Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2257/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được UBND tỉnh Lâm Đồng công bố tại Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 04/11/2016.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số:2257 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên Thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

1

Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

2

2

Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

3

3

Công bố hợp quy giống cây trồng dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

4

4

Công bố hợp quy giống cây trồng dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng

5

5

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

6

6

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

7

7

Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

8

8

Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

9

9

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

10

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

11

11

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

12

12

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

13

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

14

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón do hết hạn

15

15

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón do mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin

16

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón)

17

17

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón) do hết hạn

18

18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón) do mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin

19

19

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

II

Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

20

1

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dung trong chăn nuôi.

21

2

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

22

3

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

23

4

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

24

5

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y

25

6

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y

26

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

27

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

(Trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

28

9

Cấp Giấy xác nhận Quảng cáo thuốc thú y

29

10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

30

11

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

31

12

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

32

13

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

33

14

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

34

15

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

35

16

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ.

36

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

37

18

Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực

38

19

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

39

20

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh

40

21

Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã quý hiếm quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của công ước CITES

III

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

41

1

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

42

2

Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

43

3

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

44

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

45

5

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

46

6

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

47

7

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm nông lâm thủy sản

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48

1

Bố trí, ổn định dân di cư ngoài tỉnh

49

2

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

50

3

Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn

51

4

Công nhận làng nghề

52

5

Công nhận nghề truyền thống

53

6

Công nhận làng nghề truyền thống

54

7

Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

55

8

Xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới

56

9

Xét, công nhận và công bố huyện đạt chuẩn nông thôn mới

V

Lĩnh vực Thủy lợi

57

1

Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

58

2

Gia hạn, điều chỉnh cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

59

3

Cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

60

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

61

5

Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư hoặc thiết kế cơ sở xây dựng công trình.

62

6

Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

63

7

Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán xây dựng công trình

VI

Lĩnh vực Lâm nghiệp

64

1

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

65

2

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

66

3

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức

67

4

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

68

5

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

69

6

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức

70

7

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức.

71

8

Thẩm định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

72

9

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES

73

10

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

74

11

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

75

12

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

76

13

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

77

14

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

78

15

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

79

16

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

80

17

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

81

18

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

82

19

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

83

20

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

84

21

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.

85

22

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

86

23

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý).

87

24

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý.

88

25

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.

89

26

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con.

90

27

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

91

28

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

92

29

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

93

30

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

94

31

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

95

32

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

96

33

Giao rừng đối với tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước.

97

34

Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sản xuất kinh doanh có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

98

35

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

99

36

Giao nộp gấu cho nhà nước

100

37

Thẩm định phê duyệt hồ sơ thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng từ nguồn ngân sách nhà nước

101

38

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES (Trường hợp không kinh doanh, buôn bán quốc tế)

102

39

 Thẩm định hồ sơ kiểm kê tài nguyên rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp

103

40

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

104

41

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định tại của pháp luật trong rừng đặc dụng

105

42

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh

106

43

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

VII

Các TTHC thực hiện tại BQLR Đặc dụng, BQLR Phòng hộ, Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ

107

1

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

108

2

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

109

3

Khoán công việc và dịch vụ

110

4

Xác nhận của Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

111

5

Xác nhận của Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có hạt kiểm lâm thuộc tỉnh)

112

6

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2257/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/10/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Văn Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản