Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Ổ LĂN - ĐŨA KIM - KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI
Rolling bearings - Needle rollers - Dimensions and tolerances
Lời nói đầu
TCVN 8030 : 2009 tương đương với ISO 3096 : 1996.
TCVN 8030 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN - ĐŨA KIM - KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI
Rolling bearings - Needle rollers - Dimensions and tolerances
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước và dung sai cho các đũa kim bằng thép đã gia công tinh được sử dụng như các con lăn của ổ lăn.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2245:1999, Hệ thống dung sai và lắp ghép ISO - Các bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và các sai lệch giới hạn đối với lỗ và trục.
ISO 4291:1985, Methods for the assessment of departure from roundness - Measurement of variations in radius (Phương pháp đánh giá sai lệch độ tròn - Đo các biến đổi về bán kính).
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau. Các ký hiệu (trừ các ký hiệu về dung sai) được chỉ dẫn trên Hình 1, Hình 2 và các giá trị cho trong các Bảng 1 và Bảng 2 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.
3.1. Đường kính danh nghĩa của đũa kim (nominal diameter of a needle roller), Dw
Giá trị đường kính được dùng để nhận biết chung về đường kính của đũa kim. Xem Hình 1 và Hình 2.
3.2. Đường kính đơn nhất của đũa kim (single diameter of a needle roller), Dws
Khoảng cách giữa hai tiếp tuyến với bề mặt của đũa kim song song với nhau và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đường trục của đũa kim, nghĩa là một mặt phẳng hướng kính.
3.3. Đường kính trung bình của đũa kim trong mặt phẳng đơn nhất (mean diameter of a needle roller in a single plane), Dwmp
Giá trị trung bình cộng của các đường kính thực đơn nhất lớn nhất và nhỏ nhất của đũa kim trong mặt phẳng hướng kính đơn nhất.
3.4. Chiều dài danh nghĩa của đũa kim (nominal length of a needle roller), Lw
Giá trị chiều dài dùng để ký hiệu chung cho chiều dài của đũa kim. Xem Hình 1 và Hình 2.
3.5. Chiều dài đơn nhất của đũa kim (single length of a needle roller), Lws
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng hướng kính chứa các mặt mút ngoài biên của đũa kim.
3.6. Kích thước đơn nhất của mép vát (của đũa kim có mặt mút phẳng) (single chamfe dimension), rs
Xem Hình 1.
3.7. Kích thước đơn nhất nhỏ nhất cho phép của mép vát (của đũa kim có mặt mút phẳng) (s
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) về Ổ lăn - Kích thước mặt vát - Các giá trị lớn nhất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8029:2009 (ISO 76 : 2006) về Ổ lăn - Tải trọng tĩnh danh định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8036:2009 (ISO 199 : 2005) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1558:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp kín thấp, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1567:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1569:1985 về Nắp ổ lăn − Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2245:1999 (ISO 286-2 : 1988) về Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) về Ổ lăn - Kích thước mặt vát - Các giá trị lớn nhất
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8029:2009 (ISO 76 : 2006) về Ổ lăn - Tải trọng tĩnh danh định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8036:2009 (ISO 199 : 2005) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Dung sai
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1558:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp kín thấp, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1567:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1569:1985 về Nắp ổ lăn − Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8030:2009 (ISO 3096 : 1996) về Ổ lăn - Đũa kim - Kích thước và dung sai
- Số hiệu: TCVN8030:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra