Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2573/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023;

Xét Báo cáo số 188/BC-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 và Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 14.888 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 18.345 tỷ đồng.

Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023 như sau:

Tổng chi ngân sách tỉnh là: 14.401 tỷ 101 triệu đồng, trong đó:

1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 10.428 tỷ 824 triệu đồng.

2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 3.972 tỷ 277 triệu đồng.

(Chi tiết kèm theo các Biểu số: 01, 02, 03, 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 39, 41, 42).

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2023 theo đúng quy định.

Điều 4. Thông qua các giải pháp thực hiện dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2023 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023.

Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023, tỉnh Bình Phước.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TOÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Nội dung

Tổng thu ngân sách Nhà nước

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3 4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng thu NSNN trên địa bàn

14.888.000

10.036.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

14.888.000

10.036.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

1. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

13.668.000

8.816.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

570.000

570.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

408.000

408.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

42.000

42.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

500.000

470.700

29.300

5.000

2.000

1.000

7.000

1.500

500

2.600

3.500

3.000

1.200

2.000

- Thuế giá trị gia tăng

245.170

224.200

20.970

3.600

1.350

630

4.900

900

390

1.900

2.970

2.200

770

1.360

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

142.830

134.500

8.330

1.400

650

370

2.100

600

110

700

530

800

430

640

- Thuế tài nguyên

112.000

112.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

860.000

860.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

589.930

589.930

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

270.000

270.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

70

70

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh

1.860.000

747.000

1.113.000

233.000

125.000

119.000

77.000

115.000

84.000

55.000

163.000

49.000

62.000

31.000

- Thuế giá trị gia tăng

1.591.075

595.000

996.075

203.500

101.150

109.250

64.580

107.450

82.360

49.900

155.750

37.515

54.780

29.840

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

157.900

112.000

45.900

15.300

6.400

3.250

5.800

2.900

1.250

2.300

5.300

1.500

1.220

680

- Thuế tài nguyên

106.810

40.000

66.810

13.000

17.000

5.500

6.500

4.500

260

2.650

1.350

9.970

6.000

80

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

4.215

-

4.215

1.200

450

1.000

120

150

130

150

600

15

-

400

5. Lệ phí trước bạ

770.000

-

770.000

160.000

45.000

55.000

95.000

60.000

30.000

60.000

120.000

47.000

43.000

55.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

-

10.000

5.348

555

560

780

445

200

-

1.777

335

-

-

7. Thuế thu nhập cá nhân

1.100.000

479.980

620.020

117.672

34.445

33.640

104.920

60.955

17.500

43.600

68.823

48.165

41.300

49.000

8 Thuế bảo vệ môi trường

210.000

198.000

12.000

10.300

-

-

1.700

-

-

-

-

-

-

-

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

84.000

79.200

4.800

4.120

-

-

680

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

126.000

118.800

7.200

6.180

-

-

1.020

 

 

 

 

 

 

 

9. Thu phí và lệ phí

145.000

63.020

81.980

15.980

14.000

8.000

9.400

3.500

2.200

5.500

8.400

7.500

3.500

4.000

Trong đó:

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí và lệ phí trung ương

13.200

13.200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí và lệ phí địa phương

131.800

49.820

81.980

15.980

14.000

8.000

9.400

3.500

2.200

5.500

8.400

7.500

3.500

4.000

10. Tiền sử dụng đất

3.807.000

2.090.000

1.717.000

300.000

150.000

20.000

187.000

80.000

70.000

120.000

400.000

150.000

100.000

140.000

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ bán đấu giá quyền sử dụng đất; giao đất có thu tiền sử dụng đất từ các dự án

3.427.000

2.090.000

1.337.000

260.000

130.000

-

67.000

50.000

50.000

100.000

350.000

130.000

80.000

120.000

- Thu chuyển mục đích sử dụng đất

380.000

-

380.000

40.000

20.000

20.000

120.000

30.000

20.000

20.000

50.000

20.000

20.000

20.000

11. Thu tiền cho thuê đất

2.332.000

2.037.100

294.900

53.700

34.000

5.000

50.200

36.000

3.000

15.000

30.500

44.000

6.500

17.000

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê đất hằng năm

200.000

-

200.000

20.000

34.000

3.000

18.000

16.000

3.000

13.000

30.500

44.000

5.000

13.500

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

2.132.000

2.037.100

94.900

33.700

-

2.000

32.200

20.000

-

2.000

-

-

1.500

3.500

12. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

85.000

23.500

61.500

10.000

-

300

15.000

22.100

1.100

-

4.000

9.000

-

-

13. Thu xổ số kiến thiết

1.100.000

1.100.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống

1.087.000

1.087.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ xổ số Vietlot

13.000

13.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu khác

305.000

162.700

142.300

18.000

12.000

10.500

9.000

15.500

7.500

11.300

36.000

7.000

8.500

7.000

Trong đó thu phạt An toàn giao thông

81.600

23.264

58.336

6.536

4.000

5.500

4.700

5.200

5.000

4.700

12.000

4.000

3.600

3.100

15. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt phần vốn Nhà nước

14.000

14.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thu từ Hải quan

1.220.000

1.220.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TOÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng

 

Tổng chi ngân sách địa phương

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3 4

3

4=5->15

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng chi NSĐP

18.345.000

10.428.824

7.916.176

789.170

590.855

399.727

691.661

879.413

613.532

918.524

849.877

695.579

825.598

662.241

A. Chi cân đối NSĐP

18.345.000

10.428.824

7.916.176

789.170

590.855

399.727

691.661

879.413

613.532

918.524

849.877

695.579

825.598

662.241

1. Chi đầu tư phát triển

5.066.774

3.257.074

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

5.042.374

3.232.674

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

a Vốn trong nước

5.042.374

3.232.674

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

- Vốn cân đối theo phân cấp

502.210

226.210

276.000

26.000

23.000

22.000

26.000

28.000

23.000

29.000

25.000

25.000

25.000

24.000

- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên

644.000

644.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

334.121

334.121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.848.900

315.200

1.533.700

278.320

139.160

11.760

136.220

66.640

60.760

109.760

372.400

139.160

90.160

129.360

- Từ nguồn thu XSKT

1.080.000

1.080.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn tăng thu năm 2022 và kết dư năm 2021

613.143

613.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

24.400

24.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. Chi thường xuyên

10.168.012

4.313.679

5.854.333

469.373

378.734

358.129

515.879

767.530

517.742

760.375

427.618

517.780

645.278

495.896

1. Chi sự nghiệp kinh tế

3.645.840

2.324.598

1.321.242

91.413

111.985

106.603

106.373

148.636

135.229

123.168

131.346

119.866

141.106

105.517

Trong đó: Chi đo đạc từ 10% nền sử dụng đất

38.000

38.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

93.722

29.722

64.000

6.000

6.000

6.000

5.000

5.000

6.000

7.000

5000

6.000

6.000

6.000

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.227.133

668.241

2.558.912

232.063

139.280

127.483

239.168

347.620

200.037

376.383

156.773

206.896

298.486

234.723

Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ- P: Học bổng HSSV; Kinh phí thực hiện Nghị định 81/2015/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND; kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND

172.476

77.209

95.267

3.102

9.039

338

13.200

15.189

12.730

6.720

2.305

1.570

26.834

2.040

4. Chi sự nghiệp y tế

665.288

156.095

509.193

35.733

30.624

35.756

41.304

60.675

44.508

79.420

27.565

42.639

73.678

37.291

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi BHYT cho các đối tượng

322.236

32.236

290.000

22.000

15.000

14.000

25.000

37.000

26.000

44.000

13.000

27.000

44.000

23.000

Kinh phí hỗ trợ thu nhập hằng tháng đối với bác sỹ đang công tác lâu năm

17.363

3.500

13.863

814

2.079

1.281

1.010

2.222

1.019

2.007

1.135

1.097

773

426

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.182

25.182

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao

155.517

115.259

40.258

4.217

2.223

2.055

3.642

4.897

2.387

5.534

3.502

3.717

4.693

3.391

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

114.390

95.377

19.013

1.492

1.830

1.738

1.468

2.004

967

2.266

1.399

2.502

1.942

1.405

8. Chi đảm bảo xã hội

492.068

286.232

205.836

15.746

12.575

11.594

18.508

30.993

13.380

29.356

13.753

17.147

20.845

21.939

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

205.415

35.044

170.371

12.701

10.234

10.078

15.550

26.366

10.789

24.633

10.932

13.669

16.319

19.100

Kinh phí hỗ trợ hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động trên địa bàn tỉnh

5.546

-

5.546

88

730

63

190

950

803

527

174

649

1.156

216

9. Chi quản lý hành chính

1.260.868

388.925

871.943

63.099

58.665

51.903

80.188

125.486

74.173

111.432

69.848

97.450

71.717

67.982

10. Chi an ninh quốc phòng địa phương

414.856

173.403

241.453

17.842

14.221

13.789

18.151

39.006

39.287

22.614

16.884

19.554

24.450

15.655

- Chi an ninh

92.208

35.303

56.905

3.530

2.119

1.897

3.171

15.014

10.952

4.412

3.073

3.486

6.311

2.940

Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đội trưởng, đội phó theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND

12.926

-

12.926

909

826

642

1.275

2.003

710

1.597

1.223

1.559

928

1.254

- Chi quốc phòng địa phương

292.648

108.100

184.548

14.312

12.102

11.892

14.980

23.992

28.335

18.202

13.811

16.068

18.139

12.715

- Chi an ninh đối ngoại

30.000

30.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Chi khác ngân sách

73.128

50.646

22.483

1.768

1.331

1.208

2.077

3.213

1.774

3.202

1.548

2.009

2.361

1.993

III. Chi thực hiện cải cách tiền lương

2.722.055

2.623.616

98.439

 

39.143

 

 

 

 

1.155

8.190

 

49.951

 

Trong đó: Từ nguồn tăng thu dự toán so với dự toán đầu năm

9.345

 

9.345

 

 

 

 

 

 

1.155

8.190

 

 

 

VI. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Dự phòng ngân sách

387.159

233.455

153.704

15.477

10.818

7.838

13.562

17.243

12.030

18.234

16.669

13.639

15.209

12.985

 

Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 - KHỐI TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/HQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Biên chế, HĐ 68

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Tổng cộng

Mức độ tự chủ

Tổng dự toán chỉnh năm 2023

10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương tại đơn vị

Dự toán điều chỉnh 2023 (bao gồm 10% tiết kiệm tăng lương)

Tổng cộng

Định mức biên chế

Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...

Tỷ lệ %

Số tiền

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

438

59.799

50.231

9.568

2.270.633

2.330.432

 

5.834

2.324.598

910

-

2.324.598

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

42

6.098

5.516

582

1.502

7.600

-

-

7.600

88

-

7.600

1

Chi cục Kiểm Lâm

42

6.098

5.516

582

1.502

7.600

-

-

7.600

88

 

7.600

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi

134

16.756

16.457

299

34.465

51.221

 

4.573

46.648

289

0

46.648

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

134

16.756

16.457

299

34.465

51.221

 

4.573

46.648

289

 

46.648

2

Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

I.3

Sự nghiệp giao thông

21

2.056

2.056

-

60.789

62.845

 

196

62.649

48

-

62.649

1

Khu quản lý bảo trì đường bộ

21

2.056

2.056

-

789

2.845

 

196

2.649

48

-

2.649

2

Sự nghiệp giao thông

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

60.000

 

 

60.000

2.1

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

60.000

 

 

60.000

I.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

0

-

-

-

197.735

197.735

-

-

197.735

-

-

197.735

1

Sở Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

197.735

197.735

 

 

197.735

 

 

197.735

I.5

Sự nghiệp kinh tế khác

241

34.889

26.202

8.687

1.976.142

2.011.031

-

1.065

2.009.966

485

-

2.009.966

1

Trung tâm CNTT và truyền thông

23

2.102

2.102

-

1.974

4076

 

264

3.812

50

-

3.812

2

Thanh Tra xây dựng

18

2.663

2.059

604

626

3.289

-

-

3.289

45

 

3.289

3

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch

21

2.263

2.263

-

3.532

5.795

-

-

5.795

48

 

5.795

4

Trung tâm Khuyến công, TVPTCN

19

1.803

1.803

-

2.723

4.526

 

104

4.422

38

-

4.422

5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

20

2.343

2.164

179

1.406

3.749

-

-

3.749

45

 

3.749

6

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

 

-

-

-

2.000

2.000

-

-

2.000

-

 

2.000

7

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

87

17.262

9.551

7.711

2.031

19.293

-

500

18.793

153

 

18.793

9

Chi cục giám định xây dựng

16

1.923

1.766

157

349

2.272

-

-

2.272

35

 

2.272

10

Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

17

2.771

2.771

-

851

3.622

 

197

3.425

38

 

3.425

11

Trung tâm phục vụ hành chính công

19

1.653

1.653

-

2.710

4.363

-

-

4.363

33

 

4.363

12

Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu

 

-

 

 

100

100

 

 

100

 

 

100

13

Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh

 

-

 

 

100

100

 

 

100

 

 

100

14

Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

1

106

70

36

1.300

1.406

 

 

1.406

 

 

1.406

15

Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ

 

 

 

 

3.700

3.700

 

 

3.700

 

 

3.700

16

Kinh phí lưu trữ

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

1.500

17

Kinh phí quy hoạch

 

 

 

 

76.000

76.000

 

 

76.000

 

 

76.000

18

Kinh phí các ngày lễ lớn

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

1.500

19

Kinh phí trích xử phạt sau thanh tra

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

1.000

20

Tuyên truyền phổ biến pháp luật

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

2.500

 

 

2.500

21

Bố trí vốn CNTT các gói thuê

 

 

 

 

12.500

12.500

 

 

12.500

 

 

12.500

22

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

3.500

 

 

3.500

23

Ban An toàn Giao thông tỉnh

 

 

 

 

9.900

9.900

 

 

9.900

 

 

9.900

24

Ban ATGT thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

25

Ban ATGT thị xã Bình Long

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

26

Ban ATGT thị xã Phước Long

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

27

Ban ATGT huyện Đồng Phú

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

28

Ban ATGT huyện Chơn Thành

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

29

Ban ATGT huyện Hớn Quản

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

30

Ban ATGT huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

31

Ban ATGT huyện Bù Đốp

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

32

Ban ATGT huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

33

Ban ATGT huyện Bù Đăng

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

34

Ban ATGT huyện Phú Riềng

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

35

Kinh phí hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất

 

 

 

 

49.400

49.400

 

 

49.400

 

 

49.400

36

Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

15.000

37

Chi cấp bù thủy lợi phí cho Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

7.000

38

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 

 

 

 

51.570

51.570

 

 

51.570

 

 

51.570

39

Quỹ hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

40

Kinh phí cắm mốc phân giới tuyến Việt Nam - Campuchia

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

1.200

41

Kinh phí phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

10.057

10.057

 

 

10.057

 

 

10.057

42

Chi trích lập Quỹ Phát triển đất

 

 

 

 

38.000

38.000

 

 

38.000

 

 

38.000

43

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

83.813

83.813

 

 

83.813

 

 

83.813

 

Trong đó

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn NSTW

 

 

 

 

33.525

33.525

 

 

33.525

 

 

33.525

 

Nguồn đối ứng NSĐP

 

 

 

 

50.288

50.288

 

 

50.288

 

 

50.288

44

Hoàn trả nguồn hỗ trợ từ Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

50.000

 

 

50.000

45

Hoàn trả nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2022

 

 

 

 

1.533 000

1.533.000

 

 

1.533.000

 

 

1.533.000

II

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

29.722

29.722

-

-

29.722

-

-

29.722

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

29.722

29.722

 

 

29.722

 

 

29.722

III

Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo

3.148

475.512

372.173

103.339

193.229

668.741

10%

500

668.241

5.518

-

668.241

III.1

Sự nghiệp Giáo dục

2.935

451.580

348.981

102.599

82.659

534.239

-

-

534.239

5.291

-

534.239

1

Sở Giáo dục đào tạo và các đơn vị trực thuộc

2.935

451.580

348.981

102.599

82.659

534.239

-

-

534.239

5.291

 

534.239

III.2

Sự nghiệp Đào tạo

213

23.932

23.192

740

110.570

134.502

0

500

134.002

227

-

134.002

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

178

18.432

18.432

-

736

19.168

0

-

19.168

146

-

19.168

2

Trường Chính trị

35

5.500

4.760

740

11.625

17.125

 

500

16.625

81

-

16.625

3

Kinh phí tiền ăn trẻ em; Học bổng học sinh DTNT; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP; Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

 

 

 

 

77.209

77.209

 

 

77.209

 

 

77.209

4

Quỹ khuyến học khuyến tài

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

10.000

5

Đào tạo nghề cho bộ đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH)

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

6

Đào tạo khác

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

9.000

IV

Sự nghiệp Y tế

996

303.523

296.251

7.272

87.396

390.919

-

234.824

156.095

601

-

156.095

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý

279

36.644

29.372

7.272

3.647

40.291

 

324

39.967

601

-

39.967

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

79

28.500

28.500

-

3.984

32.484

-

28.500

3.984

-

 

3.984

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh

638

238.379

238.379

-

7.422

245.801

 

206.000

39.801

-

-

39.801

4

Cộng tác viên dân số (trả nợ năm 2021 năm 2022 và năm 2023)

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

9.000

5

Hỗ trợ thu nhập bác sĩ

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

3.500

 

 

3.500

6

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

 

 

 

 

14.168

14.168

 

 

14.168

 

 

14.168

7

Kinh phí đối ứng ngân sách địa phương năm 2023 cho Dự án RAI3E

 

 

 

 

600

600

 

 

600

 

 

600

8

Chương trình Y tế - dân số vốn địa phương

 

 

 

 

12.839

12.839

 

 

12.839

 

 

12.839

9

Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

8.000

10

Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

24.236

24.236

 

 

24.236

 

 

24.236

V

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

-

-

-

-

25.182

25.182

-

-

25.182

-

-

25.182

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

25.182

25.182

 

 

25.182

 

 

25.182

VI

Sự nghiệp Văn hóa, Du lịch, Thể Thao

129

15.287

15.012

275

99.972

115.259

-

-

115.259

214

-

115.259

1

Sở Văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc

129

15.287

15.012

275

99.972

115.259

 

 

115.259

214

-

115.259

VII

Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình

123

13.691

13.691

-

83.181

96.872

 

1.495

95.377

265

-

95.377

1

Đài Phát thanh Truyền hình

123

13.691

13.691

-

83.181

96.872

 

1.495

95.377

265

-

95.377

VIII

Đảm bảo xã hội

121

11.170

10.462

708

275.362

286.532

-

300

286.232

111

-

286.232

1

Cơ sở cai nghiện ma tuý

81

6.583

6.281

302

17.802

24.385

 

300

24.085

33

 

24.085

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

26

3.049

2.643

406

2.314

5.363

-

-

5.363

48

 

5.363

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

14

1.538

1.538

-

167

1.705

-

-

1.705

30

 

1.705

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

22.766

22.766

-

-

22.766

-

-

22.766

-

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng chính sách, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

 

 

 

 

18.500

18.500

 

 

18.500

 

 

18.500

-

Vốn trung ương bổ sung có mục tiêu chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

 

 

 

 

200

200

 

 

200

 

 

200

-

Mai táng phí cho các đối tượng cựu chiến binh

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

-

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

-

Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

1.200

-

Ban quản lý nghĩa trang 400

 

 

 

 

400

400

 

 

400

 

 

400

-

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/202021/NĐ-CP

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

1.200

-

Chi trả qua hệ thống bưu điện

 

 

 

 

666

666

 

 

666

 

 

666

5

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/202021/NĐ-CP

 

 

 

 

35.044

35.044

 

 

35.044

 

 

35.044

6

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

108.811

108.811

 

 

108.811

 

 

108.811

 

Trong đó

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn NSTW

 

 

 

 

98.919

98.919

 

 

98.919

 

 

98.919

 

Nguồn đối ứng NSĐP

 

 

 

 

9.892

9.892

 

 

9.892

 

 

9.892

7

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

58.458

58.458

 

 

58.458

 

 

58.458

 

Trong đó

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn NSTW

 

 

 

 

50.833

50.833

 

 

50.833

 

 

50.833

 

Nguồn đối ứng NSĐP

 

 

 

 

7.625

7.625

 

 

7.625

 

 

7.625

8

Kinh phí thực hiện Chương trình giảm 1.000 hộ nghèo dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

21.867

21.867

 

 

21.867

 

 

21.867

9

Quỹ vì người nghèo

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

30.000

 

 

30.000

IX

Quản lý hành chính

1.180

158.084

139.206

19.312

231.041

389.125

-

200

388.925

2.852

-

388.925

IX.1

Quản lý Nhà nước

947

130.198

114.972

15.660

119.895

250.093

-

200

249.893

2.408

-

249.893

1

Ban Dân tộc

20

2.911

2.554

357

2.891

5.802

-

-

5.802

51

 

5.802

2

Sở Thông tin Truyền thông

25

3.494

3.070

424

4.590

8.084

-

-

8.084

63

 

8.084

3

Sở Công Thương

38

5.522

4.769

753

2.794

8.316

-

-

8.316

99

 

8.316

4

Sở Giáo dục đào tạo

53

7.469

6.839

1.064

780

8.249

-

-

8.249

144

 

8.249

5

Sở Giao thông vận tải

67

8.815

7.456

1.359

8.308

17.123

-

-

17.123

150

-

17.123

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

6.875

6.153

722

2.621

9.496

 

 

9.496

134

 

9.496

7

Sở Khoa học và Công nghệ

37

5.305

4.693

612

556

5.861

-

-

5.861

96

 

5.861

8

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

52

6.886

6.108

778

1.478

8.364

-

-

8.364

134

 

8.364

9

Sở Nội vụ

92

11.789

10.558

1.231

19.362

31.151

-

200

30.951

222

-

30.951

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

66

8.951

7.914

1.037

1.389

10.340

-

-

10.340

186

 

10.340

11

Sở Tài chính

46

6.264

5.473

791

6.268

12.532

-

-

12.532

123

 

12.532

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

8.017

7.119

898

3.541

11.558

-

-

11.558

158

 

11.558

13

Sở Tư pháp

31

4.166

3.699

467

1.875

6.041

-

-

6.041

81

 

6.041

14

Sở Xây dựng

31

4.023

3.600

423

1.428

5.451

-

-

5.451

77

-

5.451

15

Sở Y tế

36

5.195

4.460

735

2.251

7.446

-

-

7.446

96

 

7.446

16

Thanh tra Nhà nước

32

5.222

4.697

525

1.172

6.394

-

-

6.394

84

 

6.394

17

Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch

42

5.968

5.268

700

760

6.728

-

-

6.728

111

 

6.728

18

Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

41

5.560

4.970

590

9.062

14.622

-

-

14.622

90

 

14.622

19

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

71

9.410

8.427

983

39.191

48.601

-

-

48.601

159

 

48.601

20

Ban Quản lý Khu kinh tế

38

5.600

4.691

909

598

6.198

-

-

6.198

99

 

6.198

21

Sở Ngoại vụ

20

2.756

2.454

302

8.980

11.736

-

-

11.736

51

 

11.736

IX.2

Hỗ trợ ngân sách Đảng

 

-

 

 

89.366

89.366

 

 

89.366

 

 

89.366

IX.3

Kinh phí các hội, đoàn thể

124

18.012

14.462

3.550

13.360

31.372

-

-

31.372

338

-

31.372

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

20

3.691

2.815

876

2.780

6.471

-

-

6.471

64

 

6.471

2

Hội Cựu chiến binh

12

2.145

1642

503

1.368

3.513

-

 

3.513

38

 

3.513

3

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

19

3.089

2.375

714

1.526

4.615

 

 

4.615

61

 

4.615

4

Hội Nông dân

29

4.218

3.390

828

3.288

7.506

 

 

7.506

61

 

7.506

5

Tỉnh Đoàn

44

4.869

4.240

629

4.398

9.267

-

-

9.267

114

-

9.267

IX.4

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

109

9.874

9.772

102

8.420

18.294

-

-

18.294

106

-

18.294

1

Hội Chữ thập đỏ

14

1.513

1.451

62

917

2.430

-

-

2.430

18

-

2.430

2

Hội Người mù

10

809

809

-

362

1.171

-

-

1.171

7

-

1.171

3

Hội Đông Y

4

436

432

4

167

603

-

-

603

5

-

603

4

Hội Khuyến học

5

513

513

-

255

768

-

-

768

12

-

768

5

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật

17

1.334

1.330

4

767

2.101

-

-

2.101

5

 

2.101

6

Hội Luật gia

5

365

361

4

206

571

-

-

571

2

-

571

7

Hội Nhà báo

4

335

330

5

506

841

-

-

841

2

-

841

8

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

5

468

468

-

6

474

-

-

474

7

-

474

9

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

402

400

2

756

1.158

-

-

1.158

2

-

1.158

10

Hội Văn học nghệ thuật

10

839

834

5

1.515

2.354

-

-

2.354

7

-

2.354

11

Hội Người cao tuổi

6

586

582

4

406

992

-

-

992

9

-

992

12

Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN

5

484

479

5

228

712

-

-

712

7

-

712

13

Quỹ phòng chống thiên tai

3

210

210

-

150

360

-

-

360

-

-

360

14

Liên minh các HTX

16

1.580

1.573

7

1.024

2.604

 

 

2.604

23

 

2.604

15

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

 

-

 

 

200

200

 

 

200

 

 

200

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước

 

-

 

 

955

955

 

 

955

 

 

955

X

Chi an ninh - quốc phòng

-

-

-

-

173.403

173.403

-

-

173.403

-

-

173.403

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

88.991

88.991

 

 

88.991

 

 

88.991

2

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

 

 

19.109

19.109

 

 

19.109

 

 

19.109

3

Công an tỉnh

 

 

 

 

35.303

35.303

 

 

35.303

 

 

35.303

4

Chi quốc phòng - an ninh biên giới

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

30.000

 

 

30.000

XI

Chi khác ngân sách

 

 

 

 

50.646

50.646

 

 

50.646

 

 

50.646

Tổng cộng

6.135

1.037.066

897.026

140.474

3.519.767

4.556.832

-

243.153

4.313.679

10.471

-

4.313.679

 

 

 

Biểu mẫu số 15
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

18.345.000

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.489.200

-

Thu NSĐP hưởng 100%

8.734.080

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.755.120

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.432.024

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.215.398

2

Thu bổ sung có mục tiêu

216.626

III

Thu kết dư

2.423.776

B

TỔNG CHI NSĐP

18.345.000

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.345.000

1

Chi đầu tư phát triển

5.066.774

2

Chi thường xuyên

10.168.012

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

8

Dự phòng ngân sách

387.159

9

Chi thực hiện cải cách tiền lương

2.722.055

II

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)

-

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

24.400

I

Vay để bù đắp bội chi

24.400

II

Vay để trả nợ gốc

-

 

 

 

Biểu mẫu số 16
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

TỔNG THU NSNN

14.888.000

13.489.200

I

Thu nội địa

13.668.000

13.489.200

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước trung ương

570.000

570.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

408.000

408.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

 

- Thuế tài nguyên

42.000

42.000

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

500.000

500.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

245.170

245.170

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

142.830

142.830

 

- Thuế tài nguyên

112.000

112.000

 

- Thu hồi vốn và thu khác

 

-

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

860.000

860.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

589.930

589.930

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

270.000

270.000

 

- Thuế tài nguyên

70

70

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

 

- Các khoản thu khác

 

-

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh

1.860.000

1.860.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

157.900

157.900

 

- Thuế tài nguyên

106.810

106.810

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.591.075

1.591.075

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

4.215

4.215

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

-

5

Lệ phí trước bạ

770.000

770.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

10.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.100.000

1.100.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

210.000

126.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

84.000

-

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

126.000

126.000

9

Thu phí và lệ phí

145.000

131.800

 

Trong đó:

 

-

 

Phí và lệ phí trung ương

13.200

-

 

Phí và lệ phí địa phương

131.800

131.800

10

Tiền sử dụng đất

3.807.000

3.807.000

11

Thu tiền cho thuê đất

2.332.000

2.332.000

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

85.000

85.000

13

Thu xổ số kiến thiết

1.100.000

1.100.000

14

Thu khác

305.000

223.400

 

Trong đó thu phạt ATGT

81.600

-

15

Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN

14.000

14.000

II

Thu từ Hải quan

1.220.000

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CÁC CHI NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

2

TỔNG CHI NSĐP

18.345.000

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.345.000

I

Chi đầu tư phát triển

5.066.774

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.066.774

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

10.168.012

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.227.153

2

Chi khoa học và công nghệ

25.182

3

Chi sự nghiệp môi trường

93.722

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chi thực hiện cải cách tiền lương

2.722.055

VI

Dự phòng ngân sách

387.159

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

0

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

Biểu mẫu số 18
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

A

THU NSĐP

13.489.200

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.345.000

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.697.840

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

115.249

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

4,3

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

115.249

3

Vay trong nước khác

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

16.360

1

Theo nguồn vốn vay

16.360

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

16.360

-

Vốn khác

0

2

Theo nguồn trả nợ

16.360

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

Bội thu NSĐP

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

16.360

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

Biểu mẫu số 18
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

A

THU NSĐP

13.489.200

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.345.000

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.697.840

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

115.249

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

4,3

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

115.249

3

Vay trong nước khác

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

16.360

1

Theo nguồn vốn vay

16.360

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

16.360

-

Vốn khác

0

2

Theo nguồn trả nợ

16.360

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

Bội thu NSĐP

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

16.360

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

III

Tổng mức vay trong năm

24.400

1

Theo mục đích vay

24.400

-

Vay để bù đắp bội chi

24.400

-

Vay để trả nợ gốc

0

2

Theo nguồn vay

24.400

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

24.400

-

Vốn trong nước khác

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

123.289

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

4,6

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

123.289

3

Vốn khác

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

 

 

 

 

Biểu mẫu số 30
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.401.101

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

9.545.301

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.432.024

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.126.304

-

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương

89.094

-

Thu bổ sung có mục tiêu

216.626

3

Thu kết dư

2.423.776

II

Chi ngân sách

14.401.101

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.428.824

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.972.277

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.666.557

-

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương

89.094

-

Chi bổ sung có mục tiêu

216.626

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.916.176

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.943.899

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.972.277

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.666.557

-

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương

89.094

-

Thu bổ sung có mục tiêu

216.626

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.916.176

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.916.176

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

Biểu mẫu số 32
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP

2. Thu từ công thương nghiệp ngoài quốc doanh

3 Thu lệ phí trước bạ

4. Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5. Thu thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Thu phí, lệ phí

8. Tiền sử dụng đất

9 Thu tiền thuê đất

10. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

11. Thu khác ngân sách

A

B

1

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

4.852.000

4.852.000

29.300

1.113.000

770.000

10.000

620.020

12.000

81.980

1.717.000

294.900

61.500

142.300

1

Thành phố Đồng Xoài

929.000

929.000

5.000

233.000

160.000

5.348

117.672

10.300

15.980

300.000

53.700

10.000

18.000

2

Thị xã Bình Long

417.000

417.000

2.000

125.000

45.000

555

34.445

-

14.000

150.000

34.000

-

12.000

3

Thị xã Phước Long

253.000

253.000

1.000

119.000

55.000

560

33.640

-

8.000

20.000

5.000

300

10.500

4

Huyện Đồng Phú

557.000

557.000

7.000

77.000

95.000

780

104.920

1.700

9.400

187.000

50.200

15.000

9.000

5

Huyện Lộc Ninh

395.000

395 000

1.500

115.000

60.000

445

60.955

-

3.500

80.000

36.000

22.100

15.500

6

Huyện Bù Đốp

216.000

216.000

500

84.000

30.000

200

17.500

-

2.200

70.000

3.000

1.100

7.500

7

Huyện Bù Đăng

313.000

313.000

2.600

55.000

60.000

-

43.600

-

5.500

120.000

15.000

-

11.300

8

Thị xã Chơn Thành

836.000

836.000

3.500

163.000

120.000

1.777

68.823

-

8.400

400.000

30.500

4.000

36.000

9

Huyện Hớn Quản

365.000

365.000

3.000

49.000

47.000

335

48.165

-

7.500

150.000

44.000

9.000

7.000

10

Huyện Bù Gia Mập

266.000

266.000

1.200

62.000

43.000

-

41.300

-

3.500

100.000

6.500

-

8.500

11

Huyện Phú Riềng

305.000

305.000

2.000

31.000

55.000

-

49.000

-

4.000

140.000

17.000

-

7.000

 


 

 

Biểu mẫu số 33
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

ngân sách cấp huyện

A

B

1=2 3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

18.345.000

10.428.824

7.916.176

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.345.000

10.428.824

7.916.176

I

Chi đầu tư phát triển

5.066.774

3.257.074

1.809.700

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.066.774

3.257.074

1.809.700

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

10.168.012

4.313.679

5.854.333

 

Trong đó:

-

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.227.1S3

668.241

2.558.912

2

Chi khoa học và công nghệ

25.182

25.182

 

3

Chi sự nghiệp môi trường

93.722

93.722

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

IV

Chi thực hiện cải cách tiền lương

2.722.055

2.623.616

98.439

VI

Dự phòng ngân sách

387.159

233.455

153.704

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

-

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

-

-

-

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

-

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

-

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

14.401.101

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.972.277

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

10.428.824

I

Chi đầu tư phát triển

3.257.074

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.257.074

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

4.313.679

1

Chi các hoạt động kinh tế

2.324.598

2

Chi sự nghiệp môi trường

29.722

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

668.241

4

Chi y tế, dân số và gia đình

156.095

5

Chi khoa học và công nghệ

25.182

6

Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch

115.259

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

95.377

8

Chi bảo đảm xã hội

286.232

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

388.925

10

Chi an ninh - quốc phòng

173.403

11

Chi thường xuyên khác

50.646

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chi thực hiện cải cách tiền lương

2.623.616

V

Dự phòng ngân sách

233.455

 


 

 

Biểu mẫu số 39
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Trong đó:

Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng nguồn NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

Số bổ sung cân đối năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách

Bổ sung nguồn cải cách tiền lương

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6=7 8

7

8

9

10

10=2 6 9

TỔNG SỐ

4.852.000

3.943.899

175.944

3.767.955

3.767.955

3.755.651

3.666.557

89.094

216.626

0

7.916.176

1

Thành phố Đồng Xoài

929.000

720.592

32.792

687.800

687.800

-

-

-

68.578

 

789.170

2

Thị xã Bình Long

417.000

365.228

22.555

342.673

342.673

220.827,0

181.684

39.143

4.800

 

590.855

3

Thị xã Phước Long

253.000

217.430

13.560

203.870

203.870

177.497,0

177.497

0

4.800

 

399.727

4

Huyện Đồng Phú

557.000

391.120

14.480

376.640

376.640

295.541,0

295.541

0

5.000

 

691.661

5

Huyện Lộc Ninh

395.000

294.673

14.245

280.428

280.428

558.740,0

558.740

0

26.000

 

879.413

6

Huyện Bù Đốp

216.000

191.070

4.900

186.170

186.170

387.680,0

387.680

0

34.782

 

613.532

7

Huyện Bù Đăng

313.000

267.900

12.100

255.800

255.800

638.958.0

638.958

0

11.666

 

918.524

8

Thị xã Chơn Thành

836.000

717.634

34.177

683.457

683.457

108.243,0

108.243

0

24.000

 

849.877

9

Huyện Hớn Quản

365.000

291.303

10.835

280.468

280.468

398.276,0

398.276

0

6.000

 

695.579

10

Huyện Bù Gia Mập

266.000

229.000

8.400

220.600

220.600

570.598,0

520.647

49.951

26.000

 

825.598

11

Huyện Phú Riềng

305.000

257.950

7.900

250.050

250.050

399.291,0

399.291

0

5.000

 

662.241

 

 

 

Biểu mẫu số 41
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi thực hiện cải cách tiền lương

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2 11

2 = 3 6 8 9 10

3= 4 5

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

7.916.176

7.916.176

1.809.700

276.000

1.533.700

5.854.333

2.558.912

98.439

153.704

-

1

Thành phố Đồng Xoài

789.170

789.170

304.320

26.000

278.320

469.373

232.063

-

15.477

 

2

Thị xã Bình Long

590.855

590.855

162.160

23.000

139.160

378.734

139.280

39.143

10.818

 

3

Thị xã Phước Long

399.727

399.727

33.760

22.000

11.760

358.129

127.483

-

7.838

 

4

Huyện Đồng Phú

691.661

691.661

162.220

26.000

136.220

515.879

239.168

-

13.562

 

5

Huyện Lộc Ninh

879.413

879.413

94.640

28.000

66.640

767.530

347.620

-

17.243

 

6

Huyện Bù Đốp

613.532

613.532

83.760

23.000

60.760

517.742

200.037

-

12.030

 

7

Huyện Bù Đăng

918.524

918.524

138.760

29.000

109.760

760.375

376.383

1.155

18.234

 

8

Thị xã Chơn Thành

849.877

849.877

397.400

25.000

372.400

427.618

156.773

8.190

16.669

 

9

Huyện Hớn Quản

695.579

695.579

164.160

25.000

139.160

517.780

206.896

-

13.639

 

10

Huyện Bù Gia Mập

825.598

825.598

115.160

25.000

90.160

645.278

298.486

49.951

15.209

 

11

Huyện Phú Riềng

662.241

662.241

153.360

24.000

129.360

495.896

234.723

-

12.985

 

 


 

 

Biểu mẫu số 42
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ - DỰ TOÁN CHỈNH NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2 3 4

2

3

4

TỔNG SỐ

216.626

0

216.626

-

1

Thành phố Đồng Xoài

68.578

 

68.578

 

2

Thị xã Bình Long

4.800

 

4.800

 

3

Thị xã Phước Long

4.800

 

4.800

 

4

Huyện Đồng Phú

5.000

 

5.000

 

5

Huyện Lộc Ninh

26.000

 

26.000

 

6

Huyện Bù Đốp

34.782

 

34.782

 

7

Huyện Bù Đăng

11.666

 

11.666

 

8

Huyện Chơn Thành

24.000

 

24.000

 

9

Huyện Hớn Quản

6.000

 

6.000

 

10

Huyện Bù Gia Mập

26.000

 

26.000

 

11

Huyện Phú Riềng

5.000

 

5.000