- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6508:1999 (ISO 1211 : 1984 (E)) về sữa - xác định hàm lượng chất béo - phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Skimmed milk, whey and buttermilk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
Lời nói đầu
TCVN 6833:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 7208:1999;
TCVN 6833:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
SỮA GẦY, WHEY VÀ BUTTERMILK - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)
Skimmed milk, whey and buttermilk - Determination of fat content - Gravimetric method (reference method)
Cảnh báo - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các chất liệu, thiết bị và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vấn đề an toàn khi sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng chất béo trong sữa gầy, whey và buttermilk dạng lỏng. Đây là phương pháp khối lượng đặc biệt chính xác dùng để thiết lập các thao tác hiệu quả các bộ tách kem.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để lập các bảng hiệu chỉnh cho các qui trình sử dụng butyrometer đối với sữa gầy.
Chú thích - Khi phép xác định không yêu cầu đến độ chính xác cao thì có thể sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 6508:1999 (ISO 1211).
ISO 3889 Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Bình chiết chất béo kiểu Mojonnier.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Hàm lượng chất béo của sữa gầy, whey và buttermilk: Phần khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
Chú thích - Hàm lượng chất béo được biểu thị bằng phần trăm khối lượng [(% (m/m)].
Phần mẫu thử trong dung dịch etanol và amoniac được chiết bằng ete dietyl và xăng nhẹ. Loại bỏ các dung môi bằng cách chưng cất hoặc bay hơi. Xác định khối lượng của các chất chiết được.
Chú thích - Điều này thường được gọi là nguyên tắc Rose-Gottlieb.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác và sử dụng nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
Khi thực hiện phương pháp thử này, các thuốc thử không được để lại lượng cặn đáng kể (xem 9.2.2).
5.1. Dung dịch amoniac, chứa khoảng 25% (m/m) NH3, (p20 = 910 g/l).
Chú thích - Nếu không có sẵn dung dịch amoniac nồng độ này thì có thể sử dụng dung dịch có nồng độ cao hơn đã biết (xem 9.4.2).
5.2. Etanol (C2H5OH), hoặc etanol đã bị metanol làm biến tính, chứa ít nhất 94% (V/V) etanol. (Xem A.5).
5.3. Dung dịch đỏ Congo
Hòa tan vào nước 1 g đỏ Congo đựng trong bình định mức một vạch 100 ml (6.14). Pha loãng bằng nước đến vạch.
Chú thích - Việc sử dụng dung dịch này nhằm phân biệt rõ ranh giới giữa dung môi và lớp nước là tùy chọn (xem 9.4.3). Có thể sử dụng các dung dịch màu dạng lỏng khác với điều kiện là chúng không ảnh hưởng đến kết quả xác định.
5.4. Ete dietyl (C2
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6688-1:2001 (ISO 8262 – 1 : 1987) về sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn) - phần 1: thực phẩm dành cho trẻ nhỏ do Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6688–3:2000 (ISO 8262 – 3: 1987) về sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa –xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull – berntrop (phương pháp chuẩn) phần 3: các trường hợp đặc biệt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6688-2:2000 (ISO 8262 - 2 : 1987) về sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa –xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull –bernrop (phương pháp chuẩn) phần 2: kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6838:2001 (ISO 12081 : 1998) về sữa - xác định hàm lượng canxi - phương pháp chuẩn độ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8437:2010 (CODEX STAN 252-2006) về Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo từ thực vật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10560:2015 (CODEX STAN 289-1995, REVISED 2003 WITH AMENDMENT 2010) về Whey bột
- 1Quyết định 2822/QĐ-BKHCN năm 2010 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6688-1:2001 (ISO 8262 – 1 : 1987) về sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn) - phần 1: thực phẩm dành cho trẻ nhỏ do Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6688–3:2000 (ISO 8262 – 3: 1987) về sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa –xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull – berntrop (phương pháp chuẩn) phần 3: các trường hợp đặc biệt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6688-2:2000 (ISO 8262 - 2 : 1987) về sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa –xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull –bernrop (phương pháp chuẩn) phần 2: kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6508:1999 (ISO 1211 : 1984 (E)) về sữa - xác định hàm lượng chất béo - phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6838:2001 (ISO 12081 : 1998) về sữa - xác định hàm lượng canxi - phương pháp chuẩn độ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8437:2010 (CODEX STAN 252-2006) về Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo từ thực vật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6833:2010 (ISO 7208 : 2008) về Sữa gầy, whey và buttermilk – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10560:2015 (CODEX STAN 289-1995, REVISED 2003 WITH AMENDMENT 2010) về Whey bột
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6833:2001 (ISO 7208:1999) về sữa gầy, whey và buttermilk - xác định hàm lượng chất béo - phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6833:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực