Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2475/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành trước đây về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2475/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN (Từ trang 5 đến trang 7) |
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
II | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (Từ trang 8 đến trang 12) |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY (Từ trang 13 đến trang 16) |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (Từ trang 17 đến trang 57) |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (các Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản lý) |
2 | Thủ tục thành lập hội |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 | Thủ tục đổi tên hội |
6 | Thủ tục hội tự giải thể |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
V | LĨNH VỰC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (Từ trang 58 đến trang 96) |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung)quỹ |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ |
9 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG CHỨC (Từ trang 97 đến trang 146) |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức |
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ VIÊN CHỨC (Từ trang 147 đến trang 169) |
1 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
2 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
3 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
4 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
VIII | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (Từ trang 170 đến trang 191) |
1 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
2 | Thủ tục công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh, sáng kiến cấp tỉnh. |
3 | Thủ tục tặng Cờ thi đua UBND tỉnh |
4 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. |
IX | LĨNH VỰC TÔN GIÁO (Từ trang 192 đến trang 257) |
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở trong tỉnh Lâm Đồng |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi tỉnh Lâm Đồng |
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng tôn giáo |
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo |
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh Lâm Đồng |
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh Lâm Đồng |
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Điều 21 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng hoặc ngoài tỉnh Lâm Đồng |
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
15 | Thủ tục chấp thuận việc các tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố trong tỉnh Lâm Đồng hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện trong tỉnh Lâm Đồng |
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Lâm Đồng |
X | LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ (Từ trang 245 đến trang 257) |
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 3Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 5Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công, viên chức mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 7Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 9Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công, viên chức mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 2475/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra