
| 11 |
54 | Hội Đông y | 9 |
|
|
| 9 |
55 | Hội người mù | 8 |
|
|
| 8 |
56 | Hội làm vườn và trang trại | 4 |
|
|
| 4 |
57 | Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ thuật | 4 |
|
|
| 4 |
58 | Hội bóng đá | 1 |
|
|
| 1 |
59 | Hội Luật gia | 2 |
|
|
| 2 |
60 | Hội nhà báo | 7 |
|
|
| 7 |
61 | Liên minh các Hợp tác xã | 32 | 17 |
|
| 15 |
| Văn phòng | 15 |
|
|
| 15 |
| Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp | 17 | 17 |
|
|
|
62 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 1 |
|
|
| 1 |
63 | Viện Quy hoạch - Kiến trúc | 20 |
|
|
| 20 |
64 | Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch Thanh Hóa | 17 |
|
|
| 17 |
Biên chế Dự phòng | 561 |
- 1Quyết định 51/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 2Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức khác năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 1367/QĐ-UBND về giao biên chế công chức hành chính năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 2Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 51/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 8Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức khác năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 1367/QĐ-UBND về giao biên chế công chức hành chính năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 35/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực