Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Rolling bearings - Radial bearings - Tolerances
Lời nói đầu
TCVN 8035 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 492 : 2002.
TCVN 8035 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN - Ổ LĂN ĐỠ - DUNG SAI
Rolling bearings - Radial bearings - Tolerances
Tiêu chuẩn này quy định dung sai cho các kích thước bao (trừ các kích thước mép vát) và độ chính xác hướng kính (hướng tâm) của ổ lăn đỡ được quy định trong TCVN 8033 (ISO 15), ISO 355 và ISO 8443.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho một số ổ lăn kiểu đặc biệt (ví dụ các ổ đũa kim không đủ bộ như: không có vòng cách và vòng trong, có vòng cách và không có vòng trong) hoặc cho các lĩnh vực ứng dụng đặc biệt (ví dụ, các ổ lăn đỡ của khung máy bay và các ổ lăn đỡ chính xác dùng cho các dụng cụ). Dung sai cho các ổ lăn đỡ này được quy định trong các tiêu chuẩn có liên quan.
Các giới hạn kích thước của mép vát được giới thiệu trong ISO 582.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4175-1 : 2008 (ISO 1132-1 : 2000), Ổ lăn - Dung sai – Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 8033 : 2009 (ISO 15 : 1998), Ổ lăn - Ổ lăn đỡ-Kích thước bao, bản vẽ chung.
ISO 355 : 1977, Rolling bearings - Metric tapered roller bearings - Boundary dimensions and series designations (Ổ lăn - Ổ đũa côn hệ mét — Kích thước bao và ký hiệu loạt).
TCVN 1483 : 2008 (ISO 582 : 1995), Ổ lăn - Kích thước mép vát - Giá trị lớn nhất.
ISO 5593 : 1997, Rolling bearings - Vocabulary (Ổ lăn - Từ vựng).
ISO 8443 : 1999, Rolling bearings - Radial ball bearings with flanged outer ring - Flange dimensions (Ổ lăn - Ổ bi đỡ có vai trên vòng ngoài - Kích thước của vai).
ISO 15241 : 2001, Rolling bearings - Symbols for quantities (Ổ lăn - Ký hiệu cho các đại lượng).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1) và ISO 5593.
4.1. Quy định chung
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau.
Các ký hiệu (trừ các ký hiệu về dung sai) được chỉ dẫn trên Hình 1 đến Hình 4 và các giá trị cho trong Bảng 1 đến Bảng 26 biểu thị các kích thước danh nghĩa nếu không có quy định nào khác.
4.2. Ký hiệu cho các kích thước bao và độ chính xác vận hành
Ký hiệu cho các kích thước được giới thiệu trên Hình 1.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8030:2009 (ISO 3096 : 1996) về Ổ lăn - Đũa kim - Kích thước và dung sai
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 3Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8031:2009 (ISO 1206 : 2001) về Ổ lăn - Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 6 - Kích thước bao và dung sai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1567:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2220-1:2008 (ISO 8826-1:1989) về Bản vẽ kỹ thuật - Ổ lăn - Phần 1: biểu diễn chung đơn giản
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) về hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – cơ sở của dung sai – sai lệch và lắp ghép
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2245:1999 (ISO 286-2 : 1988) về Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) về Ổ lăn - Kích thước mặt vát - Các giá trị lớn nhất
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2009 (ISO 15 : 1998) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8030:2009 (ISO 3096 : 1996) về Ổ lăn - Đũa kim - Kích thước và dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 7Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8031:2009 (ISO 1206 : 2001) về Ổ lăn - Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 6 - Kích thước bao và dung sai
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000) về Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1567:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2220-1:2008 (ISO 8826-1:1989) về Bản vẽ kỹ thuật - Ổ lăn - Phần 1: biểu diễn chung đơn giản
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai
- Số hiệu: TCVN8035:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra