THỦY SẢN KHÔ – MỰC, CÁ KHÔ TẨM GIA VỊ ĂN LIỀN
Dryed fishery products – Seasoned squid and fish ready to eat
Lời nói đầu
TCVN 6175 : 1996 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 11 Thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
THỦY SẢN KHÔ – MỰC, CÁ KHÔ TẨM GIA VỊ ĂN LIỀN
Dryed fishery products – Seasoned squid and fish ready to eat
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm thủy sản khô chế biến từ mực, cá khô tẩm gia vị dùng để ăn liền. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm mực, cá khô tẩm gia vị, phải gia nhiệt trước khi ăn.
TCVN 1460 – 1794 Mì chính Natri – Glutamat 80% - Phương pháp thử.
TCVN 2646 – 1978 Cá biển ướp nước đá – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3700 – 1990 Thủy sản – Phương pháp xác định hàm lượng nước
TCVN 3706 – 1990 Thủy sản – Phương pháp xác định hàm lượng nitơ – amoniac.
TCVN 4883 – 1993 Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung đếm Coliforms, Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
TCVN 4993 – 1989 Vi sinh vật học – Hướng dẫn chung đếm nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
TCVN 5277 – 1990 Thủy sản – Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 5287 – 1994 Thủy sản – Phương pháp thử vi sinh.
TCVN 5648 – 1992 Thủy sản khô xuất khẩu – Phương pháp thử vi sinh.
TCVN 5652 – 1992 Mực tươi.
AOAC 201.115 (Asociation of oficial Analytical chemist) Hiệp hội phân tích hóa học thế giới.
Nguyên liệu dùng để chế biến mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền là các loại mực lá, mực ống, cá thiều, cá phèn … Nguyên liệu phải đảm bảo chất lượng theo quy định của TCVN 5652 – 1992 đối với mực và TCVN 2646 – 1978 đối với cá.
4.1. Các chỉ tiêu cảm quan của mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền phải theo đúng yêu cầu của bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu | |
Mực khô tẩm gia vị | Cá khô tẩm gia vị | |
1. Dạng bên ngoài | Khô, rời, sạch nội tạng, không có vết đen, không có răng và mắt | Khô, rời, không có nội tạng |
2. Màu sắc | Màu đặc trưng | Màu đặc trưng |
3. Mùi | Đặc trưng cho sản phẩm, không có mùi lạ | Đặc trưng cho sản phẩm, không có mùi lạ |
4. Vị | Đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ | Đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ |
5. Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường | Không cho phép | Không cho phép |
4.2. Các chỉ tiêu lí hóa học của mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền phải theo đúng yêu cầu của bảng 2
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức tối đa |
1. Hàm lượng nước, tính bằng phần trăm khối lượng | 22 |
2. Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi, tính bằng mg/kg | 30 |
3. Các chất bảo quản, tính bằng mg/kg: |
|
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6175:1996 về thuỷ sản khô - mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6175:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 10/09/1996
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực