Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2022/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 27 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 62/TTr-SNNPTNT ngày 15 tháng 3 năm 2022; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 327/BC-STP ngày 18 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá các loại rừng và giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất (sau đây gọi chung là khung giá các loại rừng) thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, bao gồm:

1. Rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất (sau đây gọi chung là rừng tự nhiên).

2. Rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ (sau đây gọi chung là rừng trồng), bao gồm:

a) Rừng trồng do Nhà nước đầu tư toàn bộ.

b) Rừng trồng do Nhà nước thu hồi, được tặng cho hoặc trường hợp chuyển quyền sở hữu rừng trồng khác theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với cơ quan Nhà nước; đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo quy định tại Điều 8 Luật Lâm nghiệp có hoạt động liên quan đến xác định và áp dụng khung giá các loại rừng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 3. Phạm vi áp dụng

Quyết định này áp dụng cho các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận có diện tích rừng được quy định tại Điều 1 của Quyết định này, bao gồm các huyện: Bác Ái, Ninh Hải, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Bắc và Thuận Nam.

Điều 4. Quy định khung giá các loại rừng

1. Khung giá các loại rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).

2. Khung giá các loại rừng trồng (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

3. Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).

Điều 5. Hướng dẫn phương pháp xác định giá các loại rừng

Việc xác định giá các loại rừng áp dụng theo hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 6. Nguyên tắc xác định, áp dụng khung giá các loại rừng

1. Nguyên tắc xác định

Khung giá các loại rừng quy định tại Quyết định này được xác định bằng phương pháp định giá chung cho từng loại rừng, trạng thái rừng đối với các loại rừng được quy định tại Điều 1 Quyết định này thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định pháp luật khác liên quan.

2. Nguyên tắc áp dụng

Khung giá các loại rừng quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định giá từng loại rừng đối với từng trường hợp cụ thể trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận trong các trường hợp sau:

a) Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.

b) Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước.

c) Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

d) Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

đ) Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

3. Khung giá các loại rừng được xem xét, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền ban hành hoặc khi có yếu tố giá cả và các yếu tố khác hình thành giá rừng có sự thay đổi, biến động làm tăng hoặc giảm trên 20% so với khung giá các loại rừng quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện tổ chức, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo kịp thời, hiệu quả và theo đúng quy định pháp luật.

b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các Sở, ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện:

- Tổ chức thực hiện xác định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể quy định tại Điều 4, Điều 5 và khoản 2 Điều 6 của Quyết định này, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt theo đúng quy định pháp luật.

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh cho phù hợp tình hình thực tế và quy định pháp luật hiện hành theo quy định tại khoản 3 Điều 6 của Quyết định này.

c) Tổ chức kiểm tra, xử lý những vấn đề liên quan việc thực hiện định giá rừng, áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết theo quy định.

d) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng theo quy định pháp luật hiện hành; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện.

2. Trách nhiệm của Sở Tài chính

a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện và các đơn vị liên quan thẩm định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể được quy định tại Điều 4, Điều 5 và khoản 2 Điều 6 của Quyết định này, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt theo đúng quy định pháp luật.

b) Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, các địa phương và các đơn vị liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý, sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, bồi thường rừng theo quy định.

c) Theo dõi biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá các loại rừng để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh cho phù hợp theo quy định pháp luật.

3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất rừng gắn liền với giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng đảm bảo đồng bộ, thống nhất, hiệu quả, đúng quy định hiện hành; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện.

4. Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ thuế đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, bồi thường rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng liên quan gửi đến theo quy định hiện hành.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ thuế đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, bồi thường rừng của các hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng liên quan gửi đến theo quy định hiện hành.

5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện

a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định pháp luật.

b) Chỉ đạo các Phòng chức năng trực thuộc, Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn trên địa bàn tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn đúng trình tự, thủ tục theo quy định pháp luật về đất đai, lâm nghiệp; triển khai các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan; phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan trong quá trình tổ chức thực hiện xác định giá rừng trên địa bàn khi có yêu cầu.

c) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn theo quy định pháp luật hiện hành về đất đai, lâm nghiệp, đấu thầu và các quy định pháp luật có liên quan trên cơ sở khung giá các loại rừng quy định tại Quyết định này; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định pháp luật.

d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ thực hiện dự án của tổ chức đã được cấp thẩm quyền chấp thuận, phê duyệt.

6. Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan

Trong phạm vi chức năng quản lý Nhà nước theo ngành, lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, đơn vị liên quan để tổ chức thực hiện đúng theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật hiện hành.

7. Trách nhiệm của các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan

a) Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan quy định tại Điều 2 của Quyết định này được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước và các trường hợp khác quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 2 Điều 6 của Quyết định này có trách nhiệm thực hiện và phối hợp thực hiện theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật hiện hành.

b) Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Kho bạc Nhà nước theo thông báo của cơ quan chức năng và phải thực hiện trước khi tiến hành bàn giao, cắm mốc tại thực địa.

c) Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo đúng thời gian quy định và bị xử lý tùy theo mức độ vi phạm nếu không chấp hành các nghĩa vụ tài chính theo quy định.

Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định này phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà hồ sơ xác định, thẩm định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể đã tổ chức thực hiện đảm bảo đầy đủ theo quy định pháp luật, nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt thì tiếp tục áp dụng tại Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định này phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa tổ chức thực hiện xác định, thẩm định giá rừng hoặc đã tổ chức thực hiện xác định, thẩm định giá rừng mà hồ sơ xác định, thẩm định giá rừng không đảm bảo theo quy định pháp luật hiện hành hoặc phát sinh kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng khung giá các loại rừng theo quy định tại Quyết định này.

Điều 9. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 4 năm 2022 và thay thế Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền


PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: đồng/ha

STT

Trạng thái

Giá rừng tự nhiên

Giá cây đứng rừng tự nhiên

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Tối thiểu Tối đa

Tối thiểu Tối đa

Tối thiểu 1 Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh

 

 

1

Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha

254.591.000

979.882.000

254.591.000

979.839.000

254.591.000

979.796.000

253.734.000

977.697.000

2

Rừng trung bình: 100 < M ≤200 m3/ha

127.724.000

393.221.000

127.724.000

393.180.000

127.724.000

393.138.000

126.867.000

391.079.000

3

Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha

64.026.000

197.374.000

64.026.000

197.335.000

64.026.000

197.296.000

63.433.000

195.539.000

4

Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha

13.280.000

99.605.000

13.280.000

99.566.000

13.280.000

99.527.000

12.687.000

97.770.000

5

Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha

593.000

20.609.000

593.000

20.609.000

593.000

20.609.000

0

19.555.000

II

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng rụng lá

 

 

1

Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha

468.649.000

1.661.854.000

468.649.000

1.661.811.000

468.649.000

1.661.768.000

467.792.000

1.659.669.000

2

Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha

234.754.000

666.008.000

234.754.000

665.967.000

234.754.000

665.925.000

233.897.000

663.866.000

3

Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha

117.540.000

333.768.000

117.540.000

333.729.000

117.540.000

333.690.000

116.947.000

331.933.000

4

Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha

23.983.000

167.803.000

23.983.000

167.764.000

23.983.000

167.725.000

23.390.000

165.968.000

5

Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha

593.000

34.246.000

593.000

34.246.000

593.000

34.246.000

0

33.192.000

III

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá kim

 

 

1

Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha

206.874.000

800.511.000

206.874.000

800.468.000

206.874.000

800.425.000

206.017.000

798.326.000

2

Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha

103.865.000

321.473.000

103.865.000

321.432.000

103.865.000

321.390.000

103.008.000

319.331.000

3

Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha

52.097.000

161.500.000

52.097.000

161.461.000

52.097.000

161.422.000

51.504.000

159.665.000

4

Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha

10.894.000

81.668.000

10.894.000

81.629.000

10.894.000

81.590.000

10.301.000

79.833.000

5

Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha

593.000

17.021.000

593.000

17.021.000

593.000

17.021.000

0

15.967.000

IV

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng lá kim

 

 

1

Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha

235.651.000

900.728.000

235.651.000

900.685.000

235.651.000

900.642.000

234.794.000

898.543.000

2

Rừng trung bình: 100 < M ≤200 m3/ha

118.254.000

361.561.000

118.254.000

361.520.000

118.254.000

361.478.000

117.397.000

359.419.000

3

Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha

59.291.000

181.542.000

59.291.000

181.503.000

59.291.000

181.464.000

58.698.000

179.707.000

4

Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha

12.332.000

91.692.000

12.332.000

91.653.000

12.332.000

91.614.000

11.739.000

89.857.000

5

Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha

593.000

19.024.000

593.000

19.024.000

593.000

19.024.000

0

17.970.000

V

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh

 

 

1

Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha

129.347.000

602.939.000

129.347.000

602.896.000

129.347.000

602.853.000

128.490.000

600.754.000

2

Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha

65.101.000

242.442.000

65.101.000

242.401.000

65.101.000

242.359.000

64.244.000

240.300.000

3

Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha

32.716.000

121.987.000

32.716.000

121.948.000

32.716.000

121.909.000

32.123.000

120.152.000

4

Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha

7.018.000

61.910.000

7.018.000

61.871.000

7.018.000

61.832.000

6.425.000

60.075.000

5

Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha

593.000

13.067.000

593.000

13.067.000

593.000

13.067.000

0

12.013.000

VI

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa núi đất

 

 

1

Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha

186.107.000

754.847.000

186.107.000

754.804.000

186.107.000

754.761.000

185.250.000

752.662.000

2

Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha

93.481.000

303.206.000

93.481.000

303.165.000

93.481.000

303.123.000

92.624.000

301.064.000

3

Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha

46.906.000

152.368.000

46.906.000

152.329.000

46.906.000

152.290.000

46.313.000

150.533.000

4

Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha

9.857.000

77.103.000

9.857.000

77.064.000

9.857.000

77.025.000

9.264.000

75.268.000

5

Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha

593.000

16.106.000

593.000

16.106.000

593.000

16.106.000

0

15.052.000

VII

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa núi đá

 

 

1

Rừng giàu: 200 < M ≤ 500 m3/ha

179.933.000

746.290.000

179.933.000

746.247.000

179.933.000

746.204.000

179.076.000

744.105.000

2

Rừng trung bình: 100 < M ≤ 200 m3/ha

90.396.000

299.783.000

90.396.000

299.742.000

90.396.000

299.700.000

89.539.000

297.641.000

3

Rừng nghèo: 50 < M ≤ 100 m3/ha

45.361.000

150.658.000

45.361.000

150.619.000

45.361.000

150.580.000

44.768.000

148.823.000

4

Rừng nghèo kiệt: 10 ≤ M ≤ 50 m3/ha

9.547.000

76.246.000

9.547.000

76.207.000

9.547.000

76.168.000

8.954.000

74.411.000

5

Rừng chưa có trữ lượng: M < 10 m3/ha

593.000

15.941.000

593.000

15.941.000

593.000

15.941.000

0

14.887.000

VIII

Rừng tre nứa

 

 

1

Rừng lồ ô tự nhiên núi đất: 500 ≤ N ≤ 8000 cây/ha

593.000

1.835.000

621.000

13.056.000

621.000

13.017.000

0

0


PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. Đối với rừng đặc dụng

1. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 500 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

20.923.694

20.923.694

 

22.889.566

22.889.566

 

2

31.066.293

31.066.293

 

33.343.576

33.343.576

 

3

37.733.286

37.733.286

 

37.751.996

37.751.996

 

4

40.212.363

40.212.363

 

40.232.302

40.232.302

 

5

45.806.490

42.854.315

2.952.175

47.610.739

42.875.564

4.735.175

6

48.739.018

45.669.843

3.069.175

50.629.664

45.692.489

4.937.175

7

51.864.527

48.670.352

3.194.175

53.846.661

48.694.486

5.152.175

8

55.195.169

51.867.994

3.327.175

57.274.888

51.893.713

5.381.175

9

58.744.896

55.275.721

3.469.175

60.929.305

55.303.130

5.626.175

10

62.527.511

58.907.336

3.620.175

64.822.721

58.936.546

5.886.175

11

66.558.723

62.777.548

3.781.175

68.971.852

62.808.677

6.163.175

12

70.854.208

66.902.033

3.952.175

73.394.382

66.935.207

6.459.175

13

75.432.672

71.297.497

4.135.175

78.107.025

71.332.850

6.774.175

14

80.311.917

75.981.742

4.330.175

83.129.593

76.019.418

7.110.175

15

85.511.918

80.973.743

4.538.175

88.482.069

81.013.894

7.468.175

16

91.052.892

86.293.717

4.759.175

94.186.682

86.336.507

7.850.175

17

96.958.390

91.963.215

4.995.175

100.264.990

92.008.815

8.256.175

18

103.251.373

98.005.198

5.246.175

106.742.970

98.053.795

8.689.175

19

109.958.314

104.444.139

5.514.175

113.647.104

104.495.929

9.151.175

20

117.105.294

111.306.119

5.799.175

121.004.486

111.361.311

9.643.175

21

124.722.106

118.618.931

6.103.175

128.845.925

118.677.750

10.168.175

22

132.839.370

126.412.195

6.427.175

137.201.053

126.474.878

10.726.175

23

141.490.651

134.717.476

6.773.175

146.106.452

134.784.277

11.322.175

24

150.709.590

143.568.415

7.141.175

155.596.779

143.639.604

11.957.175

25

160.534.034

153.000.859

7.533.175

165.709.901

153.076.726

12.633.175

26

171.004.191

163.053.016

7.951.175

176.488.042

163.133.867

13.354.175

27

182.162.774

173.765.599

8.397.175

187.973.937

173.851.762

14.122.175

28

194.053.174

185.181.999

8.871.175

200.214.998

185.273.823

14.941.175

29

206.725.631

197.348.456

9.377.175

213.259.488

197.446.313

15.813.175

30

220.231.425

210.314.250

9.917.175

227.161.711

210.418.536

16.743.175

31

234.623.071

224.131.896

10.491.175

241.976.209

224.243.034

17.733.175

32

249.961.537

238.857.362

11.104.175

257.764.976

238.975.801

18.789.175

33

266.306.465

254.550.290

11.756.175

274.591.686

254.676.511

19.915.175

34

283.726.419

271.274.244

12.452.175

292.522.933

271.408.758

21.114.175

35

302.290.137

289.096.962

13.193.175

311.632.489

289.240.314

22.392.175

36

322.073.808

308.090.633

13.983.175

331.997.577

308.243.402

23.754.175

37

343.157.362

328.332.187

14.825.175

353.700.169

328.494.994

25.205.175

38

365.625.787

349.903.612

15.722.175

376.829.290

350.077.115

26.752.175

39

389.570.454

372.892.279

16.678.175

401.477.356

373.077.181

28.400.175

40

415.088.477

397.391.302

17.697.175

427.745.527

397.588.352

30.157.175

2. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 625 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

22.172.352

22.172.352

 

28.785.467

28.785.467

 

2

24.301.124

24.301.124

 

31.107.136

31.107.136

 

3

32.288.245

32.288.245

 

35.730.274

35.730.274

 

4

34.409.583

34.409.583

 

40.232.033

40.232.033

 

5

39.622.467

36.670.292

2.952.175

47.610.452

42.875.277

4.735.175

6

42.148.706

39.079.531

3.069.175

50.629.358

45.692.183

4.937.175

7

44.841.231

41.647.056

3.194.175

53.846.334

48.694.159

5.152.175

8

47.710.442

44.383.267

3.327.175

57.274.541

51.893.366

5.381.175

9

50.768.423

47.299.248

3.469.175

60.928.935

55.302.760

5.626.175

10

54.026.984

50.406.809

3.620.175

64.822.326

58.936.151

5.886.175

11

57.499.711

53.718.536

3.781.175

68.971.431

62.808.256

6.163.175

12

61.200.019

57.247.844

3.952.175

73.393.934

66.934.759

6.459.175

13

65.144.202

61.009.027

4.135.175

78.106.547

71.332.372

6.774.175

14

69.347.495

65.017.320

4.330.175

83.129.084

76.018.909

7.110.175

15

73.827.133

69.288.958

4.538.175

88.481.527

81.013.352

7.468.175

16

78.600.418

73.841.243

4.759.175

94.186.104

86.335.929

7.850.175

17

83.687.787

78.692.612

4.995.175

100.264.374

92.008.199

8.256.175

18

89.108.892

83.862.717

5.246.175

106.742.313

98.053.138

8.689.175

19

94.886.673

89.372.498

5.514.175

113.646.404

104.495.229

9.151.175

20

101.043.446

95.244.271

5.799.175

121.003.741

111.360.566

9.643.175

21

107.604.994

101.501.819

6.103.175

128.845.130

118.676.955

10.168.175

22

114.597.664

108.170.489

6.427.175

137.200.206

126.474.031

10.726.175

23

122.050.465

115.277.290

6.773.175

146.105.550

134.783.375

11.322.175

24

129.992.183

122.851.008

7.141.175

155.595.818

143.638.643

11.957.175

25

138.455.494

130.922.319

7.533.175

165.708.876

153.075.701

12.633.175

26

147.475.090

139.523.915

7.951.175

176.486.950

163.132.775

13.354.175

27

157.087.812

148.690.637

8.397.175

187.972.773

173.850.598

14.122.175

28

167.330.786

158.459.611

8.871.175

200.213.758

185.272.583

14.941.175

29

178.247.583

168.870.408

9.377.175

213.258.166

197.444.991

15.813.175

30

189.882.369

179.965.194

9.917.175

227.160.302

210.417.127

16.743.175

31

202.280.082

191.788.907

10.491.175

241.974.707

224.241.532

17.733.175

32

215.493.613

204.389.438

11.104.175

257.763.376

238.974.201

18.789.175

33

229.573.999

217.817.824

11.756.175

274.589.981

254.674.806

19.915.175

34

244.580.630

232.128.455

12.452.175

292.521.116

271.406.941

21.114.175

35

260.572.470

247.379.295

13.193.175

311.630.552

289.238.377

22.392.175

36

277.615.289

263.632.114

13.983.175

331.995.513

308.241.338

23.754.175

37

295.777.919

280.952.744

14.825.175

353.697.969

328.492.794

25.205.175

38

315.133.515

299.411.340

15.722.175

376.826.946

350.074.771

26.752.175

39

335.760.840

319.082.665

16.678.175

401.474.858

373.074.683

28.400.175

40

357.743.571

340.046.396

17.697.175

427.742.865

397.585.690

30.157.175

3. Mô hình trồng rừng cây Trôm 625, mật độ cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

12.818.040

12.818.040

 

17.548.392

17.548.392

 

2

17.754.508

17.754.508

 

25.508.337

25.508.337

 

3

20.780.079

20.780.079

 

29.968.820

29.968.820

 

4

22.145.330

22.145.330

 

31.937.772

31.937.772

 

5

29.314.453

23.600.278

5.714.175

44.194.258

34.036.083

10.158.175

6

31.163.992

25.150.817

6.013.175

46.988.429

36.272.254

10.716.175

7

33.134.400

26.803.225

6.331.175

49.966.516

38.655.341

11.311.175

8

35.234.372

28.564.197

6.670.175

53.140.172

41.194.997

11.945.175

9

37.473.040

30.440.865

7.032.175

56.522.683

43.901.508

12.621.175

10

39.858.005

32.440.830

7.417.175

60.127.013

46.785.838

13.341.175

11

42.399.367

34.572.192

7.827.175

63.967.842

49.859.667

14.108.175

12

45.108.760

36.843.585

8.265.175

68.061.622

53.135.447

14.926.175

13

47.995.384

39.264.209

8.731.175

72.423.621

56.626.446

15.797.175

14

51.071.042

41.843.867

9.227.175

77.072.979

60.346.804

16.726.175

15

54.350.184

44.593.009

9.757.175

82.026.764

64.311.589

17.715.175

16

57.843.945

47.522.770

10.321.175

87.307.035

68.536.860

18.770.175

17

61.567.191

50.645.016

10.922.175

92.933.907

73.039.732

19.894.175

18

65.535.569

53.972.394

11.563.175

98.930.617

77.838.442

21.092.175

19

69.764.555

57.518.380

12.246.175

105.321.603

82.952.428

22.369.175

20

74.270.513

61.297.338

12.973.175

112.131.577

88.402.402

23.729.175

21

79.073.748

65.324.573

13.749.175

119.389.615

94.210.440

25.179.175

22

84.191.572

69.616.397

14.575.175

127.124.241

100.400.066

26.724.175

23

89.646.369

74.190.194

15.456.175

135.366.525

106.996.350

28.370.175

24

95.459.665

79.064.490

16.395.175

144.151.185

114.026.010

30.125.175

25

101.654.202

84.259.027

17.395.175

153.512.694

121.517.519

31.995.175

26

108.256.020

89.794.845

18.461.175

163.489.395

129.501.220

33.988.175

27

115.291.542

95.694.367

19.597.175

174.121.626

138.009.451

36.112.175

28

122.788.661

101.981.486

20.807.175

185.451.846

147.076.671

38.375.175

29

130.779.845

108.681.670

22.098.175

197.526.784

156.739.609

40.787.175

30

139.295.231

115.822.056

23.473.175

210.395.576

167.037.401

43.358.175

31

148.369.740

123.431.565

24.938.175

224.108.933

178.011.758

46.097.175

32

158.040.194

131.541.019

26.499.175

238.724.306

189.707.131

49.017.175

33

168.347.439

140.183.264

28.164.175

254.299.064

202.170.889

52.128.175

34

179.330.479

149.393.304

29.937.175

270.897.692

215.453.517

55.444.175

35

191.035.619

159.208.444

31.827.175

288.585.988

229.608.813

58.977.175

36

203.509.614

169.668.439

33.841.175

307.437.287

244.694.112

62.743.175

37

216.803.830

180.815.655

35.988.175

327.526.690

260.770.515

66.756.175

38

230.970.419

192.695.244

38.275.175

348.935.313

277.903.138

71.032.175

39

246.068.496

205.355.321

40.713.175

371.751.549

296.161.374

75.590.175

40

262.158.341

218.847.166

43.311.175

396.066.351

315.619.176

80.447.175

4. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 833 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

22.867.638

22.867.638

 

32.807.784

32.807.784

 

2

30.297.730

30.297.730

 

56.276.128

56.276.128

 

3

34.040.834

34.040.834

 

67.725.969

67.725.969

 

4

37.870.538

37.870.538

 

75.917.978

75.917.978

 

5

44.846.808

40.358.633

4.488.175

88.769.964

80.905.789

7.864.175

6

47.716.370

43.010.195

4.706.175

94.493.475

86.221.300

8.272.175

7

50.774.140

45.835.965

4.938.175

100.592.214

91.886.039

8.706.175

8

54.032.563

48.847.388

5.185.175

107.092.127

97.922.952

9.169.175

9

57.505.836

52.056.661

5.449.175

114.018.665

104.356.490

9.662.175

10

61.206.959

55.476.784

5.730.175

121.400.886

111.212.711

10.188.175

11

65.151.783

59.121.608

6.030.175

129.267.561

118.519.386

10.748.175

12

69.355.073

63.005.898

6.349.175

137.651.285

126.306.110

11.345.175

13

73.834.560

67.145.385

6.689.175

146.585.596

134.604.421

11.981.175

14

78.609.012

71.556.837

7.052.175

156.107.107

143.447.932

12.659.175

15

83.697.296

76.258.121

7.439.175

166.253.636

152.872.461

13.381.175

16

89.118.455

81.268.280

7.850.175

177.067.357

162.916.182

14.151.175

17

94.896.781

86.607.606

8.289.175

188.591.950

173.619.775

14.972.175

18

101.054.901

92.297.726

8.757.175

200.872.769

185.026.594

15.846.175

19

107.617.861

98.361.686

9.256.175

213.961.016

197.182.841

16.778.175

20

114.611.224

104.824.049

9.787.175

227.908.929

210.137.754

17.771.175

21

122.064.164

111.710.989

10.353.175

242.773.979

223.943.804

18.830.175

22

130.006.576

119.050.401

10.956.175

258.615.087

238.656.912

19.958.175

23

138.471.188

126.872.013

11.599.175

275.496.846

254.336.671

21.160.175

24

147.491.679

135.207.504

12.284.175

293.487.766

271.046.591

22.441.175

25

157.105.812

144.090.637

13.015.175

312.660.527

288.854.352

23.806.175

26

167.350.567

153.557.392

13.793.175

333.093.257

307.832.082

25.261.175

27

178.268.287

163.646.112

14.622.175

354.867.825

328.056.650

26.811.175

28

189.903.837

174.397.662

15.506.175

378.074.147

349.609.972

28.464.175

29

202.303.763

185.855.588

16.448.175

402.804.522

372.579.347

30.225.175

30

215.517.475

198.066.300

17.451.175

429.158.985

397.057.810

32.101.175

31

229.600.431

211.079.256

18.521.175

457.245.684

423.144.509

34.101.175

32

244.608.338

224.947.163

19.661.175

487.177.278

450.945.103

36.232.175

33

260.602.367

239.726.192

20.876.175

519.075.371

480.572.196

38.503.175

34

277.647.378

255.476.203

22.171.175

553.069.964

512.145.789

40.924.175

35

295.811.164

272.260.989

23.550.175

589.296.943

545.793.768

43.503.175

36

315.169.711

290.148.536

25.021.175

627.904.593

581.652.418

46.252.175

37

335.799.470

309.211.295

26.588.175

669.049.157

619.866.982

49.182.175

38

357.784.652

329.526.477

28.258.175

712.896.418

660.592.243

52.304.175

39

381.213.542

351.176.367

30.037.175

759.624.328

703.993.153

55.631.175

40

406.182.829

374.248.654

31.934.175

809.422.678

750.245.503

59.177.175

5. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 1.667 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

42.348.895

42.348.895

 

55.829.551

55.829.551

 

2

60.399.151

60.399.151

 

79.481.132

79.481.132

 

3

71.565.087

71.565.087

 

88.745.793

88.745.793

 

4

80.401.408

80.401.408

 

97.970.841

97.970.841

 

5

90.171.955

85.683.780

4.488.175

114.061.413

106.197.238

7.864.175

6

96.019.380

91.313.205

4.706.175

121.446.572

113.174.397

8.272.175

7

102.250.657

97.312.482

4.938.175

129.316.130

120.609.955

8.706.175

8

108.891.087

103.705.912

5.185.175

137.703.204

128.534.029

9.169.175

9

115.968.566

110.519.391

5.449.175

146.640.890

136.978.715

9.662.175

10

123.510.690

117.780.515

5.730.175

156.166.391

145.978.216

10.188.175

11

131.548.869

125.518.694

6.030.175

166.317.160

155.568.985

10.748.175

12

140.114.448

133.765.273

6.349.175

177.135.042

165.789.867

11.345.175

13

149.242.826

142.553.651

6.689.175

188.663.436

176.682.261

11.981.175

14

158.971.601

151.919.426

7.052.175

200.949.461

188.290.286

12.659.175

15

169.339.707

161.900.532

7.439.175

214.042.133

200.660.958

13.381.175

16

180.387.572

172.537.397

7.850.175

227.995.558

213.844.383

14.151.175

17

192.162.279

183.873.104

8.289.175

242.866.134

227.893.959

14.972.175

18

204.710.742

195.953.567

8.757.175

258.712.767

242.866.592

15.846.175

19

218.083.891

208.827.716

9.256.175

275.601.102

258.822.927

16.778.175

20

232.334.872

222.547.697

9.787.175

293.598.768

275.827.593

17.771.175

21

247.522.256

237.169.081

10.353.175

312.779.641

293.949.466

18.830.175

22

263.707.265

252.751.090

10.956.175

333.220.121

313.261.946

19.958.175

23

280.956.011

269.356.836

11.599.175

355.003.431

333.843.256

21.160.175

24

299.337.755

287.053.580

12.284.175

378.217.933

355.776.758

22.441.175

25

318.928.176

305.913.001

13.015.175

402.957.466

379.151.291

23.806.175

26

339.804.660

326.011.485

13.793.175

429.322.706

404.061.531

25.261.175

27

362.052.614

347.430.439

14.622.175

457.419.548

430.608.373

26.811.175

28

385.762.794

370.256.619

15.506.175

487.363.518

458.899.343

28.464.175

29

411.030.654

394.582.479

16.448.175

519.274.205

489.049.030

30.225.175

30

437.957.723

420.506.548

17.451.175

553.280.726

521.179.551

32.101.175

31

466.655.003

448.133.828

18.521.175

589.522.223

555.421.048

34.101.175

32

497.237.396

477.576.221

19.661.175

628.144.386

591.912.211

36.232.175

33

529.829.153

508.952.978

20.876.175

669.304.018

630.800.843

38.503.175

34

564.562.364

542.391.189

22.171.175

713.168.633

672.244.458

40.924.175

35

601.576.465

578.026.290

23.550.175

759.914.094

716.410.919

43.503.175

36

641.023.792

616.002.617

25.021.175

809.731.292

763.479.117

46.252.175

37

683.062.164

656.473.989

26.588.175

862.821.870

813.639.695

49.182.175

38

727.862.505

699.604.330

28.258.175

919.399.998

867.095.823

52.304.175

39

775.605.510

745.568.335

30.037.175

979.695.193

924.064.018

55.631.175

40

826.486.349

794.552.174

31.934.175

1.043.952.199

984.775.024

59.177.175

II. Đối với rừng phòng hộ

1. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 400 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

10.657.000

10.657.000

 

10.657.000

10.657.000

 

2

14.554.265

14.554.265

 

14.554.265

14.554.265

 

3

17.641.880

17.641.880

 

17.641.880

17.641.880

 

4

18.800.952

18.800.952

 

18.800.952

18.800.952

 

5

22.950.890

20.036.174

2.914.716

24.733.890

20.036.174

4.697.716

6

24.384.267

21.352.551

3.031.716

26.252.267

21.352.551

4.899.716

7

25.912.129

22.755.413

3.156.716

27.870.129

22.755.413

5.114.716

8

27.540.160

24.250.444

3.289.716

29.594.160

24.250.444

5.343.716

9

29.275.414

25.843.698

3.431.716

31.432.414

25.843.698

5.588.716

10

31.124.345

27.541.629

3.582.716

33.390.345

27.541.629

5.848.716

11

33.094.830

29.351.114

3.743.716

35.476.830

29.351.114

6.125.716

12

35.194.198

31.279.482

3.914.716

37.701.198

31.279.482

6.421.716

13

37.432.260

33.334.544

4.097.716

40.071.260

33.334.544

6.736.716

14

39.817.340

35.524.624

4.292.716

42.597.340

35.524.624

7.072.716

15

42.359.308

37.858.592

4.500.716

45.289.308

37.858.592

7.430.716

16

45.067.617

40.345.901

4.721.716

48.158.617

40.345.901

7.812.716

17

47.954.343

42.996.627

4.957.716

51.215.343

42.996.627

8.218.716

18

51.030.221

45.821.505

5.208.716

54.473.221

45.821.505

8.651.716

19

54.308.694

48.831.978

5.476.716

57.945.694

48.831.978

9.113.716

20

57.801.955

52.040.239

5.761.716

61.645.955

52.040.239

9.605.716

21

61.524.999

55.459.283

6.065.716

65.589.999

55.459.283

10.130.716

22

65.492.674

59.102.958

6.389.716

69.791.674

59.102.958

10.688.716

23

69.721.738

62.986.022

6.735.716

74.270.738

62.986.022

11.284.716

24

74.227.920

67.124.204

7.103.716

79.043.920

67.124.204

11.919.716

25

79.029.980

71.534.264

7.495.716

84.129.980

71.534.264

12.595.716

26

84.147.781

76.234.065

7.913.716

89.550.781

76.234.065

13.316.716

27

89.602.359

81.242.643

8.359.716

95.327.359

81.242.643

14.084.716

28

95.414.001

86.580.285

8.833.716

101.484.001

86.580.285

14.903.716

29

101.608.326

92.268.610

9.339.716

108.044.326

92.268.610

15.775.716

30

108.210.373

98.330.657

9.879.716

115.036.373

98.330.657

16.705.716

31

115.244.697

104.790.981

10.453.716

122.486.697

104.790.981

17.695.716

32

122.742.465

111.675.749

11.066.716

130.427.465

111.675.749

18.751.716

33

130.731.562

119.012.846

11.718.716

138.890.562

119.012.846

19.877.716

34

139.246.706

126.831.990

12.414.716

147.908.706

126.831.990

21.076.716

35

148.320.567

135.164.851

13.155.716

157.519.567

135.164.851

22.354.716

36

157.990.898

144.045.182

13.945.716

167.761.898

144.045.182

23.716.716

37

168.296.667

153.508.951

14.787.716

178.676.667

153.508.951

25.167.716

38

179.279.205

163.594.489

15.684.716

190.309.205

163.594.489

26.714.716

39

190.983.362

174.342.646

16.640.716

202.705.362

174.342.646

28.362.716

40

203.456.674

185.796.958

17.659.716

215.916.674

185.796.958

30.119.716

2. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 416 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

8.312.460

8.312.460

 

16.101.814

16.101.814

 

2

12.054.541

12.054.541

 

22.331.446

22.331.446

 

3

14.972.185

14.972.185

 

27.825.096

27.825.096

 

4

15.955.858

15.955.858

 

29.653.205

29.653.205

 

5

19.918.874

17.004.158

2.914.716

36.299.137

31.601.421

4.697.716

6

21.153.047

18.121.331

3.031.716

38.577.350

33.677.634

4.899.716

7

22.468.618

19.311.902

3.156.716

41.004.970

35.890.254

5.114.716

8

23.870.410

20.580.694

3.289.716

43.591.960

38.248.244

5.343.716

9

25.364.562

21.932.846

3.431.716

46.349.870

40.761.154

5.588.716

10

26.956.550

23.373.834

3.582.716

49.287.878

43.439.162

5.848.716

11

28.653.211

24.909.495

3.743.716

52.418.830

46.293.114

6.125.716

12

30.460.765

26.546.049

3.914.716

55.756.288

49.334.572

6.421.716

13

32.387.840

28.290.124

4.097.716

59.312.569

52.575.853

6.736.716

14

34.441.501

30.148.785

4.292.716

63.102.803

56.030.087

7.072.716

15

36.630.277

32.129.561

4.500.716

67.141.980

59.711.264

7.430.716

16

38.962.189

34.240.473

4.721.716

71.447.010

63.634.294

7.812.716

17

41.447.788

36.490.072

4.957.716

76.033.783

67.815.067

8.218.716

18

44.096.185

38.887.469

5.208.716

80.922.233

72.270.517

8.651.716

19

46.919.092

41.442.376

5.476.716

86.132.406

77.018.690

9.113.716

20

49.926.856

44.165.140

5.761.716

91.684.534

82.078.818

9.605.716

21

53.132.506

47.066.790

6.065.716

97.602.112

87.471.396

10.130.716

22

56.548.794

50.159.078

6.389.716

103.906.983

93.218.267

10.688.716

23

60.190.246

53.454.530

6.735.716

110.627.423

99.342.707

11.284.716

24

64.070.208

56.966.492

7.103.716

117.789.239

105.869.523

11.919.716

25

68.204.907

60.709.191

7.495.716

125.420.866

112.825.150

12.595.716

26

72.611.501

64.697.785

7.913.716

133.554.479

120.237.763

13.316.716

27

77.308.145

68.948.429

8.359.716

142.222.100

128.137.384

14.084.716

28

82.312.057

73.478.341

8.833.716

151.459.726

136.556.010

14.903.716

29

87.645.584

78.305.868

9.339.716

161.303.456

145.527.740

15.775.716

30

93.330.279

83.450.563

9.879.716

171.794.628

155.088.912

16.705.716

31

99.386.981

88.933.265

10.453.716

182.973.970

165.278.254

17.695.716

32

105.842.897

94.776.181

11.066.716

194.888.751

176.137.035

18.751.716

33

112.721.692

101.002.976

11.718.716

207.586.954

187.709.238

19.877.716

34

120.053.587

107.638.871

12.414.716

221.118.451

200.041.735

21.076.716

35

127.866.461

114.710.745

13.155.716

235.539.193

213.184.477

22.354.716

36

136.192.957

122.247.241

13.945.716

250.907.413

227.190.697

23.716.716

37

145.066.601

130.278.885

14.787.716

267.284.842

242.117.126

25.167.716

38

154.522.924

138.838.208

15.684.716

284.738.937

258.024.221

26.714.716

39

164.600.594

147.959.878

16.640.716

303.339.128

274.976.412

28.362.716

40

175.340.558

157.680.842

17.659.716

323.162.079

293.042.363

30.119.716

3. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 500 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

20.923.694

20.923.694

 

22.889.566

22.889.566

 

2

31.066.293

31.066.293

 

33.343.576

33.343.576

 

3

37.733.286

37.733.286

 

37.751.996

37.751.996

 

4

40.212.363

40.212.363

 

40.232.302

40.232.302

 

5

45.769.031

42.854.315

2.914.716

47.573.280

42.875.564

4.697.716

6

48.701.559

45.669.843

3.031.716

50.592.205

45.692.489

4.899.716

7

51.827.068

48.670.352

3.156.716

53.809.202

48.694.486

5.114.716

8

55.157.710

51.867.994

3.289.716

57.237.429

51.893.713

5.343.716

9

58.707.437

55.275.721

3.431.716

60.891.846

55.303.130

5.588.716

10

62.490.052

58.907.336

3.582.716

64.785.262

58.936.546

5.848.716

11

66.521.264

62.777.548

3.743.716

68.934.393

62.808.677

6.125.716

12

70.816.749

66.902.033

3.914.716

73.356.923

66.935.207

6.421.716

13

75.395.213

71.297.497

4.097.716

78.069.566

71.332.850

6.736.716

14

80.274.458

75.981.742

4.292.716

83.092.134

76.019.418

7.072.716

15

85.474.459

80.973.743

4.500.716

88.444.610

81.013.894

7.430.716

16

91.015.433

86.293.717

4.721.716

94.149.223

86.336.507

7.812.716

17

96.920.931

91.963.215

4.957.716

100.227.531

92.008.815

8.218.716

18

103.213.914

98.005.198

5.208.716

106.705.511

98.053.795

8.651.716

19

109.920.855

104.444.139

5.476.716

113.609.645

104.495.929

9.113.716

20

117.067.835

111.306.119

5.761.716

120.967.027

111.361.311

9.605.716

21

124.684.647

118.618.931

6.065.716

128.808.466

118.677.750

10.130.716

22

132.801.911

126.412.195

6.389.716

137.163.594

126.474.878

10.688.716

23

141.453.192

134.717.476

6.735.716

146.068.993

134.784.277

11.284.716

24

150.672.131

143.568.415

7.103.716

155.559.320

143.639.604

11.919.716

25

160.496.575

153.000.859

7.495.716

165.672.442

153.076.726

12.595.716

26

170.966.732

163.053.016

7.913.716

176.450.583

163.133.867

13.316.716

27

182.125.315

173.765.599

8.359.716

187.936.478

173.851.762

14.084.716

28

194.015.715

185.181.999

8.833.716

200.177.539

185.273.823

14.903.716

29

206.688.172

197.348.456

9.339.716

213.222.029

197.446.313

15.775.716

30

220.193.966

210.314.250

9.879.716

227.124.252

210.418.536

16.705.716

31

234.585.612

224.131.896

10.453.716

241.938.750

224.243.034

17.695.716

32

249.924.078

238.857.362

11.066.716

257.727.517

238.975.801

18.751.716

33

266.269.006

254.550.290

11.718.716

274.554.227

254.676.511

19.877.716

34

283.688.960

271.274.244

12.414.716

292.485.474

271.408.758

21.076.716

35

302.252.678

289.096.962

13.155.716

311.595.030

289.240.314

22.354.716

36

322.036.349

308.090.633

13.945.716

331.960.118

308.243.402

23.716.716

37

343.119.903

328.332.187

14.787.716

353.662.710

328.494.994

25.167.716

38

365.588.328

349.903.612

15.684.716

376.791.831

350.077.115

26.714.716

39

389.532.995

372.892.279

16.640.716

401.439.897

373.077.181

28.362.716

40

415.051.018

397.391.302

17.659.716

427.708.068

397.588.352

30.119.716

4. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 625 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

22.172.352

22.172.352

 

28.785.467

28.785.467

 

2

24.301.124

24.301.124

 

31.107.136

31.107.136

 

3

32.288.245

32.288.245

 

35.730.274

35.730.274

 

4

34.409.583

34.409.583

 

40.232.033

40.232.033

 

5

39.585.008

36.670.292

2.914.716

47.572.993

42.875.277

4.697.716

6

42.111.247

39.079.531

3.031.716

50.591.899

45.692.183

4.899.716

7

44.803.772

41.647.056

3.156.716

53.808.875

48.694.159

5.114.716

8

47.672.983

44.383.267

3.289.716

57.237.082

51.893.366

5.343.716

9

50.730.964

47.299.248

3.431.716

60.891.476

55.302.760

5.588.716

10

53.989.525

50.406.809

3.582.716

64.784.867

58.936.151

5.848.716

11

57.462.252

53.718.536

3.743.716

68.933.972

62.808.256

6.125.716

12

61.162.560

57.247.844

3.914.716

73.356.475

66.934.759

6.421.716

13

65.106.743

61.009.027

4.097.716

78.069.088

71.332.372

6.736.716

14

69.310.036

65.017.320

4.292.716

83.091.625

76.018.909

7.072.716

15

73.789.674

69.288.958

4.500.716

88.444.068

81.013.352

7.430.716

16

78.562.959

73.841.243

4.721.716

94.148.645

86.335.929

7.812.716

17

83.650.328

78.692.612

4.957.716

100.226.915

92.008.199

8.218.716

18

89.071.433

83.862.717

5.208.716

106.704.854

98.053.138

8.651.716

19

94.849.214

89.372.498

5.476.716

113.608.945

104.495.229

9.113.716

20

101.005.987

95.244.271

5.761.716

120.966.282

111.360.566

9.605.716

21

107.567.535

101.501.819

6.065.716

128.807.671

118.676.955

10.130.716

22

114.560.205

108.170.489

6.389.716

137.162.747

126.474.031

10.688.716

23

122.013.006

115.277.290

6.735.716

146.068.091

134.783.375

11.284.716

24

129.954.724

122.851.008

7.103.716

155.558.359

143.638.643

11.919.716

25

138.418.035

130.922.319

7.495.716

165.671.417

153.075.701

12.595.716

26

147.437.631

139.523.915

7.913.716

176.449.491

163.132.775

13.316.716

27

157.050.353

148.690.637

8.359.716

187.935.314

173.850.598

14.084.716

28

167.293.327

158.459.611

8.833.716

200.176.299

185.272.583

14.903.716

29

178.210.124

168.870.408

9.339.716

213.220.707

197.444.991

15.775.716

30

189.844.910

179.965.194

9.879.716

227.122.843

210.417.127

16.705.716

31

202.242.623

191.788.907

10.453.716

241.937.248

224.241.532

17.695.716

32

215.456.154

204.389.438

11.066.716

257.725.917

238.974.201

18.751.716

33

229.536.540

217.817.824

11.718.716

274.552.522

254.674.806

19.877.716

34

244.543.171

232.128.455

12.414.716

292.483.657

271.406.941

21.076.716

35

260.535.011

247.379.295

13.155.716

311.593.093

289.238.377

22.354.716

36

277.577.830

263.632.114

13.945.716

331.958.054

308.241.338

23.716.716

37

295.740.460

280.952.744

14.787.716

353.660.510

328.492.794

25.167.716

38

315.096.056

299.411.340

15.684.716

376.789.487

350.074.771

26.714.716

39

335.723.381

319.082.665

16.640.716

401.437.399

373.074.683

28.362.716

40

357.706.112

340.046.396

17.659.716

427.705.406

397.585.690

30.119.716

5. Mô hình trồng rừng cây Điều, mật độ 714 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

19.182.600

19.182.600

 

29.012.361

29.012.361

 

2

22.574.297

22.574.297

 

50.890.044

50.890.044

 

3

29.385.928

29.385.928

 

59.629.761

59.629.761

 

4

33.952.897

33.952.897

 

65.546.205

65.546.205

 

5

39.098.318

36.183.602

2.914.716

76.164.697

71.466.981

4.697.716

6

41.592.581

38.560.865

3.031.716

81.062.078

76.162.362

4.899.716

7

44.251.030

41.094.314

3.156.716

86.280.945

81.166.229

5.114.716

8

47.083.926

43.794.210

3.289.716

91.842.566

86.498.850

5.343.716

9

50.103.206

46.671.490

3.431.716

97.770.540

92.181.824

5.588.716

10

53.320.522

49.737.806

3.582.716

104.086.886

98.238.170

5.848.716

11

56.749.296

53.005.580

3.743.716

110.818.134

104.692.418

6.125.716

12

60.402.763

56.488.047

3.914.716

117.992.426

111.570.710

6.421.716

13

64.297.028

60.199.312

4.097.716

125.637.622

118.900.906

6.736.716

14

68.447.122

64.154.406

4.292.716

133.785.411

126.712.695

7.072.716

15

72.870.067

68.369.351

4.500.716

142.468.435

135.037.719

7.430.716

16

77.582.933

72.861.217

4.721.716

151.722.413

143.909.697

7.812.716

17

82.605.915

77.648.199

4.957.716

161.583.280

153.364.564

8.218.716

18

87.958.402

82.749.686

5.208.716

172.092.332

163.440.616

8.651.716

19

93.663.056

88.186.340

5.476.716

183.292.381

174.178.665

9.113.716

20

99.741.899

93.980.183

5.761.716

195.227.919

185.622.203

9.605.716

21

106.220.397

100.154.681

6.065.716

207.948.298

197.817.582

10.130.716

22

113.124.559

106.734.843

6.389.716

221.502.913

210.814.197

10.688.716

23

120.483.039

113.747.323

6.735.716

235.949.406

224.664.690

11.284.716

24

128.324.238

121.220.522

7.103.716

251.344.876

239.425.160

11.919.716

25

136.680.426

129.184.710

7.495.716

267.751.109

255.155.393

12.595.716

26

145.585.862

137.672.146

7.913.716

285.235.818

271.919.102

13.316.716

27

155.076.921

146.717.205

8.359.716

303.868.903

289.784.187

14.084.716

28

165.190.242

156.356.526

8.833.716

323.726.724

308.823.008

14.903.716

29

175.968.866

166.629.150

9.339.716

344.888.396

329.112.680

15.775.716

30

187.456.401

177.576.685

9.879.716

367.441.099

350.735.383

16.705.716

31

199.697.189

189.243.473

10.453.716

391.474.413

373.778.697

17.695.716

32

212.743.485

201.676.769

11.066.716

417.087.674

398.335.958

18.751.716

33

226.645.649

214.926.933

11.718.716

444.384.346

424.506.630

19.877.716

34

241.462.348

229.047.632

12.414.716

473.473.432

452.396.716

21.076.716

35

257.251.778

244.096.062

13.155.716

504.473.896

482.119.180

22.354.716

36

274.078.889

260.133.173

13.945.716

537.511.126

513.794.410

23.716.716

37

292.011.639

277.223.923

14.787.716

572.718.419

547.550.703

25.167.716

38

311.122.250

295.437.534

15.684.716

610.239.500

583.524.784

26.714.716

39

331.488.496

314.847.780

16.640.716

650.225.078

621.862.362

28.362.716

40

353.192.995

335.533.279

17.659.716

692.838.436

662.718.720

30.119.716

6. Mô hình trồng rừng cây Trôm, mật độ 400 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

2.614.301

2.614.301

 

10.246.620

10.246.620

 

2

5.048.541

5.048.541

 

12.417.132

12.417.132

 

3

6.002.599

6.002.599

 

14.113.461

14.113.461

 

4

6.396.970

6.396.970

 

15.040.716

15.040.716

 

5

12.493.967

6.817.251

5.676.716

26.149.607

16.028.891

10.120.716

6

13.240.860

7.265.144

5.975.716

27.760.705

17.081.989

10.678.716

7

14.036.180

7.742.464

6.293.716

29.477.991

18.204.275

11.273.716

8

14.883.860

8.251.144

6.632.716

31.308.012

19.400.296

11.907.716

9

15.787.960

8.793.244

6.994.716

33.258.612

20.674.896

12.583.716

10

16.750.677

9.370.961

7.379.716

35.336.952

22.033.236

13.303.716

11

17.776.349

9.986.633

7.789.716

37.551.536

23.480.820

14.070.716

12

18.870.470

10.642.754

8.227.716

39.912.226

25.023.510

14.888.716

13

20.035.699

11.341.983

8.693.716

42.427.271

26.667.555

15.759.716

14

21.276.868

12.087.152

9.189.716

45.108.329

28.419.613

16.688.716

15

22.600.994

12.881.278

9.719.716

47.964.497

30.286.781

17.677.716

16

24.011.294

13.727.578

10.283.716

51.009.339

32.276.623

18.732.716

17

25.514.195

14.629.479

10.884.716

54.253.913

34.397.197

19.856.716

18

27.116.352

15.590.636

11.525.716

57.711.809

36.657.093

21.054.716

19

28.823.657

16.614.941

12.208.716

61.397.180

39.065.464

22.331.716

20

30.642.259

17.706.543

12.935.716

65.323.781

41.632.065

23.691.716

21

32.581.578

18.869.862

13.711.716

69.509.008

44.367.292

25.141.716

22

34.647.328

20.109.612

14.537.716

73.968.939

47.282.223

26.686.716

23

36.849.530

21.430.814

15.418.716

78.721.381

50.388.665

28.332.716

24

39.196.534

22.838.818

16.357.716

83.786.916

53.699.200

30.087.716

25

41.697.045

24.339.329

17.357.716

89.184.953

57.227.237

31.957.716

26

44.362.139

25.938.423

18.423.716

94.937.783

60.987.067

33.950.716

27

47.202.293

27.642.577

19.559.716

101.068.633

64.993.917

36.074.716

28

50.228.410

29.458.694

20.769.716

107.601.734

69.264.018

38.337.716

29

53.454.847

31.394.131

22.060.716

114.564.380

73.814.664

40.749.716

30

56.892.441

33.456.725

23.435.716

121.985.003

78.664.287

43.320.716

31

60.555.548

35.654.832

24.900.716

129.892.247

83.832.531

46.059.716

32

64.459.070

37.997.354

26.461.716

138.320.044

89.340.328

48.979.716

33

68.620.496

40.493.780

28.126.716

147.300.703

95.209.987

52.090.716

34

73.053.938

43.154.222

29.899.716

156.872.000

101.465.284

55.406.716

35

77.779.170

45.989.454

31.789.716

167.071.269

108.131.553

58.939.716

36

82.814.677

49.010.961

33.803.716

177.941.512

115.235.796

62.705.716

37

88.181.697

52.230.981

35.950.716

189.525.503

122.806.787

66.718.716

38

93.900.273

55.662.557

38.237.716

201.869.909

130.875.193

70.994.716

39

99.995.303

59.319.587

40.675.716

215.026.410

139.473.694

75.552.716

40

106.490.600

63.216.884

43.273.716

229.046.831

148.637.115

80.409.716

7. Mô hình trồng rừng cây Neem, mật độ 416 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

5.308.249

5.308.249

 

11.497.352

11.497.352

 

2

7.185.470

7.185.470

 

15.590.223

15.590.223

 

3

8.685.956

8.685.956

 

18.913.932

18.913.932

 

4

9.256.623

9.256.623

 

20.156.578

20.156.578

 

5

15.462.499

9.864.783

5.597.716

30.797.581

21.480.865

9.316.716

6

16.403.616

10.512.900

5.890.716

32.714.874

22.892.158

9.822.716

7

17.407.313

11.203.597

6.203.716

34.756.889

24.396.173

10.360.716

8

18.476.389

11.939.673

6.536.716

36.933.717

25.999.001

10.934.716

9

19.615.826

12.724.110

6.891.716

39.253.851

27.707.135

11.546.716

10

20.829.800

13.560.084

7.269.716

41.726.210

29.527.494

12.198.716

11

22.123.698

14.450.982

7.672.716

44.360.167

31.467.451

12.892.716

12

23.503.127

15.400.411

8.102.716

47.168.578

33.534.862

13.633.716

13

24.972.934

16.412.218

8.560.716

50.160.819

35.738.103

14.422.716

14

26.539.217

17.490.501

9.048.716

53.348.812

38.086.096

15.262.716

15

28.208.343

18.639.627

9.568.716

56.747.068

40.588.352

16.158.716

16

29.986.966

19.864.250

10.122.716

60.368.723

43.255.007

17.113.716

17

31.883.047

21.169.331

10.713.716

64.228.577

46.096.861

18.131.716

18

33.902.872

22.560.156

11.342.716

68.342.141

49.125.425

19.216.716

19

36.056.075

24.042.359

12.013.716

72.724.681

52.352.965

20.371.716

20

38.350.658

25.621.942

12.728.716

77.396.271

55.792.555

21.603.716

21

40.796.019

27.305.303

13.490.716

82.374.842

59.458.126

22.916.716

22

43.401.978

29.099.262

14.302.716

87.679.241

63.364.525

24.314.716

23

46.178.799

31.011.083

15.167.716

93.333.290

67.527.574

25.805.716

24

49.138.227

33.048.511

16.089.716

99.358.852

71.964.136

27.394.716

25

52.292.514

35.219.798

17.072.716

105.779.896

76.692.180

29.087.716

26

55.653.455

37.533.739

18.119.716

112.622.572

81.730.856

30.891.716

27

59.235.422

39.999.706

19.235.716

119.915.289

87.100.573

32.814.716

28

63.053.403

42.627.687

20.425.716

127.686.797

92.823.081

34.863.716

29

67.121.042

45.428.326

21.692.716

135.969.273

98.921.557

37.047.716

30

71.456.683

48.412.967

23.043.716

144.795.419

105.420.703

39.374.716

31

76.076.414

51.593.698

24.482.716

154.202.560

112.346.844

41.855.716

32

81.001.120

54.983.404

26.017.716

164.226.747

119.728.031

44.498.716

33

86.248.530

58.595.814

27.652.716

174.909.879

127.594.163

47.315.716

34

91.840.275

62.445.559

29.394.716

186.294.815

135.977.099

50.317.716

35

97.799.948

66.548.232

31.251.716

198.427.511

144.910.795

53.516.716

36

104.150.167

70.920.451

33.229.716

211.357.150

154.431.434

56.925.716

37

110.918.641

75.579.925

35.338.716

225.136.295

164.577.579

60.558.716

38

118.132.242

80.545.526

37.586.716

239.821.042

175.390.326

64.430.716

39

125.819.083

85.837.367

39.981.716

255.471.187

186.913.471

68.557.716

40

134.010.598

91.476.882

42.533.716

272.148.402

199.193.686

72.954.716

8. Mô hình trồng rừng cây Neem, mật độ 625 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

14.863.109

14.863.109

 

14.863.109

14.863.109

 

2

15.839.615

15.839.615

 

15.839.615

15.839.615

 

3

16.880.278

16.880.278

 

16.880.278

16.880.278

 

4

17.989.312

17.989.312

 

17.989.312

17.989.312

 

5

24.768.926

19.171.210

5.597.716

28.487.926

19.171.210

9.316.716

6

26.321.475

20.430.759

5.890.716

30.253.475

20.430.759

9.822.716

7

27.976.775

21.773.059

6.203.716

32.133.775

21.773.059

10.360.716

8

29.740.265

23.203.549

6.536.716

34.138.265

23.203.549

10.934.716

9

31.619.739

24.728.023

6.891.716

36.274.739

24.728.023

11.546.716

10

33.622.370

26.352.654

7.269.716

38.551.370

26.352.654

12.198.716

11

35.756.739

28.084.023

7.672.716

40.976.739

28.084.023

12.892.716

12

38.031.859

29.929.143

8.102.716

43.562.859

29.929.143

13.633.716

13

40.456.204

31.895.488

8.560.716

46.318.204

31.895.488

14.422.716

14

43.039.738

33.991.022

9.048.716

49.253.738

33.991.022

15.262.716

15

45.792.948

36.224.232

9.568.716

52.382.948

36.224.232

16.158.716

16

48.726.880

38.604.164

10.122.716

55.717.880

38.604.164

17.113.716

17

51.854.173

41.140.457

10.713.716

59.272.173

41.140.457

18.131.716

18

55.186.101

43.843.385

11.342.716

63.060.101

43.843.385

19.216.716

19

58.737.612

46.723.896

12.013.716

67.095.612

46.723.896

20.371.716

20

62.522.372

49.793.656

12.728.716

71.397.372

49.793.656

21.603.716

21

66.555.815

53.065.099

13.490.716

75.981.815

53.065.099

22.916.716

22

70.854.192

56.551.476

14.302.716

80.866.192

56.551.476

24.314.716

23

75.434.624

60.266.908

15.167.716

86.072.624

60.266.908

25.805.716

24

80.316.160

64.226.444

16.089.716

91.621.160

64.226.444

27.394.716

25

85.518.837

68.446.121

17.072.716

97.533.837

68.446.121

29.087.716

26

91.062.747

72.943.031

18.119.716

103.834.747

72.943.031

30.891.716

27

96.971.105

77.735.389

19.235.716

110.550.105

77.735.389

32.814.716

28

103.268.320

82.842.604

20.425.716

117.706.320

82.842.604

34.863.716

29

109.978.079

88.285.363

21.692.716

125.333.079

88.285.363

37.047.716

30

117.129.427

94.085.711

23.043.716

133.460.427

94.085.711

39.374.716

31

124.749.858

100.267.142

24.482.716

142.122.858

100.267.142

41.855.716

32

132.872.409

106.854.693

26.017.716

151.353.409

106.854.693

44.498.716

33

141.527.763

113.875.047

27.652.716

161.190.763

113.875.047

47.315.716

34

150.751.353

121.356.637

29.394.716

171.674.353

121.356.637

50.317.716

35

160.581.484

129.329.768

31.251.716

182.846.484

129.329.768

53.516.716

36

171.056.450

137.826.734

33.229.716

194.752.450

137.826.734

56.925.716

37

182.220.667

146.881.951

35.338.716

207.440.667

146.881.951

60.558.716

38

194.118.811

156.532.095

37.586.716

220.962.811

156.532.095

64.430.716

39

206.797.969

166.816.253

39.981.716

235.373.969

166.816.253

68.557.716

40

220.309.797

177.776.081

42.533.716

250.730.797

177.776.081

72.954.716

9. Mô hình trồng rừng cây Neem, mật độ 833 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

2.747.186

2.747.186

 

22.245.713

22.245.713

 

2

3.603.410

3.603.410

 

31.460.801

31.460.801

 

3

4.520.497

4.520.497

 

35.635.608

35.635.608

 

4

4.817.493

4.817.493

 

39.733.395

39.733.395

 

5

10.731.719

5.134.003

5.597.716

51.660.595

42.343.879

9.316.716

6

11.362.023

5.471.307

5.890.716

54.948.587

45.125.871

9.822.716

7

12.034.487

5.830.771

6.203.716

58.451.357

48.090.641

10.360.716

8

12.750.569

6.213.853

6.536.716

62.184.912

51.250.196

10.934.716

9

13.513.819

6.622.103

6.891.716

66.164.050

54.617.334

11.546.716

10

14.326.892

7.057.176

7.269.716

70.404.409

58.205.693

12.198.716

11

15.193.548

7.520.832

7.672.716

74.922.523

62.029.807

12.892.716

12

16.117.667

8.014.951

8.102.716

79.738.881

66.105.165

13.633.716

13

17.102.249

8.541.533

8.560.716

84.870.991

70.448.275

14.422.716

14

18.151.428

9.102.712

9.048.716

90.339.442

75.076.726

15.262.716

15

19.269.476

9.700.760

9.568.716

96.167.983

80.009.267

16.158.716

16

20.460.816

10.338.100

10.122.716

102.379.592

85.265.876

17.113.716

17

21.731.029

11.017.313

10.713.716

108.999.560

90.867.844

18.131.716

18

23.083.866

11.741.150

11.342.716

116.054.578

96.837.862

19.216.716

19

24.526.260

12.512.544

12.013.716

123.571.825

103.200.109

20.371.716

20

26.063.334

13.334.618

12.728.716

131.584.072

109.980.356

21.603.716

21

27.701.418

14.210.702

13.490.716

140.122.782

117.206.066

22.916.716

22

29.447.061

15.144.345

14.302.716

149.221.220

124.906.504

24.314.716

23

31.307.045

16.139.329

15.167.716

158.918.577

133.112.861

25.805.716

24

33.289.399

17.199.683

16.089.716

169.253.092

141.858.376

27.394.716

25

35.402.418

18.329.702

17.072.716

180.266.188

151.178.472

29.087.716

26

37.653.679

19.533.963

18.119.716

192.002.613

161.110.897

30.891.716

27

40.053.061

20.817.345

19.235.716

204.510.599

171.695.883

32.814.716

28

42.610.760

22.185.044

20.425.716

217.840.019

182.976.303

34.863.716

29

45.335.318

23.642.602

21.692.716

232.045.562

194.997.846

37.047.716

30

48.239.637

25.195.921

23.043.716

247.183.920

207.809.204

39.374.716

31

51.334.009

26.851.293

24.482.716

263.317.985

221.462.269

41.855.716

32

54.633.139

28.615.423

26.017.716

280.511.056

236.012.340

44.498.716

33

58.148.172

30.495.456

27.652.716

298.834.067

251.518.351

47.315.716

34

61.893.723

32.499.007

29.394.716

318.360.823

268.043.107

50.317.716

35

65.885.908

34.634.192

31.251.716

339.170.255

285.653.539

53.516.716

36

70.139.375

36.909.659

33.229.716

361.346.692

304.420.976

56.925.716

37

74.673.339

39.334.623

35.338.716

384.980.150

324.421.434

60.558.716

38

79.505.624

41.918.908

37.586.716

410.166.639

345.735.923

64.430.716

39

84.654.696

44.672.980

39.981.716

437.008.489

368.450.773

68.557.716

40

90.141.711

47.607.995

42.533.716

465.612.705

392.657.989

72.954.716

10. Mô hình trồng rừng cây Neem, mật độ 1.667 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

48.470.318

48.470.318

 

48.470.318

48.470.318

 

2

65.143.345

65.143.345

 

65.143.345

65.143.345

 

3

75.612.928

75.612.928

 

75.612.928

75.612.928

 

4

83.173.666

83.173.666

 

83.173.666

83.173.666

 

5

94.235.892

88.638.176

5.597.716

97.954.892

88.638.176

9.316.716

6

100.352.420

94.461.704

5.890.716

104.284.420

94.461.704

9.822.716

7

106.871.554

100.667.838

6.203.716

111.028.554

100.667.838

10.360.716

8

113.818.431

107.281.715

6.536.716

118.216.431

107.281.715

10.934.716

9

121.221.840

114.330.124

6.891.716

125.876.840

114.330.124

11.546.716

10

129.111.329

121.841.613

7.269.716

134.040.329

121.841.613

12.198.716

11

137.519.323

129.846.607

7.672.716

142.739.323

129.846.607

12.892.716

12

146.480.245

138.377.529

8.102.716

152.011.245

138.377.529

13.633.716

13

156.029.649

147.468.933

8.560.716

161.891.649

147.468.933

14.422.716

14

166.206.358

157.157.642

9.048.716

172.420.358

157.157.642

15.262.716

15

177.051.615

167.482.899

9.568.716

183.641.615

167.482.899

16.158.716

16

188.609.241

178.486.525

10.122.716

195.600.241

178.486.525

17.113.716

17

200.926.806

190.213.090

10.713.716

208.344.806

190.213.090

18.131.716

18

214.052.806

202.710.090

11.342.716

221.926.806

202.710.090

19.216.716

19

228.041.859

216.028.143

12.013.716

236.399.859

216.028.143

20.371.716

20

242.949.908

230.221.192

12.728.716

251.824.908

230.221.192

21.603.716

21

258.837.440

245.346.724

13.490.716

268.263.440

245.346.724

22.916.716

22

275.768.720

261.466.004

14.302.716

285.780.720

261.466.004

24.314.716

23

293.812.037

278.644.321

15.167.716

304.450.037

278.644.321

25.805.716

24

313.040.969

296.951.253

16.089.716

324.345.969

296.951.253

27.394.716

25

333.533.666

316.460.950

17.072.716

345.548.666

316.460.950

29.087.716

26

355.372.150

337.252.434

18.119.716

368.144.150

337.252.434

30.891.716

27

378.645.635

359.409.919

19.235.716

392.224.635

359.409.919

32.814.716

28

403.448.867

383.023.151

20.425.716

417.886.867

383.023.151

34.863.716

29

429.880.488

408.187.772

21.692.716

445.235.488

408.187.772

37.047.716

30

458.049.425

435.005.709

23.043.716

474.380.425

435.005.709

39.374.716

31

488.068.300

463.585.584

24.482.716

505.441.300

463.585.584

41.855.716

32

520.060.872

494.043.156

26.017.716

538.541.872

494.043.156

44.498.716

33

554.154.508

526.501.792

27.652.716

573.817.508

526.501.792

47.315.716

34

590.487.675

561.092.959

29.394.716

611.410.675

561.092.959

50.317.716

35

629.208.483

597.956.767

31.251.716

651.473.483

597.956.767

53.516.716

36

670.472.243

637.242.527

33.229.716

694.168.243

637.242.527

56.925.716

37

714.448.076

679.109.360

35.338.716

739.668.076

679.109.360

60.558.716

38

761.313.561

723.726.845

37.586.716

788.157.561

723.726.845

64.430.716

39

811.257.415

771.275.699

39.981.716

839.833.415

771.275.699

68.557.716

40

864.482.229

821.948.513

42.533.716

894.903.229

821.948.513

72.954.716

11. Mô hình trồng rừng cây Thông, mật độ 416 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

8.312.460

8.312.460

 

8.312.460

8.312.460

 

2

11.004.733

11.004.733

 

11.004.733

11.004.733

 

3

12.377.536

12.377.536

 

12.377.536

12.377.536

 

4

13.190.740

13.190.740

 

13.190.740

13.190.740

 

5

43.885.088

14.057.372

29.827.716

56.271.088

14.057.372

42.213.716

6

46.693.657

14.980.941

31.712.716

59.860.657

14.980.941

44.879.716

7

49.686.905

15.965.189

33.721.716

63.686.905

15.965.189

47.721.716

8

52.876.818

17.014.102

35.862.716

67.764.818

17.014.102

50.750.716

9

56.276.644

18.131.928

38.144.716

72.110.644

18.131.928

53.978.716

10

59.899.912

19.323.196

40.576.716

76.740.912

19.323.196

57.417.716

11

63.760.446

20.592.730

43.167.716

81.676.446

20.592.730

61.083.716

12

67.875.388

21.945.672

45.929.716

86.935.388

21.945.672

64.989.716

13

72.260.219

23.387.503

48.872.716

92.540.219

23.387.503

69.152.716

14

76.932.778

24.924.062

52.008.716

98.513.778

24.924.062

73.589.716

15

81.913.289

26.561.573

55.351.716

104.879.289

26.561.573

78.317.716

16

87.220.384

28.306.668

58.913.716

111.663.384

28.306.668

83.356.716

17

92.876.132

30.166.416

62.709.716

118.893.132

30.166.416

88.726.716

18

98.904.066

32.148.350

66.755.716

126.597.066

32.148.350

94.448.716

19

105.327.212

34.260.496

71.066.716

134.808.212

34.260.496

100.547.716

20

112.173.127

36.511.411

75.661.716

143.558.127

36.511.411

107.046.716

21

119.468.927

38.910.211

80.558.716

152.882.927

38.910.211

113.972.716

22

127.243.327

41.466.611

85.776.716

162.820.327

41.466.611

121.353.716

23

135.528.684

44.190.968

91.337.716

173.411.684

44.190.968

129.220.716

24

144.359.030

47.094.314

97.264.716

184.698.030

47.094.314

137.603.716

25

153.768.127

50.188.411

103.579.716

196.725.127

50.188.411

146.536.716

26

163.796.505

53.485.789

110.310.716

209.543.505

53.485.789

156.057.716

27

174.483.522

56.999.806

117.483.716

223.203.522

56.999.806

166.203.716

28

185.872.409

60.744.693

125.127.716

237.761.409

60.744.693

177.016.716

29

198.010.335

64.735.619

133.274.716

253.276.335

64.735.619

188.540.716

30

210.945.466

68.988.750

141.956.716

269.809.466

68.988.750

200.820.716

31

224.730.026

73.521.310

151.208.716

287.429.026

73.521.310

213.907.716

32

239.420.376

78.351.660

161.068.716

306.206.376

78.351.660

227.854.716

33

255.076.081

83.499.365

171.576.716

326.217.081

83.499.365

242.717.716

34

271.759.989

88.985.273

182.774.716

347.542.989

88.985.273

258.557.716

35

289.540.321

94.831.605

194.708.716

370.270.321

94.831.605

275.438.716

36

308.487.758

101.062.042

207.425.716

394.489.758

101.062.042

293.427.716

37

328.681.534

107.701.818

220.979.716

420.301.534

107.701.818

312.599.716

38

350.201.543

114.777.827

235.423.716

447.808.543

114.777.827

333.030.716

39

373.135.447

122.318.731

250.816.716

477.122.447

122.318.731

354.803.716

40

397.575.787

130.355.071

267.220.716

508.362.787

130.355.071

378.007.716

12. Mô hình trồng rừng cây Thông, mật độ 500 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

9.679.860

9.679.860

 

9.679.860

9.679.860

 

2

13.509.601

13.509.601

 

13.509.601

13.509.601

 

3

16.488.512

16.488.512

 

16.488.512

16.488.512

 

4

17.571.807

17.571.807

 

17.571.807

17.571.807

 

5

48.553.991

18.726.275

29.827.716

60.939.991

18.726.275

42.213.716

6

51.669.307

19.956.591

31.712.716

64.836.307

19.956.591

44.879.716

7

54.989.455

21.267.739

33.721.716

68.989.455

21.267.739

47.721.716

8

58.527.746

22.665.030

35.862.716

73.415.746

22.665.030

50.750.716

9

62.298.838

24.154.122

38.144.716

78.132.838

24.154.122

53.978.716

10

66.317.764

25.741.048

40.576.716

83.158.764

25.741.048

57.417.716

11

70.599.951

27.432.235

43.167.716

88.515.951

27.432.235

61.083.716

12

75.164.249

29.234.533

45.929.716

94.224.249

29.234.533

64.989.716

13

80.027.957

31.155.241

48.872.716

100.307.957

31.155.241

69.152.716

14

85.210.857

33.202.141

52.008.716

106.791.857

33.202.141

73.589.716

15

90.735.237

35.383.521

55.351.716

113.701.237

35.383.521

78.317.716

16

96.621.935

37.708.219

58.913.716

121.064.935

37.708.219

83.356.716

17

102.895.365

40.185.649

62.709.716

128.912.365

40.185.649

88.726.716

18

109.581.562

42.825.846

66.755.716

137.274.562

42.825.846

94.448.716

19

116.706.220

45.639.504

71.066.716

146.187.220

45.639.504

100.547.716

20

124.299.735

48.638.019

75.661.716

155.684.735

48.638.019

107.046.716

21

132.392.253

51.833.537

80.558.716

165.806.253

51.833.537

113.972.716

22

141.015.717

55.239.001

85.776.716

176.592.717

55.239.001

121.353.716

23

150.205.919

58.868.203

91.337.716

188.088.919

58.868.203

129.220.716

24

160.000.560

62.735.844

97.264.716

200.339.560

62.735.844

137.603.716

25

170.437.305

66.857.589

103.579.716

213.394.305

66.857.589

146.536.716

26

181.560.849

71.250.133

110.310.716

227.307.849

71.250.133

156.057.716

27

193.414.982

75.931.266

117.483.716

242.134.982

75.931.266

166.203.716

28

206.047.666

80.919.950

125.127.716

257.936.666

80.919.950

177.016.716

29

219.511.107

86.236.391

133.274.716

274.777.107

86.236.391

188.540.716

30

233.858.838

91.902.122

141.956.716

292.722.838

91.902.122

200.820.716

31

249.148.808

97.940.092

151.208.716

311.847.808

97.940.092

213.907.716

32

265.443.472

104.374.756

161.068.716

332.229.472

104.374.756

227.854.716

33

282.808.893

111.232.177

171.576.716

353.949.893

111.232.177

242.717.716

34

301.314.847

118.540.131

182.774.716

377.097.847

118.540.131

258.557.716

35

321.036.934

126.328.218

194.708.716

401.766.934

126.328.218

275.438.716

36

342.053.697

134.627.981

207.425.716

428.055.697

134.627.981

293.427.716

37

364.452.756

143.473.040

220.979.716

456.072.756

143.473.040

312.599.716

38

388.322.935

152.899.219

235.423.716

485.929.935

152.899.219

333.030.716

39

413.761.413

162.944.697

250.816.716

517.748.413

162.944.697

354.803.716

40

440.870.880

173.650.164

267.220.716

551.657.880

173.650.164

378.007.716

13. Mô hình trồng rừng cây Thông, mật độ 555 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

10.654.311

10.654.311

 

10.654.311

10.654.311

 

2

14.542.431

14.542.431

 

14.542.431

14.542.431

 

3

17.604.224

17.604.224

 

17.614.946

17.614.946

 

4

18.760.822

18.760.822

 

18.772.248

18.772.248

 

5

49.821.124

19.993.408

29.827.716

62.219.301

20.005.585

42.213.716

6

53.019.691

21.306.975

31.712.716

66.199.668

21.319.952

44.879.716

7

56.428.559

22.706.843

33.721.716

70.442.389

22.720.673

47.721.716

8

60.061.399

24.198.683

35.862.716

74.964.137

24.213.421

50.750.716

9

63.933.252

25.788.536

38.144.716

79.782.959

25.804.243

53.978.716

10

68.059.559

27.482.843

40.576.716

84.917.297

27.499.581

57.417.716

11

72.456.182

29.288.466

43.167.716

90.390.020

29.306.304

61.083.716

12

77.142.434

31.212.718

45.929.716

96.221.444

31.231.728

64.989.716

13

82.136.109

33.263.393

48.872.716

102.436.369

33.283.653

69.152.716

14

87.457.514

35.448.798

52.008.716

109.060.105

35.470.389

73.589.716

15

93.129.500

37.777.784

55.351.716

116.118.509

37.800.793

78.317.716

16

99.173.501

40.259.785

58.913.716

123.641.021

40.284.305

83.356.716

17

105.614.569

42.904.853

62.709.716

131.657.700

42.930.984

88.726.716

18

112.479.417

45.723.701

66.755.716

140.200.266

45.751.550

94.448.716

19

119.794.465

48.727.749

71.066.716

149.305.143

48.757.427

100.547.716

20

127.590.878

51.929.162

75.661.716

159.007.506

51.960.790

107.046.716

21

135.899.624

55.340.908

80.558.716

169.347.329

55.374.613

113.972.716

22

144.753.521

58.976.805

85.776.716

180.366.442

59.012.726

121.353.716

23

154.189.297

62.851.581

91.337.716

192.110.578

62.889.862

129.220.716

24

164.245.646

66.980.930

97.264.716

204.625.442

67.021.726

137.603.716

25

174.961.293

71.381.577

103.579.716

217.961.769

71.425.053

146.536.716

26

186.382.063

76.071.347

110.310.716

232.175.395

76.117.679

156.057.716

27

198.552.950

81.069.234

117.483.716

247.322.326

81.118.610

166.203.716

28

211.523.199

86.395.483

125.127.716

263.464.819

86.448.103

177.016.716

29

225.346.382

92.071.666

133.274.716

280.668.459

92.127.743

188.540.716

30

240.077.491

98.120.775

141.956.716

299.001.252

98.180.536

200.820.716

31

255.776.026

104.567.310

151.208.716

318.538.713

104.630.997

213.907.716

32

272.506.098

111.437.382

161.068.716

339.359.970

111.505.254

227.854.716

33

290.335.534

118.758.818

171.576.716

361.548.865

118.831.149

242.717.716

34

309.335.988

126.561.272

182.774.716

385.196.072

126.638.356

258.557.716

35

329.585.064

134.876.348

194.708.716

410.397.212

134.958.496

275.438.716

36

351.163.440

143.737.724

207.425.716

437.252.985

143.825.269

293.427.716

37

374.161.009

153.181.293

220.979.716

465.874.305

153.274.589

312.599.716

38

398.669.019

163.245.303

235.423.716

496.375.445

163.344.729

333.030.716

39

424.787.236

173.970.520

250.816.716

528.880.194

174.076.478

354.803.716

40

452.621.099

185.400.383

267.220.716

563.521.019

185.513.303

378.007.716

14. Mô hình trồng rừng cây Thông, mật độ 1.667 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

19.182.600

19.182.600

 

22.286.126

22.286.126

 

2

22.574.297

22.574.297

 

28.489.813

28.489.813

 

3

29.385.928

29.385.928

 

32.880.948

32.880.948

 

4

33.980.834

33.980.834

 

37.560.581

37.560.581

 

5

68.705.340

38.877.624

29.827.716

82.242.027

40.028.311

42.213.716

6

73.144.600

41.431.884

31.712.716

87.537.887

42.658.171

44.879.716

7

77.875.675

44.153.959

33.721.716

93.182.529

45.460.813

47.721.716

8

82.917.590

47.054.874

35.862.716

99.198.304

48.447.588

50.750.716

9

88.291.095

50.146.379

38.144.716

105.609.311

51.630.595

53.978.716

10

94.017.713

53.440.997

40.576.716

112.440.441

55.022.725

57.417.716

11

100.119.786

56.952.070

43.167.716

119.721.434

58.637.718

61.083.716

12

106.623.537

60.693.821

45.929.716

127.479.932

62.490.216

64.989.716

13

113.554.121

64.681.405

48.872.716

135.748.539

66.595.823

69.152.716

14

120.939.689

68.930.973

52.008.716

144.560.885

70.971.169

73.589.716

15

128.811.454

73.459.738

55.351.716

153.951.691

75.633.975

78.317.716

16

137.199.759

78.286.043

58.913.716

163.959.843

80.603.127

83.356.716

17

146.139.152

83.429.436

62.709.716

174.625.468

85.898.752

88.726.716

18

155.666.466

88.910.750

66.755.716

185.991.016

91.542.300

94.448.716

19

165.818.902

94.752.186

71.066.716

198.104.345

97.556.629

100.547.716

20

176.639.121

100.977.405

75.661.716

211.012.816

103.966.100

107.046.716

21

188.170.337

107.611.621

80.558.716

224.769.389

110.796.673

113.972.716

22

200.458.420

114.681.704

85.776.716

239.429.730

118.076.014

121.353.716

23

213.554.008

122.216.292

91.337.716

255.054.324

125.833.608

129.220.716

24

227.510.618

130.245.902

97.264.716

271.704.592

134.100.876

137.603.716

25

242.382.774

138.803.058

103.579.716

289.448.020

142.911.304

146.536.716

26

258.233.135

147.922.419

110.310.716

308.358.292

152.300.576

156.057.716

27

275.124.638

157.640.922

117.483.716

328.510.440

162.306.724

166.203.716

28

293.125.647

167.997.931

125.127.716

349.986.992

172.970.276

177.016.716

29

312.310.111

179.035.395

133.274.716

372.875.139

184.334.423

188.540.716

30

332.754.736

190.798.020

141.956.716

397.265.911

196.445.195

200.820.716

31

354.542.166

203.333.450

151.208.716

423.259.360

209.351.644

213.907.716

32

377.761.174

216.692.458

161.068.716

450.960.763

223.106.047

227.854.716

33

402.505.868

230.929.152

171.576.716

480.481.831

237.764.115

242.717.716

34

428.875.913

246.101.197

182.774.716

511.942.933

253.385.217

258.557.716

35

456.978.762

262.270.046

194.708.716

545.471.342

270.032.626

275.438.716

36

486.926.904

279.501.188

207.425.716

581.201.485

287.773.769

293.427.716

37

518.844.132

297.864.416

220.979.716

619.280.222

306.680.506

312.599.716

38

552.857.824

317.434.108

235.423.716

659.860.131

326.829.415

333.030.716

39

589.106.245

338.289.529

250.816.716

703.105.824

348.302.108

354.803.716

40

627.735.867

360.515.151

267.220.716

749.193.272

371.185.556

378.007.716

15. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 625 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

22.789.752

22.789.752

 

28.763.254

28.763.254

 

2

29.991.504

29.991.504

 

30.652.999

30.652.999

 

3

32.666.901

32.666.901

 

34.635.583

34.635.583

 

4

34.813.117

34.813.117

 

38.509.176

38.509.176

 

5

41.551.055

37.100.339

4.450.716

50.463.980

42.637.264

7.826.716

6

44.206.547

39.537.831

4.668.716

53.673.248

45.438.532

8.234.716

7

47.036.182

42.135.466

4.900.716

57.092.560

48.423.844

8.668.716

8

50.051.483

44.903.767

5.147.716

60.737.006

51.605.290

9.131.716

9

53.265.660

47.853.944

5.411.716

64.620.474

54.995.758

9.624.716

10

56.690.664

50.997.948

5.692.716

68.759.695

58.608.979

10.150.716

11

60.341.229

54.348.513

5.992.716

73.170.305

62.459.589

10.710.716

12

64.230.927

57.919.211

6.311.716

77.870.900

66.563.184

11.307.716

13

68.376.219

61.724.503

6.651.716

82.880.101

70.936.385

11.943.716

14

72.794.519

65.779.803

7.014.716

88.218.622

75.596.906

12.621.716

15

77.503.252

70.101.536

7.401.716

93.907.339

80.563.623

13.343.716

16

82.519.923

74.707.207

7.812.716

99.970.369

85.856.653

14.113.716

17

87.867.186

79.615.470

8.251.716

106.432.151

91.497.435

14.934.716

18

93.565.922

84.846.206

8.719.716

113.317.532

97.508.816

15.808.716

19

99.639.318

90.420.602

9.218.716

120.655.862

103.915.146

16.740.716

20

106.110.952

96.361.236

9.749.716

128.476.087

110.742.371

17.733.716

21

113.007.885

102.692.169

10.315.716

136.810.860

118.018.144

18.792.716

22

120.357.760

109.439.044

10.918.716

145.692.652

125.771.936

19.920.716

23

128.190.906

116.629.190

11.561.716

155.157.869

134.035.153

21.122.716

24

136.538.443

124.291.727

12.246.716

165.244.978

142.841.262

22.403.716

25

145.435.410

132.457.694

12.977.716

175.994.649

152.225.933

23.768.716

26

154.915.880

141.160.164

13.755.716

187.450.893

162.227.177

25.223.716

27

165.019.103

150.434.387

14.584.716

199.659.218

172.885.502

26.773.716

28

175.786.643

160.317.927

15.468.716

212.670.796

184.244.080

28.426.716

29

187.261.530

170.850.814

16.410.716

226.536.632

196.348.916

30.187.716

30

199.489.429

182.075.713

17.413.716

241.312.756

209.249.040

32.063.716

31

212.521.803

194.038.087

18.483.716

257.060.418

222.996.702

34.063.716

32

226.410.105

206.786.389

19.623.716

273.842.301

237.647.585

36.194.716

33

241.210.971

220.372.255

20.838.716

291.726.747

253.261.031

38.465.716

34

256.984.428

234.850.712

22.133.716

310.786.997

269.900.281

40.886.716

35

273.793.120

250.280.404

23.512.716

331.098.446

287.632.730

43.465.716

36

291.707.543

266.723.827

24.983.716

352.744.916

306.530.200

46.214.716

37

310.798.298

284.247.582

26.550.716

375.813.950

326.669.234

49.144.716

38

331.143.364

302.922.648

28.220.716

400.398.119

348.131.403

52.266.716

39

352.824.382

322.824.666

29.999.716

426.597.352

371.003.636

55.593.716

40

375.930.963

344.034.247

31.896.716

454.518.291

395.378.575

59.139.716

16. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 833 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

22.867.638

22.867.638

 

32.807.784

32.807.784

 

2

30.297.730

30.297.730

 

56.276.128

56.276.128

 

3

34.040.834

34.040.834

 

67.725.969

67.725.969

 

4

37.870.538

37.870.538

 

75.917.978

75.917.978

 

5

44.809.349

40.358.633

4.450.716

88.732.505

80.905.789

7.826.716

6

47.678.911

43.010.195

4.668.716

94.456.016

86.221.300

8.234.716

7

50.736.681

45.835.965

4.900.716

100.554.755

91.886.039

8.668.716

8

53.995.104

48.847.388

5.147.716

107.054.668

97.922.952

9.131.716

9

57.468.377

52.056.661

5.411.716

113.981.206

104.356.490

9.624.716

10

61.169.500

55.476.784

5.692.716

121.363.427

111.212.711

10.150.716

11

65.114.324

59.121.608

5.992.716

129.230.102

118.519.386

10.710.716

12

69.317.614

63.005.898

6.311.716

137.613.826

126.306.110

11.307.716

13

73.797.101

67.145.385

6.651.716

146.548.137

134.604.421

11.943.716

14

78.571.553

71.556.837

7.014.716

156.069.648

143.447.932

12.621.716

15

83.659.837

76.258.121

7.401.716

166.216.177

152.872.461

13.343.716

16

89.080.996

81.268.280

7.812.716

177.029.898

162.916.182

14.113.716

17

94.859.322

86.607.606

8.251.716

188.554.491

173.619.775

14.934.716

18

101.017.442

92.297.726

8.719.716

200.835.310

185.026.594

15.808.716

19

107.580.402

98.361.686

9.218.716

213.923.557

197.182.841

16.740.716

20

114.573.765

104.824.049

9.749.716

227.871.470

210.137.754

17.733.716

21

122.026.705

111.710.989

10.315.716

242.736.520

223.943.804

18.792.716

22

129.969.117

119.050.401

10.918.716

258.577.628

238.656.912

19.920.716

23

138.433.729

126.872.013

11.561.716

275.459.387

254.336.671

21.122.716

24

147.454.220

135.207.504

12.246.716

293.450.307

271.046.591

22.403.716

25

157.068.353

144.090.637

12.977.716

312.623.068

288.854.352

23.768.716

26

167.313.108

153.557.392

13.755.716

333.055.798

307.832.082

25.223.716

27

178.230.828

163.646.112

14.584.716

354.830.366

328.056.650

26.773.716

28

189.866.378

174.397.662

15.468.716

378.036.688

349.609.972

28.426.716

29

202.266.304

185.855.588

16.410.716

402.767.063

372.579.347

30.187.716

30

215.480.016

198.066.300

17.413.716

429.121.526

397.057.810

32.063.716

31

229.562.972

211.079.256

18.483.716

457.208.225

423.144.509

34.063.716

32

244.570.879

224.947.163

19.623.716

487.139.819

450.945.103

36.194.716

33

260.564.908

239.726.192

20.838.716

519.037.912

480.572.196

38.465.716

34

277.609.919

255.476.203

22.133.716

553.032.505

512.145.789

40.886.716

35

295.773.705

272.260.989

23.512.716

589.259.484

545.793.768

43.465.716

36

315.132.252

290.148.536

24.983.716

627.867.134

581.652.418

46.214.716

37

335.762.011

309.211.295

26.550.716

669.011.698

619.866.982

49.144.716

38

357.747.193

329.526.477

28.220.716

712.858.959

660.592.243

52.266.716

39

381.176.083

351.176.367

29.999.716

759.586.869

703.993.153

55.593.716

40

406.145.370

374.248.654

31.896.716

809.385.219

750.245.503

59.139.716

17. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 1.111 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

37.911.782

37.911.782

 

38.051.230

38.051.230

 

2

53.094.521

53.094.521

 

53.221.354

53.221.354

 

3

63.305.369

63.305.369

 

63.314.279

63.314.279

 

4

70.596.093

70.596.093

 

70.694.109

70.694.109

 

5

79.684.973

75.234.257

4.450.716

83.165.428

75.338.712

7.826.716

6

84.845.864

80.177.148

4.668.716

88.523.181

80.288.465

8.234.716

7

90.345.502

85.444.786

4.900.716

94.232.134

85.563.418

8.668.716

8

96.206.225

91.058.509

5.147.716

100.316.650

91.184.934

9.131.716

9

102.452.769

97.041.053

5.411.716

106.800.500

97.175.784

9.624.716

10

109.109.366

103.416.650

5.692.716

113.710.949

103.560.233

10.150.716

11

116.203.840

110.211.124

5.992.716

121.074.857

110.364.141

10.710.716

12

123.763.710

117.451.994

6.311.716

128.922.781

117.615.065

11.307.716

13

131.820.306

125.168.590

6.651.716

137.286.091

125.342.375

11.943.716

14

140.406.883

133.392.167

7.014.716

146.199.085

133.577.369

12.621.716

15

149.557.748

142.156.032

7.401.716

155.697.118

142.353.402

13.343.716

16

159.308.400

151.495.684

7.812.716

165.819.736

151.706.020

14.113.716

17

169.700.666

161.448.950

8.251.716

176.607.822

161.673.106

14.934.716

18

180.775.862

172.056.146

8.719.716

188.103.745

172.295.029

15.808.716

19

192.578.951

183.360.235

9.218.716

200.355.528

183.614.812

16.740.716

20

205.156.718

195.407.002

9.749.716

213.412.021

195.678.305

17.733.716

21

218.560.958

208.245.242

10.315.716

227.327.086

208.534.370

18.792.716

22

232.845.671

221.926.955

10.918.716

242.155.794

222.235.078

19.920.716

23

248.069.272

236.507.556

11.561.716

257.958.639

236.835.923

21.122.716

24

264.292.818

252.046.102

12.246.716

274.799.759

252.396.043

22.403.716

25

281.583.247

268.605.531

12.977.716

292.747.179

268.978.463

23.768.716

26

300.008.630

286.252.914

13.755.716

311.874.064

286.650.348

25.223.716

27

319.644.447

305.059.731

14.584.716

332.256.992

305.483.276

26.773.716

28

340.570.871

325.102.155

15.468.716

353.980.243

325.553.527

28.426.716

29

362.872.083

346.461.367

16.410.716

377.130.109

346.942.393

30.187.716

30

386.637.594

369.223.878

17.413.716

401.800.225

369.736.509

32.063.716

31

411.965.603

393.481.887

18.483.716

428.091.913

394.028.197

34.063.716

32

438.957.363

419.333.647

19.623.716

456.110.566

419.915.850

36.194.716

33

467.722.584

446.883.868

20.838.716

485.970.037

447.504.321

38.465.716

34

498.377.854

476.244.138

22.133.716

517.792.071

476.905.355

40.886.716

35

531.046.094

507.533.378

23.512.716

551.703.753

508.238.037

43.465.716

36

565.862.037

540.878.321

24.983.716

587.843.992

541.629.276

46.214.716

37

602.964.742

576.414.026

26.550.716

626.359.035

577.214.319

49.144.716

38

642.505.144

614.284.428

28.220.716

667.404.016

615.137.300

52.266.716

39

684.642.631

654.642.915

29.999.716

711.145.537

655.551.821

55.593.716

40

729.549.670

697.652.954

31.896.716

757.761.292

698.621.576

59.139.716

18. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 1.667 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

42.348.895

42.348.895

 

55.829.551

55.829.551

 

2

60.399.151

60.399.151

 

79.481.132

79.481.132

 

3

71.565.087

71.565.087

 

88.745.793

88.745.793

 

4

80.401.408

80.401.408

 

97.970.841

97.970.841

 

5

90.134.496

85.683.780

4.450.716

114.023.954

106.197.238

7.826.716

6

95.981.921

91.313.205

4.668.716

121.409.113

113.174.397

8.234.716

7

102.213.198

97.312.482

4.900.716

129.278.671

120.609.955

8.668.716

8

108.853.628

103.705.912

5.147.716

137.665.745

128.534.029

9.131.716

9

115.931.107

110.519.391

5.411.716

146.603.431

136.978.715

9.624.716

10

123.473.231

117.780.515

5.692.716

156.128.932

145.978.216

10.150.716

11

131.511.410

125.518.694

5.992.716

166.279.701

155.568.985

10.710.716

12

140.076.989

133.765.273

6.311.716

177.097.583

165.789.867

11.307.716

13

149.205.367

142.553.651

6.651.716

188.625.977

176.682.261

11.943.716

14

158.934.142

151.919.426

7.014.716

200.912.002

188.290.286

12.621.716

15

169.302.248

161.900.532

7.401.716

214.004.674

200.660.958

13.343.716

16

180.350.113

172.537.397

7.812.716

227.958.099

213.844.383

14.113.716

17

192.124.820

183.873.104

8.251.716

242.828.675

227.893.959

14.934.716

18

204.673.283

195.953.567

8.719.716

258.675.308

242.866.592

15.808.716

19

218.046.432

208.827.716

9.218.716

275.563.643

258.822.927

16.740.716

20

232.297.413

222.547.697

9.749.716

293.561.309

275.827.593

17.733.716

21

247.484.797

237.169.081

10.315.716

312.742.182

293.949.466

18.792.716

22

263.669.806

252.751.090

10.918.716

333.182.662

313.261.946

19.920.716

23

280.918.552

269.356.836

11.561.716

354.965.972

333.843.256

21.122.716

24

299.300.296

287.053.580

12.246.716

378.180.474

355.776.758

22.403.716

25

318.890.717

305.913.001

12.977.716

402.920.007

379.151.291

23.768.716

26

339.767.201

326.011.485

13.755.716

429.285.247

404.061.531

25.223.716

27

362.015.155

347.430.439

14.584.716

457.382.089

430.608.373

26.773.716

28

385.725.335

370.256.619

15.468.716

487.326.059

458.899.343

28.426.716

29

410.993.195

394.582.479

16.410.716

519.236.746

489.049.030

30.187.716

30

437.920.264

420.506.548

17.413.716

553.243.267

521.179.551

32.063.716

31

466.617.544

448.133.828

18.483.716

589.484.764

555.421.048

34.063.716

32

497.199.937

477.576.221

19.623.716

628.106.927

591.912.211

36.194.716

33

529.791.694

508.952.978

20.838.716

669.266.559

630.800.843

38.465.716

34

564.524.905

542.391.189

22.133.716

713.131.174

672.244.458

40.886.716

35

601.539.006

578.026.290

23.512.716

759.876.635

716.410.919

43.465.716

36

640.986.333

616.002.617

24.983.716

809.693.833

763.479.117

46.214.716

37

683.024.705

656.473.989

26.550.716

862.784.411

813.639.695

49.144.716

38

727.825.046

699.604.330

28.220.716

919.362.539

867.095.823

52.266.716

39

775.568.051

745.568.335

29.999.716

979.657.734

924.064.018

55.593.716

40

826.448.890

794.552.174

31.896.716

1.043.914.740

984.775.024

59.139.716

19. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất, mật độ 2.000 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

51.661.098

51.661.098

 

51.661.098

51.661.098

 

2

69.378.889

69.378.889

 

69.378.889

69.378.889

 

3

79.921.638

79.921.638

 

79.921.638

79.921.638

 

4

86.703.832

86.703.832

 

86.703.832

86.703.832

 

5

96.850.990

92.400.274

4.450.716

100.226.990

92.400.274

7.826.716

6

103.139.688

98.470.972

4.668.716

106.705.688

98.470.972

8.234.716

7

109.841.231

104.940.515

4.900.716

113.609.231

104.940.515

8.668.716

8

116.982.823

111.835.107

5.147.716

120.966.823

111.835.107

9.131.716

9

124.594.389

119.182.673

5.411.716

128.807.389

119.182.673

9.624.716

10

132.705.691

127.012.975

5.692.716

137.163.691

127.012.975

10.150.716

11

141.350.443

135.357.727

5.992.716

146.068.443

135.357.727

10.710.716

12

150.562.446

144.250.730

6.311.716

155.558.446

144.250.730

11.307.716

13

160.379.719

153.728.003

6.651.716

165.671.719

153.728.003

11.943.716

14

170.842.649

163.827.933

7.014.716

176.449.649

163.827.933

12.621.716

15

181.993.144

174.591.428

7.401.716

187.935.144

174.591.428

13.343.716

16

193.874.800

186.062.084

7.812.716

200.175.800

186.062.084

14.113.716

17

206.538.079

198.286.363

8.251.716

213.221.079

198.286.363

14.934.716

18

220.033.493

211.313.777

8.719.716

227.122.493

211.313.777

15.808.716

19

234.415.809

225.197.093

9.218.716

241.937.809

225.197.093

16.740.716

20

249.742.258

239.992.542

9.749.716

257.726.258

239.992.542

17.733.716

21

266.075.768

255.760.052

10.315.716

274.552.768

255.760.052

18.792.716

22

283.482.203

272.563.487

10.918.716

292.484.203

272.563.487

19.920.716

23

302.032.624

290.470.908

11.561.716

311.593.624

290.470.908

21.122.716

24

321.801.563

309.554.847

12.246.716

331.958.563

309.554.847

22.403.716

25

342.870.316

329.892.600

12.977.716

353.661.316

329.892.600

23.768.716

26

365.322.260

351.566.544

13.755.716

376.790.260

351.566.544

25.223.716

27

389.249.182

374.664.466

14.584.716

401.438.182

374.664.466

26.773.716

28

414.748.637

399.279.921

15.468.716

427.706.637

399.279.921

28.426.716

29

441.923.328

425.512.612

16.410.716

455.700.328

425.512.612

30.187.716

30

470.882.507

453.468.791

17.413.716

485.532.507

453.468.791

32.063.716

31

501.745.406

483.261.690

18.483.716

517.325.406

483.261.690

34.063.716

32

534.635.700

515.011.984

19.623.716

551.206.700

515.011.984

36.194.716

33

569.686.987

548.848.271

20.838.716

587.313.987

548.848.271

38.465.716

34

607.041.318

584.907.602

22.133.716

625.794.318

584.907.602

40.886.716

35

646.848.748

623.336.032

23.512.716

666.801.748

623.336.032

43.465.716

36

689.272.925

664.289.209

24.983.716

710.503.925

664.289.209

46.214.716

37

734.483.726

707.933.010

26.550.716

757.077.726

707.933.010

49.144.716

38

782.664.925

754.444.209

28.220.716

806.710.925

754.444.209

52.266.716

39

834.010.909

804.011.193

29.999.716

859.604.909

804.011.193

55.593.716

40

888.731.445

856.834.729

31.896.716

915.974.445

856.834.729

59.139.716

20. Mô hình trồng rừng cây Lim, mật độ 833 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

21.300.552

21.300.552

 

21.300.552

21.300.552

 

2

29.658.356

29.658.356

 

29.658.356

29.658.356

 

3

35.952.319

35.952.319

 

35.952.319

35.952.319

 

4

38.314.387

38.314.387

 

38.314.387

38.314.387

 

5

63.104.358

40.831.642

22.272.716

68.437.358

40.831.642

27.605.716

6

67.175.997

43.514.281

23.661.716

72.826.997

43.514.281

29.312.716

7

71.514.885

46.373.169

25.141.716

77.504.885

46.373.169

31.131.716

8

76.138.602

49.419.886

26.718.716

82.490.602

49.419.886

33.070.716

9

81.066.488

52.666.772

28.399.716

87.803.488

52.666.772

35.136.716

10

86.318.695

56.126.979

30.191.716

93.465.695

56.126.979

37.338.716

11

91.915.238

59.814.522

32.100.716

99.499.238

59.814.522

39.684.716

12

97.880.052

63.744.336

34.135.716

105.929.052

63.744.336

42.184.716

13

104.236.055

67.932.339

36.303.716

112.782.055

67.932.339

44.849.716

14

111.010.210

72.395.494

38.614.716

120.085.210

72.395.494

47.689.716

15

118.228.594

77.151.878

41.076.716

127.868.594

77.151.878

50.716.716

16

125.922.472

82.220.756

43.701.716

136.162.472

82.220.756

53.941.716

17

134.120.376

87.622.660

46.497.716

145.001.376

87.622.660

57.378.716

18

142.858.184

93.379.468

49.478.716

154.421.184

93.379.468

61.041.716

19

152.169.215

99.514.499

52.654.716

164.460.215

99.514.499

64.945.716

20

162.092.318

106.052.602

56.039.716

175.158.318

106.052.602

69.105.716

21

172.667.974

113.020.258

59.647.716

186.559.974

113.020.258

73.539.716

22

183.937.405

120.445.689

63.491.716

198.709.405

120.445.689

78.263.716

23

195.947.687

128.358.971

67.588.716

211.658.687

128.358.971

83.299.716

24

208.746.871

136.792.155

71.954.716

225.457.871

136.792.155

88.665.716

25

222.387.116

145.779.400

76.607.716

240.163.116

145.779.400

94.383.716

26

236.923.822

155.357.106

81.566.716

255.835.822

155.357.106

100.478.716

27

252.415.784

165.564.068

86.851.716

272.536.784

165.564.068

106.972.716

28

268.924.343

176.441.627

92.482.716

290.336.343

176.441.627

113.894.716

29

286.518.558

188.033.842

98.484.716

309.304.558

188.033.842

121.270.716

30

305.268.382

200.387.666

104.880.716

329.518.382

200.387.666

129.130.716

31

325.249.851

213.553.135

111.696.716

351.061.851

213.553.135

137.508.716

32

346.544.292

227.583.576

118.960.716

374.019.292

227.583.576

146.435.716

33

369.238.533

242.535.817

126.702.716

398.485.533

242.535.817

155.949.716

34

393.422.136

258.470.420

134.951.716

424.559.136

258.470.420

166.088.716

35

419.195.643

275.451.927

143.743.716

452.346.643

275.451.927

176.894.716

36

446.662.835

293.549.119

153.113.716

481.958.835

293.549.119

188.409.716

37

475.934.012

312.835.296

163.098.716

513.517.012

312.835.296

200.681.716

38

507.128.291

333.388.575

173.739.716

547.148.291

333.388.575

213.759.716

39

540.372.920

355.292.204

185.080.716

582.988.920

355.292.204

227.696.716

40

575.800.618

378.634.902

197.165.716

621.184.618

378.634.902

242.549.716

21. Mô hình trồng rừng cây Lim, mật độ 1.667 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

48.684.421

48.684.421

 

48.684.421

48.684.421

 

2

66.571.631

66.571.631

 

66.571.631

66.571.631

 

3

79.355.610

79.355.610

 

79.355.610

79.355.610

 

4

88.255.550

88.255.550

 

88.255.550

88.255.550

 

5

116.326.656

94.053.940

22.272.716

121.659.656

94.053.940

27.605.716

6

123.895.000

100.233.284

23.661.716

129.546.000

100.233.284

29.312.716

7

131.960.326

106.818.610

25.141.716

137.950.326

106.818.610

31.131.716

8

140.555.309

113.836.593

26.718.716

146.907.309

113.836.593

33.070.716

9

149.715.373

121.315.657

28.399.716

156.452.373

121.315.657

35.136.716

10

159.477.812

129.286.096

30.191.716

166.624.812

129.286.096

37.338.716

11

169.880.908

137.780.192

32.100.716

177.464.908

137.780.192

39.684.716

12

180.968.067

146.832.351

34.135.716

189.017.067

146.832.351

42.184.716

13

192.782.952

156.479.236

36.303.716

201.328.952

156.479.236

44.849.716

14

205.374.638

166.759.922

38.614.716

214.449.638

166.759.922

47.689.716

15

218.792.765

177.716.049

41.076.716

228.432.765

177.716.049

50.716.716

16

233.093.710

189.391.994

43.701.716

243.333.710

189.391.994

53.941.716

17

248.332.764

201.835.048

46.497.716

259.213.764

201.835.048

57.378.716

18

264.574.326

215.095.610

49.478.716

276.137.326

215.095.610

61.041.716

19

281.882.108

229.227.392

52.654.716

294.173.108

229.227.392

64.945.716

20

300.327.347

244.287.631

56.039.716

313.393.347

244.287.631

69.105.716

21

319.985.045

260.337.329

59.647.716

333.877.045

260.337.329

73.539.716

22

340.933.207

277.441.491

63.491.716

355.705.207

277.441.491

78.263.716

23

363.258.113

295.669.397

67.588.716

378.969.113

295.669.397

83.299.716

24

387.049.593

315.094.877

71.954.716

403.760.593

315.094.877

88.665.716

25

412.404.326

335.796.610

76.607.716

430.180.326

335.796.610

94.383.716

26

439.425.163

357.858.447

81.566.716

458.337.163

357.858.447

100.478.716

27

468.221.463

381.369.747

86.851.716

488.342.463

381.369.747

106.972.716

28

498.908.456

406.425.740

92.482.716

520.320.456

406.425.740

113.894.716

29

531.612.627

433.127.911

98.484.716

554.398.627

433.127.911

121.270.716

30

566.465.131

461.584.415

104.880.716

590.715.131

461.584.415

129.130.716

31

603.607.227

491.910.511

111.696.716

629.419.227

491.910.511

137.508.716

32

643.189.747

524.229.031

118.960.716

670.664.747

524.229.031

146.435.716

33

685.373.595

558.670.879

126.702.716

714.620.595

558.670.879

155.949.716

34

730.327.271

595.375.555

134.951.716

761.464.271

595.375.555

166.088.716

35

778.235.445

634.491.729

143.743.716

811.386.445

634.491.729

176.894.716

36

829.291.552

676.177.836

153.113.716

864.587.552

676.177.836

188.409.716

37

883.701.436

720.602.720

163.098.716

921.284.436

720.602.720

200.681.716

38

941.686.035

767.946.319

173.739.716

981.706.035

767.946.319

213.759.716

39

1.003.481.108

818.400.392

185.080.716

1.046.097.108

818.400.392

227.696.716

40

1.069.335.013

872.169.297

197.165.716

1.114.719.013

872.169.297

242.549.716

22. Mô hình trồng rừng cây Phi lao, mật độ 1.667 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

46.515.898

46.515.898

 

46.515.898

46.515.898

 

2

61.951.784

61.951.784

 

61.951.784

61.951.784

 

3

71.783.849

71.783.849

 

71.783.849

71.783.849

 

4

79.269.239

79.269.239

 

79.269.239

79.269.239

 

5

103.048.944

84.477.228

18.571.716

117.189.944

84.477.228

32.712.716

6

109.745.098

90.027.382

19.717.716

124.782.098

90.027.382

34.754.716

7

116.880.897

95.942.181

20.938.716

132.873.897

95.942.181

36.931.716

8

124.485.298

102.245.582

22.239.716

141.496.298

102.245.582

39.250.716

9

132.589.833

108.963.117

23.626.716

150.685.833

108.963.117

41.722.716

10

141.226.710

116.121.994

25.104.716

160.479.710

116.121.994

44.357.716

11

150.430.925

123.751.209

26.679.716

170.915.925

123.751.209

47.164.716

12

160.239.379

131.881.663

28.357.716

182.038.379

131.881.663

50.156.716

13

170.693.004

140.546.288

30.146.716

193.892.004

140.546.288

53.345.716

14

181.832.895

149.780.179

32.052.716

206.523.895

149.780.179

56.743.716

15

193.705.453

159.620.737

34.084.716

219.985.453

159.620.737

60.364.716

16

206.357.536

170.107.820

36.249.716

234.331.536

170.107.820

64.223.716

17

219.840.619

181.283.903

38.556.716

249.620.619

181.283.903

68.336.716

18

234.209.972

193.194.256

41.015.716

265.913.972

193.194.256

72.719.716

19

249.522.834

205.887.118

43.635.716

283.277.834

205.887.118

77.390.716

20

265.841.618

219.413.902

46.427.716

301.782.618

219.413.902

82.368.716

21

283.233.111

233.829.395

49.403.716

321.503.111

233.829.395

87.673.716

22

301.767.703

249.191.987

52.575.716

342.518.703

249.191.987

93.326.716

23

321.518.616

265.563.900

55.954.716

364.915.616

265.563.900

99.351.716

24

342.568.164

283.011.448

59.556.716

388.784.164

283.011.448

105.772.716

25

365.001.017

301.605.301

63.395.716

414.220.017

301.605.301

112.614.716

26

388.906.485

321.420.769

67.485.716

441.327.485

321.420.769

119.906.716

27

414.383.829

342.538.113

71.845.716

470.216.829

342.538.113

127.678.716

28

441.534.583

365.042.867

76.491.716

501.002.583

365.042.867

135.959.716

29

470.468.900

389.026.184

81.442.716

533.811.900

389.026.184

144.785.716

30

501.303.920

414.585.204

86.718.716

568.776.920

414.585.204

154.191.716

31

534.165.168

441.823.452

92.341.716

606.039.168

441.823.452

164.215.716

32

569.185.969

470.851.253

98.334.716

645.748.969

470.851.253

174.897.716

33

606.506.896

501.786.180

104.720.716

688.067.896

501.786.180

186.281.716

34

646.279.248

534.753.532

111.525.716

733.167.248

534.753.532

198.413.716

35

688.665.555

569.886.839

118.778.716

781.229.555

569.886.839

211.342.716

36

733.837.120

607.328.404

126.508.716

832.449.120

607.328.404

225.120.716

37

781.975.597

647.229.881

134.745.716

887.034.597

647.229.881

239.804.716

38

833.276.600

689.752.884

143.523.716

945.205.600

689.752.884

255.452.716

39

887.948.364

735.069.648

152.878.716

1.007.199.364

735.069.648

272.129.716

40

946.212.440

783.363.724

162.848.716

1.073.265.440

783.363.724

289.901.716

23. Mô hình trồng rừng cây Phi lao, mật độ 3.333 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

40.712.623

40.712.623

 

40.712.623

40.712.623

 

2

56.297.453

56.297.453

 

56.297.453

56.297.453

 

3

64.942.977

64.942.977

 

64.942.977

64.942.977

 

4

71.903.072

71.903.072

 

71.903.072

71.903.072

 

5

95.198.820

76.627.104

18.571.716

109.339.820

76.627.104

32.712.716

6

101.379.221

81.661.505

19.717.716

116.416.221

81.661.505

34.754.716

7

107.965.382

87.026.666

20.938.716

123.958.382

87.026.666

36.931.716

8

114.984.034

92.744.318

22.239.716

131.995.034

92.744.318

39.250.716

9

122.464.335

98.837.619

23.626.716

140.560.335

98.837.619

41.722.716

10

130.435.967

105.331.251

25.104.716

149.688.967

105.331.251

44.357.716

11

138.931.230

112.251.514

26.679.716

159.416.230

112.251.514

47.164.716

12

147.984.155

119.626.439

28.357.716

169.783.155

119.626.439

50.156.716

13

157.632.612

127.485.896

30.146.716

180.831.612

127.485.896

53.345.716

14

167.914.435

135.861.719

32.052.716

192.605.435

135.861.719

56.743.716

15

178.872.550

144.787.834

34.084.716

205.152.550

144.787.834

60.364.716

16

190.550.111

154.300.395

36.249.716

218.524.111

154.300.395

64.223.716

17

202.994.646

164.437.930

38.556.716

232.774.646

164.437.930

68.336.716

18

216.257.219

175.241.503

41.015.716

247.961.219

175.241.503

72.719.716

19

230.390.585

186.754.869

43.635.716

264.145.585

186.754.869

77.390.716

20

245.452.380

199.024.664

46.427.716

281.393.380

199.024.664

82.368.716

21

261.504.301

212.100.585

49.403.716

299.774.301

212.100.585

87.673.716

22

278.611.309

226.035.593

52.575.716

319.362.309

226.035.593

93.326.716

23

296.840.847

240.886.131

55.954.716

340.237.847

240.886.131

99.351.716

24

316.269.066

256.712.350

59.556.716

362.485.066

256.712.350

105.772.716

25

336.974.068

273.578.352

63.395.716

386.193.068

273.578.352

112.614.716

26

359.038.165

291.552.449

67.485.716

411.459.165

291.552.449

119.906.716

27

382.553.161

310.707.445

71.845.716

438.386.161

310.707.445

127.678.716

28

407.612.640

331.120.924

76.491.716

467.080.640

331.120.924

135.959.716

29

434.318.285

352.875.569

81.442.716

497.661.285

352.875.569

144.785.716

30

462.778.210

376.059.494

86.718.716

530.251.210

376.059.494

154.191.716

31

493.108.319

400.766.603

92.341.716

564.982.319

400.766.603

164.215.716

32

525.431.685

427.096.969

98.334.716

601.994.685

427.096.969

174.897.716

33

559.877.956

455.157.240

104.720.716

641.438.956

455.157.240

186.281.716

34

596.586.786

485.061.070

111.525.716

683.474.786

485.061.070

198.413.716

35

635.708.298

516.929.582

118.778.716

728.272.298

516.929.582

211.342.716

36

677.400.572

550.891.856

126.508.716

776.012.572

550.891.856

225.120.716

37

721.831.167

587.085.451

134.745.716

826.890.167

587.085.451

239.804.716

38

769.180.681

625.656.965

143.523.716

881.109.681

625.656.965

255.452.716

39

819.641.344

666.762.628

152.878.716

938.892.344

666.762.628

272.129.716

40

873.417.648

710.568.932

162.848.716

1.000.470.648

710.568.932

289.901.716

24. Mô hình trồng rừng cây Thanh thất + Muồng đen + Neem, mật độ 1.667 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

47.340.544

47.340.544

 

47.340.544

47.340.544

 

2

68.635.157

68.635.157

 

68.635.157

68.635.157

 

3

82.691.058

82.691.058

 

82.691.058

82.691.058

 

4

141.356.325

141.356.325

 

141.356.325

141.356.325

 

5

179.807.238

154.105.522

25.701.716

193.665.238

154.105.522

39.559.716

6

191.545.970

164.230.254

27.315.716

206.282.970

164.230.254

42.052.716

7

204.055.898

175.020.182

29.035.716

219.728.898

175.020.182

44.708.716

8

217.388.724

186.519.008

30.869.716

234.057.724

186.519.008

47.538.716

9

231.596.023

198.773.307

32.822.716

249.329.023

198.773.307

50.555.716

10

246.737.429

211.832.713

34.904.716

265.603.429

211.832.713

53.770.716

11

262.873.839

225.750.123

37.123.716

282.946.839

225.750.123

57.196.716

12

280.070.622

240.581.906

39.488.716

301.429.622

240.581.906

60.847.716

13

298.396.853

256.388.137

42.008.716

321.125.853

256.388.137

64.737.716

14

317.926.553

273.232.837

44.693.716

342.117.553

273.232.837

68.884.716

15

338.739.951

291.184.235

47.555.716

364.487.951

291.184.235

73.303.716

16

360.920.755

310.315.039

50.605.716

388.327.755

310.315.039

78.012.716

17

384.559.453

330.702.737

53.856.716

413.734.453

330.702.737

83.031.716

18

409.750.623

352.429.907

57.320.716

440.809.623

352.429.907

88.379.716

19

436.596.268

375.584.552

61.011.716

469.664.268

375.584.552

94.079.716

20

465.206.173

400.260.457

64.945.716

500.415.173

400.260.457

100.154.716

21

495.696.285

426.557.569

69.138.716

533.185.285

426.557.569

106.627.716

22

528.189.117

454.582.401

73.606.716

568.109.117

454.582.401

113.526.716

23

562.816.181

484.448.465

78.367.716

605.327.181

484.448.465

120.878.716

24

599.719.445

516.276.729

83.442.716

644.990.445

516.276.729

128.713.716

25

639.046.826

550.196.110

88.850.716

687.258.826

550.196.110

137.062.716

26

680.957.711

586.343.995

94.613.716

732.305.711

586.343.995

145.961.716

27

725.621.511

624.866.795

100.754.716

780.311.511

624.866.795

155.444.716

28

773.220.260

665.920.544

107.299.716

831.471.260

665.920.544

165.550.716

29

823.947.239

709.671.523

114.275.716

885.991.239

709.671.523

176.319.716

30

878.005.658

756.296.942

121.708.716

944.094.658

756.296.942

187.797.716

31

935.616.367

805.985.651

129.630.716

1.006.014.367

805.985.651

200.028.716

32

997.011.625

858.938.909

138.072.716

1.072.003.625

858.938.909

213.064.716

33

1.062.440.911

915.371.195

147.069.716

1.142.326.911

915.371.195

226.955.716

34

1.132.168.799

975.511.083

156.657.716

1.217.271.799

975.511.083

241.760.716

35

1.206.477.877

1.039.602.161

166.875.716

1.297.138.877

1.039.602.161

257.536.716

36

1.285.669.739

1.107.904.023

177.765.716

1.382.254.739

1.107.904.023

274.350.716

37

1.370.063.033

1.180.693.317

189.369.716

1.472.962.033

1.180.693.317

292.268.716

38

1.460.002.584

1.258.264.868

201.737.716

1.569.628.584

1.258.264.868

311.363.716

39

1.555.849.586

1.340.932.870

214.916.716

1.672.646.586

1.340.932.870

331.713.716

40

1.657.994.875

1.429.032.159

228.962.716

1.782.432.875

1.429.032.159

353.400.716

25. Mô hình trồng rừng cây Thông+Điều, mật độ 2.374 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

20.985.511

20.985.511

 

20.985.511

20.985.511

 

2

27.483.082

27.483.082

 

27.483.082

27.483.082

 

3

31.215.065

31.215.065

 

31.215.065

31.215.065

 

4

35.044.058

35.044.058

 

35.044.058

35.044.058

 

5

65.181.169

37.346.453

27.834.716

78.857.169

37.346.453

41.510.716

6

69.388.831

39.800.115

29.588.716

83.931.831

39.800.115

44.131.716

7

73.872.698

42.414.982

31.457.716

89.339.698

42.414.982

46.924.716

8

78.652.363

45.201.647

33.450.716

95.102.363

45.201.647

49.900.716

9

83.745.111

48.171.395

35.573.716

101.243.111

48.171.395

53.071.716

10

89.172.971

51.336.255

37.836.716

107.788.971

51.336.255

56.452.716

11

94.956.763

54.709.047

40.247.716

114.763.763

54.709.047

60.054.716

12

101.121.148

58.303.432

42.817.716

122.197.148

58.303.432

63.893.716

13

107.690.683

62.133.967

45.556.716

130.118.683

62.133.967

67.984.716

14

114.691.885

66.216.169

48.475.716

138.559.885

66.216.169

72.343.716

15

122.152.287

70.566.571

51.585.716

147.557.287

70.566.571

76.990.716

16

130.103.511

75.202.795

54.900.716

157.144.511

75.202.795

81.941.716

17

138.576.335

80.143.619

58.432.716

167.362.335

80.143.619

87.218.716

18

147.606.770

85.409.054

62.197.716

178.251.770

85.409.054

92.842.716

19

157.230.145

91.020.429

66.209.716

189.856.145

91.020.429

98.835.716

20

167.485.187

97.000.471

70.484.716

202.222.187

97.000.471

105.221.716

21

178.415.118

103.373.402

75.041.716

215.402.118

103.373.402

112.028.716

22

190.062.751

110.165.035

79.897.716

229.446.751

110.165.035

119.281.716

23

202.475.594

117.402.878

85.072.716

244.414.594

117.402.878

127.011.716

24

215.702.963

125.116.247

90.586.716

260.365.963

125.116.247

135.249.716

25

229.801.100

133.336.384

96.464.716

277.365.100

133.336.384

144.028.716

26

244.824.300

142.096.584

102.727.716

295.481.300

142.096.584

153.384.716

27

260.835.046

151.432.330

109.402.716

314.788.046

151.432.330

163.355.716

28

277.897.150

161.381.434

116.515.716

335.363.150

161.381.434

173.981.716

29

296.080.910

171.984.194

124.096.716

357.289.910

171.984.194

185.305.716

30

315.458.272

183.283.556

132.174.716

380.656.272

183.283.556

197.372.716

31

336.110.002

195.325.286

140.784.716

405.559.002

195.325.286

210.233.716

32

358.117.873

208.158.157

149.959.716

432.097.873

208.158.157

223.939.716

33

381.571.864

221.834.148

159.737.716

460.379.864

221.834.148

238.545.716

34

406.566.367

236.408.651

170.157.716

490.519.367

236.408.651

254.110.716

35

433.203.416

251.940.700

181.262.716

522.640.416

251.940.700

270.699.716

36

461.590.920

268.493.204

193.097.716

556.870.920

268.493.204

288.377.716

37

491.842.923

286.133.207

205.709.716

593.350.923

286.133.207

307.217.716

38

524.081.875

304.932.159

219.149.716

632.226.875

304.932.159

327.294.716

39

558.439.918

324.966.202

233.473.716

673.657.918

324.966.202

348.691.716

40

595.055.197

346.316.481

248.738.716

717.810.197

346.316.481

371.493.716

26. Mô hình trồng rừng cây Đâng, mật độ 3.333 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

100.956.943

100.956.943

 

100.956.943

100.956.943

 

2

123.603.710

123.603.710

 

123.603.710

123.603.710

 

3

143.484.839

143.484.839

 

143.484.839

143.484.839

 

4

164.672.158

164.672.158

 

164.672.158

164.672.158

 

5

181.678.834

175.491.118

6.187.716

187.968.834

175.491.118

12.477.716

6

193.540.601

187.020.885

6.519.716

200.212.601

187.020.885

13.191.716

7

206.181.873

199.308.157

6.873.716

213.258.873

199.308.157

13.950.716

8

219.653.419

212.402.703

7.250.716

227.163.419

212.402.703

14.760.716

9

234.010.277

226.357.561

7.652.716

241.981.277

226.357.561

15.623.716

10

249.310.968

241.229.252

8.081.716

257.772.968

241.229.252

16.543.716

11

265.615.730

257.078.014

8.537.716

274.601.730

257.078.014

17.523.716

12

282.992.756

273.968.040

9.024.716

292.536.756

273.968.040

18.568.716

13

301.510.456

291.967.740

9.542.716

311.649.456

291.967.740

19.681.716

14

321.245.736

311.150.020

10.095.716

332.017.736

311.150.020

20.867.716

15

342.277.293

331.592.577

10.684.716

353.725.293

331.592.577

22.132.716

16

364.689.925

353.378.209

11.311.716

376.857.925

353.378.209

23.479.716

17

388.575.873

376.595.157

11.980.716

401.510.873

376.595.157

24.915.716

18

414.031.175

401.337.459

12.693.716

427.783.175

401.337.459

26.445.716

19

441.158.046

427.705.330

13.452.716

455.782.046

427.705.330

28.076.716

20

470.068.286

455.805.570

14.262.716

485.620.286

455.805.570

29.814.716

21

500.876.712

485.751.996

15.124.716

517.418.712

485.751.996

31.666.716

22

533.709.619

517.665.903

16.043.716

551.306.619

517.665.903

33.640.716

23

568.700.268

551.676.552

17.023.716

587.420.268

551.676.552

35.743.716

24

605.989.418

587.921.702

18.067.716

625.907.418

587.921.702

37.985.716

25

645.728.874

626.548.158

19.180.716

666.922.874

626.548.158

40.374.716

26

688.079.088

667.712.372

20.366.716

710.632.088

667.712.372

42.919.716

27

733.210.790

711.581.074

21.629.716

757.214.790

711.581.074

45.633.716

28

781.308.667

758.331.951

22.976.716

806.856.667

758.331.951

48.524.716

29

832.566.076

808.154.360

24.411.716

859.760.076

808.154.360

51.605.716

30

887.191.818

861.250.102

25.941.716

916.139.818

861.250.102

54.889.716

31

945.404.949

917.834.233

27.570.716

976.223.949

917.834.233

58.389.716

32

1.007.443.658

978.135.942

29.307.716

1.040.254.658

978.135.942

62.118.716

33

1.073.559.190

1.042.399.474

31.159.716

1.108.492.190

1.042.399.474

66.092.716

34

1.144.016.835

1.110.885.119

33.131.716

1.181.213.835

1.110.885.119

70.328.716

35

1.219.104.988

1.183.870.272

35.234.716

1.258.712.988

1.183.870.272

74.842.716

36

1.299.125.264

1.261.650.548

37.474.716

1.341.303.264

1.261.650.548

79.652.716

37

1.384.403.705

1.344.540.989

39.862.716

1.429.320.705

1.344.540.989

84.779.716

38

1.475.284.048

1.432.877.332

42.406.716

1.523.120.048

1.432.877.332

90.242.716

39

1.572.136.089

1.527.017.373

45.118.716

1.623.082.089

1.527.017.373

96.064.716

40

1.675.351.131

1.627.342.415

48.008.716

1.729.612.131

1.627.342.415

102.269.716

27. Mô hình trồng rừng cây Mắm, mật độ 3.333 cây/ha

Năm trồng

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối đa)

1

100.956.943

100.956.943

 

100.956.943

100.956.943

 

2

123.603.710

123.603.710

 

123.603.710

123.603.710

 

3

143.484.839

143.484.839

 

143.484.839

143.484.839

 

4

164.672.158

164.672.158

 

164.672.158

164.672.158

 

5

179.532.834

175.491.118

4.041.716

182.130.834

175.491.118

6.639.716

6

191.253.601

187.020.885

4.232.716

193.989.601

187.020.885

6.968.716

7

203.743.873

199.308.157

4.435.716

206.627.873

199.308.157

7.319.716

8

217.055.419

212.402.703

4.652.716

220.097.419

212.402.703

7.694.716

9

231.242.277

226.357.561

4.884.716

234.450.277

226.357.561

8.092.716

10

246.359.968

241.229.252

5.130.716

249.746.968

241.229.252

8.517.716

11

262.471.730

257.078.014

5.393.716

266.048.730

257.078.014

8.970.716

12

279.641.756

273.968.040

5.673.716

283.421.756

273.968.040

9.453.716

13

297.939.456

291.967.740

5.971.716

301.935.456

291.967.740

9.967.716

14

317.439.736

311.150.020

6.289.716

321.665.736

311.150.020

10.515.716

15

338.221.293

331.592.577

6.628.716

342.693.293

331.592.577

11.100.716

16

360.367.925

353.378.209

6.989.716

365.100.925

353.378.209

11.722.716

17

383.969.873

376.595.157

7.374.716

388.981.873

376.595.157

12.386.716

18

409.122.175

401.337.459

7.784.716

414.431.175

401.337.459

13.093.716

19

435.927.046

427.705.330

8.221.716

441.552.046

427.705.330

13.846.716

20

464.493.286

455.805.570

8.687.716

470.455.286

455.805.570

14.649.716

21

494.935.712

485.751.996

9.183.716

501.257.712

485.751.996

15.505.716

22

527.378.619

517.665.903

9.712.716

534.083.619

517.665.903

16.417.716

23

561.953.268

551.676.552

10.276.716

569.066.268

551.676.552

17.389.716

24

598.798.418

587.921.702

10.876.716

606.346.418

587.921.702

18.424.716

25

638.065.874

626.548.158

11.517.716

646.076.874

626.548.158

19.528.716

26

679.912.088

667.712.372

12.199.716

688.418.088

667.712.372

20.705.716

27

724.507.790

711.581.074

12.926.716

733.539.790

711.581.074

21.958.716

28

772.033.667

758.331.951

13.701.716

781.626.667

758.331.951

23.294.716

29

822.682.076

808.154.360

14.527.716

832.873.076

808.154.360

24.718.716

30

876.657.818

861.250.102

15.407.716

887.485.818

861.250.102

26.235.716

31

934.178.949

917.834.233

16.344.716

945.686.949

917.834.233

27.852.716

32

995.480.658

978.135.942

17.344.716

1.007.711.658

978.135.942

29.575.716

33

1.060.809.190

1.042.399.474

18.409.716

1.073.812.190

1.042.399.474

31.412.716

34

1.130.429.835

1.110.885.119

19.544.716

1.144.254.835

1.110.885.119

33.369.716

35

1.204.624.988

1.183.870.272

20.754.716

1.219.324.988

1.183.870.272

35.454.716

36

1.283.694.264

1.261.650.548

22.043.716

1.299.328.264

1.261.650.548

37.677.716

37

1.367.958.705

1.344.540.989

23.417.716

1.384.587.705

1.344.540.989

40.046.716

38

1.457.759.048

1.432.877.332

24.881.716

1.475.448.048

1.432.877.332

42.570.716

39

1.553.459.089

1.527.017.373

26.441.716

1.572.278.089

1.527.017.373

45.260.716

40

1.655.447.131

1.627.342.415

28.104.716

1.675.470.131

1.627.342.415

48.127.716

 

PHỤ LỤC III

GIÁ KHỞI ĐIỂM CHO THUÊ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. Vùng ven biển

Đơn vị: đồng/ha/t năm

Thời gian cho thuê
(t năm)

Kiểu rừng gỗ, kiểu rừng hỗn giao

Kiểu rừng tre nứa

Rừng tự nhiên giàu, trung bình

Rừng tự nhiên khác

Rừng lồ ô tự nhiên núi đất

1 năm

1.236.224

988.803

1.015.218

2 năm

2.396.235

1.916.647

1.967.848

3 năm

3.484.732

2.787.289

2.861.750

4 năm

4.506.124

3.604.257

3.700.542

5 năm

5.464.547

4.370.859

4.487.623

6 năm

6.363.884

5.090.201

5.226.181

7 năm

7.207.777

5.765.195

5.919.207

8 năm

7.999.644

6.398.576

6.569.508

9 năm

8.742.693

6.992.909

7.179.719

10 năm

9.439.933

7.550.602

7.752.310

11 năm

10.094.189

8.073.913

8.289.601

12 năm

10.708.110

8.564.963

8.793.769

13 năm

11.284.183

9.025.739

9.266.854

14 năm

11.824.742

9.458.109

9.710.774

15 năm

12.331.975

9.863.823

10.127.327

16 năm

12.807.937

10.244.525

10.518.199

17 năm

13.254.557

10.601.757

10.884.974

18 năm

13.673.643

10.936.966

11.229.138

19 năm

14.066.892

11.251.510

11.552.084

20 năm

14.435.897

11.546.661

11.855.121

21 năm

14.782.154

11.823.617

12.139.475

22 năm

15.107.063

12.083.499

12.406.299

23 năm

15.411.943

12.327.359

12.656.674

24 năm

15.698.026

12.556.185

12.891.613

25 năm

15.966.473

12.770.904

13.112.068

26 năm

16.218.370

12.972.386

13.318.932

27 năm

16.454.738

13.161.446

13.513.043

28 năm

16.676.533

13.338.851

13.695.187

29 năm

16.884.655

13.505.319

13.866.102

30 năm

17.079.947

13.661.524

14.026.481

31 năm

17.263.199

13.808.100

14.176.972

32 năm

17.435.153

13.945.639

14.318.185

33 năm

17.596.507

14.074.699

14.450.692

34 năm

17.747.913

14.195.802

14.575.031

35 năm

17.889.985

14.309.439

14.691.704

36 năm

18.023.298

14.416.071

14.801.184

37 năm

18.148.392

14.516.129

14.903.915

38 năm

18.265.775

14.610.018

15.000.312

39 năm

18.375.921

14.698.119

15.090.767

40 năm

18.479.276

14.780.789

15.175.645

41 năm

18.576.260

14.858.362

15.255.290

42 năm

18.667.265

14.931.153

15.330.026

43 năm

18.752.659

14.999.456

15.400.154

44 năm

18.832.789

15.063.548

15.465.958

45 năm

18.907.978

15.123.689

15.527.706

46 năm

18.978.533

15.180.123

15.585.647

47 năm

19.044.737

15.233.077

15.640.016

48 năm

19.106.861

15.282.767

15.691.033

49 năm

19.165.154

15.329.393

15.738.905

50 năm

19.219.853

15.373.145

15.783.826

II. Các vùng còn lại

Đơn vị: đồng/ha/t năm

Thời gian cho thuê
(t năm)

Kiểu rừng gỗ, kiểu rừng hỗn giao

Kiểu rừng tre nứa

Rừng tự nhiên giàu, trung bình

Rừng tự nhiên khác

Rừng lồ ô tự nhiên núi đất

1 năm

803.898

556.476

582.892

2 năm

1.558.236

1.078.646

1.129.849

3 năm

2.266.069

1.568.625

1.643.086

4 năm

2.930.265

2.028.396

2.124.683

5 năm

3.553.513

2.459.823

2.576.589

6 năm

4.138.338

2.864.652

3.000.635

7 năm

4.687.109

3.244.524

3.398.539

8 năm

5.202.048

3.600.977

3.771.912

9 năm

5.685.242

3.935.454

4.122.267

10 năm

6.138.647

4.249.312

4.451.023

11 năm

6.564.100

4.543.820

4.759.511

12 năm

6.963.323

4.820.171

5.048.981

13 năm

7.337.935

5.079.486

5.320.605

14 năm

7.689.452

5.322.814

5.575.484

15 năm

8.019.298

5.551.141

5.814.650

16 năm

8.328.809

5.765.392

6.039.071

17 năm

8.619.239

5.966.434

6.249.656

18 năm

8.891.764

6.155.082

6.447.259

19 năm

9.147.488

6.332.100

6.632.680

20 năm

9.387.447

6.498.205

6.806.670

21 năm

9.612.612

6.654.070

6.969.933

22 năm

9.823.896

6.800.326

7.123.132

23 năm

10.022.155

6.937.565

7.266.885

24 năm

10.208.191

7.066.343

7.401.777

25 năm

10.382.758

7.187.182

7.528.352

26 năm

10.546.562

7.300.571

7.647.124

27 năm

10.700.269

7.406.970

7.758.574

28 năm

10.844.499

7.506.810

7.863.152

29 năm

10.979.838

7.600.495

7.961.284

30 năm

11.106.833

7.688.403

8.053.366

31 năm

11.225.999

7.770.893

8.139.771

32 năm

11.337.818

7.848.297

8.220.849

33 năm

11.442.744

7.920.929

8.296.929

34 năm

11.541.201

7.989.083

8.368.318

35 năm

11.633.588

8.053.035

8.435.307

36 năm

11.720.280

8.113.045

8.498.165

37 năm

11.801.627

8.169.356

8.557.149

38 năm

11.877.959

8.222.195

8.612.496

39 năm

11.949.585

8.271.776

8.664.431

40 năm

12.016.796

8.318.301

8.713.164

41 năm

12.079.863

8.361.957

8.758.892

42 năm

12.139.042

8.402.922

8.801.802

43 năm

12.194.572

8.441.362

8.842.066

44 năm

12.246.680

8.477.431

8.879.848

45 năm

12.295.574

8.511.277

8.915.301

46 năm

12.341.455

8.543.037

8.948.568

47 năm

12.384.507

8.572.838

8.979.784

48 năm

12.424.904

8.600.803

9.009.076

49 năm

12.462.812

8.627.043

9.036.562

50 năm

12.498.382

8.651.665

9.062.353

 

PHỤ LỤC IV

HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. Hướng dẫn phương pháp xác định giá các loại rừng rừng tự nhiên

Tùy theo đối tượng rừng tự nhiên và yêu cầu thực tế để áp dụng giá các loại rừng, cụ thể:

1. Hướng dẫn xác định giá rừng tự nhiên

Giá rừng tự nhiên của một lô rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại một thời điểm cụ thể (GRtn, triệu đồng) được xác định theo công thức (1).

GRtn = S x GRtnbq (1)

Trong đó:

S: Diện tích của lô rừng (ha).

GRtnbq: Giá rừng tự nhiên bình quân (triệu đồng/ha), tùy theo trạng thái rừng mà áp dụng 1 trong 2 trường hợp sau để xác định GRtnbq.

a) Trường hợp 1: Đối với rừng gỗ tự nhiên và rừng tự nhiên hỗn giao thì cần điều tra xác định trữ lượng gỗ bình quân (m3/ha) của lô rừng đó. Từ trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng và căn cứ Khung giá các loại rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục I để tính toán GRtnbq theo công thức (2).

GRtnbq = GRa

x (M - Ma) (2)

Trong đó:

+ GRa: Giá trị cận dưới của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha) được quy định tại Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).

+ GRb: Giá trị cận trên của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha) được quy định tại Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).

+ Ma: Trữ lượng gỗ cận dưới trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (m3/ha).

+ Mb: Trữ lượng gỗ cận trên trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (m3/ha).

+ M: Trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng cần xác định (m3/ha).

Ví dụ 1: Hướng dẫn xác định giá rừng của 2 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận có trữ lượng bình quân 35 m3/ha, cách tính như sau:

Bước 1: Xác định giá rừng tự nhiên bình quân (GRtnbq) của lô rừng

- Trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng tại thời điểm định giá là 35 m3/ha.

- Căn cứ Khung giá các loại rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục I đã xác định được khung giá và khung trữ lượng của trạng thái rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:

+ GRa (Giá trị cận dưới của khung giá tương ứng với trạng thái rừng rừng cần xác định) là 13,280 triệu đồng/ha.

+ GRb (Giá trị cận trên của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định) là 99,566 triệu đồng/ha.

+ Ma (Trữ lượng gỗ cận dưới trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định) là 10 m3/ha.

+ Mb (Trữ lượng gỗ cận trên trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định) là 50 m3/ha.

- Áp dụng công thức (2) được kết quả như sau:

GRtnbq = 13,280 +

x (35 10)

Hay GRtnbq = 67,209 triệu đồng/ha

Như vậy, kết quả giá rừng bình quân của 1 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận có trữ lượng bình quân 35 m3/ha là 67,209 triệu đồng.

Có thể tóm tắt cách xác định giá rừng tự nhiên bình quân (GRtnbq) của lô rừng trong bảng tính như dưới đây:

Khung giá[1]
(triệu đồng/ha)

Khung trữ lượng gỗ
(m3/ha)

Trữ lượng bình quân tại thời điểm định giá (m3/ha)

Giá rừng bình quân tại thời điểm định giá[2] (triệu đồng/ha)

GRa = 13,280

Ma = 10

M = 35

GR = 67,209

GRb = 99,566

Mb = 50

Bước 2: Xác định giá rừng tự nhiên (GRtn) của lô rừng

Áp dụng công thức (1) được kết quả như sau:

GRtn = S x GRtnbq = 2 x 67,209 hay GRtn = 134,418 triệu đồng.

Vậy, kết quả giá rừng của 2 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) là rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận có trữ lượng bình quân 35 m3/ha là 134,418 triệu đồng.

b) Trường hợp 2: Đối với rừng Lồ ô tự nhiên núi đất thì cần điều tra xác định trữ lượng Lồ ô bình quân (cây/ha) của lô rừng đó. Từ trữ lượng Lồ ô bình quân của lô rừng và căn cứ Khung giá các loại rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục I để tính toán GRtnbq theo công thức (3).

GRtnbq = GRa +

x (N - Na)(3)

Trong đó:

+ GRa: Giá trị cận dưới của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha) được quy định tại Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).

+ GRb: Giá trị cận trên của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha) được quy định tại Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).

+ Na: Trữ lượng lồ ô cận dưới trong giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (cây/ha).

+ Nb: Trữ lượng lồ ô cận trên trong giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (cây/ha).

+ N: Trữ lượng lồ ô bình quân của lô rừng cần xác định (cây/ha).

2. Hướng dẫn xác định giá rừng tự nhiên trường hợp khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn)

Giá rừng tự nhiên trường hợp khi xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước của một lô rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại thời điểm cụ thể (GVtn, triệu đồng) được xác định theo công thức (4).

Trong đó:

GVtn = S * GVtnbq(4)

S: Diện tích của lô rừng (ha)

GVtnbq: Giá rừng khi xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn) bình quân của lô rừng (triệu đồng/ha), được xác định bằng giá cây đứng, áp dụng theo công thức (5).

GVtnbq = Va +

* (M - Ma)(5)

+ Va: Giá trị cận dưới của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha).

+ Vb: Giá trị cận trên của khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (triệu đồng/ha).

+ Ma: Trữ lượng gỗ cận dưới trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (m3/ha).

+ Mb: Trữ lượng gỗ cận trên trong khung giá tương ứng với trạng thái rừng cần xác định (m3/ha).

+ M: Trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng cần xác định (m3/ha).

Ví dụ 2: Hướng dẫn xác định khi xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn) của 30 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cách tính như sau:

Bước 1: Xác định giá rừng tự nhiên khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước bình quân (GVtnbq) của lô rừng

Trữ lượng gỗ bình quân của lô rừng tại thời điểm định giá là 35 m3/ha.

Căn cứ Khung giá các loại rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục I để tra khung giá loại rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha và sử dụng công thức nội suy (5) để xác định được khung giá cây đứng rừng tự nhiên và khung trữ lượng như dưới đây:

Khung giá (triệu đồng/ha)

Khung trữ lượng gỗ (m3/ha)

Trữ lượng tại thời điểm định giá (m3/ha)

Giá rừng tại thời điểm định giá (triệu đồng/ha)

Va = 12,687

Ma = 10

M = 35

GVtnbq = 65,864

Vb = 97,770

Mb = 50

Như vậy, kết quả giá rừng bình quân trường hợp khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước bình quân của 1 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 65,864 triệu đồng/ha.

Bước 2: Xác định giá rừng tự nhiên khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (GVtn) của lô rừng (30 ha).

Áp dụng công thức (4) được kết quả như sau:

GVtn = 30 * 65,864 hay GVtn = 1.975,916 triệu đồng.

Vậy, kết quả giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn) của 30 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 1.975,916 triệu đồng.

3. Hướng dẫn xác định giá rừng tự nhiên trường hợp khi xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan đến rừng

Căn cứ khoản 3 Điều 11 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng thì giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường đối với rừng tự nhiên (BTtn, triệu đồng) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại một thời điểm cụ thể được xác định theo công thức (6).

BTtn = GRtn x Dtn x Ktn(6)

Trong đó:

+ Dtn: Mức độ thiệt hại ước tính bằng tỷ lệ phần mười cho 01 ha rừng tự nhiên.

+ Ktn: Hệ số điều chỉnh thiệt hại về môi trường, chức năng sinh thái của rừng của rừng tự nhiên có giá trị bằng: 05 đối với rừng đặc dụng, 04 đối với rừng phòng hộ và 03 đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên.

+ GRtn: Giá rừng tự nhiên của lô rừng (triệu đồng) được xác định theo công thức (1).

Ví dụ 3: Hướng dẫn xác định giá trị bồi thường thiệt hại đối với hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt về rừng của một lô rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) thuộc rừng phòng hộ, có trữ lượng bình quân 35 m3/ha với mức độ thiệt hại là 3/10 và diện tích rừng bị thiệt hại là 2 ha, cách tính như sau:

Bước 1: Xác định giá rừng của 2 ha rừng phòng hộ là rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK), có trữ lượng bình quân 35 m3/ha.

Thực hiện theo hướng dẫn tại ví dụ 1 tại khoản 1, mục I, Phục lục này thì kết quả giá rừng của 2 ha rừng phòng hộ là rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) có trữ lượng bình quân 35 m3/ha là 134,418 triệu đồng.

Bước 2: Xác định giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường đối với rừng tự nhiên (BTtn, triệu đồng) của lô rừng

Áp dụng công thức (6) được kết quả: BTtn = 134,418 * 3/10 * 4 hay BTtn = 161,302 triệu đồng.

Vậy, kết quả giá bồi thường thiệt hại rừng tự nhiên của 2 ha rừng phòng hộ là rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) với trữ lượng gỗ bình quân 35 m3/ha với mức độ thiệt hại 3/10 là 161,302 triệu đồng.

4. Hướng dẫn xác định giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất

Giá cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất[3] được xác định thông qua đấu giá cho thuê rừng theo quy định của pháp luật về đấu giá. Với giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất (Rtn, triệu đồng/t năm) trong thời gian cho thuê rừng (t, năm) được xác định theo công thức (7).

Rtn = S x Rtnbq(7)

Trong đó:

+ S: Diện tích rừng cho thuê (ha).

+ Rtnbq: Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên bình quân (triệu đồng/ha/t năm) được xác định theo Phụ lục III (Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất).

Ví dụ 4: Để xác định giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất của 10 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) tại vùng núi ở nội địa với thời gian cho thuê rừng là 30 năm, cách xác định như dưới đây:

Bước 1: Xác định giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên bình quân (Rtnbq) của lô rừng

Căn cứ Giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục III thì giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất của 1 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) tại vùng núi ở nội địa với thời gian cho thuê rừng là 30 năm là 7.688.403 đồng.

Bước 2: Xác định giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên (Rtn) của lô rừng Áp dụng công thức (7) được kết quả: 10 x 7.688.403 = 76.884.034 đồng. Vậy, kết quả giá khởi điểm cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất của 10 ha rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt (TXK) tại vùng núi ở nội địa với thời gian cho thuê rừng là 30 năm là 76.884.034 đồng.

5. Hướng dẫn xác định giá rừng tự nhiên trường hợp thu hồi rừng, thanh lý rừng.

Theo khoản 2 Điều 11 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng thì giá rừng tự nhiên khi thu hồi rừng, thanh lý rừng được tính bằng giá quyền sử dụng rừng. Đồng thời, tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT thì giá thuê rừng tự nhiên được xác định thông qua đấu giá cho thuê rừng theo quy định của pháp luật về đấu giá. Do đó, giá rừng tự nhiên khi thu hồi rừng, thanh lý rừng được xác định bằng với giá thực tế đã cho thuê rừng tự nhiên là rừng sản xuất.

II. Hướng dẫn phương pháp xác định giá các loại rừng trồng

1. Hướng dẫn xác định giá rừng trồng

Giá rừng trồng của một lô rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại một thời điểm cụ thể (GRrt, triệu đồng) được xác định theo công thức (8).

GRrt = S x GRrtbq(8)

Trong đó:

+ S: Diện tích của lô rừng (ha).

+ GRrtbq: Giá rừng trồng bình quân (đồng/ha) được xác định theo nguyên tắc giá bình quân cộng của giá rừng trồng tối thiểu và giá rừng trồng tối đa. Do đó, để xác định giá rừng trồng bình quân cho 1 lô rừng cụ thể thì cần xác định công thức trồng rừng, tuổi rừng; sau đó tùy loài cây trồng mà căn cứ Khung giá các loại rừng trồng quy định tại Phụ lục II để xác định giá rừng trồng tối thiểu và tối đa của lô rừng này.

Ví dụ 5: Hướng dẫn xác định giá rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng loài cây Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cách tính như sau:

Bước 1: Xác định giá rừng trồng bình quân (GRrtbq) của lô rừng

- Căn cứ Khung giá các loại rừng trồng quy định tại Phụ lục II đã xác định được khung giá của trạng thái rừng cần định giá như sau:

+ Giá rừng trồng tối thiểu của 1 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha là 48.739.018 đồng/ha.

+ Giá rừng trồng tối đa của 1 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha là 50.629.664 đồng/ha.

- Áp dụng công thức bình quân cộng được kết quả như sau:

GRrtbq = (48.739.018 + 50.629.664)/2 = 49.684.341 (đồng/ha)

Như vậy, kết quả giá rừng bình quân của 1 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 49.684.341 đồng.

Bước 2: Xác định giá rừng trồng (GRrt) của lô rừng

Áp dụng công thức (8) được kết quả như sau:

GRrt = 3 x 49.684.341 hay GRrt = 149.053.023 đồng

Vậy, kết quả giá rừng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng loài cây Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha là 149.053.023 đồng.

2. Hướng dẫn xác định giá rừng trồng trường hợp khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước (chuyển nhượng vốn)

Giá rừng trồng khi góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, thoái vốn Nhà nước được tính bằng giá rừng trồng (GRrt, triệu đồng) được xác định theo công thức (8).

3. Hướng dẫn xác định giá rừng trồng trường hợp khi xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan đến rừng

Căn cứ khoản 3 Điều 12 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng thì giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường đối với rừng trồng (BTrt, đồng) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại một thời điểm cụ thể được xác định theo công thức (9).

BTrt = GRrt x Drt x Krt (9)

Trong đó:

+ Drt: Mức độ thiệt hại ước tính bằng tỷ lệ phần mười cho 01 ha rừng trồng.

+ Krt: Hệ số điều chỉnh thiệt hại về môi trường, chức năng sinh thái của của rừng trồng có giá trị bằng: 03 đối với rừng đặc dụng, 02 đối với rừng phòng hộ và 01 đối với rừng sản xuất.

+ GRrt: Giá rừng trồng của lô rừng (triệu đồng) được xác định theo công thức (8).

Ví dụ 6: Hướng dẫn xác định giá bồi thường thiệt hại rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với mức độ thiệt hại là 5/10 như sau:

Bước 1: Xác định giá rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng loài cây Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Thực hiện theo hướng dẫn tại ví dụ 5 tại khoản 1, mục II, Phục lục này thì kết quả giá rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (GRrt) là 149.053.023 đồng.

Bước 2: Xác định giá trị thiệt hại, giá trị phải bồi thường đối với rừng trồng (BTrt)

Với hệ số điều chỉnh thiệt hại về môi trường, chức năng sinh thái của của rừng trồng có giá trị bằng 03 (rừng đặc dụng). Áp dụng công thức (9) được kết quả như sau:

BTrt = 149.053.023 x 5/10 x 3 hay BTrt = 223.579.535 (đồng)

Vậy, kết quả giá bồi thường thiệt hại rừng trồng của 3 ha rừng đặc dụng là rừng trồng loài cây Điều 6 năm tuổi với mật độ trồng 500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với mức độ thiệt hại 5/10 là 223.579.535 đồng./.

 

 



[1] Căn cứ Phụ lục I (Khung giá các loại rừng tự nhiên).

[2] Giá rừng tự nhiên bình quân (triệu đồng/ha), được xác định theo công thức (2).

[3] Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017 đã quy định về việc Nhà nước chỉ cho thuê rừng sản xuất; không cho thuê rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2022/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 09/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lê Huyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản