- 1Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
- 2Quyết định 3678/2011/QĐ-UBND quy định về điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ, giáo viên, nhân viên hành chính trong trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 4Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 02 năm 2014 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH THANH HÓA NĂM 2014
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 07/2010/ TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 về phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ Thanh Hóa tại Tờ trình số 762/TTr-SNV ngày 27/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước năm 2014 cho các Sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố, cụ thể như sau:
1. Biên chế hành chính nhà nước: 4.357 biên chế;
2. Biên chế sự nghiệp nhà nước: 60.562 biên chế; Bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 50.662 biên chế, Bao gồm:
- Mầm non: 11.599 biên chế;
- Tiểu học: 16.545 biên chế;
- Trung học cơ sở: 14.123 biên chế;
- Trung học phổ thông: 6.312 biên chế;
- Giáo dục thường xuyên và dạy nghề: 720 biên chế;
- Đại học, cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: 1.363 biên chế;
b) Sự nghiệp Y tế: 7.500 biên chế;
c) Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 1.050 biên chế;
d) Sự nghiệp khác: 1.350 biên chế.
(Ban hành phụ lục chi tiết đính kèm).
- Giao Giám đốc Sở Nội vụ, căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao tại
- Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để phân bổ cho các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng công chức, viên chức theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và của UBND tỉnh, trong đó cần thực hiện tốt các nội dung sau đây:
I. Về biên chế hành chính nhà nước:
1. Giao Sở Nội vụ phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức tốt việc thi tuyển công chức, đảm bảo nghiêm túc, công khai, minh bạch nhằm tuyển chọn được những người có trình độ, năng lực chuyên môn giỏi, có phẩm chất đạo đức tốt để các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố tuyển dụng vào bộ máy nhà nước.
2. Yêu cầu Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung thực hiện tốt Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ và Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP về xây dựng Đề án vị trí việc làm, làm cơ sở để tuyển dụng, bố trí, sắp xếp cán bộ, công chức của các cơ quan, đơn vị phù hợp với vị trí việc làm, yêu cầu nhiệm vụ và năng lực công tác chuyên môn, nghiệp vụ; tập trung xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, từng bước đáp ứng yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trọng tâm là:
- Cùng với việc thực hiện nghiêm túc việc thi tuyển công chức để tuyển dụng mới, thì số cán bộ, công chức hiện có đang công tác phải quan tâm thường xuyên đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật, phong cách làm việc, tinh thần phục vụ nhân dân, từng bước xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức chuyên nghiệp, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ; thường xuyên rà soát, sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức đảm bảo phù hợp với năng lực, sở trường; thực hiện tốt công tác luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm của cán bộ, công chức, viên chức theo Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ.
- Tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện thí điểm thi tuyển trưởng, phó phòng cấp Sở, cấp huyện theo chỉ đạo của UBND tỉnh để nâng cao chất lượng đội ngũ công chức quản lý cấp phòng và tương đương, tạo bước đột phá trong việc thực hiện chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá; xây dựng vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước.
- Thực hiện nghiêm việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức hàng năm để làm cơ sở thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh.
1. Yêu cầu Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có chỉ tiêu biên chế sự nghiệp được giao khi tuyển dụng viên chức phải xây dựng tiêu chí của từng vị trí việc làm cần tuyển (kể cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc nếu được phân cấp), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, làm căn cứ cho việc tuyển dụng viên chức, bảo đảm khoa học, minh bạch và hiệu quả; ưu tiên thi tuyển để tuyển dụng được những người có trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ được giao.
2. Cùng với chỉ đạo xây dựng Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ làm cơ sở cho việc xác định số lượng người làm việc, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp; tiếp tục đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động văn hóa, giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường, nghiên cứu khoa học theo chủ trương của Đảng và Nhà nước, để từng bước giảm biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo:
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, sắp xếp lại hệ thống trường, lớp học, bảo đảm phù hợp với quy hoạch, bố trí biên chế đúng quy định về tỷ lệ học sinh/lớp, số lớp/trường. Thực hiện nghiêm Quyết định số 3678/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập; sắp xếp, bố trí, điều động cán bộ, giáo viên đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch, dân chủ, công bằng và đúng quy định; điều chuyển giáo viên trung học cơ sở xuống dạy tiểu học; đồng thời tiếp tục thực hiện tốt các giải pháp giải quyết giáo viên dôi dư và điều chỉnh cơ cấu giáo viên phù hợp với yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giáo dục.
4. Đối với sự nghiệp y tế: Giao Sở Y tế, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung đào tạo, tuyển dụng, sử dụng, bố trí hợp lý đội ngũ bác sĩ, dược sĩ đại học; khắc phục tình trạng bất hợp lý về tỷ lệ bác sĩ, dược sĩ đại học giữa các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện và tuyến xã; quan tâm chất lượng chuyên môn ở các trung tâm y tế dự phòng tuyến tỉnh và tuyến huyện.
Giao Sở Nội vụ tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra đối với việc tuyển dụng quản lý, sử dụng biên chế ở các ngành, các cấp; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XA, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Biên chế
Số TT | Tên đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2014 | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | Chia ra | |||||||
GD- ĐT | YT | VH- TT | SN khác | Ghi chú | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
A | Cấp huyện | 45.741 | 2.120 | 43.621 | 42.911 | 0 | 525 | 185 |
|
1 | Mường Lát | 856 | 62 | 794 | 773 | 0 | 17 | 4 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 773 |
| 773 | 773 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 163 |
| 163 | 163 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 391 |
| 391 | 391 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 207 |
| 207 | 207 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| + Trung tâm DN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
2 | Quan Sơn | 900 | 64 | 836 | 815 | 0 | 17 | 4 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 815 |
| 815 | 815 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 243 |
| 243 | 243 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 336 |
| 336 | 336 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 230 |
| 230 | 230 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
3 | Quan Hoá | 997 | 72 | 925 | 898 | 0 | 22 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 898 |
| 898 | 898 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 254 |
| 254 | 254 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 377 |
| 377 | 377 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 256 |
| 256 | 256 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
4 | Bá Thước | 1.655 | 80 | 1.575 | 1.545 | 0 | 25 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.545 |
| 1.545 | 1.545 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 398 |
| 398 | 398 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 654 |
| 654 | 654 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 479 |
| 479 | 479 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 14 |
| 14 | 14 |
|
|
|
|
5 | Lang Chánh | 914 | 67 | 847 | 822 | 0 | 20 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 822 |
| 822 | 822 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 233 |
| 233 | 233 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 331 |
| 331 | 331 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 245 |
| 245 | 245 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
6 | Thường Xuân | 1.696 | 81 | 1.615 | 1.584 | 0 | 25 | 6 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 15 |
| 15 |
|
| 15 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.584 |
| 1.584 | 1.584 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 404 |
| 404 | 404 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 699 |
| 699 | 699 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 459 |
| 459 | 459 |
|
|
|
|
| + TT GDTXDN | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
7 | Như Xuân | 1.289 | 69 | 1.220 | 1.192 | 0 | 23 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.192 |
| 1.192 | 1.192 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 371 |
| 371 | 371 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 441 |
| 441 | 441 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 364 |
| 364 | 364 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
8 | Như Thanh | 1.495 | 66 | 1.429 | 1.407 | 0 | 17 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.407 |
| 1.407 | 1.407 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 482 |
| 482 | 482 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 490 |
| 490 | 490 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 412 |
| 412 | 412 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 23 |
| 23 | 23 |
|
|
|
|
9 | Ngọc Lặc | 1.891 | 77 | 1.814 | 1.788 | 0 | 21 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 14 |
| 14 |
|
| 14 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.788 |
| 1.788 | 1.788 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 469 |
| 469 | 469 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 713 |
| 713 | 713 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 570 |
| 570 | 570 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 36 |
| 36 | 36 |
|
|
|
|
10 | Cẩm Thủy | 1.590 | 75 | 1.515 | 1.487 | 0 | 22 | 6 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.487 |
| 1.487 | 1.487 | 0 | 0 |
|
|
| + Mầm non | 455 |
| 455 | 455 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 526 |
| 526 | 526 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 481 |
| 481 | 481 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
| + TTDN | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| - Ban QL Suối cá Cẩm Lương | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
11 | Thạch Thành | 2.004 | 79 | 1.925 | 1.897 | 0 | 22 | 6 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Ban QL Di tích Ngọc Trạo | 3 |
| 3 |
|
| 3 |
|
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.897 |
| 1.897 | 1.897 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 531 |
| 531 | 531 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 731 |
| 731 | 731 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 617 |
| 617 | 617 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
12 | Vĩnh Lộc | 1.123 | 68 | 1.055 | 1.032 | 0 | 18 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.032 |
| 1.032 | 1.032 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 365 |
| 365 | 365 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 333 |
| 333 | 333 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 316 |
| 316 | 316 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
13 | Thọ Xuân | 2.571 | 87 | 2.484 | 2.456 | 0 | 21 | 7 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.456 |
| 2.456 | 2.456 | 0 | 0 |
|
|
| + Mầm non | 620 |
| 620 | 620 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 927 |
| 927 | 927 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 872 |
| 872 | 872 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 20 |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
| + TTDN | 17 |
| 17 | 17 |
|
|
|
|
14 | Triệu Sơn | 2.382 | 82 | 2.300 | 2.277 | 0 | 16 | 7 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.277 |
| 2.277 | 2.277 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 596 |
| 596 | 596 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 868 |
| 868 | 868 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 782 |
| 782 | 782 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
| + TTDN | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
15 | Nông Cống | 1.965 | 79 | 1.886 | 1.861 | 0 | 18 | 7 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.861 |
| 1.861 | 1.861 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 416 |
| 416 | 416 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 726 |
| 726 | 726 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 692 |
| 692 | 692 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 21 |
| 21 | 21 |
|
|
|
|
| + TTDN | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
16 | Yên Định | 1.945 | 76 | 1.869 | 1.849 | 0 | 15 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.849 |
| 1.849 | 1.849 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 523 |
| 523 | 523 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 636 |
| 636 | 636 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
| + TTDN | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
17 | Thiệu Hóa | 1.680 | 77 | 1.603 | 1.586 | 0 | 12 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.586 |
| 1.586 | 1.586 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 416 |
| 416 | 416 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 598 |
| 598 | 598 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 547 |
| 547 | 547 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
| + TTDN | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
18 | Đông Sơn | 988 | 66 | 922 | 901 | 0 | 16 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 901 |
| 901 | 901 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 269 |
| 269 | 269 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 312 |
| 312 | 312 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 283 |
| 283 | 283 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 32 |
| 32 | 32 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
19 | Hà Trung | 1.457 | 70 | 1.387 | 1.368 | 0 | 14 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.368 |
| 1.368 | 1.368 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 347 |
| 347 | 347 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 514 |
| 514 | 514 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 481 |
| 481 | 481 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 26 |
| 26 | 26 |
|
|
|
|
20 | Bỉm Sơn | 670 | 67 | 603 | 577 | 0 | 18 | 8 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
| - Đội quy tắc đô thị | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 577 |
| 577 | 577 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 185 |
| 185 | 185 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 203 |
| 203 | 203 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 170 |
| 170 | 170 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
| +Trường trung cấp nghề | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
21 | Nga Sơn | 1.904 | 77 | 1.827 | 1.804 | 0 | 18 | 5 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.804 |
| 1.804 | 1.804 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 511 |
| 511 | 511 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 602 |
| 602 | 602 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 24 |
| 24 | 24 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
22 | Hậu Lộc | 2.004 | 77 | 1.927 | 1.905 | 0 | 15 | 7 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Ban QL Cảng các Hoà Lộc | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.905 |
| 1.905 | 1.905 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 482 |
| 482 | 482 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 744 |
| 744 | 744 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 652 |
| 652 | 652 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 21 |
| 21 | 21 |
|
|
|
|
| + TT dạy nghề | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
23 | Hoằng Hoá | 2.530 | 89 | 2.441 | 2.410 | 0 | 24 | 7 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.410 |
| 2.410 | 2.410 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 685 |
| 685 | 685 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 891 |
| 891 | 891 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 797 |
| 797 | 797 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 37 |
| 37 | 37 |
|
|
|
|
24 | Quảng Xương | 2.456 | 89 | 2.367 | 2.344 | 0 | 16 | 7 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.344 |
| 2.344 | 2.344 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 563 |
| 563 | 563 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 921 |
| 921 | 921 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 837 |
| 837 | 837 |
|
|
|
|
| + TT GDTX | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
| + Trường TCDN | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
25 | Tĩnh Gia | 2.684 | 131 | 2.553 | 2.527 | 0 | 19 | 7 |
|
| - TT Văn hóa - Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.527 |
| 2.527 | 2.527 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 582 |
| 582 | 582 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 1.025 |
| 1.025 | 1.025 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 876 |
| 876 | 876 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
| + GDTX | 29 |
| 29 | 29 |
|
|
|
|
26 | Sầm Sơn | 689 | 70 | 619 | 592 |
| 18 | 9 |
|
| - TT văn hóa - Thể thao du lịch | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Đội quy tắc thị xã | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 592 |
| 592 | 592 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 157 |
| 157 | 157 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 244 |
| 244 | 244 |
|
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 178 |
| 178 | 178 |
|
|
|
|
| + GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
27 | Thành phố Thanh Hóa | 3.406 | 123 | 3.283 | 3.214 | 0 | 36 | 33 |
|
| - TT văn hóa - Thông tin | 24 |
| 24 |
|
| 24 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đội quy tắc thành phố | 18 |
| 18 |
|
|
| 18 |
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng | 8 |
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| - Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 3.214 |
| 3.214 | 3.214 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 879 |
| 879 | 879 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 1.272 |
| 1.272 | 1.272 |
|
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 1.040 |
| 1.040 | 1.040 |
|
|
|
|
| + GDTX | 14 |
| 14 | 14 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 9 |
| 9 | 9 |
|
|
|
|
B | Cấp tỉnh | 19.178 | 2.237 | 16.941 | 7.751 | 7.500 | 525 | 1.16 5 |
|
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 179 | 103 | 76 |
|
|
| 76 |
|
| Cơ quan sở | 70 | 70 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Biển và Hải đảo | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| Đoàn mỏ địa chất | 28 |
| 28 |
|
|
| 28 |
|
| Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| Trung tâm công nghệ thông tin | 8 |
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| Quỹ bảo vệ môi trường | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
29 | Sở Lao động Thương binh và XH | 348 | 88 | 260 | 24 |
|
| 236 |
|
| Cơ quan sở | 77 | 77 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục phòng chống TNXH | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| TT điều dưỡng người có công | 53 |
| 53 |
|
|
| 53 |
|
| TT chăm sóc sức khoẻ người có công | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
| TT Bảo trợ xã hội | 61 |
| 61 |
|
|
| 61 |
|
| TT Giáo dục lao động xã hội | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
|
| TT Bảo trợ xã hội số 2 | 21 |
| 21 |
|
|
| 21 |
|
| TT Cung cấp dịch vụ xã hội | 16 |
| 16 |
|
|
| 16 |
|
| TT giới thiệu việc làm | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| Trường trung cấp nghề miền núi | 17 |
| 17 | 17 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề TTN ĐBKK | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| Quỹ bảo trợ trẻ em | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
30 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.322 | 642 | 680 | 115 | 0 | 0 | 565 |
|
| Cơ quan sở | 88 | 88 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Thủy lợi | 15 | 15 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 31 | 31 | 0 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng điều phối CTXDNTM | 14 | 14 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi TS | 24 | 24 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Đê điều và phòng | 100 | 18 | 82 |
|
|
| 82 |
|
| chống lụt bão |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thú y | 123 | 15 | 108 |
|
|
| 108 |
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 105 | 16 | 89 |
|
|
| 89 |
|
| Chi cục Lâm nghiệp | 19 | 19 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS | 22 | 15 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 330 | 295 | 35 |
|
|
| 35 |
|
| Vườn Quốc gia Bến En | 56 | 24 | 32 |
|
|
| 32 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 23 | 21 | 2 |
|
|
| 2 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 28 | 25 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 20 | 17 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| TT Khuyến nông | 40 |
| 40 |
|
|
| 40 |
|
| TT Nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi | 11 |
| 11 |
|
|
| 11 |
|
| TT Nghiên cứu và sản xuất giống Thủy sản | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT Nghiên cứu ứng dụng KHCN lâm nghiệp | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| TT Nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng NN | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| TT nước sinh hoạt và vệ sinh MT | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| Trường trung cấp nông lâm | 66 |
| 66 | 66 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp thủy sản | 39 |
| 39 | 39 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề NN và PTNT | 10 |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
| 12 Ban QL rừng phòng hộ | 93 |
| 93 |
|
|
| 93 |
|
| Đoàn chỉ đạo PTKT-XH huyện Mường Lát | 7 | 5 | 2 |
|
|
| 2 |
|
| Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm nghiệp | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| Đoàn quy hoạch thiết kế thủy lợi | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
31 | Sở Tư pháp | 99 | 47 | 52 |
|
|
| 52 |
|
| Cơ quan sở | 47 | 47 |
|
|
|
|
|
|
| TT bán đấu giá tài sản | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| TT trợ giúp pháp lý | 36 |
| 36 |
|
|
| 36 |
|
| 3 Phòng công chứng | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
32 | Sở Công thương | 283 | 246 | 37 | 25 |
|
| 12 |
|
| Cơ quan sở | 71 | 71 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục quản lý thị trường | 175 | 175 |
|
|
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề thương mại du lịch | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
| TT khuyến công và xúc tiến thương mại | 12 |
| 12 |
|
|
| 12 |
|
33 | Sở Xây dựng | 117 | 76 | 41 | 41 |
|
|
|
|
| Cơ quan Sở | 76 | 76 |
|
|
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề XD | 41 |
| 41 | 41 |
|
|
|
|
34 | Sở Giao thông Vận tải | 116 | 89 | 27 | 22 | 0 | 0 | 5 |
|
| Cơ quan sở | 86 | 86 |
|
|
|
|
|
|
| Ban an toàn giao thông | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
| Trường TC nghề giao thông vận tải | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
| Quỹ Bảo trì đường bộ | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
35 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 6.467 | 81 | 6.386 | 6.386 |
|
|
|
|
| Cơ quan sở | 81 | 81 |
|
|
|
|
|
|
| Các trường trung học phổ thông | 6.312 |
| 6.312 | 6.312 |
|
|
|
|
| TT giáo dục thường xuyên | 44 |
| 44 | 44 |
|
|
|
|
| TT Kỹ thuật thực hành - HN và DN | 30 |
| 30 | 30 |
|
|
|
|
36 | Văn phòng UBND tỉnh | 136 | 101 | 35 |
|
|
| 35 |
|
| Cơ quan văn phòng | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Chỉ đạo PCTN | 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
| Nhà khách 25B | 30 | 0 | 30 |
|
|
| 30 |
|
| Trung tâm công báo | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
37 | Văn phòng ĐĐBQH&HĐND | 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
38 | Sở Nội vụ | 89 | 77 | 12 |
|
|
| 12 |
|
| Sở Nội vụ cũ | 44 | 44 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Văn thư lưu trữ | 22 | 10 | 12 |
|
|
| 12 |
|
39 | Sở Tài chính | 115 | 110 | 5 |
|
|
| 5 |
|
| Cơ quan sở | 110 | 110 |
|
|
|
|
|
|
| Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DN nhỏ và vừa | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
40 | Sở Y tế | 7.589 | 89 | 7.500 |
| 7.500 |
| 0 |
|
| Cơ quan sở | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Dân số Kế hoạch hóa và Gia đình | 194 | 19 | 175 | 0 | 175 | 0 | 0 |
|
- | Cơ quan Chi cục | 27 | 19 | 8 |
| 8 |
|
|
|
- | TT Dân số - KHHGĐ | 167 |
| 167 |
| 167 |
|
|
|
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 32 | 20 | 12 |
| 12 |
|
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh | 292 |
| 292 |
| 292 |
|
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến huyện | 1.010 |
| 1.010 |
| 1.010 |
|
|
|
| Khối bệnh viện tuyến tỉnh | 2.895 |
| 2.895 |
| 2.895 |
|
|
|
| Khối bệnh viện tuyến huyện | 3.116 |
| 3.116 |
| 3.116 |
|
|
|
41 | Sở Khoa học và Công nghệ | 90 | 67 | 23 |
|
|
| 23 |
|
| Cơ quan sở | 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
|
| TT NCƯD và phát triển công nghệ sinh học | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| TTNC ứng dụng Chuyển giao KHCN | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
42 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 82 | 82 | 0 |
|
|
| 0 |
|
43 | Sở Thông tin và truyền thông | 48 | 36 | 12 |
|
|
| 12 |
|
| Cơ quan sở | 36 | 36 |
|
|
|
|
|
|
| TT công nghệ thông tin | 12 |
| 12 |
|
|
| 12 |
|
44 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 503 | 89 | 414 |
|
| 414 |
|
|
| Cơ quan sở | 89 | 89 |
|
|
|
|
|
|
| Thư viện tỉnh | 27 |
| 27 |
|
| 27 |
|
|
| Ban nghiên cứu lịch sử | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| TT Văn hóa tỉnh | 31 |
| 31 |
|
| 31 |
|
|
| TT triển lãm và xúc tiến du lịch | 15 |
| 15 |
|
| 15 |
|
|
| Bảo tàng tỉnh | 22 |
| 22 |
|
| 22 |
|
|
| Ban quản lý di tích và danh thắng | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn | 75 |
| 75 |
|
| 75 |
|
|
| Đoàn cải lương | 28 |
| 28 |
|
| 28 |
|
|
| Đoàn chèo | 35 |
| 35 |
|
| 35 |
|
|
| Đoàn tuồng | 30 |
| 30 |
|
| 30 |
|
|
| TT bảo tồn di sản thành Nhà Hồ | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| TT phát hành phim và chiếu bóng | 39 |
| 39 |
|
| 39 |
|
|
| Báo Văn hóa và Đời sống | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| TT huấn luyện và thi đấu thể thao | 36 |
| 36 |
|
| 36 |
|
|
| Ban QL Di tích lam kinh | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
67 | Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
45 | Thanh tra tỉnh | 52 | 52 |
|
|
|
|
|
|
46 | Ban Quản lý Khu Kinh tế NS | 88 | 72 | 16 |
|
|
| 16 |
|
47 | Ban Dân tộc | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
48 | Sở Ngoại vụ | 21 | 21 |
|
|
|
|
|
|
49 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 136 |
| 136 | 25 |
| 111 |
|
|
| Văn phòng đài | 111 |
| 111 |
|
| 111 |
|
|
| Trường trung cấp nghề PTTH | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
50 | Trường Đại học Hồng Đức | 702 |
| 702 | 702 |
|
|
|
|
| Trường Đại học Hồng Đức | 690 |
| 690 | 690 |
|
|
|
|
| Trung tâm giáo dục Quốc tế | 12 |
| 12 | 12 |
|
|
|
|
51 | Trường Cao đẳng Y tế | 125 |
| 125 | 125 |
|
|
|
|
52 | Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và DL | 118 |
| 118 | 118 |
|
|
|
|
53 | Trường Cao đẳng TDTT | 70 |
| 70 | 70 |
|
|
|
|
54 | Trường Cao đẳng nghề CN | 80 |
| 80 | 80 |
|
|
|
|
55 | Hội Văn học Nghệ thuật | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
56 | Hội Chữ thập đỏ | 11 |
| 11 |
|
|
| 11 |
|
57 | Hội Đông y | 9 |
| 9 |
|
|
| 9 |
|
58 | Hội Người mù | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
59 | Hội làm vườn và trang trại | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
60 | Liên hiệp các hội khoa học và KT | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
61 | Hội Bóng đá | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
62 | Hội Luật gia | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
63 | Hội Nhà báo | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
64 | Liên minh các HTX | 34 |
| 34 | 18 |
|
| 16 |
|
| Văn phòng | 16 |
| 16 |
|
|
| 16 |
|
| Trường TC nghề Tiểu thủ CN | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
65 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
66 | Viện Quy hoạch - Kiến trúc | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
67 | Trung tâm xúc tiến Đầu tư, TM, DL | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
Cộng khối huyện | 45.741 | 2.120 | 43.621 | 42.911 | 0 | 525 | 185 |
| |
Cộng khối tỉnh | 19.178 | 2.237 | 16.941 | 7.751 | 7.500 | 525 | 1.165 |
| |
Cộng toàn tỉnh | 64.919 | 4.357 | 60.562 | 50.662 | 7.500 | 1.050 | 1.350 |
|
- 1Nghị quyết số 71/2006/NQ-HĐND về việc kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao chỉ tiêu biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 5Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển biên chế hành chính, sự nghiệp và lao động tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1505/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Quyết định 659/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
- 3Nghị quyết số 71/2006/NQ-HĐND về việc kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 6Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 3678/2011/QĐ-UBND quy định về điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ, giáo viên, nhân viên hành chính trong trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 11Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 14Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao chỉ tiêu biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 15Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 16Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển biên chế hành chính, sự nghiệp và lao động tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 1505/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 18Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 19Quyết định 659/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 398/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- Số hiệu: 398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực