- 1Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 15Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch Cải cách hành chính năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 17Công văn 11932/VPCP-KSTT năm 2017 về công cụ rà soát, đánh giá chính sách, quy định theo tiêu chuẩn và thông lệ của Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế OECD do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 94/QĐ-UBND về kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực khiếu nại; tố cáo; tiếp công dân; xử lý đơn thư; phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Phổ biến giáo dục pháp luật và Trợ giúp pháp lý thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 25Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1608/KH-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 3 năm 2018 |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 (Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017), kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 (Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018) của UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tổ chức thực hiện rà soát, đánh giá các quy định thủ tục hành chính (TTHC) đã được công bố, công khai, tiếp tục đẩy mạnh đơn giản hóa các thủ tục hành chính của tất cả các lĩnh vực, góp phần tạo điều kiện thuận lợi trong thực hiện TTHC, trong sản xuất kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu
Việc rà soát, đánh giá TTHC phải được thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ, đồng thời áp dụng bộ công cụ rà soát, đánh giá chính sách, quy định của OECD tại Công văn số 11932/VPCP-KSTT ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ.
Các phương án kiến nghị đơn giản hóa TTHC phải có tính khả thi, kịp thời kiến nghị UBND tỉnh, các Bộ, ngành sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ những TTHC không phù hợp, đảm bảo thống nhất trong quá trình thực hiện, giảm bớt khó khăn, chi phí thực hiện TTHC.
II. NỘI DUNG
1. Thủ tục hành chính rà soát
Các sở, ban, ngành, địa phương tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục thuộc thẩm quyền quản lý và phạm vi giải quyết (theo bảng phụ lục đính kèm kế hoạch).
Ngoài các TTHC trên, trong quá trình thực hiện TTHC các sở, ban, ngành, địa phương có trách nhiệm phát hiện quy định hành chính, TTHC có vướng mắc, bất cập tiến hành rà soát và báo cáo phương án, kiến nghị gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp.
2. Cách thức rà soát
Thực hiện rà soát đánh giá thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Điều 25 và các biểu mẫu Phụ lục VII tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
Việc tính toán chi phí tuân thủ của TTHC thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 27 và biểu mẫu Phụ lục IX tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
3. Kết quả rà soát
Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát, kiến nghị đơn giản hóa TTHC kèm theo Biểu mẫu rà soát do các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện gửi Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp chung.
Phương án đơn giản hóa TTHC do UBND tỉnh xem xét quyết định theo thẩm quyền hàng năm gửi Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ và Bộ, ngành liên quan có TTHC được rà soát, đánh giá.
Ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh và UBND tỉnh do các sở, ban, ngành, địa phương dự thảo và trình HĐND tỉnh và UBND tỉnh.
4. Kinh phí: thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định có liên quan đối với hoạt động kiểm soát TTHC.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn
a) Căn cứ các TTHC được giao tại Kế hoạch này và những thủ tục phát hiện trong quá trình giải quyết để thực hiện.
b) Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian rà soát theo quy định tại Mục 1, Phần II của Kế hoạch này, báo cáo tổng hợp kết quả rà soát, kiến nghị đơn giản hóa TTHC (bao gồm: biểu mẫu rà soát, đánh giá, bảng tính chi phí tuân thủ; chất lượng phương án đơn giản hóa; tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính) của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và UBND cấp xã gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện; các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện gửi Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp chung.
c) Đối với các kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ các quy định hành chính, TTHC trong văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện chủ trì có trách nhiệm soạn thảo văn bản trình HĐND tỉnh, UBND tỉnh.
d) Trực tiếp chỉ đạo công tác rà soát, đơn giản hóa TTHC; kịp thời động viên, khen thưởng những cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong công tác rà soát quy định TTHC; xử lý nghiêm những cán bộ, công chức, viên chức không thực hiện hoặc thực hiện không tốt nhiệm vụ rà soát quy định TTHC.
2. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh:
a) Giúp UBND tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương thực hiện Kế hoạch này.
b) Kiểm tra kết quả rà soát TTHC của các sở, ban, ngành, địa phương. Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì gửi trả lại và hướng dẫn bổ sung hoặc chỉnh sửa đảm bảo theo quy định.
c) Tổng hợp kết quả thực hiện của các sở, ngành, địa phương trình UBND tỉnh xem xét, quyết định thông qua phương án đơn giản hóa TTHC gửi Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ và các Bộ ngành liên quan trước 15/9/2018 theo thẩm quyền và theo quy định.
d) Theo dõi, đôn đốc thực hiện Kế hoạch này.
Trong quá trình thực hiện nếu gặp khó khăn, vướng mắc, các sở ban, ngành, địa phương phản ánh đến Văn phòng UBND tỉnh (qua Phòng Kiểm soát TTHC, điện thoại: 0633533428; email: kstthc@lamdong.gov.vn) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2018
(Kèm theo Kế hoạch số 1608/KH-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG | ||
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | BẮT ĐẦU | KẾT THÚC | |||
I | Các sở, ban, ngành | |||||
1 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành liên quan | 01/4/2018 | 31/5/2018 | Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
2 | Thủ tục chi trả các khoản phí liên quan (bao gồm cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất và nhượng quyền sử dụng đất | Sở Tài chính | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Xây dựng | 01/4/2018 | 31/5/2018 | Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 01/5/2018 | 30/6/2018 | Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
4 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cho hộ gia đình, cá nhân) | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND các huyện, thành phố | 01/4/2018 | 30/6/2018 | Quyết định số 1748/QĐ- UBND ngày 09/8/2017 |
5 | Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng quản lý | Sở Giao thông vận tải |
| 01/4/2018 | 31/5/2018 | Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 |
6 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Sở Xây dựng |
| 01/4/2018 | 20/5/2018 | Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
7 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương | Sở Công thương |
| 01/4/2018 | 20/5/2018 | Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ | Sở Tài chính | 01/4/2018 | 20/5/2018 | Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
9 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung trên văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 01/4/2018 | 30/6/2018 | Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
10 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | |||||
11 | Thủ tục thẩm định lại và cấp quyết định công nhận hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 01/5/2018 | 30/5/2018 | Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
12 | Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam | Sở Y tế |
| 01/4/2018 | 20/5/2018 | Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
13 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động tham gia các chương trình đào tạo, nâng cao trình độ tay nghề | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 01/4/2018 | 30/6/2018 | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
14 | Thủ tục hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo dạy nghề cho người lao động | |||||
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 01/4/2018 | 20/5/2018 | Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 11/3/2017 |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 01/5/2018 | 20/6/2018 | Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
17 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | Thanh tra tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 01/5/2018 | 20/6/2018 | Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
18 | Thủ tục công chứng bản dịch | Sở Tư pháp |
| 01/4/2018 | 30/6/2018 | Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
19 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | |||||
20 | Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Lâm Đồng | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/5/2018 | 31/5/2018 | Quyết định số 2543/QĐ- UBND ngày 11/12/2013 |
21 | Thủ tục xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc khu vực I, II, III | Ban Dân tộc | UBND các huyện, thành phố | 01/5/2018 | 31/5/2018 | Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
22 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án (trong khu công nghiệp) | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Sở Xây dựng | 01/5/2018 | 20/6/2018 | Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
II | Cấp huyện |
| ||||
1 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | 01/4/2018 | 30/6/2018 | Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
2 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 | ||||
3 | Thủ tục cấp giấy phép công trình nhà ở riêng lẻ | - Phòng Quản lý đô thị (các thành phố) - Phòng Kinh tế và hạ tầng (các huyện) |
| 01/4/2018 | 30/6/2018 | Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
III | Cấp xã |
| ||||
1 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Cấp xã |
| 01/4/2018 | 15/6/2018 | Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Cấp xã |
| 01/4/2018 | 15/6/2018 |
- 1Quyết định 1067/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1060/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra rà soát, đánh giá thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 4Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Kế hoạch 66/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 15Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch Cải cách hành chính năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 17Công văn 11932/VPCP-KSTT năm 2017 về công cụ rà soát, đánh giá chính sách, quy định theo tiêu chuẩn và thông lệ của Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế OECD do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 94/QĐ-UBND về kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 1067/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 20Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 21Quyết định 1060/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra rà soát, đánh giá thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 22Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực khiếu nại; tố cáo; tiếp công dân; xử lý đơn thư; phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 25Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 2514/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 27Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Phổ biến giáo dục pháp luật và Trợ giúp pháp lý thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 29Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 30Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 31Kế hoạch 66/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Kế hoạch 1608/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 1608/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 23/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định