Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐO QUANG
Milk anh milk products – Determination of copper content -.
Photometric reference method
Lời nói đầu
TCVN 7086 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 5738 : 1980;
TCVN 7086 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn đo quang để xác định hàm lượng đồng có trong sữa và sản phẩm sữa.
Phương pháp này áp dụng cho:
- Sữa, sữa gầy và butter milk;
- Sữa bột và sữa đặc có đường ;
- Sữa bột nguyên chất và sữa bột gầy;
- Cream và bơ;
- Butterfar;[1]
- Kem lạnh;
- Phomat cứng, nửa cứng và phomat mềm ở từng thời điểm khác nhau, và phomat chế biến.
- Casein, caseinat và protein hỗn hợp.
TCVN 6400 : 1998(ISO/R 707), Sữa và sản phẩm sữa – Lấy mẫu.
Hàm lượng đồng trong sữa hoặc sản phẩm sữa (copper content of milk or milk product): Hàm lượng của các chất xác định được theo qui trình mô tả tiêu chuẩn này và được biểu thị bằng miligam đồng trên kilogam.
Thủy phân chất hữu cơ bằng hỗn hợp axit nitric và axit sunfuric, đối với cream, bơ và butterfat thì phải bỏ chất béo trước thủy phân .
Trung hòa bằng dung dịch amoni hydroxit sau đó tạo phức đồng thành muối của axit dietydithiocacbamic. Chiết muối đồng (II) bằng amyl axetat. Đo độ hấp thụ của dung dịch màu vàng bằng cách đo quang.
Chú thích – Sự có mặt của bismut và / hoặc telua làm cản trở việc xác định đồng. Việc kiểm tra sự không có mặt của chúng và phương pháp loại bỏ được quy định trong 8.6.
Tất cả thuốc thử phải đạt chất lượng tinh khiết phân tích và không chứa đồng, trừ dung dịch tiêu chuẩn đồng (II) sunphat (5.11). Nước sử dụng phải là nước cất hai lần, chưng cất lần cuối phải tiến hành trong thiết bị chưng cất không chứa đồng.
5.1 Etanol, khoảng 96% (V/V).
Chưng cất trong thiết bị chưng cất không chứa đồng, nếu cần.
5.2 Ete dietyl
Chưng cất trong thiết bị chưng cất không chứa đồng nếu cần.
5.3 Ete dầu hỏa(dầu nhẹ), có dải sôi khoảng từ 400C đến 60OC.
Chưng cất trong thiết bị chưng cất không chứa đồng, nếu cần.
5.4 Axit nitric, đậm đặc,ρ20 = 1,42 g/ml.
Chưng cất trong thiết bị chưng cất không chứa đồng, loại bỏ 50ml đầu tiên .
5.5 Axit sunfuric , đậm đặc ρ20 = 1,84 g/ml.
5.6 Dung dịch hydro peroxit , ρ20 từ 1,099 g/ml đến 1,103 g/ml.
5.7 Dung dịch amoni hydroxit, ρ20 = 0,91 g/ml.
Làm sạch bằng cách chưng cất chân không trong thiết bị chưng cất không chứa đồng, nếu cần.
5.8 Dung dịch EDTA xitrat
Hòa tan trong nước 400g amoni xitrat [(NH)4)3C6H5O7] và 100 g muối dinatri EDTA ngậm 2 phân tử nước [axit etyllenedinitrilotetraaxetic, muối dinatri ngậm 2 phân tử nước ] (Na2C10H14N2O8.2H2O) trong bình định mức 1000 ml.Thêm nước cho đến vạch.
Nếu cần làm sạch dung d
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5538:2002 về sữa bột - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7085:2002 (ISO 5764 : 1987) về sữa – xác định điểm đóng băng – phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7084:2002 (ISO 1736 : 2000) về sữa bột và sản phẩm sữa bột – xác định hàm lượng chất béo – phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890 - 2 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu)- phần 2: phương pháp làm sạch dịch chiết khô và thử khẳng định do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890 – 1 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) - phần 1: xem xét chung và phương pháp chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7080:2002 (ISO 14378 : 2000) về sữa và sữa bột – xác định hàm lượng iođua – phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng kẽm - phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7082-1:2010 (ISO 3890-1:2009) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc bảo vệ thực vật) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5538:2002 về sữa bột - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7085:2002 (ISO 5764 : 1987) về sữa – xác định điểm đóng băng – phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7084:2002 (ISO 1736 : 2000) về sữa bột và sản phẩm sữa bột – xác định hàm lượng chất béo – phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890 - 2 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu)- phần 2: phương pháp làm sạch dịch chiết khô và thử khẳng định do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890 – 1 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) - phần 1: xem xét chung và phương pháp chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7080:2002 (ISO 14378 : 2000) về sữa và sữa bột – xác định hàm lượng iođua – phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng kẽm - phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7086:2007 (ISO 5738:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7082-1:2010 (ISO 3890-1:2009) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc bảo vệ thực vật) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7086:2002 (ISO 5738 : 1980) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng đồng – phương pháp chuẩn đo quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7086:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra