Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8033 : 2009

ISO 15 : 1998

Ổ LĂN - Ổ LĂN ĐỠ - KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Rolling bearings - Radial bearings - Boundary dimension, general plan

Lời nói đầu

TCVN 8033 : 2009 thay thế Điều 2 Phần Hình 1-2, Bảng 1-8 TCVN 1481 : 1985.

TCVN 8033: 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 15 : 1998.

TCVN 8033 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ LĂN - Ổ LĂN ĐỠ - KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Rolling bearings - Radial bearings - Boundary dimension, general plan

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước bao ưu tiên cho các ổ lăn đỡ.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các ổ đũa côn, ổ lăn đỡ có vòng găng và một số ổ kim, các ổ lăn đỡ chính xác của dụng cụ có bản vẽ chung không phù hợp với bản vẽ chung của tiêu chuẩn này.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 464 : 1995, Rolling bearings - Radial bearings with locating snap ring - Dimensions and tolerances ( lăn - lăn đỡ có lắp vòng chặn - Kích thước và dung sai).

TCVN 1483 : 2008 (ISO 582 : 1995), Ổ lăn - Kích thước mép vát - Giá trị lớn nhất.

ISO 12043 : 1995, Rolling bearings - Single-row cylindrical roller bearings - Chamfer dimensions for loose rib and non-rib sides (Ổ lăn - Ổ trụ một dãy - Kích thước mép vát cho các phía có gờ nhỏ và không có gờ của các vòng ổ).

ISO 12044 : 1995, Rolling bearings - Single-row angular contact ball bearings - Chamfer dimensions for outer ring non-thrust side (Ổ lăn - Ổ bi đỡ - chặn một dãy - Kích thước mép vát cho phía không chịu lực chiều trục của vòng ngoài).

3. Ký hiệu

B          chiều rộng ổ lăn;

D          đường kính ngoài;

d          đường kính trong;

r           kích thước mép vát;

rsmin       kích thước mép vát đơn nhất nhỏ nhất.

4. Kích thước bao

Các ký hiệu được chỉ dẫn trên hình vẽ và đưa ra trong các bảng biểu thị các kích thước danh nghĩa của ổ lăn đỡ trừ khi có quy định khác.

Các kích thước mép vát được nêu trong Bảng 1 đến Bảng 8 không áp dụng cho:

- phía có rãnh lắp vòng chặn đàn hồi của các vòng ổ lăn - Các ổ lăn đỡ này được giới thiệu trong ISO 464;

- phía có gờ nhỏ và không có gờ của các vòng ổ đũa trụ (ổ trụ), trừ các ổ đũa trụ một dãy được giới thiệu trong ISO 12043;

- phía không chịu lực chiều trục của vòng ngoài ổ lăn đỡ chặn, trừ các ổ bi đỡ chặn một dãy được giới thiệu trong ISO 12044.

Các kích thước mép vát cho các vòng trong của các ổ lăn có lỗ côn có thể nhỏ hơn so với các kích thước mép vát cho trong các Bảng 1 đến Bảng 8. Các kích thước mép vát đơn lớn nhất tương ứng với các kích thước rsmin trong các bảng được giới thiệu trong TCVN 1483 (ISO 582).

Không quy định hình dạng chính xác của mép vát nhưng đường viền của mép vát trong mặt phẳng dọc trục không được phép nhô ra ngoài cung vòng tròn tưởng tượng có bán kính rsmin, tiếp tuyến với mặt mút của vòng ổ và mặt trụ trong

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2009 (ISO 15 : 1998) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung

  • Số hiệu: TCVN8033:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản