Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Liqueur
Lời nói đầu
TCVN 7044 : 2013 thay thế TCVN 7044 : 2009;
TCVN 7044 : 2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
RƯỢU MÙI
Liqueur
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu mùi pha chế.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd 1-2001), Đường
TCVN 8007:2009, Rượu - Chuẩn bị mẫu và kiểm tra cảm quan
TCVN 8008:2009, Rượu chưng cất - Xác định độ cồn
TCVN 8009:2009, Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng aldehyt
TCVN 8010:2009, Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng metanol
TCVN 8011:2009, Rượu chưng cất - Phương pháp xác định rượu bậc cao và etyl axetat bằng sắc ký khí
AOAC 972.07, Esters in distilled liquors. Spectrophotometric method (Este trong rượu chưng cất. Phương pháp quang phổ)
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Rượu mùi (Liqueur)
Đồ uống được pha chế từ cồn thực phẩm, nước, phụ gia thực phẩm và có thể bổ sung đường.
4.1. Yêu cầu đối với nguyên liệu
4.1.1. Cồn thực phẩm
Cồn thực phẩm phải có nguồn gốc từ nông nghiệp. Các chỉ tiêu đối với nguyên liệu cồn thực phẩm được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu đối với cồn thực phẩm dùng làm nguyên liệu chế biến rượu mùi
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Hàm lượng etanol ở 20 oC, % thể tích, không nhỏ hơn | 96,0 |
2. Hàm lượng metanol, mg/l etanol 100o, không lớn hơn | 300 |
3. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo metyl-2 propanol-1, mg/l etanol 100o, không lớn hơn |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Thông tư 27/2012/TT-BYT hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2009/BYT về về chất lượng nước ăn uống do Bộ Y tế ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 06-3:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống có cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212: 1999) về đường
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7044:2009 về rượu mùi - Quy định kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8007:2009 về rượu - Chuẩn bị mẫu thử và kiểm tra cảm quan
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8009:2009 về Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng aldehyt
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8008:2009 về Rượu chưng cất - Xác định độ cồn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) về Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8010:2009 về Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng metanol
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8011:2009 về Rượu chưng cất - Phương pháp xác định hàm lượng rượu bậc cao và etyl axetat bằng sắc ký khí