Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Ổ LĂN - Ổ ĐŨA KIM LOẠT KÍCH THƯỚC 48, 49 VÀ 69 - KÍCH THƯỚC BAO VÀ DUNG SAI
Rolling bearings - Needle roller bearings, dimension, series 48,49 and 69 - Boundary dimensions and tolerances
Lời nói đầu
TCVN 8031 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 1206 : 2001.
TCVN 8031 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN - Ổ ĐŨA KIM LOẠT KÍCH THƯỚC 48, 49 VÀ 69 - KÍCH THƯỚC BAO VÀ DUNG SAI
Rolling bearings - Needle roller bearings, dimension, series 48,49 and 69 - Boundary dimensions and tolerances
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước bao và dung sai cho cấp chính xác bình thường (cấp 0) của ổ đũa kim có các loạt kích thước 48, 49 và 69 như đã cho trong TCVN 8033 (ISO 15). Các loạt kích thước này áp dụng cho các ổ đũa kim đầy đủ và các ổ đũa kim không có vòng trong.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4175-1 : 2008 (ISO 1132-1 : 2000), Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 1483 : 2008 (ISO 582 :1995), Ổ lăn - Kích thước mép vát - Giá trị lớn nhất.
ISO 5593 : 1997, Rolling bearings - Vocabulary (Ổ lăn - Từ vựng).
ISO 5753 : 1991, Rolling bearings - Radial intemal clearance (Ổ lăn - Khe hở hướng kính bên trong).
ISO 15241 : 2001, Rolling bearings - Symbols for quantities (Ổ lăn - Ký hiệu của các đại lượng).
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1) và ISO 5539.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 15241 và các ký hiệu sau.
Các ký hiệu trừ các ký hiệu về dung sai) được chỉ dẫn trên các Hình 1 và Hình 2 và các giá trị được cho trong Bảng 1 đến Bảng 6 biểu thị các kích thước danh nghĩa nếu không có quy định nào khác.
B | chiều rộng vòng trong; |
C | chiều rộng vòng ngoài; |
d | đường kính trong (lỗ); |
D |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8036:2009 (ISO 199 : 2005) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Dung sai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1506:2009 về Ổ lăn - Ổ kim đỡ một dãy - Loạt kích thước 40
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 6Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8037:2009 (ISO 10317 : 1992) về Ổ lăn - Ổ đũa côn hệ mét - Hệ thống ký hiệu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8032:2009 (ISO 3245 : 2007) về Ổ lăn - Ổ đũa kim gia công áp lực không có vòng trong - Kích thước bao và dung sai
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) về Ổ lăn - Ổ trụ có vòng chặn tách rời - Kích thước bao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1559:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp kín thấp, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1560:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 47 mm đến 110 mm – Kích thước cơ bản
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1561:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) về Ổ lăn - Kích thước mặt vát - Các giá trị lớn nhất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2009 (ISO 15 : 1998) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8036:2009 (ISO 199 : 2005) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1506:2009 về Ổ lăn - Ổ kim đỡ một dãy - Loạt kích thước 40
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 8Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000) về Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8037:2009 (ISO 10317 : 1992) về Ổ lăn - Ổ đũa côn hệ mét - Hệ thống ký hiệu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8032:2009 (ISO 3245 : 2007) về Ổ lăn - Ổ đũa kim gia công áp lực không có vòng trong - Kích thước bao và dung sai
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) về Ổ lăn - Ổ trụ có vòng chặn tách rời - Kích thước bao
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1488:2008 về Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1559:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp kín thấp, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1560:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 47 mm đến 110 mm – Kích thước cơ bản
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1561:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8031:2009 (ISO 1206 : 2001) về Ổ lăn - Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 6 - Kích thước bao và dung sai
- Số hiệu: TCVN8031:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra